Bài giảng Lý thuyết trường điện tử - Phần: Từ trường dừng - Nguyên Công Phương
Tóm tắt Bài giảng Lý thuyết trường điện tử - Phần: Từ trường dừng - Nguyên Công Phương: ... , 0 . lim H L y x zx y d H H J x y x y , 0 . lim H L yz xy z d HH J y z y z H Ld Từ trường dừng 21 , 0 . lim x z yz x H H J z x z x Rôta (4) . lim y x d H H J H L , 0 zx y x ...n sinH r d H r d H r d H r d 0H rd sin sinH r d H r d 1,31,3 : const 0d Từ trường dừng 32 2 z Định lý Stokes (5)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d ...rong môi trường tự do: B = μ0H • Đơn vị: Wb/m2 hoặc T hoặc G (1T = 10000G) • μ0 = 4π.10–7 H/m • Định nghĩa từ thông (dòng từ): B Sd Nhắ l i ề thô lượ . S D Sd Q • c ạ v ng ng: .S Từ trường dừng 42 Từ thông & cường độ từ cảm (2) • Luật Gauss cho từ trường: . 0 S d B S ...
Nguyễn Công Phương Lý thuyết trường điện từ Từ trường dừng Nội dung 1. Giới thiệu 2. Giải tích véctơ 3. Luật Coulomb & cường độ điện trường 4. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive 5. Năng lượng & điện thế 6. Dòng điện & vật dẫn 7. Điện môi & điện dung 8. Các phương trình Poisson & Laplace 9. Từ trường dừng 10. Lực từ & điện cảm 11. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell 12. Sóng phẳng 13. Phản xạ & tán xạ sóng phẳng Từ trường dừng 2 14. Dẫn sóng & bức xạ Từ trường dừng (1) • Luật Biot – Savart • Luật dòng điện toàn phần tĩnh • Rôta • Định lý Stokes • Từ thông & cường độ từ cảm • Từ thế Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng Từ trường dừng 3 Từ trường dừng (2) • Từ trường dừng (tĩnh) sinh ra từ: – Nam châm vĩnh cửu – Điện trường biến thiên tuyến tính theo thời gian – Dòng điện một chiều • Chỉ xét vi phân dòng một chiều trong chân không Từ trường dừng 4 Luật Biot – Savart (1) dL1 R12 2 34 4 RId Idd R R L a L RH aR12I1 P H: cường độ từ trường (A/m) Hướng của H tuân theo quy tắc vặn nút chai 1 1 12 2 2 124 RI dd R L aH 2 24 4 L a L aH HR RId Idd R R Từ trường dừng 5 Luật Biot – Savart (2) K b I Kb II KdN Id dSL K 2 24 4 R R S Id dS R R L a K aH Từ trường dừng 6 z Luật Biot – Savart (3) 1 12 2 24 RIdd R L aH 1dL R aR z’az 12 'z R a a 12 12 ' zz a aa 1 ' zd dzL a 2 x y 12 ρaρz 2 2' R z ' ( ' )z zIdz zd a a aH 2 ' ( ' )z zIdz z a a aH I 2 2 2 3/24 ( ' )z 2 2 3/24 ( ' )z ; 0z z z a a a a a 'dzI a 'I dz a 2 2 2 3/24 ( ' )z H 2 2 3/24 ( ' )z I ' ' z I z a Từ trường dừng 7 2 a2 2 2 ' 4 ' zz z Luật Biot – Savart (4) dL R aR z’azI 1 x y 12 ρaρ 2 H az aφ az 2 z I y0 Ix ρ aρ x yα2 1(sin sin ) I H a z φ Từ trường dừng 8 α1 ρ 24 Luật Biot – Savart (5) 2 I H a 4 6 0 2 -4 -2 0.5 1 0 0.5 1 -6 Từ trường dừng 9-1 -0.5 0 -1 -0.5 Từ trường dừng • Luật Biot – Savart • Luật dòng điện toàn phần tĩnh • Rôta • Định lý Stokes • Từ thông & cường độ từ cảm • Từ thế Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng Từ trường dừng 10 ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (1) H Ld I . I Từ trường dừng 11 ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (2) Ví dụ 1 I z dL .H Ld I ρ dL R12 aR z’az H aH ( )Ld d d x yρaρ 2 0 .H Ld H d tg a a IH a I 2 0 H d I Từ trường dừng 12 2 2H I 2H ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (3) Ví dụ 2 I 2 IH ρ I I a b c )( 2 b IH a 1 1 1 1 :a 2 2I I 2 2 H I H a 2I H 2a ( )H I a Từ trường dừng 13 22 a ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (4) Ví dụ 2 )( bIH a 2 ( )H I a I I a b c22 a í 0baok n d©y dÉn trong d©y dÉn ngoµiI I I I I :c 0 ( )H c Từ trường dừng 14 ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (5) Ví dụ 2 )( bIH a 2 ( )H I a I I a b c22 a 0 ( )H c :b c 2 2 2 2 í 2 2 2 2baok n d©y dÉn trong mét phÇn d©y dÉn ngoµi b cI I I I I I c b c b baokín 2 I H 2 2I c Từ trường dừng 15 2 2 ( )2 H b c c b ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (6) Ví dụ 2 )( ) ( bIH I H 2 ; 22 a aa 2 2 ( ) 0 ( )I cH b H I I a b c 2 2 ;2 c c c b 2 I 4a a I a 3a 4 a Từ trường dừng 16 0 2a 4a c3a b ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (7) z3 1 2( )x x yH L H L K L x y K = K a 1 1’ 3’ 1 2x x yH H K 3 2x x yH H K y y L 2 2’ 3 1x xH H 1 ( 0) 2x y H K z 1 ( 0) 2x y H K z 1 z h 2 N H K a K = –Kyay 0(0 )N z h H K a Từ trường dừng 17 K = Kyay0 ( 0, )z z h H Từ trường dừng • Luật Biot – Savart • Luật dòng điện toàn phần tĩnh • Rôta (xoáy cuộn) , • Định lý Stokes • Từ thông & cường độ từ cảm • Từ thế Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng Từ trường dừng 18 Rôta (1) z Δx 34 H = H0 = Hx0ax + Hy0ay + Hz0az .H Ld I 1 2 ,1 2( )H. L yH y 1 2 0 1yHH H x Δy1 2 , 2y y x 1 2 0 1( ) 2 H. L yy H H x y x y x 2 3 ,2 3 0 1( ) ( ) 2 H. L xx x HH x H y x y 3 4 0 1( ) 2 H. L yy H H x y x Từ trường dừng 19 4 1 0 1( ) 2 H. L xx HH y x y Rôta (2) .H Ld I z Δx 34 H = H0 = Hx0ax + Hy0ay + Hz0az 1 2 0 1( ) 2 H. L yy H H x y x Δy1 2 2 3 0 1( ) 2 H. L xx HH y x y H H x y 3 4 0 1( ) 2 H. L yyH x yx 1 H .H L y xHd x y x y 4 1 0( ) 2 H. L xxH y xy 1 2 2 3. ( ) ( )H L H. L H. Ld Từ trường dừng 20 3 4 4 1( ) ( )H. L H. L Rôta (3) .H L y x H Hd x y z Δx 34 H = H0 = Hx0ax + Hy0ay + Hz0az x y Δy1 2 .H Ld I zI J x y x y .H L y x z H Hd x y J x y x y .H L y x z d H H J x y x y , 0 . lim H L y x zx y d H H J x y x y , 0 . lim H L yz xy z d HH J y z y z H Ld Từ trường dừng 21 , 0 . lim x z yz x H H J z x z x Rôta (4) . lim y x d H H J H L , 0 zx y x y x y . lim H L yz x d HH J , 0y z y z y z . lim H L x z y d H H J , 0z x z x z x .t li d H LH Đặt 0 ro m N N S NS - SN : mặt phẳng của đường tích phân