Bài giảng môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Tóm tắt Bài giảng môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy: ...d ng v t li u tri t đ , ít gia công b sungử ụ ậ ệ ệ ể ổ b) V t li u Nanoậ ệ - Là các lo i kim lo i, h p kim vi tinh thạ ạ ợ ể - Dùng trong lĩnh v c đi n t , công ngh thông tin ự ệ ử ệ 5/ Niken & h p kim c a nikenợ ủ 6/ K m & h p kim c a k mẽ ợ ủ ẽ 7/ Chì & h p kim c a chìợ ủ → đ c SGKọ I... + B n ch t c a h p kim đúc: v t đúc khác nhau (v t li u) thì ch t l ng v t đúc khácả ấ ủ ợ ậ ậ ệ ấ ượ ậ nhau + K t c u, hình d ng, kích th cế ấ ạ ướ + Công ngh đúcệ - Các giai đo n c a quá trình k t tinh (5 giai đo n)ạ ủ ế ạ 37 + Giai đo n 1:ạ Th i gian đi n đ y KL vào khuôn tính t lúc... c t g t kim lo iệ ế ị ắ ọ ạ §11: Nguyên lý c t g t kim lo iắ ọ ạ I/ Khái ni m c b n v quá trình c t g tệ ơ ả ề ắ ọ 1/ Nguyên lí c t g t & các chuy n đ ng c b nắ ọ ể ộ ơ ả • Th c ch tự ấ - Là h t b t đi 1 l p KL trên b m t phôi đ t o nên m t v t thớ ớ ớ ề ặ ể ạ ộ ậ ể - D ng c đ c t đ c g i l...
Z.nả ớ v i n - s vòng quay c a bánh răngớ ố ủ m - s môđun c a răngố ủ Z - s răng bánh răngố 2/ Truy n đ ng vô c pề ộ ấ a) Bánh ma sát 65 - Bánh ma sát đ c dùng theo nhi u d ng truy n d nượ ề ạ ề ẫ + Truy n d n 2 tr c đ ng tâm (hình a)ề ẫ ụ ồ + Song song nhau (hình b) + Vuông góc (hình c) + C t nhau (hình d) ắ - B ng cách d ch chuy n (← →) ho c quay α nh hình v s thay đ i đ c v trí ti p xúcằ ị ể ặ ư ẽ ẽ ổ ượ ị ế gi a bánh ch đ ng & bánh b đ ng → thay đ i t s truy n d n → các s đ trên đ u làữ ủ ộ ị ộ ổ ỉ ố ề ẫ ơ ồ ề truy n d n vô c p tr c b đ ng IIề ẫ ấ ở ụ ị ộ b) C c u truy n đ ng thu l cơ ấ ề ộ ỷ ự - u đi mƯ ể : + Chuy n đ ng êm → t o ra đ c truy n d n vô c pể ộ ạ ượ ề ẫ ấ + Kích th c, tr ng l ng nh → t o ra công su t truy n l nướ ọ ượ ỏ ạ ấ ề ớ + D t đ ng hoá, d phòng quá t iễ ự ộ ễ ả - Nh c đi mượ ể : ch đ làm vi c không n đ nh khi nhi t đ thay đ iế ộ ệ ổ ị ệ ộ ổ → S đ nguyên lí c b n c a truy n d n d u épơ ồ ơ ả ủ ề ẫ ầ Nguyên lí: B m d u 3 quay, d u t thùng 1 qua 2 đ y d u qua 2’,5,6 t i 7 , gi s 7 vơ ầ ầ ừ ẩ ầ ớ ả ử ở ị trí trái d u s qua c a ra A lên bu ng trái c a 9 (xilanh c đ nh) đ y pittông mang 8 chuy nầ ẽ ử ồ ủ ố ị ẩ ể đ ng sang ph i v i v n t c Vộ ả ớ ậ ố 1, d u trong bu ng ph i c a 9 qua c a B c a 7 xu ng 4 v 1ầ ồ ả ủ ử ủ ố ề - Van 6: đi u ch nh t c đ c a bàn máy 8ề ỉ ố ộ ủ - Van 7: có 3 v trí đi u khi n = đi n t (nam châm đi n Nị ề ể ệ ừ ệ 1,N2) v trí gi a bàn máy koị ữ cd. Nam châm