Bài giảng Mạch điện tử nâng cao - Chương 1: Mạch khuếch đại hồi tiếp

Tóm tắt Bài giảng Mạch điện tử nâng cao - Chương 1: Mạch khuếch đại hồi tiếp: ...ếp: 23 Độ lợi vòng T: Vậy: 24 Nhận xét:  0 < T < 1 : Hồi tiếp dương Aif > A’i : tăng cường khuếch đại  T = 1 : Aif = ∞ tạo xung dao động => ứng dụng trong mạch tạo sóng  T< 0 : Hồi tiếp âm Aif < A’i T < < -1 : mong muốn hoạt động khi đó : Aif = A’i \ (-T) = 1 \... +VCC RE21 1K T1 VL 34 Bài tập 4 VL ii Rf =10K C +VCC R21 8K C R11 1K RC1 1K RE1 100 R22 10K R12 10K RC2 2K RE2 1K 35 Bài tập 5 R4 10 V i R2 100k V"L R1 1k hib3 0 R4 10 T2 1R1001 T1 0 T2 0 R7 1k T3 2N1132 RB R1 1k VCC R3 1k 0 0 VCC VL R...1 10 _ VL1 0 T6 1K C2 V i T2 C1 1k 50 1M Rf 1k 1k 1k R6 50 0 T3 10 R5 T5 50k R4 1k Re 0 R1 T3 VL2 VCC 0 40 Bài tập 10 41 Bài tập 11 42 43 Bài tập 12 44 Bài tập 13 • BJT Q1 ( 1 = 100), Q2 ( 2 = 200) và Q3 ( 3 = 50). 45 a) Khi nguồn cung cấp Vdc = 15V, xác...