kín Từ trường dừng 22 - (rotH)N : thành phần của rotH vuông góc với SN Rôta (5) .d H L 0 rot lim N N S NS H H HH HH H rot y yx xz zx y zy z z x x y H a a a rot x y z a a a H x y z x y z H H H Từ trường dừng 23 rot H H Rôta (6) rot y yx xz zx y z H HH HH H y z z x x y H H a a a ( )1 1 1z z z H H H HH H H a a a z z ( sin ) ( )1 1 1H rHH H sin sin ( )1 r r r r r r rH H H a a a Từ trường dừng 24 r r Rôta (7) rot y yx xz zx y z H HH HH H y z z x x y H H a a aR«ta: V V VV G di t x y zx y z a a ara en : yx zDD D x y z .DĐive: Từ trường dừng 25 Rôta (8) rot y yx xz zx y z H HH HH H H H a a a Từ trường dừng 26 y z z x x y Rôta (9) rotH= H a a ay yx xz z H HH HH H x y zy z z x x y . lim y x d H H J H L , 0 zx y x y x y . lim H L yz x d HH J , 0y z y z y z 0 . lim H L x z y d H H J z x z x ,z x H J Từ trường dừng 27 (Phương trình Maxwell 2) Từ trường dừng • Luật Biot – Savart • Luật dòng điện toàn phần tĩnh • Rôta (xoáy cuộn) , • Định lý Stokes • Từ thông & cường độ từ cảm • Từ thế Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng Từ trường dừng 28 ΔS aNĐịnh lý Stokes (1) IN ΔS ΔS JN S .H LJ SN d S .I H LN Sd ΔS( )J HN N . ( ) ( ). H L H H aS N N d S . ( ). ( ).H L H a H SS Nd S S . ( ).H L H S S d d Từ trường dừng 29 z Định lý Stokes (2) 1 3 Ví dụ 1 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k 2 . ( ).H L H S S d d z m ng m n o es. y φ = 0,25π r = 5 x y dr x rdθ sinL a a ard dr rd r d Từ trường dừng 30 rsinθdφ z Định lý Stokes (3)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. sinL a a ard dr rd r d . .( sin )H L H a a ard dr rd r d y φ = 0,25π r = 5 sinrH dr H rd H r d x 1 2 3r r r r H dr H dr H dr H dr 0rH dr 1,2,31, 2,3 : 5 0r dr H rd 0H rd Từ trường dừng 31 0H z Định lý Stokes (4)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. . sinH L rd H dr H rd H r d 0rH dr y φ = 0,25π r = 5 x 1 2 3 sin sin sin sinH r d H r d H r d H r d 0H rd sin sinH r d H r d 1,31,3 : const 0d Từ trường dừng 32 2 z Định lý Stokes (5)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. . sinH L rd H dr H rd H r d 0rH dr y φ = 0,25π r = 5 x0H rd 2 sin sinH r d H r d 2 . sinH Ld H r d 0,250 sinH r d 0,25 20 5sin(0,22 )H d 0 25 Từ trường dừng 33 , 20 3,19H d z Định lý Stokes (6)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. . sinH L rd H dr H rd H r d y φ = 0,25π r = 5 0,25 20 3,19H d x 2 18.5.sin(0,22 )cosH 57,37cos 0,25 3 19 57 37H Ld d 0,25 182 84 d0. , . , cos 0 , cos 0,25 0182,84sin 182,84sin(0,25 ) 129,27 A Từ trường dừng 34 z Định lý Stokes (7)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. . 