Bài giảng Marketing dịch vụ - Chương 1: Tổng quan dịch vụ và marketing dịch vụ
Tóm tắt Bài giảng Marketing dịch vụ - Chương 1: Tổng quan dịch vụ và marketing dịch vụ: ...ểm soát hành vi Kiểm soát nhận thức Kiểm soát quyết định Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất lượng dịch vụ 8 Slide 15 Kiểm soát trong giao tiếp cá nhân dịch vụ Khách hàng kiểm soát dịch vụ Nhân viên kiểm soát dịch vụ Slide 16 Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía D...ng. Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 6 Slide 11 Mối quan hệ giữa quy mô đầu tư & lợi nhuận 100 Vốn đầu tư (triệu USD) % lợ i n hu ận Slide 12 Kinh nghiệm Kinh nghiệm sẽ góp phần tạo ra tính hiệu quả trong quản lý & phát triển đa khu vực. Tuy nhiên, kinh nghiệm cũng tạo...g methods Hệ thống phân phối Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 22 Slide 43 Kênh phân phối trong dịch vụ Hệ thống kênh phân phối trong dịch vụ gồm các loại sau: • Kênh phân phối trực tiếp (loại kênh này thích hợp nhất đối với dịch vụ) • Kênh phân phối gián tiếp Slide 44 Kênh phân ...
• Định giá dẫn dắt • Định giá tâm lý • Định giá bằng số lẻ Slide 38 Định giá dựa vào lượng cầu/ khách hàng Các phương án định giá dựa vào khách hàng (tt): • Định giá tạo uy tín • Giá theo dãy sản phẩm/gĩi sản phẩm (dịch vụ) • Định giá theo hướng về phía sau Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 20 Slide 39 Định giá dựa vào cạnh tranh Giá cả được xác định tùy theo tình hình cạnh tranh trên thị trường, cĩ 2 cách tiếp cận chính: • Định giá theo cạnh tranh hiện hành • Định giá đấu thầu kín Slide 40 Định giá theo dãy sản phẩm đầy đủ Định giá theo dãy sản phẩm đầy đủ là ấn định giá cho tồn bộ dãy sản phẩm. Thơng thường cách tiếp cận được thể hiện: • Định giá hướng vào thị trường • Định giá hướng vào cơng ty • Tính tốn chi phí cho dãy sản phẩm • Định giá sản phẩm thay thế & bổ sung • Định giá gĩi sản phẩm Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 21 Slide 41Pag 1 Quy trình định giá Objectives pricing Competitors indentify and analysis Final pricing Demand/Customer indentify & analysis Costs analysis Pricing policies & pricing methods Hệ thống phân phối Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 22 Slide 43 Kênh phân phối trong dịch vụ Hệ thống kênh phân phối trong dịch vụ gồm các loại sau: • Kênh phân phối trực tiếp (loại kênh này thích hợp nhất đối với dịch vụ) • Kênh phân phối gián tiếp Slide 44 Kênh phân phối trong dịch vụ Người cung cấp dịch vụ Đại lý & mơi giới Người tiêu dùng Người cung cấp dịch vụ Người tiêu dùng Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 23 Slide 45 Những lưu ý khi thiết kế kênh phân phối Nhà quản trị marketing cần đặc biệt chú ý đến 3 câu hỏi khi lựa chọn kênh phân phối và các mơi giới: • Kênh phân phối và các mơi giới nào sẽ cung ứng bao quát tốt nhất đối với thị trường mục tiêu? • Kênh phân phối và các mơi giới nào sẽ thỏa mãn được yêu cầu về sức mua đối với thị trường mục tiêu? • Kênh phân phối và các mơi giới nào cĩ lợi nhất? Slide 46 Các nhân tố tác động đến việc quyết định kênh phân phối Tính khơng chia tách được của dịch vụ Tính mau hỏng Vai trị của khách hàng trong quá trình sản xuất dịch vụ Nhu cầu khách hàng Tầm quan trọng của vị trí địa lý Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 24 Slide 47 Một số lý do phải điều chỉnh kênh phân phối Kênh phân phối khơng làm việc theo đúng kế hoạch Người tiêu dùng: Thay đổi về mua Mở rộng thị trường