Bài giảng Lý thuyết trường điện tử - Phần: Dẫn sóng và bức xạ - Nguyên Công Phương
Tóm tắt Bài giảng Lý thuyết trường điện tử - Phần: Dẫn sóng và bức xạ - Nguyên Công Phương: ...cosm z mE z t E x e t Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (10) 2 2n 2 1 cmn cmc m c cm 2 2 2 2 21 1cm cmm cm cm cm nn n c c arccos arccos arccos 2m m m c m kd nd nd ...óng điện môi ph ng (1) n2 x d/2 d n2 n2 n1 n1 z n2 –d/2 Dẫn sóng & bức xạ 37 ẳ k2lθ2 n2 Dẫn sóng điện môi ph ng (2) 2 1 arcsinc n d d θ1 k1x k1l n1 1n 1 1 1 0 0 l xj j y sE E e E e k .r k .r 1 1 2 2 víi l x z x k a a n2k2x k1l k1 1 1x x z... 0 cosu w w a e a 21 1 1ˆ ˆRe[ ] Re[ ]tb× hS E H E E H Dẫn sóng & bức xạ 50 , 2 2 2nz s s xs ys xs Cáp quang (7) 21 1 1ˆ ˆRe[ ] Re[ ]S E H E E H n2 n1 , 2 2 2tb×nhz s s xs ys xs 2 2 0 cos ( ) uI I J a ab m a 22 2 2 ...
xạ 4 0 Re[ ]ˆ 22 s s V I Z Trường của đường dây dài (2) t 'b Vật dẫn (σc)d Điện môi (σ ε’ μ) C d t b , , ' bG C d ngoµi dL L b L d 2R b 0 ' Z C b Dẫn sóng & bức xạ 5 c Trường của đường dây dài (3) 2 'C Điện môi Mặt dẫ ln( / )b a a b (σ, ε’, μ) n (σc) 2G C c Cao tần ' ln( / )b a lnµi bL 2ngo a 1 1, 2 2trong ngoµi R R b 1 1 1R c ca 0 1 lnngoµi L bZ Dẫn sóng & bức xạ 6 2 c a b 2 'C a Trường của đường dây dài (4) 2 'C Điện môi Mặt dẫln( / )b a a b (σ, ε’, μ) n (σc)2 ' ln( / ) G C b a c Thấp tần 2 1 ( )trong c c lR S a 1 1 1 2 2 1 [ ( )]ngoµi c R c b 2 2 2 c R a c b 2 2 21 1 4b c c Dẫn sóng & bức xạ 7 2 2 2 2ln 3 ln2 4 4( ) L b c a bc b c b Trường của đường dây dài (5) Mặt dẫn (σc) 1 ' ' ( )C a d a Điện môi (σ, ε’, μ) a d ln( / )cosh ( / 2 ) d ad a 1cosh ( / 2 ) ln ( )dL d a a d Cao tầna ngoµi G C 1' cosh ( / 2 )d a 1 c R a Dẫn sóng & bức xạ 8 Trường của đường dây dài (5) Mặt dẫn (σc) 1 'C a Điện môi (σ, ε’, μ) a d cosh ( / 2 )d a G Thấp tần 1cosh ( / 2 )d a 11 h ( / 2 )L d cos 4 a 2 2 c R a Dẫn sóng & bức xạ 9 Dẫn sóng & bức xạ • Trường của đường dây dài • Các kiểu dẫn sóng cơ bản • Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng • Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng • Dẫn sóng chữ nhật • Dẫn sóng điện môi phẳng Cá• p quang • Các nguyên lý cơ bản của anten Dẫn sóng & bức xạ 10 ểCác ki u dẫn sóng cơ bản (1) z x d yε Dẫn sóng & bức xạ 11 ểCác ki u dẫn sóng cơ bản (2) y x b a a n2 n2 n Dẫn sóng & bức xạ 12 d n2 n1 1ab ểCác ki u dẫn sóng cơ bản (3) ++ ++ + + + – –– –––– –– – I I + + + ++ ++ + + + kE H E H d z – – – – – – – x l x k k k yε kl klkxθ θ Dẫn sóng & bức xạ 13 ểCác ki u dẫn sóng cơ bản (4) x H E k E H k kl x kl x TE TM z kl klkxθ θ Dẫn sóng & bức xạ 14 Dẫn sóng & bức xạ • Trường của đường dây dài • Các kiểu dẫn sóng cơ bản • Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng • Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng • Dẫn sóng chữ nhật • Dẫn sóng điện môi phẳng Cá• p quang • Các nguyên lý cơ bản của anten Dẫn sóng & bức xạ 15 Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (1) κ λ m klλ 2 2k θm m m βm ' 0 ' r nk c c Dẫn sóng & bức xạ 16 Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (2) k k k kx l Etới Ephản xạ x lEtới Ephản xạ Ez –Ez Vật dẫn lý tưởng Vật dẫn lý tưởng TE, lệch π TM, lệch 0 Dẫn sóng & bức xạ 17 Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (3) 2 2k ' 0 ' r nk m m c c Phản xạ với dịch pha 0 hoặc π kl λ κmd κmd kl kx Phản xạ với dịch pha 0 hoặc π m Dẫn sóng & bức xạ 18 2m md d m m d Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (4) κ 2 2k m klλ' 0 ' r nk c c m m k m m d θm cosm m βm arccos arccos arccosm m c m 2 2 2 2 2 1 1 m m m kd nd nd m m ck k k Dẫn sóng & bức xạ 19 kd nd Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (5) κ§Þnh nghÜa: cm m c 2 1m m ck m klλ nd nd θm2 1 cmn βm m c 2 2c nd 2 2 n cm cm m Dẫn sóng & bức xạ 20 1m cm Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (6) Xét đường dây dẫn sóng song phẳng khoảng cách giữa 2 mặt dẫn là d = 1 cm Ví dụ 1 , , được điền đầy teflon với ε’r = 2,1. Xác định tần số hoạt động của sóng để nó có thể lan truyền ở chế độ m = 1. 8 10 1 2' 1 .3.10 3 10 2 12 1 10c m c c nd d 10 101 1 3 .10 1 03 10 Hz 10 3 GHzcf ,, .r , . , 2 2 2,1c 10,3 GHz 20,6 GHzf Dẫn sóng & bức xạ 21 Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (7) Xét đường dây dẫn sóng song phẳng khoảng cách giữa 2 mặt dẫn là d = 1 cm Ví dụ 2 , , được điền đầy teflon với ε’r = 2,1. Bước sóng của sóng hoạt động là λ = 2 mm. Có bao nhiêu chế độ sóng lan truyền được? 3 32 2 2,1.10.102.10cm nd m m 2 2,1.10 14 5m , 2 Dẫn sóng & bức xạ 22 Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (8) E H x Hkl kx Ekl kx z TE TM 0 0 l xj j ysE E e E e k .r k .r κm λl m x m z k a a x m x m z k a a kl x zx z r a a 0( )m m m j x j x j z ysE E e e e θm Dẫn sóng & bức xạ 23 ' 0 02 sin( ) sin( )m m j z j z m mjE x e E x e βm Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (9) 0( )m m m j x j x j z ysE E e e e '( ) R [ ] i ( ) ( )j tE E E ' 0 02 sin( ) sin( )m m j z j z m mjE x e E x e 2 1 cmn 0, e s n cosy ys m mz t e x t z m c | |m mj j NÕu cm ' 0 sin( ) m z ys mE E x e Dẫn sóng & bức xạ 24 ' 0( , ) sin( ) cosm z mE z t E x e t Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (10) 2 2n 2 1 cmn cmc m c cm 2 2 2 2 21 1cm cmm cm cm cm nn n c c arccos arccos arccos 