129,27AH Ld y φ = 0,25π r = 5 ( ).H S S d x( sin )1 sin ( ) H ar H H r H ( )1 1 1 sin a ar r r rHH H r r r r 1 1 1 Từ trường dừng 35 36 sin cos cos 6 cos 36 sin cos sin sin a arr r rr r z Định lý Stokes (8)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. . 129,27AH Ld y φ = 0,25π r = 5 ( ).H S S d x 1 1 136 sin cos cos 6 cos 36 sin cos sin sin a a SrS r r r dr r 136cos cos 6cos 36sin cos sin a a SrS d Từ trường dừng 36 z Định lý Stokes (9) 1 3 Ví dụ 1 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k 2 ( ).H S S dz m ng m n o es. y φ = 0,25π r = 5 x y dr x rdθ 2 sinS ard r d d Từ trường dừng 37 rsinθdφ z Định lý Stokes (10)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. . 129,27AH Ld y φ = 0,25π r = 5 x ( ).H S S d 136cos cos 6cos 36sin cossina a SrS d 2 sinS ard r d d Từ trường dừng 38 ( ). 36cos cosH S a SrS Sd d 2(36cos cos )(5) sinS d d z Định lý Stokes (11)Ví dụ 1 1 3 Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m. Kiể hiệ đị h lý St k . ( ).H L H S S d d 2 m ng m n o es. . 129,27AH Ld y φ = 0,25π r = 5 2( ). (36cos cos )(5) sinH S S S d d d x0,25 0,22 2 0 0 (36cos cos )(5) sin d d 0,22 0 250,25 2 0 0 1900 sin cos 2 d , 0 182,84cos d 0,25 182 84 d 0,25182 84 i 129 27 A Từ trường dừng 39 0 , cos 0, s n , Định lý Stokes (12)Ví dụ 2 .H Ld IRút công thức từ H J H J ( )H . S J. Sd d I( )H S J Sd d . .S S . ( ).H L H S S d d .H Ld I Từ trường dừng 40 Từ trường dừng • Luật Biot – Savart • Luật dòng điện toàn phần tĩnh • Rôta (xoáy cuộn) , • Định lý Stokes • Từ thông & cường độ từ cảm • Từ thế Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng Từ trường dừng 41 Từ thông & cường độ từ cảm (1) • Định nghĩa cường độ từ cảm B trong môi trường tự do: B = μ0H • Đơn vị: Wb/m2 hoặc T hoặc G (1T = 10000G) • μ0 = 4π.10–7 H/m • Định nghĩa từ thông (dòng từ): B Sd Nhắ l i ề thô lượ . S D Sd Q • c ạ v ng ng: .S Từ trường dừng 42 Từ thông & cường độ từ cảm (2) • Luật Gauss cho từ trường: . 0 S d B S • Theo định lý đive rút ra được p/trình Maxwell 4: 0.B D Sd Q dv • Bộ các phương trình Maxwell: .D v 0 . E. L vS V d 0E H J 0 H. L J. S B S S d I d d Từ trường dừng 43 0.B .S Từ thông & cường độ từ cảm (3)Ví dụ Tính từ thông giữa 2 mặt dẫn của cáp đồng trục c d)( 2 b IH a 0B H I I I a b 0 2 a .B S S d S ad d dz 0 0 . 2 a a d b a I d dz 0 ln2 Id ba Từ trường dừng 44 Từ trường dừng • Luật Biot – Savart • Luật dòng điện toàn phần tĩnh • Rôta (xoáy cuộn) , • Định lý Stokes • Từ thông & cường độ từ cảm • Từ thế Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng Từ trường dừng 45 ếTừ th (1) • Định nghĩa từ thế V theo công thức: m • Vì nên: H mV H J • Vì rôta của gradient của một đại lượng vô hướng phải ( )H J mV bằng zero nên: ( 0)V H Jm 0.B 0 0.B .H Từ trường dừng 46 0 ( ) 0. mV 2 0 ( 0)JmV y ế I xφ Từ th (2) P(ρ, π/4, 0) : 0Jba a b c ra )( 2 b I a H a ( 0)H JV 1 2 m m VI V m 2 mV I 2m IV 12 ( 0, 1, 2, ...) 