N1,N2 đ đkh van đ o chi u v trí trái ho c ph iể ả ề ở ị ặ ả - Van 11: phòng quá t i cho h th ngả ệ ố 66 3/ Truy n đ ng gián đo nề ộ ạ a) C c u con cócơ ấ - C c u cóc ăn kh p ngoài:ơ ấ ớ + Khi nh n chuy n đ ng l c thu n, con cóc 1 làm quay bánh cóc 2 ậ ể ộ ắ ậ → quay tr c II ụ + Khi l c ng c l i, con cóc 1 tr t trên m t bánh cóc 2 ắ ượ ạ ượ ặ → tr c II ng ng quayụ ừ - C c u cóc ăn kh p trong: con cóc 1 l p trên đĩa 3 th c hi n chuy n đ ng l c & bánhơ ấ ớ ắ ự ệ ể ộ ắ cóc s có chuy n đ ng nh ăn kh p ngoài ẽ ể ộ ư ớ b) C c u mantítơ ấ : bi n chuy n đ ng quay liên t c thành chuy n đ ng gián đo nế ể ộ ụ ể ộ ạ 67 → Nguyên lý: tay quay 1 (quay liên t c quanh tâm Oụ 1) đ :ể + Khi ch t 2 vào rãnh c a đĩa 3 ố ủ →quay đĩa 3 đi 1 góc α = 3600/z ( z - s rãnh đia 3)ố + Khi ch t 2 r i rãnh thì đĩa 3 không quayố ờ §13: Các công ngh và thi t b gia công c t g t kim lo i c b nệ ế ị ắ ọ ạ ơ ả I/ Ti nệ 1/ Đ c đi m & công d ng ặ ể ụ - Đ c đi mặ ể : + Có s l ng l n trong nhà máy c khí (40 -50%)ố ượ ớ ơ + Các chuy n đ ng c b n: ~ Chuy n đ ng chính: quay tròn phôiể ộ ơ ả ể ộ ~ Chuy n đ ng ch y dao: chuy n đ ng dao ể ộ ạ ể ộ (theo mũi tên) đ c t h t b m t gia côngể ắ ế ề ặ - Công d ngụ : gia công đ c nhi u d ng b m t ượ ề ạ ề ặ + m t tròn xoay ngoài & trong (l )ặ ỗ + Các m t tr , côn hay đ nh hìnhặ ụ ị + Các lo i ren (tam giác, thang, vuông ...)ạ + M t ph n đ u ho c c t đ tặ ẳ ở ầ ặ ắ ứ + Khoan, doa lỗ + các b m t không tròn xoay nh các c c u đ c bi t hay đ gáề ặ ờ ơ ấ ặ ệ ồ 2/ Ch đ c t trên máy ti nế ộ ắ ệ Trên máy ti n còn chuy n đ ng tròn xoayệ ể ộ - V n t c c t: Vậ ố ắ c = п.D.n / 1000 (m/ph) - L ng ch y dao: S (mm)ượ ạ - Chi u sâu c t: t = ề ắ (D0 – D1) / 2 (mm) 3/ Các b ph n trên máy ti nộ ậ ệ 68 - B ph n c đ nh: thân máy có l p h p t c đ mang tr c chính ( tr c) & h p ch yộ ậ ố ị ắ ộ ố ộ ụ ụ ướ ộ ạ dao - B ph n di đ ng: đ ng ( sau) & bàn daoộ ậ ộ ụ ộ ụ - B ph n đi u khi n: các tay g t, nút b m, công t c hành trình, b ng đi n đi u khi nộ ậ ề ể ạ ấ ắ ả ệ ề ể - H th ng bôi tr n làm l nh, chi u sáng & các ph tùng kèm theo: giá đ , mâm c p,ệ ố ơ ạ ế ụ ỡ ặ mũi ch ng tâm, bánh răng thay thố ế 4/ Dao ti nệ - Các dao ti n đ u th ng dùng đ gia công m t tr , côn ngoàiệ ầ ẳ ể ặ ụ - Các dao ti n đ u cong 2,3,4 dùng đ gia công m t đ u, m t tr trong ệ ầ ể ặ ầ ặ ụ - Dao đ nh hình đ gia công các b m t đ nh hìnhị ể ề ặ ị 5/ Đ gáồ a) Mâm c pặ b) Mũi ch ng tâmố 69 c) Giá đỡ - Giá đ c đ nh (l p trên bàn máy)ỡ ố ị ắ - Giá đ di đ ng (l p trên