2m m m c m kd nd nd cm m c nd Dẫn sóng & bức xạ 25 cos cmm cm Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng (11) κcos cm m klλ m cm sin sinm m m nk θm c sinpm cv n βm 2 1 1m cmgm d d nv d d m m c 2 cmc c Dẫn sóng & bức xạ 26 1 singm mv n n Dẫn sóng & bức xạ • Trường của đường dây dài • Các kiểu dẫn sóng cơ bản • Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng • Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng • Dẫn sóng chữ nhật • Dẫn sóng điện môi phẳng • Cáp quang • Các nguyên lý cơ bản của anten Dẫn sóng & bức xạ 27 Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng (1) 2 2 0s sk E E κ 2 2 ,s sk k n c E E / 2 2 2 2 0ys ys ys E E E k E m klλ 2 2 2 ysx y z 2 2 0 ysE y θm 0 ( ) m j z ys mE E f x e 2 2 2( ) ( ) ( ) 0md f x k f x βm 2 ( )d f2 m mdx 2 2 2 m mk 2 2 ( ) 0 m m m x f x dx Dẫn sóng & bức xạ 28 ( ) cos( ) sin( )m m mf x x x Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng (2) z x d ( ) ( ) i ( )f 0 ( ) m j z ys mE E f x e yε 0 0 ( ) sin( )y m mxE f x x cos s nm m mx x x 0y mx d mE d 0 sin m j z ys m xE E e d m = 1 m = 2 m = 3 Dẫn sóng & bức xạ 29 Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng (3) κm klλ0 sin m j zm xE E e cos cmm ys d 0 βm θmNÕu cm m 2 m cm nk m m d 2 cmmm n d d z 2cmd n 0 0 2sin sinm x n xE E E x Dẫn sóng & bức xạ 30 ys cmd yε Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng (4) z s sj E H i j zm xE E x d E E 0 s n mys ed yε 0 0cos( ) sin( )m m ys ys s z x j z j z x z E x e j E x e E a a a am m z m m x E EE EE E Dẫn sóng & bức xạ 31 y yx xz z x y zy z z x x y E a a a Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng (5) 0 0cos( ) sin( )m m j z j z s m m z m m xE x e j E x e E a a j E Hs s 0 sin( ) m j zm xs mH E x e 0 cos( ) m j zm zs mH j E x e ˆ ˆ ˆ s s s xs xs zs zsH H H H H H .H 1/2 1/22 2 2 20 sin ( ) coss m m m mE x x H 2 2 2 2 2, sin ( ) cos 1m m m mk x x kE E Dẫn sóng & bức xạ 32 0 0 s H Dẫn sóng & bức xạ • Trường của đường dây dài • Các kiểu dẫn sóng cơ bản • Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng • Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng • Dẫn sóng chữ nhật • Dẫn sóng điện môi phẳng Cá• p quang • Các nguyên lý cơ bản của anten Dẫn sóng & bức xạ 33 Dẫn sóng chữ nhật (1) y 2 2 2 2 2 2 2 0 ys ys ys ys E E E k E b x y z 2 2 2 2 2 2 ( ) 0 ys ys mp ys E E k E x y x a0 ( ) ( ) mpj zys m pE E f x f y e i ( ) j z mE E y b 0 0 0 0s n ,mys m mx e a 00 0 0sin( ) m j zm xs mH E x e x 00 0 0cos( ) m j zm zs mH j E x e 2 2 2k Dẫn sóng & bức xạ 34 a ( 0)c m cm na 0 0m m Dẫn sóng chữ nhật (2) y b x a0 0 0 0sin( ) ,p j z xs p