2 4mP IV n n 0Ðăt 0mV 1 ( 0, 1, 2, ...) 8 I n n Từ trường dừng 47 ếTừ th (3) • Định nghĩa véctơ từ thế A theo công thức: • Đơn vị: Wb/m B A • Vì nên1 1H B A 1H J A • Có thể tính A theo công thức: 0 0 0 dL R 0 4 LA Id R aRI P 0 LA Idd Từ trường dừng 48 4 R ế 2 2R Từ th (4) y z IdL = Idzaz z P(ρ, φ, z) 0 LA Idd 0 2 24 A az Idzd z x ρφ z 4 R 2 2R L azd dz z 0 2 2 0 0 4 aA A Azz Idzd d d 1z 0 1H A 0 H Ad d 1 zdA 0 a H aIdzd Từ trường dừng 49 2 2 3/ 24 ( )z ếTừ th (5) 0 LA Idd • Nếu có mật độ dòng điện J chảy trong một khối nào đó 4 R thì: IdL = Jdv Jd0 4 A V v R Từ trường dừng 50 Từ trường dừng • Luật Biot – Savart • Luật dòng điện toàn phần tĩnh • Rôta (xoáy cuộn) , • Định lý Stokes • Từ thông & cường độ từ cảm • Từ thế Chứng minh các l ật của từ trường dừng• u Từ trường dừng 51 (1) • Dùng các công thức/định nghĩa 024 L aH B H B ARId R • để chứng minh công thức 0 4 JA V dv R 0 24 4 J L aA H R V dv Id R R Từ trường dừng 52 (2) 0 24 J L aA H R V dv Id R 4 R 0 1 1 2 124 JA V dv R Giả sử vi phân dòng ở (x1, y1, z1), A ở (x2, y2, z2) 0 0 0 B H B AH B A 0 1 12 2 2 2 0 0 124 JAH V dv R 1 12 12 1 4 J V dv R 12 112 1 4 J V dv R ( ) ( ) ( )V V VS S S 1 1 1J JH d Từ trường dừng 53 2 2 1 2 1 1 12 124 V v R R (3) 0 24 J L aA H R V dv Id R 4 R Giả sử vi phân dòng ở (x1, y1, z1), A ở (x2, y2, z2) 1 1 1 2 2 1 2 1 1 12 124 J J V H dv R R 2 1 0J 2 2 1 1 12 1 1 4 J V H dv R 2 2 2 12 2 1 2 1 2 1( ) ( ) ( )R x x y y z z 12 122 3 2 12 12 12 1 R aR R R R 1 a J 1 J a Từ trường dừng 54 12 1 2 12 124 H R V dv R 1 12 12124 R V dv R (4) 0 24 J L aA H R V dv Id R 4 R Giả sử vi phân dòng ở (x1, y1, z1), A ở (x2, y2, z2) 1 J1 12 2 12 124 aH R V dv R 1 1 1 1J Ldv I d 1 1 12 2 2 124 L aH RI d R Từ trường dừng 55 (5) H J 0B H H J 1 BH A B A 2( ) A .A A 0 0 2 2 2 2 x x y y z zA A A A a a a 2( ) .A AH Từ trường dừng 56 0 (6) H J 2 0 ( ) .A AH 0 1 1 2 4V dv R JA 12 .( ) ( ) ( )S S S A A. .A 0 2 2 1 2 2 1 1 1 1 ( ) 4 V dv R R .A J . .J Từ trường dừng 57 12 12 (7) H J 0 2 2 1 2 2 1 1 12 12 1 1 ( ) 4 V dv R R .A J . .J 2 1 1 1 ( ) 0 V dv R .J 12 1 23 1 1 R R R 12 0 1 d A J 12 1212R Từ trường dừng 58 2 2 1 1 1 124 V v R . . (8) H J 0 2 2 1 1 1 12 1 4 V dv R .A J . ( ) ( ) ( )S S SA A A. . . 0 12 2 1 1 1 1 12 12 1 ( ) 4 V dv R R J.A .J . Từ trường dừng 59 (9) H J 0 12 2 1 1 1 1 12 12 1 ( ) 4 V dv R R J.A .J . 1 1 0vt .J S V d dv J. S .J 0 1 2 2 1 04 S d R J.A S Từ trường dừng 60 1 12 (10) H J 2 0 ( ) .A AH 0 .A0 4 x x V J dvA R 2 0x xA J 04 v V dvV R 2 0 2 y yA J A 2 0 A J 0z zJ 2 0 vV Từ trường dừng 61 H J
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_truong_dien_tu_phan_tu_truong_dung_nguye.pdf