Bài giảng Lý thuyết tài chính - tiền tệ - Chương VIII: Tài chính doanh nghiệp
Tóm tắt Bài giảng Lý thuyết tài chính - tiền tệ - Chương VIII: Tài chính doanh nghiệp: ...ng cường hiệu quả sử dụng vốn kinh doanhNhờ có chức năng giám sát của tài chính nên thông qua hệ thống chỉ số nhà quản lý có thể biết được tình hình hoạt động của doanh nghiệp.Nhờ có việc sử dụng vốn hiệu quả nên doanh nghiệp lại có thể huy động thêm vốn từ bên ngoài.9/30/2021International Finance D...nternational Finance Dept.201.Nợ phải trảa. Nợ phải trả ngắn hạn:Vay ngắn hạnNợ dài hạn đến hạn trảNợ ngắn hạn khác (Phải trả người bán, các khoản nộp vào ngân sách Nhà nước, phải trả nội bộ, phải trả khác)b. Nợ phải trả dài hạnc. Nợ khác9/30/2021International Finance Dept.212. Nguồn vốn chủ sở hữua... thường – Chi phí bất thường9/30/2021International Finance Dept.26IV. Phân loại thu nhập của doanh nghiệpThu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanhTổng doanh thu - Các khoản giảm trừ = Doanh thu thuầnDoanh thu thuần - Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộpLợi nhuận gộp - chi phí hợp lý = lợi nhuận thuầnLợi...
Chương VIIITài chính doanh nghiệpDẫn đềTài liệu tham khảo detailKết cấu chương:Khái niệm và vai tròPhân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốnPhân tích thu nhập và chi phíPhân tích tài chínhPhân phối lợi nhuận của doanh nghiệp9/30/2021International Finance Dept.2Giới thiệu chungTài chính doanh nghiệp là gìTài chính doanh nghiệp là một hệ thống các quan hệ tài chính trong hoạt động của một doanh nghiệpĐặc trưng của tài chính doanh nghiệpTrong tài chính doanh nghiệp một bên tham gia quan hệ phân phối phải là doanh nghiệpTài chính doanh nghiệp là tài chính của một chủ thể chứ không phải là một loại quan hệ tài chính 9/30/2021International Finance Dept.3I. Vai trò của tài chính doanh nghiệp1. Đảm bảo nhu cầu về vốn cho doanh nghiệp detail2. Tăng cường hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh detail3. Giám sát hoạt động chung của doanh nghiệp9/30/2021International Finance Dept.4II. Phân loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệpA. Phân loại tài sản1. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn detail2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn detailB. Phân loại nguồn vốn1. Nợ phải trả detail2. Nguồn vốn chủ sở hữu detail9/30/2021International Finance Dept.5III. Phân loại chi phí và thu nhập của DN A. Phân loại chi phí của doanh nghiệp1. Chi phí kinh doanh detail2. Chi phí đầu tư tài chính detail3. Chi phí bất thường detailB. Phân loại thu nhập của doanh nghiệp1. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh detail2. Thu nhập từ hoạt động đầu tư tài chính detail3. Thu nhập bất thường detail9/30/2021International Finance Dept.6VI. Phân phối lợi nhuận Nộp thuế thu nhập Trích lập các quỹ dự phòngBù đắp các khoản chi phí không hợp lệTrích lập các quỹ khácTrả cổ tức và lãi liên doanh9/30/2021International Finance Dept.7IV. Phân tích tài chính1. Các tiêu chí trong phân tích tài chính detail2. Một số chỉ số phổ biến trong phân tích:Khả năng thanh toán Khả năng sinh lợiKhả năng hoạt độngMức độ gánh chịu nghĩa vụ detail9/30/2021International Finance Dept.8V. Các nguyên tắc trong TCDN 1. Giữ chữ tín2. Bảo toàn và phát triển vốn9/30/2021International Finance Dept.9Hết chương VTài liệu tham khảoLuật doanh nghiệpLuật