Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 4: Bộ nhớ bán dẫn

Tóm tắt Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 4: Bộ nhớ bán dẫn: ...n hiệu địa chỉ „ Các chân địa chỉ/trạng thái: A19/S6 đến A16/S3: „ ALE = 1: A19 đến A16 „ ALE = 0: S6 đến S3 Processor Timing Diagram of 8088 (Minimum Mode) for Memory or I/O Read (with 74245) ALE T1 CLOCK T2 T3 T4 AD7 - AD0 A15 - A8 A19/S6 - A16/S3 DT/R __ IO/M __ ____ RD DEN ...u 8088 đọc ô nhớ 20023h? 0011001000000000001020023 AAAA 3210 AAAA 7654 AAAA 1198 1000 AAAA 1111 5432 AAAA 1111 9876 A18 đến A0 (HEX) Với bộ nhớ tình hình không có gì khác! Nếu Bộ nhớ gồm 2 khối 512KB như thế này? A18 A0 : D7 D0 : MEMR MEMW XXXX BP ES DS SS CX BX ... 7D 13 19 25 36 : : : A18 A0 : D7 D0 : RD WR CS Giải mã đầy đủ 0000000000000000100080000 11111111111111111111FFFFF AAAA 3210 AAAA 7654 AAAA 1198 1000 AAAA 1111 5432 AAAA 1111 9876 A19 đến A0 (HEX) A19 phải ở mức “1” thì chip nhớ mới hoạt động (được chọn) Giả...

pdf102 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 4: Bộ nhớ bán dẫn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1G
16M
130K
10-
16?
NMOS
1982
8028
6
8,16
20
8
16
none
1M
133
29K
40
5-8
NMO
S
1979
808
8
8,16,32
24,32
16,32
32
64T
16M4GB
275K
132
16-40
CMOS
1985
80386
8,16,3
2
32
32
32
64T
4GB
1.2M
168
66
CMOS
1989
80486
8,16,3
2
8,16888Data Types
362016168Address Bus
6416888External Data Bus
3216888Internal Data Bus
64TnonenonenonenoneVirtual Memory
64G1M64K64K16KPhysical Memory
13311311166Number of 
instructions
5.5M29K650045003000Number of 
transistors
38740404018Number of Pins
1505-103-82-30.5-
0.8
Clock Rate
BICMO
S
NMO
S
NMO
S
NMO
S
PMOSTechnology
19951978197619741972Year Introduced
Pent. 
Pro
808
6
808
5
808
0
8008Product
8088/8086 Microprocessor
„ DIP 40 pin 
„ Data bus
• Bus dữ liệu trong :16 bit 
• Bus dữ liệu ngoài của 8088: 8 bit dùng
AD0-AD7
• Bus dữ liệu ngoài của 8086:16 bit dùng
AD0-AD15
• ALE (Address Latch Enable)
8088/8086 Microprocessor
„ Bus địa chỉ
• ALE = 1
• Sử dụng 74LS373 để tách và chốt địa 
chỉ
„ Đầu vào: AD0-AD7 (8088) hoặc AD0-AD15 
(8086) và ALE
„ Đầu ra: A0-A7 (8088) hoặc A0-A15 (8086)
Sơ đồ chân của 8088
Sơ đồ chân 8088/8086 
(Min Mode)
Minimum/Maximum Mode
„ Ảnh hưởng đến các chân 24-31
„ Minimum Mode
• Các chân 24-31 là các tín hiệu điều khiển I/O 
và bộ nhớ
• Các tín hiệu điều khiển đều từ 8088/8086
• Tương tự với 8085A 
„ Maximum Mode
• Một số tín hiệu điều khiển được tạo ra từ ngoài
• Một số chân có thêm chức năng mới
• Khi có dùng bộ đồng xử lý toán 8087
Sơ đồ chân của 8088
8088
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
A16 / S3
A17 / S4
A18 / S5
A19 / S6
SSO
DEN
DT / R
IO / M
RD
WR
ALE
INTA
MN / MX
READY
CLK
RESET
TEST
HLDA
HOLD
NMI
INTR
Tín hiệu ở các chân của 8088 
8088
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
A16 / S3
A17 / S4
A18 / S5
A19 / S6
SSO
DEN
DT / R
IO / M
RD