p pE E y e b 00 0 0sin( ) p j zp ys pH E y e y b 00 0 0cos( ) p j zp zs pH j E y e p c x Dẫn sóng & bức xạ 35 (0 )c p nb a Dẫn sóng & bức xạ • Trường của đường dây dài • Các kiểu dẫn sóng cơ bản • Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng • Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng • Dẫn sóng chữ nhật • Dẫn sóng điện môi phẳng Cá• p quang • Các nguyên lý cơ bản của anten Dẫn sóng & bức xạ 36 ẳDẫn sóng điện môi ph ng (1) n2 x d/2 d n2 n2 n1 n1 z n2 –d/2 Dẫn sóng & bức xạ 37 ẳ k2lθ2 n2 Dẫn sóng điện môi ph ng (2) 2 1 arcsinc n d d θ1 k1x k1l n1 1n 1 1 1 0 0 l xj j y sE E e E e k .r k .r 1 1 2 2 víi l x z x k a a n2k2x k1l k1 1 1x x z k a a θ1 β k2l θ2 k2 β x zx z r a a 1 1 1 0 0 1[ ] 2 cos( ) [ ] 2 i ( ) j x j x j z j z y s j x j x j z j z E E e e e E x e E E E Dẫn sóng & bức xạ 38 1 1 1 0 0 1s ny s e e e x e ẳ k2lθ2 n2 Dẫn sóng điện môi ph ng (3) 2 2 2 02 02 j j x j z y sE E e E e e k .r θ1 k1x k1l n1 2 2j j j k n2k2x k1l k1 2 2 2 0 2 1/ 22 21 2 0 1 cos ( ) sin 1 n njn k j θ1 β k2l θ2 k2 β 2n 2 ( 2) 2 02 ( 2) 2 / / x d j z y s d dE E e e x d Dẫn sóng & bức xạ 39 2 2 02 2 x j z y sE E e e x ẳDẫn sóng điện môi ph ng (4) n2 1 m = 2 3 n1 m = m = n2 Dẫn sóng & bức xạ 40 ẳDẫn sóng điện môi ph ng (5) 0 1cos( ) j z c d dE x e x 2 ( 2) 0 1 2 2 ( ) cos( ) 2 2 /TEch½n x d j zsc c d dE E e e x 2 ( 2) 0 1cos( )2 2 /x d j z c d dE e e x 0 1sin( ) 2 2 j z l d dE x e x 2 ( 2) 0 1 ( 2) ( ) sin( ) 2 2 ( ) / / TE lÎ x d j zsl l x d j z d dE E e e x d dE Dẫn sóng & bức xạ 41 2 0 1cos 2 2l e e x ẳDẫn sóng điện môi ph ng (5) 2 2 0 1 2 ( 1) ( 1,2,3,...)k d n n m m 2 2 0 1 2k d n n 2 21 22d n n Dẫn sóng & bức xạ 42 ẳDẫn sóng điện môi ph ng (6) Một đường dây dẫn sóng điện môi phẳng được dùng để truyền ánh sáng có Ví dụ 1 bước sóng λ = 1,30 μm; độ dày của tấm dẫn là d = 5,00 μm; chiết suất của lớp điện môi bao quanh là n2 = 1,450. Xác định chiết suất lớn nhất của tấm dẫn để nó có thể truyền sóng chế độ đơn . 2 22d 1 2n n 22 2 2 1 2 1,30 1,450 1,456 2 2.5,00 n n d Dẫn sóng & bức xạ 43 Dẫn sóng & bức xạ • Trường của đường dây dài • Các kiểu dẫn sóng cơ bản • Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng • Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng • Dẫn sóng chữ nhật • Dẫn sóng điện môi phẳng Cáp q ang• u • Các nguyên lý cơ bản của anten Dẫn sóng & bức xạ 44 Cáp quang (1) ( , , ) ( ) ( ) exp( )xs i i iE z R j z n2 n1 i 2 2 s sk E E 2 2 2 21 1 ( ) 0xs xsE E k E ab 2 2 xs 2 2 2 2 2 2 1( )d R dR dk 2 2 2 2R R dd d 2 2 0d cos( )( ) 2 2 2 2 21 0 d d R dR k R sin( ) Dẫn sóng & bức xạ 45 2 2dd ( ) cos( ) Cáp quang (2) 