doanh nghiệp Nhà nướcLuật kế toánMẫu biểu báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính thực tế của một doanh nghiệp9/30/2021International Finance Dept.111. Đảm bảo nhu cầu về vốn cho doanh nghiệp Doanh nghiệp muốn hoạt động có hiệu quả thì không thể chỉ dựa vào lượng vốn ban đầuViệc đảm bảo nhu cầu vốn của doanh nghiệp được thực hiện thông qua các quan hệ thu vào, chủ yếu từ vay nợ.9/30/2021International Finance Dept.122. Tăng cường hiệu quả sử dụng vốn kinh doanhNhờ có chức năng giám sát của tài chính nên thông qua hệ thống chỉ số nhà quản lý có thể biết được tình hình hoạt động của doanh nghiệp.Nhờ có việc sử dụng vốn hiệu quả nên doanh nghiệp lại có thể huy động thêm vốn từ bên ngoài.9/30/2021International Finance Dept.131. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạnTiềnĐầu tư tài chính ngắn hạnCác khoản phải thuTồn khoTài sản lưu động khác9/30/2021International Finance Dept.14a. TiềnTiền mặt Tiền gửi ngân hàngTiền đang chuyển9/30/2021International Finance Dept.15b. Đầu tư tài chính ngắn hạnĐầu tư tài chính là gì?Nguyên nhân và mục đích của đầu tư TC?Góp vốn hình thành liên doanh liên kếtĐầu tư chứng khoánCho vay (trừ tín dụng thương mại)Kinh doanh ngoại tệ, bất động sản(Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính)9/30/2021International Finance Dept.16c. Các khoản phải thuKhoản phải thu của khách hàngTrả trước cho người bánPhải thu nội bộPhải thu khác(Dự phòng phải thu khó đòi)9/30/2021International Finance Dept.17d. Hàng tồn khoHàng mua đi đườngNguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ lao độngBán thành phẩmThành phẩmHàng hoáHàng hoá gửi bán(Dự phòng giảm giá hàng tồn kho)Với DN thương mại hàng tồn kho có khác không?9/30/2021International Finance Dept.18e. Tài sản lưu động khác Tạm ứngChi phí trả trướcChi phí chờ kết chuyểnCác khoản thế chấp, ký quỹ ký cược ngắn hạn9/30/2021International Finance Dept.192. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn a. Tài sản cố địnhTài sản cố định do doanh nghiệp sở hữuTài sản cố định thuê ngoài (chủ yếu là thuê tài chính)Khấu hao tài sản cố địnhb. Đầu tư tài chính dài hạnGiống như đầu tư tài chính ngắn hạn nhưng có thời hạn dài hơn, thường là trên một năm9/30/2021International Finance Dept.201.Nợ phải trảa. Nợ phải trả ngắn hạn:Vay ngắn hạnNợ dài hạn đến hạn trảNợ ngắn hạn khác (Phải trả người bán, các khoản nộp vào ngân sách Nhà nước, phải trả nội bộ, phải trả khác)b. Nợ phải trả dài hạnc. Nợ khác9/30/2021International Finance Dept.212. Nguồn vốn chủ sở hữua. Nguồn vốn quỹNguồn vốn kinh doanhQuỹChênh lệch giáNguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bảnb. Nguồn kinh phíNguồn kinh phí quản lý của cấp trênKinh phí sự nghiệp9/30/2021International Finance Dept.22III. Phân loại chi phí của doanh nghiệpChi phí sản xuất kinh doanhLà những chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpChi phí kinh doanh có thể phân chia như sauChi phí sản xuấtChi phí hành chínhChi phí bán hàng9/30/2021International Finance Dept.23III. Phân loại chi phí của doanh nghiệpChi phí đầu tư tài chínhLà những chi phí phát sinh trong hoạt động đầu tư tài chính, có thể bao gồm:Chi đầu tư chứng khoánLỗ từ hoạt động đầu tư tài chínhDự phòng giảm giá đầu tư tài chínhChi phí hoạt động bất thường9/30/2021International Finance Dept.24IV. Phân loại thu nhập của doanh