Bài giảng Linh kiện điêhn tử - Chương 2: Linh kiện điện tử thụ động
Tóm tắt Bài giảng Linh kiện điêhn tử - Chương 2: Linh kiện điện tử thụ động: ...ụ điện lý tưởng là tụ điện mà điện tích trên hai bản tụ tỷ lệ với điện áp trên hai bản tụ đó CUCQ . • Hình dạng và ký hiệu: Q: Điện tích trên hai bản tụ C: Điện dung của tụ điện U: Điện áp giữa hai bản tụ Tụ không phân cực N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Tụ điện T...n như điện dung (μF), điện áp hoạt động tối đa của tụ, nhiệt độ tối đa mà tụ còn hoạt động được, – VD: 1000μF/50V, 680pF/680V, • Đối với tụ điện có kích thước nhỏ,thường ghi theo quy ước số (pF), một số loại tụ rất nhỏ được ghi theo quy ước vạch màu. – VD: 102→10.102pF; 203→20.103pF; 20p; .4...m thực luôn có thành phần trở kháng R và thành phần cảm kháng XL. Hệ số phẩm chất: Q=XL/R Độ tự cảm của cuộn dây là tham số không không ổn định, phụ thuộc vào hình dạng của cuộn dây, nên trong thực tế người ta không ghi tham số của cuộn dây trên cuộn dây. Trừ một số cuộn dây rất nhỏ, người t...
N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Chương 2 Linh kiện điện tử thụ động • Nội dung: Chương 2 giới thiệu về các linh kiện thụ động như: điện trở, tụ điện, cuộn dây, biến áp,Gồm cấu tạo, ký hiệu trong mạch điện, các tham số và cách nhận biết chúng trên thực tế. – Điện trở – Tụ điện – Cuộn dây & Biến áp N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Các linh kiện thụ động N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Điện trở • Điện trở (Resistor) là linh kiện dùng để ngăn cản dòng điện, trị số của điện trở được xác định theo định luật Ôm (Ohm) I U R • Hình dạng và ký hiệu: N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Cấu tạo điện trở N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Các tham số của điện trở Trị số điện trở: S l R Dung sai: % %100. dđ dđtt R RR Công suất danh định: W R U RIPtt 2 max2 maxmax Hệ số nhiệt của điện trở: ppm T R R TCR 10 1 6 N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Đọc giá trị điện trở N H A T R A N G U N IV E R S IT Y N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Một số loại điện trở đặc biệt N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Tụ điện • Tụ điện (Capacitor): là linh kiện dùng để chứa điện tích. Một tụ điện lý tưởng là tụ điện mà điện tích trên hai bản tụ tỷ lệ với điện áp trên hai bản tụ đó CUCQ . • Hình dạng và ký hiệu: Q: Điện tích trên hai bản tụ C: Điện dung của tụ điện U: Điện áp giữa hai bản tụ Tụ không phân cực N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Tụ điện Tụ phân cực Tụ xoay • Hình dạng và ký hiệu: N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Cấu tạo tụ điện N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Các tham số của tụ điện Trị số điện dung: F d S C r 0 Dung sai: % %100. dđ dđtt C CC Điện áp làm việc: Là điện áp (một chiều) tối đa mà tụ không bị đánh thủng Hệ số nhiệt của tụ điện: ppm T C C TCC 10 1 6 N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Đọc và ghi tham số trên tụ điện • Đối với tụ có kích thước thường ghi rõ các tham số của tụ điện như điện dung (μF), điện áp hoạt động tối đa của tụ, nhiệt độ tối đa mà tụ còn hoạt động được, – VD: 1000μF/50V, 680pF/680V, • Đối với tụ điện có kích thước nhỏ,thường ghi theo quy ước số (pF), một số loại tụ rất nhỏ được ghi theo quy ước vạch màu. – VD: 102→10.102pF; 203→20.103pF; 20p; .47→0,47μF; .047→0,047μF.. • Trong sơ đồ mạch điện, giá trị các tham số của tụ điện thường được ghi theo quy ước số hoặc ghi trực tiếp. N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Cuộn dây (Inductor) L1: Cuộn dây lõi không khí L2: Cuộn dây lõi Ferrit L3: Cuộn dây có độ tự cảm thay đổi L4: Cuộn dây lõi thép N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Các tham số của cuộn dây Độ tự cảm: H l S NL r 2 0 μr: Độ từ thẩm của lõi N: Số vòng dây μ0: Độ từ thẩm của không khí l: Chiều dài cuộn dây Hệ số phẩm chất của cuộn cảm thực: Cuộn cảm thực luôn có thành phần trở kháng R và thành phần cảm kháng XL. Hệ số phẩm chất: Q=XL/R Độ tự cảm của cuộn dây là tham số không không ổn định, phụ thuộc vào hình dạng của cuộn dây, nên trong thực tế người ta không ghi tham số của cuộn dây trên cuộn dây. Trừ một số cuộn dây rất nhỏ, người ta cũng dùng quy ước màu như điện trở. N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Biến áp Biến áp (Transformer): Là linh kiện gồm hai hay nhiều cuộn dây ghép hỗ cảm với nhau nhằm biến đổi điện áp. N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Các tham số của biến áp Hệ số ghép biến áp: 21LL M K M: hệ số hỗ cảm của biến áp L1, L2: hệ số tự cảm của cuộn sơ cấp và thứ cấp Điện áp, dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp: 1 2 2 1 2 1 I I N N U U N1; N2: Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp Hiệu suất biến áp % %100. 1 2 P P P2: Công suất thu được ở cuộn thứ cấp P1: Công suất đưa vào cuộn sơ cấp N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Rơle (Relay) điện từ • Là một chuyển mạch điện từ (electromagnetic), sử dụng một dòng điện nhỏ qua cuộn dây để tạo ra từ trường hút, nhả tiếp điểm đóng ngắt dòng điện. Hình dạng Ký hiệu trong mạch điện N H A T R A N G U N IV E R S IT Y Rơle (Relay) điện từ • Nguyên lý hoạt động
File đính kèm:
- bai_giang_linh_kien_diehn_tu_chuong_2_linh_kien_dien_tu_thu.pdf