2 2 2 0 ( ) cos( ) d 2 2 2 2 2 2 1 0 d d R dR k R dd n2 n1 2 2§Æt t k ab 2 2 2 1 1 0 2 2 2 ( ) ( ) t t n k a n k a 2 2 0t ( ) ( ) thùct tAJ R Dẫn sóng & bức xạ 46 ¶ot tBK Cáp quang (3) 1 0( )tJ ( ) thùcAJ 0 6 0,8 ( ) ¶o t t t t R BK 0,4 , 1( )tJ 0 0,2 – 0,2 Dẫn sóng & bức xạ 47 0 2 4 6 8 10 12 14 16 – 0,4 Cáp quang (4) 4 ( ) thùct tAJ 3 3.5 ( ) ¶ot tR BK 2 2.5 1 tK 1.5 0.5 1 0 tK Dẫn sóng & bức xạ 48 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 Cáp quang (5) 1 ( )J n2 n10,4 0,6 0,8 0 t 1( )tJ ab 0 0,2 4 0 2 4 6 8 10 12 14 16 – 0,4 – 0,2 2.5 3 3.5 1K 1 1.5 2 0 tK t ( ) ( ) thùc ¶o t t t t AJ R BK Dẫn sóng & bức xạ 49 0 0.5 1 1.5 2 2.5 30 0.5 Cáp quang (6) ( ) ( ) thùct tAJ R n2 n12 2 21 1 0§Æt u a a n k ¶ot tBK ab t 2 2 2 2 2 0§Æt tw a a n k 0 ( )cos( ) ( ) ( ) ( ) ( ) / / / j z xs j z E J u a e a E E J K K 0 cosu w w a e a 21 1 1ˆ ˆRe[ ] Re[ ]tb× hS E H E E H Dẫn sóng & bức xạ 50 , 2 2 2nz s s xs ys xs Cáp quang (7) 21 1 1ˆ ˆRe[ ] Re[ ]S E H E E H n2 n1 , 2 2 2tb×nhz s s xs ys xs 2 2 0 cos ( ) uI I J a ab m a 22 2 2 0 ( ) cos ( )m J u wI I K a ( )K w a Dẫn sóng & bức xạ 51 Cáp quang (8) ( ) ( ) E E n2 n1 1 2s z s za a 0 ( )cos( ) ( ) ( ) ( ) ( ) / / / j z xs j z E J u a e E ab 1 1( ) ( ) ( ) ( ) J u K ww J K 0 cosE J u K w K w a e u u w 2 2§Æt V u w 2 2 2 2 2V k 1( ) 0cJ V 1 0u a n k 0 1 2a n n 2 2 2 2 0w a n k Dẫn sóng & bức xạ 52 Cáp quang (9) 1 11 1(11) 2,405 ( ) 0c cmV V J V 0 6 0,8 , (11) 2,405cV V 0,4 , 2 2 1 2 2 2,405c a n n 0 0,2 – 0,2 0( )tJ 1( )tJ Dẫn sóng & bức xạ 53 0 2 4 6 8 10 12 14 16 – 0,4 Dẫn sóng & bức xạ • Trường của đường dây dài • Các kiểu dẫn sóng cơ bản • Phân tích sóng phẳng của dẫn sóng song phẳng • Phân tích dẫn sóng song phẳng bằng phương trình sóng • Dẫn sóng chữ nhật • Dẫn sóng điện môi phẳng Cá• p quang • Các nguyên lý cơ bản của anten Dẫn sóng & bức xạ 54 z Các nguyên lý cơ bản của anten (1) d0 cosI I t y I[ ] 4V dv R JA [ ]4 zI dR a[ ]4I dR L 0 4 /j R v zs I dA e R x0[ ] cos RI I t v /j R vI I 0s e cosrs zsA A z Azs –Aθs 0 cos /j r vI dA e sin 0 s zs s A A A Ars0 4 sin 4 / rs j r v s R I dA e R Dẫn sóng & bức xạ 55 y P(r, θ, φ) θ r Các nguyên lý cơ bản của anten (2) 0 cos 4 /j r v rs I dA e R 0 sin 4 0 /j r v s I dA e R A s s s B H A s ( sin ) ( ) ( )1 1 1 1 sin sin r r r A rAA rAA A r r r r r A a a a 1 1( ) rss s AH rA r r r 0 2 1sin 4 /j r v s I dH e j vr r Dẫn sóng & bức xạ 56 0rs sH H Các nguyên lý cơ bản của anten (3) 0 2 1sin /j r vs I dH e j D 4 0rs s vr r H H s sjt H H E ( sin ) ( ) ( )1 1 1 1 i i r r r H rHH rHH H H a a a s n s nr r r r r 1 1 0 1 1/j r vI d ( sin ) sin 1 1 ( ) rs