WR
ALE
INTA
MN / MX
READY
CLK
RESET
TEST
HLDA
HOLD
NMI
INTR
Các chân Địa chỉ/Dữ liệu
Cho phép chốt Địa chỉ
Các chân địa chỉ
Các chân Địa chỉ/Trạng thái
Các chân Địa chỉ/Dữ liệu
„ Các chân AD7 đến AD0
„ Kỹ thuật Multiplexing: Tín hiệu ở các 
chân này lúc này là tín hiệu địa chỉ, 
lúc khác là tín hiệu dữ liệu phụ thuộc 
vào tín hiệu điều khiển ALE (Address 
Latch Enable):
„ ALE = 1: AD7 đến AD0 = A7 đến A0
„ ALE = 0: AD7 đến AD0 = D7 đến D0
Các chân Địa chỉ
và Các chân Địa chỉ/Trạng thái
„ Các chân địa chỉ: A15 đến A8
„ Tín hiệu ở các chân này luôn là tín 
hiệu địa chỉ
„ Các chân địa chỉ/trạng thái: A19/S6
đến A16/S3:
„ ALE = 1: A19 đến A16
„ ALE = 0: S6 đến S3
Processor Timing Diagram of 8088 (Minimum Mode)
for Memory or I/O Read (with 74245)
ALE
T1
CLOCK
T2 T3 T4
AD7 - AD0
A15 - A8
A19/S6 - A16/S3
DT/R
__
IO/M
__
____
RD
DEN
______
A19 - A0
from 74LS373 to memory
S6 - S3A19 - A16
A19 - A0 from 74LS373
if I/O ACCESS this is HIGH, if MEMORY ACCESS this is LOW
D7 - D0
from memory to 74LS245
D7 - D0 (from memory)
D7 - D0 from
74LS245garbageA7 - A0
A15 - A8
74LS373
74LS373
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
OE
LE
74LS373
Dùng 74LS373 để tách và chốt địa 
chỉ
Mô tả chân – Min
„ DEN
„ Data Enable
„ Dữ liệu có nghĩa
Mô tả chân – Min
„ DT/R
„ Điều khiển hướng của 
tín hiệu dữ liệu:
„ 1: Tín hiệu dữ liệu đi 
ra từ 8088
„ 0: Tín hiệu dữ liệu đi 
vào 8088
Mô tả chân – Min
„ IO/M
„ Phân biệt: truy cập 
I/O hay Bộ nhớ
• 1: 8088 truy cập 
I/O
• 0: 8088 truy cập bộ 
nhớ 
Mô tả chân – Min
„ WR
„ 0: Tín hiệu trên bus 
dữ liệu được ghi vào 
bộ nhớ hoặc I/O
„ Ghi bộ nhớ: ?
„ Xuất dữ liệu ra cổng: 
?
Mô tả chân – Min
„ HLDA
„ Hold Acknowledge
„ 0: Chấp nhận yêu cầu 
DMA ở HOLD 
• Báo cho Bộ điều khiển 
DMA được phép sử 
dụng bus hệ thống
Mô tả chân – Min
„ HOLD
„ Nhận tín hiệu yêu cầu
DMA từ Bộ điều khiển 
DMA (DMAC)
„ DMAC muốn sử dụng 
bus hệ thống
Mô tả chân – Min
„ SSO
„ 8088
„ Dùng với IO/M và
DT/R để xác định 
trạng thái của chu kỳ
bus hiện thời
Các tín hiệu điều khiển
„ Có thể sử dụng các cổng logic để tạo 
ra các tín hiệu điều khiển khác từ các 
tín hiệu điều khiển sẵn có
• 3 Tín hiệu:
„ RD, WR and IO/M
Never 
happens
X00
IOW101
IOR110
MEMW001
MEMR010
SignalIO/MW
R
RD
Tạo ra các tín hiêụ điều khiển
(Min Mode)
Tạo ra các tín hiêụ điều khiển
(Min Mode)
8088 Bus – Min Mode
74LS245
74LS245
B0
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
E DIR
Bus hệ thống của hệ 8088 ở Mode Minimum
MEMORY
D7 - D0 Q7 - Q0
OE
LE 74LS373
D7 - D0 Q7 - Q0
OE
LE 74LS3738088
AD7 - AD0
A15 - A8
A19/S6 - A16/
S3
DEN
DT / R
IO / M
RD
WR
ALE
D7 - D4 Q7 - Q4
OE
LE 74LS373
D3 - D0 Q3 - Q0
GND
GND
GND
D7 - D0A7 - A0 B7 - B0
E
DIR 74LS245
A7 - A0
A15 - A8
A19 - A16
RD
WR
MEMR
MEMW
Bus địa chỉ
Bus dữ liệu
Minimum Mode 8088
MEMORY
D7 - D0
A19 - A0
RD
WR
8088 Minimum
Mode
D7 - D0
A19 - A0
MEMR
MEMW
Bộ nhớ được chọn khi nào?