Đối thủ cạnh tranh mới Kênh phân phối mới/hiện đại xuất hiện Chu kỳ sống sản phẩm Slide 48 Mâu thuẫn & cạnh tranh trong kênh Kênh phân phối được thiết kế và quản lý tốt đến đâu vẫn cĩ mâu thuẫn vì các thành viên cĩ lợi ích khác nhau Các loại mâu thuẫn • Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc • Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều ngang • Mâu thuẫn theo nhiều chiều phức tạp Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 25 Chiêu thị & truyền thơng dịch vụ Slide 50 Chiêu thị (Promotion) Chiêu thị là sự truyền thơng về thơng tin giữa người bán và người mua tiềm năng và/hoặc những người khác trong kênh phân phối nhằm ảnh hưởng đến thái độ và hành vi của những người này. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 26 Slide 51 Slide 52 Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 27 Slide 53 Slide 54 Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 28 Slide 55 Quy trình truyền thơng Nguồn xuất phát (Source): người truyền dẫn thơng điệp phải đáng tin cậy. Mã hĩa (Encoding): nguồn xuất phát quyết định nĩi cái gì và chuyển dịch thơng điệp thành ngơn ngữ hoặc ký hiệu cĩ ý nghĩa đến người nhận (Receivers). Kênh phân phối thơng điệp (Message channel): là những phương pháp truyền dẫn thơng điệp. Slide 56 Quy trình truyền thơng Giải mã (Decoding): người nhận chuyển dịch ngơn ngữ và ký hiệu thành thơng điệp. Người nhận (Receiver): cĩ thể là khách hàng tiềm năng. Phản hồi (Feedback): cĩ thể là thơng điệp thành cơng – thể hiện doanh số tăng hoặc gia tăng sự nhận biết sản phẩm, Nhiễu loạn (Noise): bất cứ ảnh hưởng nào dẫn đến việc giảm hiệu quả của quy trình truyền thơng. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 29 Slide 57Pag 7 Các bước của quy trình truyền thơng Nhận dạng cơng chúng mục tiêu Lựa chọn kênh truyền thơng Quyết định hỗn hợp truyền thơng Xác định mục tiêu truyền thơng Thiết kế thơng điệp Xây dựng ngân sách truyền thơng Slide 58 Các nhân tố tác động đến mục tiêu chiêu thị Tình hình cạnh tranh Định vị dịch vụ Giai đoạn vịng đời của dịch vụ Các mục tiêu Marketing & mục tiêu tổ chức Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 30 Slide 59 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thiết lập phức hợp chiêu thị Bản chất của tổ chức Dịch vụ cung ứng Vịng đời của dịch vụ Loại thị trường mà tổ chức hoạt động Các đặc tính khách hàng Động thái khách hàng & các tiến trình ra quyết định Các kênh phân phối Yếu tố con người trong dịch vụ Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 31 Slide 61 Con người trong kinh doanh dịch vụ Yếu tố con người chiếm giữ một vị trí hết sức quan trọng trong quá trình kinh doanh dịch vụ & trong marketing dịch vụ. Áp dụng chiến lược con người đúng đắn, các cơng ty kinh doanh sẽ tạo ra thành cơng trong kinh doanh dịch vụ. Con người bao gồm: khách hàng, các trung gian & tồn bộ nhân viên trong cơng ty. Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn do lực lượng cung ứng tạo ra. Slide 62 Vai trị của nhân viên trong Marketing dịch vụ Vai trị căn bản: khi dịch vụ do người cung ứng dịch vụ trực tiếp thực hiện (như: nha sĩ, giảng viên, ca sĩ,) Vai trị xúc tác: khi nhân viên làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn, đồng thời cũng tham gia một phần vào dịch vụ (như: NV ngân hàng, bồi bàn, hướng dẫn viên du lịch,) Vai trị hỗ trợ: nhân viên giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng khơng tham gia vào đĩ (như: đại lý du lịch, mơi