bàn xe dao)ỡ ộ ắ II/ Phay 1/ Đ c đi m & công d ngặ ể ụ - Đ c đi mặ ể : + đ t năng su t caoạ ấ + đ t đ nh n bóng b m t, đ chính xác x p x ti nạ ộ ẵ ề ặ ộ ấ ỉ ệ + các chuy n đ ng c b n: ~ chuy n đ ng chính: quay tròn daoể ộ ơ ả ể ộ ~ chuy n đ ng ph : ch y daoể ộ ụ ạ - Công d ngụ : gia công m t ph ng, các lo i rãnh cong & ph ng, các d ng b m t đ nhặ ẳ ạ ẳ ạ ề ặ ị hình, gia công răng 2/ Ch đ c t khi phayế ộ ắ - T c đ c t V = п.D.n/1000 (m/ph)ố ộ ắ v i D - đ ng kính dao phay (mm)ớ ườ n - s vòng quay tr c chính (v/ph)ố ụ - L ng ch y dao S chia ra:ượ ạ + L ng ch y dao răng Sượ ạ z (mm/răng) + L ng ch y dao vòng Sượ ạ v (mm/v) 70 + L ng ch y dao phút Sượ ạ ph = Sv.n = Sz.z.n (mm/ph) v i z - s răng dao phayớ ố n - s vòng quay c a daoố ủ - Chi u sâu phay t (mm)ề - Chi u r ng phay B (mm)ề ộ - Chi u dày c t a (mm)ề ắ 3/ Các ph ng pháp gia công phayươ - ĐN phay thu n: là quá trình phay khi chi u quay c a dao & chi u ti n bàn máy cùngậ ề ủ ề ế chi u nhauề - ĐN phay ngh ch: là quá trình phay khi chi u quay c a dao & chi u ti n bàn máyị ề ủ ề ế ng c nhauượ 4/ Máy phay III/ Khoan – khoét – doa 1/ Đ c đi m & công d ngặ ể ụ - Đ c điặ mể : + Các chuy n đ ng c b n: ể ộ ơ ả ~ chuy n đ ng chính: chuy n đ ng quay tròn c a tr c mang daoể ộ ể ộ ủ ụ 71 ~ chuy n đ ng ch y dao: chuy n đ ng t nh ti nể ộ ạ ể ộ ị ế + Khoan đ t đ chính xác th p, đ bóng nhạ ộ ấ ộ ỏ + Khoét – doa đ nâng cao đ chính xác & đ bóng b m t lể ộ ộ ề ặ ỗ - Công d ngụ : khoan l , m r ng lỗ ở ộ ỗ 2/ Ch đ c tế ộ ắ - T c đ c t V = ố ộ ắ п.d.n/1000 (m/ph) v i d - đ ng kính mũi khoan (mm)ớ ườ n - s vòng quay mũi khoan (v/ph)ố - Chi u sâu c t t = ề ắ d/2 (mm) - L ng ch y dao Sượ ạ z = 2S (mm/v) 3/ Dao c tắ - Mũi khoan ru t gà, mũi khoan sâu, mũi khoan tâmộ - Mũi khoét & doa - Ta-rô & bàn ren 72 4/ Máy khoan IV/ Bào - x cọ 1/ Đ c đi m & công d ngặ ể ụ - Đ c đi mặ ể : + Các chuy n đ ng c b n:ể ộ ơ ả ~ Chuy n đ ng chính: chuy n đ ng t nh ti n, kh h iể ộ ể ộ ị ế ứ ồ ~ Chuy n đ ng ch y dao: chuy n đ ng gián đo nể ộ ạ ể ộ ạ + T c đ làm vi c không caoố ộ ệ + Năng su t th pấ ấ - Công d ngụ : + gia công các m t ph ng ngang, đ ng hay n m nghiêng ặ ẳ ứ ằ + gia công các rãnh th ng v i ti t di n khác nhau: mang cá, ch T, d ng răng thân khaiẳ ớ ế ệ ữ ạ + gia công chép hình → đ t đ chính xác th p, đ nh n kém ạ ộ ấ ộ ẵ 2/ Các lo i dao bàoạ - x cọ - Theo v trí c a l i c t có: dao bào ph i, dao bào tráiị ủ ưỡ ắ ả 73 - Theo v trí c a đ u dao v i thân dao có: dao bào th ng, dao bào ngoài, dao bào m tị ủ ầ ớ ẳ ặ mút, dao bào c t, dao bào đ nh hìnhắ ị - Theo lo i gia công có: dao bào thô, dao bào tinhạ 3/ Máy bào - x cọ a) Máy bào - Máy bào ngang có các c c u culit, c c u bánh răng (thanh răng), c c u thu l c, cơ ấ ơ ấ ơ ấ ỷ ự ơ c u tay quay v.v...