Bài giảng Mô hình nước ngầm - Phần 3: Mô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian - Nguyễn Mai Đăng

Tóm tắt Bài giảng Mô hình nước ngầm - Phần 3: Mô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian - Nguyễn Mai Đăng: ...hông thay đổi theo thời gian;Thời kỳ Stress có thể có nhiều bước thời gian;Các điều kiện biên có thể thay đổi tại điểm đầu của thời kỳ stress.Stress periodTime StepsStress periodTime StepsStress periodTime StepsTimePumping and boundary conditions can changee.g., one monthe.g., one dayMô hình nước ng...ayer 1Select: BC  WellSelect: BC  Modify  LayerUncheck: “đ/k biên ổn định”Press: “Transient Data”Uncheck this boxPress this buttonCác điều kiện bơm (pumping conditions)Change the pumping rates from “m3/sec” to “m3/day”Enter: Starting and Ending Stress Period NumbersEnter: Q = 0 m3/d for stress pe...alues – DatabaseEnter:Zone 1 and Zone 2:Ss = 0.0001Sy = 0.15Porosity = 0.15Hệ số rò rỉ (Leakance)Select: cột (Props) – LeakanceSelect: cột (Props) – Property Values – DatabaseEnter:Zone 1 and Zone 2:Hệ số rò rỉ (Leakance) = 864 m/dayCác giếng quan trắc (Monitoring Wells)Select: AE  WellSelect: Row ...

pptx18 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Mô hình nước ngầm - Phần 3: Mô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian - Nguyễn Mai Đăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔ HÌNH NƯỚC NGẦMPhần 3: Mô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian (Transient Models)Nguyễn Mai ĐăngBộ môn Thủy văn & Tài nguyên nướcdang@wru.vn0989.551.699Hãy nhớ lại ví dụ phần trước?Tìm lại file mà đã sử dụng từ phần 2Hoặc tạo lại nó bằng việc xem lại các slides.Ví dụ (Example)BoundariesNorth & South: No-flowEast & West: Constant-headLayer 1 – unconfined (13 m)Kh = 5x10-3 m/s; Kv = 5x10-4 m/sPorosity = 0.25Layer 2 – confined (5 m)Kh = 1x10-3 m/s; Kv = 1x10-4 m/sPorosity = 0.25No-flow BoundaryNo-flow BoundaryConstant Head Boundary (h = 9 m)Constant Head Boundary (h = 8 m)Pumping Well600 m600 mAdapted from Chiang, W-H and W. Kinzelbach, Processing Modflow: A Simulation System For Modeling Groundwater Flow and Pollution, 1996Pumping WellLayer 1Layer 251310 m-3 m-8 mNNhớ lại kết quả ví dụ trước?Để có kết quả đường đẳng trị nước ngầm, hãy tích vào option nàyHãy luôn luôn tích vào lựa chọn này để lấy kết quả dòng chảy từ ô nọ chảy sáng ô kiaMô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian (Transient Groundwater Models)Mô hình Transient mô phỏng sự thay đổi theo thời gianCần sử dụng mô hình này khi điều kiện biên thay đổi theo thời gian (e.g., pumping rates, recharge, river stage, etc.)Thời kỳ “Stress”:Là khoảng thời gian mà điều kiện biên không thay đổi theo thời gian;Thời kỳ Stress có thể có nhiều bước thời gian;Các điều kiện biên có thể thay đổi tại điểm đầu của thời kỳ stress.Stress periodTime StepsStress periodTime StepsStress periodTime StepsTimePumping and boundary conditions can changee.g., one monthe.g., one dayMô hình nước ngầm thay đổi (Transient Model)Chuyển đổi mô hình ổn định sáng mô hình TrasientOpen your modelSelect: Model  MODFLOW  Package OptionsSelect: Basic Package TabUncheck: Steady-State checkbox Enter: Number of stress periods = 12Select: DaysSelect: OKDo you want to copy data? Select: YesDo you want to set up stress periods? Select: YesThời kỳ mô phỏng(Stress Periods)Sử dụng 12 thời kỳ stress, one for each day for 12 daysEnter Length of each stress period (= 1 day)Number of time steps (= 1)Time step multiplier (= 1.0)Các điều kiện bơmSelect: Layer 1Select: BC  WellSelect: BC  Modify  LayerUncheck: “đ/k biên ổn định”Press: “Transient Data”Uncheck this boxPress this buttonCác điều kiện bơm(pumping conditions)Change the pumping rates from “m3/sec” to “m3/day”Enter: Starting and Ending Stress Period NumbersEnter: Q = 0 m3/d for stress periods 1, 2, and 3Enter: Q = -159,840 m3/d for stress periods 4 - 12Repeat for layer 2:	Q = 0 m3/d in stress periods 1, 2 and 3; 	Q = -1296 m3/d in periods 4 - 12Truyền dẫn thủy lực(Hydraulic Conductivity)Change the hydraulic conductivity values from “m/sec” to “m/day”Select: Props – Hydraulic ConductivitySelect: Props – Property Values – DatabaseEnter:Zone 1:Kx = 432 m/dKy = 432 m/dKz = 43.2 m/dZone 2:Kx = 86.4 m/dKy = 86.4 m/dKz = 8.64 m/dHệ số trữ nước / độ rỗng(Storage/Porosity)Select: Props – Storage/PorositySelect: Props – Property Values – DatabaseEnter:Zone 1 and Zone 2:Ss = 0.0001Sy = 0.15Porosity = 0.15Hệ số rò rỉ(Leakance)Select: cột (Props) – LeakanceSelect: cột (Props) – Property Values – DatabaseEnter:Zone 1 and Zone 2:Hệ số rò rỉ (Leakance) = 864 m/dayCác giếng quan trắc(Monitoring Wells)Select: AE  WellSelect: Row 15, Column 24Select: Top layer = 1, and Bottom Layer = 2Change: Pumping rate = 0.0 Check box: Monitor Head/Concentration vs. TimeSelect: Well Name button Enter MW-1Select: OKAdd another Monitoting Well (MW-2) in cell (15, 18)Mô hình với các giếng quan trắc(Model with Monitoring Wells)Mô phỏng phương án chạy mô hình(Run Simulation)Select: Calculator buttonWould you like to process the results? Select: YesSelect: Cell-by-cell flowsSwitching Between Time StepsThere are several options that allow switching between time steps in a transient run:Import Results (Plot->Import Results) Ctrl+Shift+INext Time Step (Plot->Next Time Step) Ctrl+Shift+NPrevious Time Step (Plot->Previous Time Step) Ctrl+Shift+PSelecting the next time step will bring in the next set of heads, drawdowns, and cell-by-cell flowsResults – Stress Period 12Các giếng quan trắc(Monitoring Wells)Select: Plot – Hydrograph - Monitoring WellSelect: Your Monitoring WellsRow 7Column 9Row 2Column 9

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mo_hinh_nuoc_ngam_phan_3_mo_hinh_nuoc_ngam_co_bien.pptx