Bài giảng Máy công cụ - Chương 3: Máy tiện
Tóm tắt Bài giảng Máy công cụ - Chương 3: Máy tiện: .... dùng 7 BR của NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gọi là icơ sở 4 tỷ số truyền: 2 khối BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: igấp bội Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 11 Cắt ren trái: chiều quay TC không đổi, dao chạy ra, xích CD đảo chiều: VII BR đệm 28: iđảo chiều = 35/28 x 28...=45 k=4 Z=20 Z=40 Lồng không Z=37 Z=37 Z=40 Z=45 Machine Tools & Tribology 16 Chạy dao ngang: Tương tự, có bánh răng 45 để đảo chiều. Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 17 2.3 Các cơ cấu đặc biệt. 1. Cơ cấu ly hợp siêu việt. Trục trơn nhận 2 c/đ: Từ đc chính – vỏ 2 - n1 ...20) Tiêu chuẩn BR (theomáy) Bộ 4 -có 20 BR: 20,24,..120 Bộ 5-có 20 BR:20,25,30,..120 BR đặc biệt: 47,97,27,147 Chỉ được chọn trong cùng một bộ, và BR đặc biệt 3.3 Phương pháp phân tích x - a,b,c,d Phân tích chính xác: thừa số ng tố X = A/B (ko giản ước được) VD: X = 299 / 396 ...
Machine Tools & Tribology 1 Đ1 Công dụng và phân loại Đ2 Máy tiện 1K62 Đ3 điều chỉnh máy tiện Đ4 Máy tiện hớt lưng Chương 3 máy tiện Machine Tools & Tribology 2 1.1 Công dụng của máy tiện – Là MCC phổ biến nhất, chiếm 25ữ50% trong phân xưởng cơ khí. – Gia công các mặt tròn xoay: trụ, định hình, nón, ren, lỗ, xén mặt đầu, khoan, khoét, doa, ta rô; có đồ gá: mặt không tròn xoay, hình nhiều cạnh, cam... – Độ chính xác có thể đạt đến cấp 6, cấp 7. – Độ bóng đến cấp 8: Ra= 0,63 àm (tiện mỏng, doa). Đ1 Công dụng và phân loại Machine Tools & Tribology 3 1.3 Các bộ phận chính: Bộ phận cố định: Hộp tốc độ Hộp chạy dao Bộ phận di động: Bàn xe dao Bàn dao ụ động Bộ phận điều khiển: Tay gạt Trục vít me tiện ren Trục trơn tiện trơn Phụ tùng: Luynet Mâm cặp 4 vấu ụ động BR thay thế 1.2 Phân loại máy tiện Có nhiều căn cứ phân loại, thường chia thành vạn năng và chuyên dùng: – Máy tiện vạn năng: tiện đứng, tiện cụt, tiện Rêvônve – Máy tiện chuyên dùng: tiện hớt lưng, tiện vítme... Đ1 Công dụng và phân loại Machine Tools & Tribology 4 Các bộ phận chính của máy tiện Đ1 Công dụng và phân loại Machine Tools & Tribology 5 Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 6 2.1 Tính năng kỹ thuật cơ bản: Đường kính phôi lớn nhất: φ400mm. Số cấp tốc độ trục chính: 23. Phạm vi: 12,5 ữ 2000v/ph. Lượng chạy dao: Dọc: 0,07 ữ 4,16mm/vg Ngang: 0,035 ữ 2,08mm/vg. Cắt ren: Quốc tế: tp= 1 ữ 192 mm. Ren Anh: 24 ữ 2 v/inch. Ren Modul: 0,5 ữ 48π mm. Ren Pitch: 96 ữ 1 Động cơ chính: N= 10kw, n= 1450v/ph. Động cơ chạy nhanh: N= 1kw, n= 1410v/ph. 2.2 Phân tích động học máy: Máy có 2 xích động: Xích tốc độ: từ động cơ đến phôi. Xích chạy dao: cắt ren và tiện trơn. Từ TC đến vít me hoặc trục trơn. Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 7 Sơ đồ động máy 1K62 Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 8 1. Xích tốc độ: Phương trình xích tốc độ: Đ2 Máy tiện 1K62 iv vi iii ii Ly hợp ma sát i v Thuận Nghịch Từ động cơ Tốc độ cao Tốc độ thấp Thuận Nghịch Tốc độ thấp Tốc độ cao Machine Tools & Tribology 9 Đường truyền tốc độ cao : Zcao= 2x3x1 = 6 tốc độ Đường truyền tốc độ thấp : Zthấp = 2x3x2x2x1 = 24 Thực tế từ III →V chỉ còn 3 tốc độ Zthấp = 2x3x3x1 = 18 tốc độ Khi xích cắt ren xp từ TC đảo ngược thành: 16/1, 4/1, 1/1 i khđ Tỷ số truyền khuyếc đại dùng để cắt bước ren khuyếc đại. Tốc độ của đường quay thuận: 18 tốc độ thấp: n1, n2 –..n18 6 tốc độ cao: n19, n20.. n24 Thực tế n18 ≈ n19 còn 23 tốc độ Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 10 2. Xích chạy dao: tiện ren và tiện trơn a. Tiện ren: Ren quốc tế, anh, modul, pitch, khuyếc đại, chính xác, mặt đầu. Xuất phát từ trục chính VIVII, VIII, BR tt hộp CDvít me: 1 vòng trục chính bước ren tp (mm) Có 4 khả năng đIều chỉnh cho 4 loại ren: BR tt – VIIl&IX có 2 khả năng: itt = 64/97 hoặc 42/50 Cơ cấu Nooctông có 2 đường chủ động và bị động NT cđ: IXC2XI (NT quay)XC4XIIXIIIXIVC5 vít me NT bđ: IX35/35X28/25(NT)XI 35/35XIIXIIIXIV C5vít me Cắt các bước ren khác nhau của cùng loại ren: 28 bước ren (7X4) 7 bước: 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2. dùng 7 BR của NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gọi là icơ sở 4 tỷ số truyền: 2 khối BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: igấp bội Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 11 Cắt ren trái: chiều quay TC không đổi, dao chạy ra, xích CD đảo chiều: VII BR đệm 28: iđảo chiều = 35/28 x 28/35 VIII (và 2 tỷ số thuận) Sơ đồ kết cấu động học: Đ2 Máy tiện 1K62 iđc 1 vòng Trục chính tp ics igb tp iTT tx Machine Tools & Tribology 12 Phương trình tổng quát của xích cắt ren: 1 vòng TC x iđc x itt x ics (OR 1/ ics) x igb x tx = tp Cắt ren quốc tế: đơn vị: bước ren tp; itt = 42/50; NT chủ động. ⇒tp = KQT.Zn.igb tp ~ Zn, igb Cắt ren Modul: đơn vị đo: m = tp/π - itt= 64/97; NT chủ động. tp = K1.Zn.igb m.π= K1.Zn.igb m= Km. Zn. Igb;Km= K1/π Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 13 Cắt ren Anh: Đơn vị: K: số vòng ren trên 1 inch - 25,4 mm. K=25,4/tp tp=25,4/K - itt= 42/50; NT bị động. K2.igb/Zn = tp = 25,4/K K = KA.Zn/igb (thuận Zn, nghịch igb) Cắt ren Pitch: Đơn vị: Dp: số modul m trong 1 tấc Anh. Dp=25,4/m, m=tp/ π Dp=25,4.π/tp tp= 25,4.π/Dp itt= 64/97; NT bị động. K3.igb/Zn = tp = 25,4.π/Dp Dp = KP.Zn/igb Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 14 Cắt ren khuyếch đại: g/c ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn dẫn dầu – Khuyếc đại 4 loại bước ren tiêu chuẩn lên 2, 8, 32 lần. Truyền động không đi từ VIIVIII mà qua ikđ: Cắt ren chính xác: Y/c đường truyền phảI ngắn nhất – tính itt VIVIIVIIIittIX(C2 đóng)XI (C3 đóng)XIV (C5 đóng) vit me Cắt ren mặt đầu: g/c đường xoắn Acsimet trên mâm cặp 3 vấu. Tiếp đường truyền cắt ren CX tới XIV 28/56 (ko qua LHSV)XV(trục trơn)vào hộp xe daovitme ngang(tx=5) Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 15 b. Tiện trơn: Như cắt ren đến XIV (C5 ngắt) LHSV - 28/56 XVII (trục trơn) 27/20.20/28 TV-BV 4/20 trái chạy dao dọc. phải chạy dao ngang. Chạy dao dọc: Tiến dao: Trục BV 40/37 (37 lồng ko)đóng C7 14/66BR-TR (m=3) Lùi dao : Trục BV 40-qua BR đệm 45BR 37 đóng C614/66BR-TR (m=3) Đ2 Máy tiện 1K62 xix xx xxii xiii xix xxiixx Z=37 Z=37 Z=45 k=4 Z=20 Z=40 Lồng không Z=37 Z=37 Z=40 Z=45 Machine Tools & Tribology 16 Chạy dao ngang: Tương tự, có bánh răng 45 để đảo chiều. Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 17 2.3 Các cơ cấu đặc biệt. 1. Cơ cấu ly hợp siêu việt. Trục trơn nhận 2 c/đ: Từ đc chính – vỏ 2 - n1 Từ đc chạy nhanh - lõi 1 - n2 Vỏ 2 quay n1 (hình)lõi 1 quay n1 Vỏ 2 quay ngược n1 (1) ko quay Khi có n2>n1 cùng chiềubi nén lò xo trục trơn quay ko kẹt Đ2 Máy tiện 1K62 Ly hợp siêu việt 56 28 Từ động cơ chính Trục trơn Từ động cơ chạy nhanh N=1KW n=1410 v/p xiv xviixv Machine Tools & Tribology 18 2. Cơ cấu đai ốc mở đôi. Khi tiện trơn Phải cắt liên hệ giữa bàn xe dao và vít me thông qua đai ốc đai ốc có cấu tạo 2 nửa gắn trên bàn xe dao. 2 rãnh xoắn bố trí lệch nhau 180o trên đĩa. Quay tay quay đóng - mở đai ốc. Đ2 Máy tiện 1K62 (1) (2) (5) (6)(4) (4) Hộp xe dao Machine Tools & Tribology 19 3. Cơ cấu an toàn bàn xe dao: quá tải khi tiện trơn: Ly hợp lò xo: Khi quá tải li hợp lo xo bị nén lại cắt c/đ (trượt) Cơ cấu trục vít rơi: T630 (1A62): TV lồng không, quá tải TV dừng lại đẩy M phảiTV rơi xuốngko ăn khớp; khôi phục phải nâng thanh chống T616: lò xo đẩy biép càng gạtép lyhợp Mkhi quá tảiTV đẩy M racàng gạt nén biquay bật lên trên; khôi phục gạt tay gạt đóng ly hợp M Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 20 3.1 Tiện côn trên máy tiện Làm lệch ụ động: đ/c ụ động theo phương vuông góc với đường tâm trên mf ngang Sử dụng thước chép hình Quay bàn dao trên 3.2 Cắt ren trên máy tiện Cắt các bước ren trong cùng loại ren: điều chỉnh ics, igb, ikđ bằng các tay gạt Cắt các loại khác có thể thay BR tt Tính BR thay thế cho tiện ren chính xác OR máy tiện đơn giản không có hộp chạy dao Sơ đồ cắt ren Pt xích động: 1vgTC. icđ.a/b.c/d.tx = tp Đ3 điều chỉnh máy tiện Machine Tools & Tribology 21 icd: tỷ số truyền cố định từ TC - TV tp: bước ren cần gia công x = a/b .c/d = tp / (icđ.tx) Đ K Ă K: Ra+Rb>Rc (ko chạm vào trục) a+b>c , c+d>b tính đến d trục: a+b>c(15+20) Tiêu chuẩn BR (theomáy) Bộ 4 -có 20 BR: 20,24,..120 Bộ 5-có 20 BR:20,25,30,..120 BR đặc biệt: 47,97,27,147 Chỉ được chọn trong cùng một bộ, và BR đặc biệt 3.3 Phương pháp phân tích x - a,b,c,d Phân