s s s E H j r E rH 2 3 0 2 2 3 cos 2 1 1sin / rs j r v s E e vr j r I d jE e Dẫn sóng & bức xạ 57 j r 4 v r vr j r Các nguyên lý cơ bản của anten (4) 0 2 1sin 4 /j r v s I dH e j vr 0 2 3 1 1cos 2 /j r v rs r I dE e vr j r 0 2 2 3 1 1sin 4 /j r v s I d jE e v r vr j r 2 , , 1 ,/ /f f v v 0 2 1sin 4 /j r s I dH e j r r 0 2 3 1 1cos 2 2 /j r rs I dE e r j r Dẫn sóng & bức xạ 58 0 2 3 2 1sin 4 2 /j r s I dE e j r r j r Các nguyên lý cơ bản của anten (5) 0 1sin /j rI dH e j 24s r r 8 0 4 , 90 , 0, 300MHz, 3.10 1 oVD m/s, mI d t f v 2 1 j r sH j er r 2 4 2 1 cos{[arctg(2 ) 2 ]}H r r r r cos( ) cos cos sin sina b a b a b 2cos[arctg( )] 1 1/x x 1 Dẫn sóng & bức xạ 59 2 (cos 2 2 sin 2 )H r r rr Các nguyên lý cơ bản của anten (6) 0 2 1sin 4 /j r s I dH e j r r 8 0 4 , 90 , 0, 300MHz, 3.10 1 oVD m/s, mI d t f v 2 1 (cos2 2 sin 2 )H r r r Hφ Hφ r 2 1 0 r 102 101 0 r Dẫn sóng & bức xạ 60 z Các nguyên lý cơ bản của anten (7) 0 1sin /j rI dH e j d2 0 2 3 4 1 1cos 2 / s j r rs r r I dE e y I 0 2 3 2 2 1sin 4 2 /j r s r j r I dE e j j x z 0 sin /j rs I dH j e r r r θ aφ 0 2 0 / rs j r E I d s sE H y φ r ar Dẫn sóng & bức xạ 61 sin 2 r sE j er x aθ Các nguyên lý cơ bản của anten (8) 0 sin /j rI dH j e 0 2 sin 2 / s j r s r I dE j e r sE Dẫn sóng & bức xạ 62 Các nguyên lý cơ bản của anten (9) 0 sin /j rs I dH j e E H 0 2 sin 2 /j r s r I dE j e r 0 2sin sin 2 I d rH t r s sE H 2 2I d r 2 20 sin sin 2r S E H t r 2 2 i d d 2 20 022 iI d r 00 0 s nrS S r s n2 3 tr 2 2 20 040I d I dS Dẫn sóng & bức xạ 63 2 3 2tb×nh r r z Các nguyên lý cơ bản của anten (10) 2 2 0I d d40 2tb×nh S r y I 2 0 1 2tb×nh bøc x¹ P I R x 22P d 2 2 0 80tb×nhbøc x¹R I Dẫn sóng & bức xạ 64 Các nguyên lý cơ bản của anten (11) Xét một nguyên tố anten thẳng, dài d = 1m, có dòng điện I0 = 1A, đặt trong Ví dụ không khí. Tính công suất & tổng trở bức xạ trong 2 trường hợp: a) f = 3 MHz; b) f = 300 Hz Dẫn sóng & bức xạ 65 Các nguyên lý cơ bản của anten (12) d Dẫn sóng & bức xạ 66 Các nguyên lý cơ bản của anten (13) IĐơn cựcI IẢnhMặt dẫn Dẫn sóng & bức xạ 67 Nội dung 1. Giới thiệu 2. Giải tích véctơ 3. Luật Coulomb & cường độ điện trường 4. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive 5. Năng lượng & điện thế 6. Dòng điện & vật dẫn 7. Điện môi & điện dung 8. Các phương trình Poisson & Laplace 9. Từ trường dừng 10. Lực từ & điện cảm 11. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell 12. Sóng phẳng 13. Phản xạ & tán xạ sóng phẳng Dẫn sóng & bức xạ 68 14. Dẫn sóng & bức xạ
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_truong_dien_tu_phan_dan_song_va_buc_xa_n.pdf