ấ - Máy bào gi ng có lo i 1 tr , lo i 2 trườ ạ ụ ạ ụ 74 b) Máy x cọ → ch đ c t: Vế ộ ắ c = L/1000 (m/ph) S - l ng ch y dao (mm/hành trình kép)ượ ạ V/ Mài 1/ Đ c đi m & công d ngặ ể ụ - Đ c đi mặ ể : + Các chuy n đ ng c b n: ể ộ ơ ả ~ Chuy n đ ng chính: chuy n đ ng quay tròn c a đá Vể ộ ể ộ ủ d (m/s) 75 ~ Chuy n đ ng ch y dao có:ể ộ ạ / ch y dao vòng Vạ c (m/ph): chuy n đ ng quay tròn c a chi ti tể ộ ủ ế / ch y dao d c S (m/ph): chuy n đ ng th ng kh h i c a bàn mang chi ti tạ ọ ể ộ ẳ ứ ồ ủ ế / ch y dao ngang (ch y dao h ng kính) Sạ ạ ướ n (mm/hành trình kép) + T c đ c t nhanh Vố ộ ắ c = (п .D.n)/ (60.1000) (m/s) + Nhi t c t l n ệ ắ ớ - Công d ngụ + Mài chi ti t đã tôi c ng > 30HRCế ứ + Nh ng v t có đ c ng không đ uữ ậ ộ ứ ề + Nh ng v t không thu n ti n v i các ph ng pháp gia công khácữ ậ ậ ệ ớ ươ + Nh ng l có kích th c phi tiêu chu nữ ỗ ướ ẩ + Đ s a các sai l ch t ng quan do các nguyên công khác đ l iể ử ệ ươ ể ạ 2/ D ng cụ ụ: đá mài g m h n h p sauồ ỗ ợ - V t li u h t màiậ ệ ạ - Ch t k t dính đ liên k t các VL h t màiấ ế ể ế ạ VD: GX 20-46 [ GX – gang xám 20 – σkeo = 200 (N/mm2) 46 – σkeo = 460 (N/mm2) §14: Các ph ng pháp gia công kim lo i đ c bi tươ ạ ặ ệ I/ Gia công kim lo i b ng tia l a đi nạ ằ ử ệ 1/ Nguyên lý 76 - Ph ng pháp này ch dùng đ gia công nh ngươ ỉ ể ữ v t li u d n đi nậ ệ ẫ ệ - Nguyên lí : Khi dòng đi n 1 chi u t 100- 200V t ngu n qua bi n tr R n p vào t C.ệ ề ừ ừ ồ ế ở ạ ụ Khi 2 đi n c c ti n g n l i nhau thì khe h đ bé → gi a chúng xu t hi n tia l aệ ự ế ầ ạ ở ủ ữ ấ ệ ử đi n, th i gian là 10ệ ờ -4 – 10-7 s 2/ Các đ c đi m c a ph ng pháp gia công tia l a đi n:ặ ể ủ ươ ử ệ + Đi n c c (đóng vai trò d ng c ) có đ c ng th p h n r t nhi u l n so v i đ c ngệ ự ụ ụ ộ ứ ấ ơ ấ ề ầ ớ ộ ứ c a phôi (đ ng, graphit), v i thép đã tôi ho c h p kim c ngủ ồ ớ ặ ợ ứ + V t li u c a phôi & d ng c đ u ph i d n đi nậ ệ ủ ụ ụ ề ả ẫ ệ + Khi gia công ph i s d ng m t ch t l ng đ u môi (dung d ch không d n đi n đi uả ử ụ ộ ấ ỏ ầ ị ẫ ệ ở ề ki n th ng)ệ ườ + Đ chính xác gia công cao, sai l ch 0,015ộ ệ ÷0,02mm (gia công thô đ t 0,5ạ ÷0,6mm) + Đ nh n b m t khi gia công tinh đ t Rz40ộ ẵ ề ặ ạ ÷Rz20 + Hi u su t ph ng pháp này th p, chi phí cao v d ng c c