pdf55 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Mạch điện tử nâng cao - Chương 1: Mạch khuếch đại hồi tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: MKĐ hồi tiếp
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
Bộ môn Viễn thông (B3)
nttbk97@yahoo.com
1
Nội dung
• Tổng quan về MKĐ hồi tiếp
– Hồi tiếp áp/dòng
– Sai lệch áp/dòng
– Hồi tiếp âm/dương
• Phân tích MKĐ hồi tiếp áp
– Sai lệch áp
– Sai lệch dòng
• Thiết kế MKĐ hồi tiếp áp
2
Mạch khuếch đại hồi tiếp
3
4
5
6
7
8
Hồi tiếp áp, sai lệch áp
• Lấy mẫu điện áp ở ngõ ra Vo và đưa ra điện áp hồi tiếp Vb về ghép 
nối tiếp với điện áp ngõ vào Vin của bản thân bộ khuếch đại.
9
10
Phân tích mạch
11
Theo định nghĩa, độ lợi áp thuận của mạch khuếch đại có hồi 
tiếp:
Theo định nghĩa, độ lợi áp thuận của mạch khuếch đại không có 
hồi tiếp:
12
Nhận xét :
T < < -1 : mong muốn hoạt động
khi đó : Avf = A’v \ (-T) = 1 \ Kv không phụ thuộc vào
AV nên mạch ổn định hơn
Theo định nghĩa trở kháng ngõ vào nhìn từ nguồn áp:
13
Với :
14
Theo định nghĩa trở kháng ngõ ra :
Với:
15
Độ lợi vòng T :
Vậy :
16
17
18
19
Hồi tiếp áp, sai lệch dòng
• Lấy mẫu điện áp ở ngõ ra là Vo và đưa ra điện áp hồi tiếp Vb về ghép 
song song với dòng điện ngõ vào iin của bản thân bộ khuếch đại.
20
Phân tích mạch
21
Từ mạch trên ta có :
Dòng sai lệch : 
Dòng tải :
22
Theo định nghĩa, độ lợi dòng thuận của mạch khuếch đại có hồi 
tiếp:
Theo định nghĩa, độ lợi dòng thuận của mạch khuếch đại không có 
hồi tiếp:
23
Độ lợi vòng T:
Vậy:
24
Nhận xét:
 0 < T < 1 : Hồi tiếp dương
Aif > A’i : tăng cường khuếch đại
 T = 1 : Aif = ∞ tạo xung dao động
=> ứng dụng trong mạch tạo sóng
 T< 0 : Hồi tiếp âm Aif < A’i
T < < -1 : mong muốn hoạt động
khi đó : Aif = A’i \ (-T) = 1 \ ( RL . Gi ) 
không phụ thuộc vào Ai nên mạch ổn định hơn
25
Theo định nghĩa trở kháng ngõ vào nhìn từ nguồn dòng:
Với Z’i là trở kháng ngõ vào khi không hồi tiếp : Gi = 0 
26
Theo định nghĩa trở kháng ngõ ra :
27
28
29
30
Câu hỏi ôn tập
• Hồi tiếp là gì?
• Các thành phần cơ bản của MKĐHT?
• Phân loại và nhận dạng MKĐHT?
• Độ lợi vòng là gì? Ý nghĩa của hồi tiếp
âm/dương?
• Ứng dụng của hồi tiếp âm?
• Ảnh hưởng độ lợi của MKĐHT?
• Ảnh hưởng trở kháng vào/ra của MKĐHT?
31
Bài tập 1
32
Bài tập 2
33
Bài tập 3
V1
ii
RE22
1K
Rf 10K
RC1
2K
RC2
2K
iL
RL
10
+VCC
RE21
1K
T1
VL
34
Bài tập 4
VL
ii
Rf =10K
C
+VCC
R21
8K
C
R11
1K
RC1
1K
RE1
100
R22
10K
R12
10K
RC2
2K
RE2
1K
35
Bài tập 5
R4
10
V i
R2
100k
V"L
R1
1k
hib3
0
R4
10
T2
1R1001
T1
0
T2
0
R7
1k
T3
2N1132
RB
R1
1k
VCC
R3
1k
0
0
VCC
VL
R2
100k
R6
10
+
0
0
0
T1
1R1001
R5
1k
0
R3
1k
V i
R6
10 _
ie3
ie3
0
R7/hf e1
0
R5
1k
36
Bài tập 6
V i
C
C
Q1
1R1001
R4
10k
VL
R6
1kR2
1k
R1
1k
R3
1k
C
C
R5
1k
0
VCC
37
Bài tập 7
VCC_CIRCLE
R3
100
0
Q1
R1
1k
ii
C1
C
R2
10k
IL
C2
C
R4
1k
38
Bài tập 8
0
R2
1k
Q1
1R1001
+
Q2
1R1001
C4
C
Ri
1k
VL
R6
10k
VCC_CIRCLE
C5
CV2
SOURCE VOLTAGE
R1
10k
R11
1k
C2
C
0
R8
500
R10
82
_
R3
500
0
R4
22
R9
22
0
R7
1k
C1
C
0
C3
C
R5
82
39
Bài tập 9
Ri
0
_
R7
R3R3
R2
_VEE
+
+
10
R2 T1
10
_
VL1
0
T6
1K
C2
V i
T2
C1
1k
50
1M
Rf
1k
1k
1k
R6
50 0
T3
10
R5
T5
50k
R4
1k
Re
0
R1
T3
VL2
VCC
0
40
Bài tập 10
41
Bài tập 11
42
43
Bài tập 12
44
Bài tập 13
• BJT Q1 ( 1 = 100), Q2 ( 2 = 200) và Q3 ( 3 = 50). 
45
a) Khi nguồn cung cấp Vdc = 15V, xác định dòng điện 
tĩnh của mỗi BJT (ICQ1, ICQ2, ICQ3)?
b) Giả sử các BJT có hie1 = 2KΩ, hie2 = 20Ω, hie3 = 
200Ω, vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ? Xác định 
độ lợi dòng xoay chiều Ai = iL/ii?
c) Thực hiện 1 kết nối điện trở Rf (vị trí F) đến các vị 
trí 1, 2 hoặc 3 để mạch đạt hồi tiếp âm? Khi đó, xác 
định tính chất sai lêch áp hay sai lệch dòng của 
mạch khuếch đại hồi tiếp? Tính độ lợi vòng T?
46
Bài tập 14
• BJT (hfe1 = hfe2 = 100, hie1 = hie2 = 1KΩ) 
47
a) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ và xác định độ 
lợi áp xoay chiều Av =Vo/Vi?
b) Xác định 1 kết nối thích hợp giữa điểm A và các vị 
trí (1, 2, 3) để mạch đạt được hồi tiếp âm (kèm giải 
thích ngắn gọn)? Xác định tính chất của mạch hồi 
tiếp (hồi tiếp áp hay dòng, sai lệch áp hay dòng) 
trong trường hợp này? 
c) Trong trường hợp điểm A kết nối tới vị trí 3, tính độ 
lợi vòng T và độ lợi áp xoay chiều Avf =Vo/Vi trong 
trường hợp này?
48
Bài tập 15
49
Bài tập 16
50
Bài tập 17
51
Bài tập 18
52
Bài tập 19
53
Bài tập 20
54
Bài tập 21
55

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mach_dien_tu_nang_cao_chuong_1_mach_khuech_dai_hoi.pdf