nghiệpThu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanhChính là doanh thu của một doanh nghiệpLà tổng số tiền doanh nghiệp thu được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong kỳ.Doanh thu là cơ sở để tính toán lợi nhuận của doanh nghiệp9/30/2021International Finance Dept.25IV. Phân loại thu nhập của doanh nghiệpThu nhập từ hoạt động đầu tư tài chínhLà các khoản thu về từ hoạt động đầu tư tài chínhLợi nhuận từ hoạt động đầu tư tài chính bằng:Thu nhập từ đầu tư tài chính – chi phí đầu tư tài chínhThu nhập bất thườngLà các khoản thu nhập không dự tính trướcLợi nhuận bất thường bằngThu nhập bất thường – Chi phí bất thường9/30/2021International Finance Dept.26IV. Phân loại thu nhập của doanh nghiệpThu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanhTổng doanh thu - Các khoản giảm trừ = Doanh thu thuầnDoanh thu thuần - Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộpLợi nhuận gộp - chi phí hợp lý = lợi nhuận thuầnLợi nhuận thuần + lợi nhuận đầu tư tài chính + lợi nhuận bất thường = lợi nhuận trước thuếLợi nhuận trước thuế - thuế TNDN = lợi nhuận ròngLợi nhuận ròng là khoản lợi nhuận thực tế cuối cùng của doanh nghiệp9/30/2021International Finance Dept.27IV. Phân loại thu nhập của doanh nghiệpThu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanhCác khoản giảm trừ bao gồm:Giảm giá hàng bánHàng bán bị trả lạiChiết khấu bán hàngThuế gián thu đánh vào đầu ra (VAT, XK,TTĐB)Giá vốn hàng bánĐược tạo nên từ giá thành của hàng hoáĐược xác định bằng tỷ lệ chi phí / số lượng sản phẩm9/30/2021International Finance Dept.28IV. Phân loại thu nhập của doanh nghiệpThu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanhChi phí hợp lý hợp lệ Là những khoản chi phí liên quan tới việc có được thu nhập của doanh nghiệpCó hoá đơn chứng từ hợp lệKhông bao gồm những khoản tiền phạt9/30/2021International Finance Dept.29V. Phân tích tài chínhCác tiêu chí trong phân tích tài chínhSo sánh giữa chỉ số của doanh nghiệp và chỉ số bình quân ngànhSo sánh giữa chỉ số của doanh nghiệp với chỉ số của các doanh nghiệp khác cùng ngànhSo sánh giữa chỉ số của doanh nghiệp và chỉ tiêu đặt raSo sánh giữa chỉ số của doanh nghiệp trong các kỳ khác nhau9/30/2021International Finance Dept.30V. Phân tích tài chínhNhững chỉ số phổ biến trong phân tích tài chínhKhả năng hoạt động của doanh nghiệpVòng quay hàng tồn kho = DT/ Hàng tồn khoVòng quay vốn cố định = DT/Vốn cố địnhVòng quay vốn = DT/Tổng vốnKỳ thu tiền bình quân = Phải thu/DT 1 ngày9/30/2021International Finance Dept.31V. Phân tích tài chínhNhững chỉ số phổ biến trong phân tích tài chínhKhả năng thanh toán của doanh nghiệpKhả năng thanh toán tổng quátKhả năng thanh toán hiện thờiKhả năng thanh toán nhanh9/30/2021International Finance Dept.32V. Phân tích tài chínhNhững chỉ số phổ biến trong phân tích tài chínhKhả năng sinh lợi của doanh nghiệpTỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = LN/DT %Tỷ suất lợi nhuận trên vốn = LN/Vốn KD %Tỷ suất lợi nhuận trên vốn tự có = LN/Vốn tự có %9/30/2021International Finance Dept.33V. Phân tích tài chínhNhững chỉ số phổ biến trong phân tích tài chínhMức độ gánh chịu các nghĩa vụ của doanh nghiệpGánh nặng nợ của doanh nghiệpTính sinh lợi của lãi suất9/30/2021International Finance Dept.34
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_tai_chinh_tien_te_chuong_viii_tai_chinh.ppt