Minimum Mode 
8088
MEMORY
D7 - D0
A19 - A0
RD
WR
8088 Minimum
Mode
D7 - D0
A19 - A0
MEMR
MEMW
CS
220 ô nhớ (1MB)
Không gian địa chỉ bộ nhớ 1M
0000000000000000000000000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Ví dụ: Một địa chỉ bất kỳ 34FD0h
0011 0100 11111 1101 0000
Bộ nhớ đầy đủ 1MB
2300000
00001
10000
10001
10002
10003
10004
10005
10006
10007
10008
95
:
:
45
98
27
39
42
88
07
F4
8A
:
:
20020
20021
20022
20023
FFFFD
FFFFE
FFFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
:
:
:
:
:A19
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
A19
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
CS
Nếu chỉ cần bộ nhớ có
dung lượng nhỏ hơn 1MB
thì giải quyết như thế nào?
„ Phụ thuộc vào các chip nhớ sẵn có
„ Phụ thuộc yêu cầu phân bố địa chỉ 
cho các loại bộ nhớ vật lý khác nhau
„ 
512K đầu tiên của không gian địa chỉ bộ nhớ
(Các địa chỉ có bit cao nhất A19 = 0)
0000000000000000000000000
111111111111111101117FFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A18 
đến
A0
(HEX)
512K tiếp theo của không gian địa chỉ bộ nhớ
(Các địa chỉ có bit cao nhất A19 = 1)
0000000000000000100080000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A18 
đến
A0
(HEX)
Bộ nhớ 512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMWXXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
2300000
00001 95
:
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
Làm gì với A19?
Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ A0023h?
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMWXXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
A000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
2300000
00001 95
:
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
MOV AH, [BX]
Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ A0023h?
00110010000000001010A0023
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
A19 không được nối đến bộ nhớ nên 
nếu 8088 phát logic “1” trên A19 thì
bộ nhớ cũng không nhận biết được.
Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ 20023h?
0011001000000000001020023
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A18 
đến
A0
(HEX)
Với bộ nhớ tình hình không có gì khác!
Nếu Bộ nhớ gồm 2 khối 512KB như thế này?
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Có vấn đề !!!
„ Vấn đề là: Xung đột Bus. Hai khối 
nhớ sẽ cung cấp dữ liệu cùng một lúc
khi 8088 đọc bộ nhớ
„ Giải pháp: Dùng A19 làm “người 
phân xử” để giải quyết xung đột trên
bus. Nếu A19 ở mức logic “1” thì 
khối nhớ trên hoạt động (khối nhớ
dưới bị cấm) và ngược lại
Bộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Không gian địa chỉ bộ nhớ 1M
111111111111111101117FFFF
0000000000000000100080000
11111111111111111111FFFFF
0000000000000000000000000
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KB
Khi µP xuất một địa 
chỉ từ 80000h to 
FFFFFh, Bộ nhớ này 
hoạt động
0 đến
7
Bộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Thiết kế Bộ nhớ cho Hệ vi xử lý
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
A19
Ghép nối các chip nhớ 
riêng lẽ với Bus hệ 
thống sao cho không 
xảy ra xung đột nhờ 
mạch giải mã địa chỉ 
bộ nhớ
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới?
Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới thì 
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CSKhi µP xuất ra một 
địa chỉ từ 80000h
đến FFFFFh, Chip 
nhớ này hoạt động
Khi µP xuất ra một 
dịa chỉ từ 00000h
đến 7FFFFh, Không 
có chip nhớ nào hoạt 
động! !
