Bài giảng Mạch điện - Chương 8: Máy phát đồng bộ ba pha
Tóm tắt Bài giảng Mạch điện - Chương 8: Máy phát đồng bộ ba pha: ...ố đôi cực của RT Sđđ HD 1 14,44p dq mE fk N (8.4) với kdq1 = Hệ Số Dây Quấn ST (kdq1<1) ! 48.3 MTĐ Và Phương Trình Của MPĐB3Þ 1. MTĐ của RT (Phần Cảm) hay Mạch Kích Từ (H 8.2) a. Các Thông Số Mạch Rs = ĐT của DQKT Rk = Biến Trở Kích Từ Rf = Rs + Rk = ĐT...I I ; ;ưR ư ư ưX s ư ư s ưR jX U I U I U Z I (8.6) g T ư ư s ư T s ưR jX E U I I U Z I ư TI I (8.7)! H 8.3 68.4. Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp (DU%) của MPĐB3Þ 1. Định Nghĩa Trên H 8.3, cho MPĐB3Þ làm việc với sđđ HD không đổi. Xét Áp Tải HD ở 2 chế độ sau:... E (8.9) cos trể sin 0; cos sớm sin 0 ! ! H 8.4 cos sinT T T TU U jU U cos ( sin )g T ư ư T s ưU R I j U X I E Dùng (8.9), nếu chọn Iư = |IT|làm gốc pha, ta vẽ được Đồ Thị Vectơ H 8.4. 88.5. CS, TH, HS của MPĐB3Þ 1. Sơ Đồ Khối...
1Chương 8. Máy Phát Đồng Bộ Ba Pha 8.1. Cấu tạo của MPĐB3Þ 1. Stato (ST) a. Lỏi Thép ST b. Dây Quấn ST (DQST) gồm 3 cuộn (ax, by, cz) 2. Rôto (RT) a. Lỏi Thép RT b. Dây Quấn RT (DQRT) hay Dây Quấn Kích Từ (DQKT) gồm 2p cực từ, có 2 dạng: RT cực lồi RT cực ẩn hay RT hình trụ 3. Bộ Kích Từ: cung cấp Dòng Kích Từ Ik 28.2. Nguyên Lý Làm Việc Của MPĐB3Þ (H 8.1) B1. Bố trí 3 cuộn (ax, by, cz) của DQST cách nhau 120o điện B2. Cấp Dòng Kích Từ Ik cho DQKT, ta được Từ Thông Một Chiều phụ thuộc Ik: ( )kI B3. Dùng 1 Nguồn Cơ Năng (Động Cơ Sơ Cấp – ĐCSC) quay RT với vận tốc n. Từ thông tức thời a(t) xuyên qua 1 vòng dây của cuộn ax có dạng ( ) cosa mt t (8.1) H 8.1 33 sđđ cảm ứng (ea, eb, ec) sinh ra trong 3 cuộn (ax, by, cz) của DQST là 1 NA3ÞCB: ( ) 2 sin ( ) 2 sin( 120 ) ( ) 2 sin( 240 ) a p b p c p e t E t e t E t e t E t (8.2) Tần Số: 60 np f (8.3) với n = VTRT (v/p) và p = số đôi cực của RT Sđđ HD 1 14,44p dq mE fk N (8.4) với kdq1 = Hệ Số Dây Quấn ST (kdq1<1) ! 48.3 MTĐ Và Phương Trình Của MPĐB3Þ 1. MTĐ của RT (Phần Cảm) hay Mạch Kích Từ (H 8.2) a. Các Thông Số Mạch Rs = ĐT của DQKT Rk = Biến Trở Kích Từ Rf = Rs + Rk = ĐT của MKT b. Các Thông Số Chế Độ Uk = Áp Kích Từ; Ik = Dòng Kích Từ c. Phương Trình. ( )k s k k f kU R R I R I (8.5) H 8.2 52. MTĐ1Þ của ST (Phần Ứng) của MPĐB3Þ (H 8.3) Rư, Xs, và Zs = Rư + jXs là ĐT, ĐK, và TTĐB1Þ của ST ZT Là TT pha của Tải là Sđđ, Áp Tải, Dòng Ứng và Dòng Tải ! Sụt áp pha do ĐT, ĐK, và TTĐB1Þ của ST là: , , ,g T ư TE U I I ; ;ưR ư ư ưX s ư ư s ưR jX U I U I U Z I (8.6) g T ư ư s ư T s ưR jX E U I I U Z I ư TI I (8.7)! H 8.3 68.4. Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp (DU%) của MPĐB3Þ 1. Định Nghĩa Trên H 8.3, cho MPĐB3Þ làm việc với sđđ HD không đổi. Xét Áp Tải HD ở 2 chế độ sau:T TU U p gU U Chế Độ Có Tải UT có tải = UT. Chế Độ Không Tải (IT = 0) : UT không tải = Ep. ( 0) :TI % 100 p T T E U U U (8.8) Theo (8.3), (8.4) và H 8.2, nếu máy làm việc với vận tốc n và dòng kích từ Ik không đổi thì Ep không đổi. ! ! 72. Tính DU% khi biết (UT, IT) 0ư ư ưI I I 2 2( cos ) ( sin )p g T ư ư T s ưE U R I U X I E (8.9) cos trể sin 0; cos sớm sin 0 ! ! H 8.4 cos sinT T T TU U jU U cos ( sin )g T ư ư T s ưU R I j U X I E Dùng (8.9), nếu chọn Iư = |IT|làm gốc pha, ta vẽ được Đồ Thị Vectơ H 8.4. 88.5. CS, TH, HS của MPĐB3Þ 1. Sơ Đồ Khối (H 8.5) P1 = CS Cơ vào P2 = CS Điện ra 2. Sơ Đồ Mạch (H 8.6)H 8.5 H 8.6 93. Lưu Đồ CS trong MPĐB3Þ (H 8.6) P1 = CS Cơ Vào Pt = TH Lỏi Thép (TH Từ) Pđư = TH Đồng Ứng = Pđs = TH Đồng ST Pkt = TH Kích Từ = Pđr = TH Đồng RT. Pmq = TH Ma Sát & Quạt Gió (TH Cơ). Pth = Pt + Pđư + Pkt + Pmq = TH Tổng P2 = P1 – Pth = CS Điện Ra 2 1 % 100 P HS P (8.10)! 10 4. Biểu Thức Các Loại CS Tính Từ H 8.2, 8.3, & 8.6. 1 1P M 2 n /60 = 0,105n P1(W); M1(N.m); (rad/s); và n(v/p) 2 3 cosd dP U I 23đư ư ưP R I 2 kt f kP R I 8.6. Mômen Vào Do ĐCSC Kéo MPĐB3Þ (8.11) (8.12) (8.13) (8.14) (8.15) (8.16) (8.17) / 1 1 9,55 ( ) ( . ) ( ) P W M N m n v p !
File đính kèm:
- bai_giang_mach_dien_chuong_8_may_phat_dong_bo_ba_pha.pdf