tích chính xác: thừa số ng tố X = A/B (ko giản ước được) VD: X = 299 / 396 X =13.23 / (2.2.3.3.11) = 13/2.3.3 x 23/11.2 Biến thành bộ 4: x =13.4/18.4 x 23.4/22.4 X = a/b x c/d = 52/72 x 92/88 ĐKĂK: a+b>c+20; c+d>b+20 Đ3 điều chỉnh máy tiện Machine Tools & Tribology 22 Phân tích gần đúng: PP chia ngược Khi không phân tích chính xác như trên A/B = ao dư C, B/C= a1 dư D, C/D= a2 dư E–an độ chính xác Tuỳ vào độ CX chọn x– = a/b Kiểm nghiệm sai số thay vào PT : 1vòng . icđ . x– . tx = tp– δs=tp – tp– = tp – icđ. x–. tx Sai số bước ren tích lũy trên 1000mm: δsM= 1000.δs/tp < [δsM] Đ3 điều chỉnh máy tiện Machine Tools & Tribology 23 Ví dụ: Phân tích: x= A/B = 40/103 Đ3 điều chỉnh máy tiện Machine Tools & Tribology 24 Sử dụng để gia công các chi tiết có biên dạng đường cong Acsimet (pt: ρ=Aϕ)-tạo thành góc sau cho lưỡi cắt:dao phay mođun, dao phay lăn trụ, dao phay lăn trục vít... Sơ đồ kết cấu động học máy tiện hớt lưng Dao phay đĩa mođun: Phôi có Z răng. Phôi quay góc α=2π/Z : 3/4α: tiến dao, 1/4α: lùi dao Dao quay góc β: 2π/K (K: số lần nâng của cam) PT: Cam quay 1/K vòng ~ Phôi quay 1/Z vòng Đ4 Máy tiện hớt lưng S c b a S α Lửợng dử cần hớt đi 3 2 1 1 2 3 Q2 Q1 (T2) Đửờng cong lùi dao Đửờng cong Acsimet tiến dao T2 Phôi Machine Tools & Tribology 25 Sơ đồ KCĐH: Pt xích tốc độ: nđc.iv.icđ1= ntc (Q1) Pt xích hớt lưng: 1/Z vg phôi. ix. icđ2 = 1/K vg cam ix= Z/ (K. icđ2) icđ2: tỷ số truyền cố định. Đ4 Máy tiện hớt lưng Q1 iv ĐC ix T2 Q2 Cam Dao Machine Tools & Tribology 26 Đ4 Máy tiện hớt lưng Dao phay lăn trụ: Phôi quay Q1, dao tịnh tiến khứ hồi T2 hớt lần lượt qua các răng. Dao TT T3 để hớt toàn bộ chiều dài răng. Phôi quay thêm, dao TT thêm DE để về đường xp. Khai triển dao phay lăn trụ: Sau mỗi răng bổ xung CF Sau mỗi vòng tiến thêm DE Do có răng xoắn: Dao dịch chuyển AD: Z răng Dao dịch chuyển DE; Zb S M M N D A (T2) (T3) BC F E D Đửờng răng 1 2 πD tp T3 T2 Q1 T2 T3(S) Đửờng r năg số 1 Q1 E D A Machine Tools & Tribology 27 Sơ đồ kết cấu động học: Xích tốc độ: nđc . iv = nQ1 Xich hớt lưng: 1vgph→dao hớt Z răng (& tịnh tiến = s) 1vgph .i x . i cđ1 . iHT = Z/K vg cam ix= Z/ (K.iHT .i cđ1 ) (iht = 1) Xich vi sai: bổ xung DE: Bàn máy tịnh tiến s, vit me quay s/tx vòng →cam quay BX: Zb = ± Z.s / tp vòng Xích chạy dao dọc 1 vòng ph . is . tx = s mm Đ4 Máy tiện hớt lưng Cam T2 ix ĐC iv Q1 is iy T3 HT tx Machine Tools & Tribology 28 Dao phay lăn trục vít-g/c răng Z là số rãnh và n số đầu mối răng. Hớt lưng các răng nằm trên 1 đg xoắn có bước xoắn tp. các chuyển động như dao phay trụ Phải phân độ để hớt lưng các đầu mối khác. Xích chạy dao T3 như tiện ren: 1 vòng ph . is. t x = tp Các xích khác và sơ đồ KCĐH hớt lưng dao phay lăn trụ. Đ4 Máy tiện hớt lưng tp Một mối đửờng răng Z T3
File đính kèm:
- bia_giang_may_cong_cu_chuong_3_may_tien.pdf