Giải mã đầy đủ và không đầy đủ
„ Giải mã đầy đủ (Full Decoding)
• Tất cả các đường địa chỉ có nghĩa đều được sử 
dụng vào mạch giải mã
• Mỗi ô nhớ chỉ có một địa chỉ vật lý duy nhất
„ Giải mã không đầy đủ (Partial Decoding)
• Không phải tất cả các đường địa chỉ có nghĩa 
đều được sử dụng vào mạch giải mã
• Một ô nhớ có hơn một địa chỉ vật lý
Giải mã đầy đủ
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Giải mã đầy đủ
0000000000000000100080000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
A19 phải ở mức “1” thì chip nhớ mới 
hoạt động (được chọn)
Giải mã đầy đủ
0000000000000000000000000
111111111111111101117FFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Do đó, nếu vi xử lý phát ra một địa chỉ
từ 00000h đến 7FFFFh (A19 ở mức
logic “0”) chip nhớ sẽ không được 
chọn.
Giải mã không đầy đủ
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMWXXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
2300000
00001 95
:
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
Giải mã không đầy đủ
0000000000000000100080000
111111111111111101117FFFF
0000000000000000000000000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
A19 không có ý nghĩa với chip nhớ
Giải mã không đầy đủ
0000000000000000100080000
111111111111111101117FFFF
0000000000000000000000000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Địa chỉ thực tế
Giải mã không đầy đủ
0000000000000000100080000
111111111111111101117FFFF
0000000000000000000000000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Địa chỉ thực tế
Bộ nhớ gồm 2 chip 512Kx8
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
#2
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
512KB
#1
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 1)
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 2)
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 3)
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Dải địa chỉ của chip #1
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Dải địa chỉ của chip #2
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Dải địa chỉ của chip #3
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Dải địa chỉ của chip #4
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
dùng các cổng logic
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
dùng các cổng logic
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
dùng một chip giải mã 2-4
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CSI1I0 O3
O2
O1
O0
Ghép nối các chip 
nhớ 8Kx8 với µP 
8088
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#?
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#128
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
Bộ nhớ gồm 128 
chip 8Kx8
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#128
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
Bộ nhớ gồm 128 
chip 8Kx8
Dải địa chỉ của Chip #__ 
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#128
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
Bộ nhớ gồm 128 
chip 8Kx8
Phát biểu bài toán
„ Thiết kế bộ nhớ cho hệ vi xử lý 8088 thoả 
mãn các yêu cầu:
„ ROM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các 
địa chỉ từ FFFFFh trở xuống
„ RWM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các 
địa chỉ tiếp theo ngay sau ROM
„ Chỉ được phép sử dụng:
EPROM 2716 2Kx8, SRAM 4016 2Kx8
Chip giải mã 74LS138 và các cổng logic
Bước 1: Vẽ bản đồ bộ nhớ cần thiết kế
FFFFFh
00000h
FF800h
FF000h
FF7FFh
ROM
RWM
Chưa sử dụng
2K
2K
Các Địa chỉ 
biên
Bước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B
00000000100011111111FF800
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Bước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B
00000000000011111111FF000
11111111011111111111FF7FF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Nhận xét 
„ Khi các địa chỉ dành cho ROM được 
phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và
A11 = 1
„ Khi các địa chỉ dành cho RWM được 
phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và
A11 = 0
Bước 3: Vẽ mạch giải mã địa 
chỉ bộ nhớ
„ Ghép các chân dữ liệu của các chip
nhớ với D-Bus
„ Ghép các chân địa chỉ và các chân 
điều khiển:
Khi vi xử lý truy cập các cổng I/O thì 
các chip nhớ bị cấm (Khi IO/M = 1)
Khi vi xử lý truy cập bộ nhớ (IO/M = 
0) thì chỉ có một chip nhớ làm việc
„ Có thể có nhiều lời giải khác nhau
74LS138: Một chip giải mã 3-8
74LS138
C
B
A
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
G1
G2A
G2B
74LS138
A2
A1
A0
E3
E2
E1
Q7
Q6
Q5
Q4
Q3
Q2
Q1
Q0
U1
74LS138
Bộ nhớ cần thiết kế 
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
A19
2Kx8
4016
A10
A0
:
D7
D0
:
OE
WE
CS
2Kx8
2716
A10
A0
:
D7
D0
:
OE
CE
74LS138
C
B
A
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
G1
G2A
G2B

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_4_bo_nho_ban_dan.pdf
Ebook liên quan