giới bảo hiểm,) Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 32 Slide 63 Tuyển mộ nhân viên Các giai đoạn tuyển mộ: • Giai đoạn đầu: • Nhận diện chỗ trống • Mơ tả cơng việc • Cân nhắc nguồn nội bộ • Cân nhắc các đại lý tuyển dụng • Quảng cáo • Tiến trình xin việc • Sàng lọc các ứng viên Slide 64 Tuyển mộ nhân viên (tt) Các giai đoạn tuyển mộ (tt): • Giai đoạn chọn lựa: • Chuẩn bị phỏng vấn • Xác định quy trình tuyển mộ • Phỏng vấn • Kiểm tra • Chấp nhận • Phân cơng chính thức Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 33 Slide 65 Tuyển mộ nhân viên (tt) Các giai đoạn tuyển mộ (tt): • Giai đoạn theo dõi: • Hướng dẫn ban đầu • Huấn luyện • Phát triển & đánh giá Slide 66 Tuyển mộ nhân viên (tt) Các yêu cầu của cơng việc: • Tính cách & quan điểm cá nhân • Kỹ năng (kinh nghiệm) • Kiến thức kỹ thuật • Các đặc tính thể hình (nếu cĩ) Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 34 Slide 67 Các vấn đề tuyển mộ trong lĩnh vực dịch vụ Tính chuyên nghiệp cao Khả năng chịu đựng & tính uyển chuyển Thu nhập khơng cao trong một số lãnh vực Các ràng buộc luật lệ Các điều kiện dịch vụ Slide 68 Huấn luyện & phát triển Huấn luyện: • Nhận diện nhu cầu huấn luyện • Vận dụng các chương trình huấn luyện • Đánh giá hiệu quả huấn luyện Phát triển: • Huấn luyện chức năng • Phát triển cá nhân • Phát triển tổ chức (đa chức năng) • Các hệ thống đánh gá Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 35 Quy trình dịch vụ Slide 70 Khái niệm Tiến trình (quy trình) là cách thức mà dịch vụ được làm ra & các bước nhằm đạt đến những kết quả mong đợi. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 36 Slide 71 Các đặc trưng của việc thiết lập & vận dụng tiến trình dịch vụ Khách hàng tham gia vào tiến trình Vị trí giao dịch vụ Bản thân dịch vụ Dịch vụ tương tác nhiều hay ít Mức độ tiêu chuẩn hĩa dịch vụ Mức độ phức tạp của dịch vụ Slide 72 Mục đích của việc đặt ra tiến trình dịch vụ Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất cĩ thể. Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đĩ đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng & năng suất. Huấn luyện nhân viên & cho phép cá nhân chịu trách nhiệm về các bước trong quy trình thực hiện dịch vụ. Giảm thiểu sự khác biệt, từ đĩ cho phép định ngân sách chính xác & kế hoạch hĩa nhân sự. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 37 Slide 73 Thiết kế quy trình dịch vụ Ý tưởng dịch vụ t ị Kịch bản dịch vụ ị ị Mơ hình hĩa ì Hồn thiện mơ hình t i ì Slide 74 Mơ hình ban đầu quá trình dịch vụ nhà hàng Quầy SL Chi phí Thời gian thiết kế (s) Thời gian thực tế (s) Cơng suất tối đa (ng/h) Giữ xe 1 20.000 80 80 45** Đồ uống 1 10.000 40 40 90 Thức ăn nguội 1 10.000 60 60 60 Thức ăn nĩng 1 10.000 90 90 40** Trái cây 1 10.000 45 45 80 Thanh tốn 1 20.000 120 120 30* Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 38 Slide 75 Mơ hình tối ưu quá trình dịch vụ nhà hàng Quầy SL Chi phí Thời gian thiết kế (s) Thời gian thực tế (s) Cơng suất tối đa (ng/h) Giữ xe 2 40.000 80 40 90 Đồ uống 1 10.000 40 40 90 Thức ăn nguội 2 20.000 60 30 120 Thức ăn nĩng 2 20.000 90 45 80 Trái cây 1 10.000 45 45 80 Thanh tốn 3 60.000 120 40 90 Slide 76 Mơ hình tối ưu quá trình dịch vụ nhà hàng Với mơ hình tối ưu trên, ta sẽ tính được tổng chi phí của hệ thống là 160.000 đồng, năng suất tối đa của hệ thống là 90 người/giờ. Khi đĩ, chi phí phục vụ cho một khách hàng trong một giờ là khoảng 1.800 đồng. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 39 Minh chứng vật chất Slide 78 Các thành phần của minh chứng vật chất Tính hữu hình của dịch vụ: • Phương tiện bên ngồi • Thiết kế bên ngồi • Các chỉ dẫn (signare) • Bãi đậu xe • Phong cảnh • Mơi trường xung quanh Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 40 Slide 79 Các thành phần của minh chứng vật chất (tt) Tính hữu hình của dịch vụ: • Phương tiện bên trong • Thiết kế bên trong • Máy mĩc • Các chỉ dẫn (signare) • Cách bài trí (Layout) • Nhiệt độ/ánh sáng Slide 80 Các thành phần của minh chứng vật chất (tt) Các minh chứng hữu hình khác: • Danh thiếp • Văn phịng phẩm • Hĩa đơn • Báo cáo • Trang phục nhân viên, đồng phục • Brochures • Website Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 41 Slide 81 Ví dụ về minh chứng vật chất nhà hàng Thức ăn: khẩu vị, mùi, cách trưng bày, nhiệt độ Bao gĩi: kiểu cách, màu sắc, sự thuận tiện Chỗ ngồi: tiên nghi, sẵn cĩ, cách bố trí Bối cảnh: thuần khiết, trong sạch, sáng sủa, trang trí nội thất, độ hấp dẫn, Tính dễ tiếp cận: nơi để xe, cửa vào/ra, lối đi cho người tàn tật, vị trí địa lý. Phương tiện: nhà vệ sinh, trị chơi trẻ em, điện thoại cơng cộng, thơng tin khách hàng. Slide 82 Ví dụ về minh chứng vật chất nhà hàng (tt) Nhân viên: hình thức, trang phục, cung cách, tính hiệu quả. Hình ảnh cơng ty: biểu tượng, quảng cáo, độ trung thành thương hiệu, các hoạt động của tổ chức, Giao dịch vụ: nhanh chĩng, chậm chạp, cẩu thả, hiệu quả. Khơng khí: nồng nhiệt chào đĩn, thân thiện, lạnh lẽo. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 42 Dịch vụ khách hàng Slide 84 Dịch vụ khách hàng Thực chất của dịch vụ khách hàng là hướng các hoạt động của doanh nghiệp vào khách hàng. Đĩ là quá trình phân tích, tìm hiểu & giải quyết các mối quan hệ giữa tổ chức & khách hàng mục tiêu. Ngày nay nhu cầu của khách hàng ngày càng tinh tế hơn, chất lượng cũng cao hơn, do đĩ các doanh nghiệp cần phải nghiên cứu cải tiến dịch vụ nhằm giành lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 43 Slide 85 Vai trị của khách hàng Khách hàng là đối tượng quan trọng nhất đối với bất kỳ kinh doanh nào. Chúng ta lệ thuộc vào khách hàng (chứ khơng phải ngược lại!) Làm ơn cho chúng ta khi họ giao dịch với chúng ta (chứ khơng phải chúng ta làm ơn cho họ khi phục vụ họ). Họ đến với chúng ta với những nhu cầu & mong đợi. Nhiệm vụ của chúng ta là phải thoả mãn các nhu cầu & mong đợi của họ. Slide 86 Vai trị của khách hàng (tt) Họ xứng đáng được nhận sự đối xử lịch sự & tơn trọng nhất. Khách hàng là máu của doanh nghiệp. Khơng cĩ họ thì doanh nghiệp sẽ đĩng cửa. Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 44 Slide 87 Khách hàng là người Trả lương cho bạn! Đừng bao giờ quên điều này! Slide 88 Dịch vụ khách hàng tốt bắt đầu từ ngay bên trong doanh nghiệp! Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 45 Slide 89 96% khách hàng khơng hài lịng sẽ Khơng bao giờ than phiền Nhưng 90% khơng bao giờ quay lại Và Mỗi khách hàng sẽ nĩi với 9 người khác về sự bất mãn của mình Slide 90 Sẽ tốn kém hơn gấp 5 lần về thời gian, cơng sức và tiền bạc để tìm một khách hàng mới so với giữ một khách hàng hiện cĩ Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 46 Slide 91 Chuỗi dịch vụ – lợi nhuận External Service Quality Profit Customer Satisfaction Revenue Growth Customer Retention Internal Service Quality Employee Satisfaction Employee Retention Slide 92 Dịch vụ khách hàng là vai trị của tất cả mọi người trong doanh nghiệp! Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 47 Slide 93 Strategy Marketing Planning Process Marketing Research Marketing Environment Analyses Integrated Marketing Planning Marketing Implementation Set Marketing Targets Strategic Marketing Analyses Corporate Strategy Resource & Budget Allocation Slide 94 Bài tập nhĩm Giả sử nhĩm bạn đang cĩ kế hoạch thành lập một cửa hàng kinh doanh dịch vụ (café, quán ăn, tiệm internet, photocopy, quà lưu niệm hay cơng ty du lịch,) Hãy lập kế hoạch marketing cho dịch vụ đĩ? Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 1 Chương 7 Tổ chức thực hiện Marketing trong doanh nghiệp dịch vụ Th.s Nguyễn Văn Tâm Slide 2 Mục tiêu Nắm được tầm quan trọng của cơng tác tổ chức marketing trong các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ. Biết cách tổ chức thực hiện các hoạt động marketing một cách hiệu quả. Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 2 Slide 3 Nội dung Những vấn đề về cấu trúc tổ chức Những căn cứ xây dựng tổ chức Marketing trong dịch vụ Những cấu trúc tổ chức marketing định hướng khách hàng Những vấn đề về cấu trúc tổ chức Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 3 Slide 5 Khái niệm Để hoạch định chiến lược, xây dựng các chính sách cơng cụ marketing & tổ chức thực hiện marketing trong doanh nghiệp dịch vụ, việc hình thành cơ quan chức năng marketing và thiết lập cơ chế định hướng kinh doanh theo marketing là cực kỳ quan trọng quyết định sự thành cơng. Tuy nhiên, chúng ta cần hiểu rằng giữa marketing hàng hĩa hữu hình & marketing dịch vụ cĩ sự khác nhau rất lớn. Slide 6 Tổ chức hoạt động Marketing Một cơng ty cĩ bộ phận Marketing riêng chưa phải là một cơng ty hiện đại. Vấn đề cịn tùy thuộc vào chỗ những người lãnh đạo cơng ty nhìn nhận chức năng thật sự của marketing như thế nào. Marketing khơng chỉ là nhiệm vụ, là triết lý của riêng bộ phận marketing, mà là của tồn cơng ty. Tất cả các bộ phận làm việc trong cơng ty là vì khách hàng, là hướng vào khách hàng. Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 4 Slide 7 Quan hệ giữa bộ phận marketing với các bộ phận chức năng khác Theo quan điểm của marketing hiện đại thì “Marketing khơng chỉ là nhiệm vụ của bộ phận marketing mà là nhiệm vụ của tồn cơng ty”. Marketing là tồn bộ cơng việc kinh doanh dưới gĩc độ kết quả cuối cùng, tức là dưới gĩc độ khách hàng. Slide 8 Quan hệ giữa bộ phận marketing với các bộ phận chức năng khác Giữa bộ phận marketing và các bộ phận chức năng khác trong cơng ty phải đồng thuận theo quan điểm định hướng vào marketing và cùng hợp tác với nhau (marketing nội bộ - internal marketing) để thỏa mãn nhu cầu và mong đợi của khách hàng. Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 5 Slide 9 Các biện pháp định hướng marketing hiện đại Thuyết phục mọi người trong cơng ty về sự cần thiết phải nhắm vào khách hàng. Đề cử một quan chức marketing cấp cao và một lực lượng đặc nhiệm marketing. Tìm kiếm sự giúp đỡ và hướng dẫn tư vấn chuyên mơn ở bên ngồi. Tuyển dụng nhân tài giỏi về marketing. Xây dựng những chương trình huấn luyện marketing. Thiết lập một hệ thống kế hoạch marketing hiện đại. Những căn cứ xây dựng tổ chức marketing trong dịch vụ Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 6 Slide 11 Đặc điểm của dịch vụ & Marketing dịch vụ Dịch vụ phi hiện hữu. Khách hàng khơng thể nhìn thấy hoặc cần nắm một dịch vụ. Vì vậy việc đánh giá, lựa chọn và nhận thức dịch vụ phải được bắt đầu từ những dấu hiện vật chất. Dịch vụ được sản xuất & tiêu dùng đồng thời, dịch vụ khơng tách rời. Do đĩ, tồn bộ quá trình tổ chức cung ứng & tiêu dùng dịch vụ được thực hiện trong khoảng khơng gian & thời gian cụ thể. Slide 12 Các bước thỏa mãn nhu cầu & những nổ lực Marketing Đánh giá i Sử dụng Mua bán Thực hiện dịch vụ i ị Đánh giá i Sử dụng Mua bán Sản xuất hàng t Thời gian Thời gian Nổ lực maketing Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 7 Slide 13 Ba giai đoạn lập kế hoạch marketing hàng hĩa & dịch vụ Thơng tin marketing ti r ti Chiến lược marketingi l r ti Chiến thuật marketingi t t r ti Thực hiện Marketing i r ti Thực hiện Sản phẩm i Mua Tiêu dùng Hài lịng i i l Thơng tin phản hồi ti i Điều chỉnhi ỉ Thơng tin marketing ti r ti Chiến lược marketingi l r ti Chiến thuật Marketing i t t r ti NTD mua Tiêu dùngi Cung ứng Chuyển giao i Hài lịngi l Thơng tin phản hồi ti i Điều chỉnhi ỉ Trước tiêu dùng Tiêu dùng Sau tiêu dùng Trước tiêu dùng Tiêu dùng Sau tiêu dùng Slide 14 Hệ thống sản xuất định hướng khách hàng cho dịch vụ Khách hàng A: Phong cách tiêu dùng : ti Khách hàng B: Phong cách tiêu dùng : ti Các nguồn lực vật chất l t t Nhân viên cung ứng: Phong cách làm việc i : l i Dịch vụ A ị Dịch vụ B ị Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 8 Slide 15 Những vấn đề cơ bản của tổ chức marketing trong hoạt động dịch vụ Trong dịch vụ, marketing khơng chỉ bao gồm các hoạt động như quảng cáo, xúc tiến hỗn hợp, định giá & tổ chức tiêu thụ mà cịn bao gồm cả yếu tố con người, tổ chức quá trình cung ứng dịch vụ & dịch vụ khách hàng Trong đĩ, yếu tố con người đĩng vai trị rất quan trọng trong việc tạo ra dịch vụ & chuyển giao dịch vụ. Slide 16 Thực hiện marketing Thực hiện marketing là một quá trình cụ thể hĩa các kế hoạch marketing thành những nhiệm vụ hành động nhằm hồn thành những mục tiêu của kế hoạch. Các quyết định và hành động thực hiện marketing cần phải phù hợp với mục tiêu của chiến lược marketing và với những nội dung cụ thể của kế hoạch marketing. Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 9 Slide 17 Mục tiêu của thực hiện marketing Vượt trội so với kế hoạch về giá trị khách hàng. Phản ứng nhanh trước những than phiền / vần đề của khách hàng. Thực hiện với chi phí thấp nhất, tránh lãng phí đối với những hoạt động khơng làm tăng giá trị cho khách hàng. Slide 18 Các kỹ năng cần thiết trong thực hiện marketing Kỹ năng phân bổ (được sử dụng trong dự tốn nguồn tài nguyên). Kỹ năng theo dõi (được sử dụng trong kiểm tra, đánh giá kết quả các hoạt động marketing). Kỹ năng tổ chức (được sử dụng để tổ chức, phân cơng làm việc). Kỹ năng tác động (được sử dụng để tạo ảnh hưởng trong việc hồn thành những cơng việc). Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 10 Slide 19 Phân tích Pareto (80:20) Số lượng cơng việc Hiệu quả Những cấu trúc tổ chức marketing định hướng khách hàng Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 11 Slide 21 Cấu trúc tổ chức marketing định hướng khách hàng Quản trị cấp cao, Người định hướng thị trường trị , i ị t ị tr Các hoạt động Marketing truyền thống ở cấp độ liên kết t r ti tr t li t Các chức năng phi quan hệ: Tài chính, kế tốn, i : i í , t , Marketing quan hệr ti Kịch bản dịch vụị ị Khách hàng Nhân viên i Vật chất kỹ thuậtt t t t Sản xuất/điều hành Nhân sự Cơng nghệ Các hoạt động Marketing hỗn hợp dịch vụ Dịch vụ cảm nhận
File đính kèm:
- bai_giang_marketing_dich_vu_chuong_1_tong_quan_dich_vu_va_ma.pdf