t (do mòn nhanh)ệ ấ ươ ấ ề ụ ụ ắ 3/ Ph m vi ng d ngạ ứ ụ - Gia công các l có d = 0,15mm c a các vòi phun cao áp có năng su t cao (t 15 đ nỗ ủ ấ ừ ế 30s/chi c)ế - Gia công l sâu t 60mm cho sai s 5µmỗ ừ ố - Gia công l có d = 0,05ỗ ÷1mm v i chi u sâu l n nh các l làm mát trong cánh tuabinớ ề ớ ư ỗ làm b ng h p kim siêu c ngằ ợ ứ - L y các d ng c b gãy và k p trong chi ti t (bulông, tarô)ấ ụ ụ ị ẹ ế - Gia công khuôn m u và các chi ti t c n đ chính xác cao b ng v t li u h p kim c ngẫ ế ầ ộ ằ ậ ệ ợ ứ - Gia công kim lo i có đ c ng không gi i h n (vì d a vào tính ch t v t lý).ạ ộ ứ ớ ạ ự ấ ậ - Có th thay th cho các ph ng pháp c t g t truy n th ng trong nh ng tr ng h pể ế ươ ắ ọ ề ố ữ ườ ợ mà ph ng pháp này không kinh t ho c không đ t đ chính xác mong mu n.ươ ế ặ ạ ộ ố - Trong m t s tr ng h p, nó có th giúp lo i b nh ng qui trình trung gian: nhi tộ ố ườ ợ ể ạ ỏ ữ ệ luy n, n n th ng, s a bavia, l p chi ti t, dao..ệ ắ ẳ ử ắ ế 77 II/ Gia công kim lo i b ng lazeạ ằ 1/ Nguyên lí: Thanh rubi đ c cu n quanh = 1 ng phát sáng (KL xênon). Thành trong h p ch a cóượ ố ố ộ ứ tinh phân x cao. Do phân x , ánh sáng phát ra → thanh rubi → làm thanh c ng h ng →ạ ạ ộ ưở phát ra tia laze → đi qua h th ng th u kính h i t → t p trung vào đi m c n gia côngệ ố ấ ộ ụ ậ ể ầ trên b m t chi ti t → va đ p → v t li u b c h i & sói mònề ặ ế ậ ậ ệ ố ơ - Vi c gia công b ng chùm tia laze là k t qu c aệ ằ ế ả ủ : + Tác đ ng qua l i c a chùm tia & b m t chi ti tộ ạ ủ ề ặ ế + Đ d n nhi t & s tăng nhi t đ c a v t li uộ ẫ ệ ự ệ ộ ủ ậ ệ + Ch y l ng, b c h i & sói mòn nhi u v t li uả ỏ ố ơ ề ậ ệ 2/ Đ c tính c a gia công b ng lazeặ ủ ằ C ch c t vơ ế ắ t li uậ ệ Nóng ch y, b c h iả ố ơ Môi tr ngườ Không khí th ngườ D ng cụ ụ Chùm tia laze công su t l nấ ớ T c đ l y VL maxố ộ ấ ≈ 5mm3/ph M c tiêu hao năng l ngứ ượ ≈ 100W/mm3/ph Thông s đi u ch nhố ề ỉ C ng đ năng l ng c a chùm tia, d ng kính chùm tiaườ ộ ượ ủ ươ nhi t đ ch yệ ộ ả V t li u đ c gia côngậ ệ ượ M i lo i VLọ ạ H n chạ ế M c tiêu hao năng l ng r t l n, không th c t đ c lo iứ ượ ấ ớ ể ắ ượ ạ VL có h s d n nhi t & ph n x caoệ ố ẫ ệ ả ạ 3/ Ph m vi ng d ng ạ ứ ụ - Tia laze dùng đ hàn, c t, kh c, khoanể ắ ắ - Khoan các l nh có d = 10ỗ ỏ ÷500μm (d- đ ng kính)ườ - Khoan các l có chi u sâu = 10dỗ ề khoan kim lo iạ 78 = 40dkhoan ch t d o nhi tấ ẻ ệ - Laze còn gia công l nh d = 0,025ỗ ỏ ÷0,25mm trên th ch anh, kim c ng, rubiạ ươ - Laze có th c t kim lo i có chi u dày t i 8mmể ắ ạ ề ớ ch t d o có chi u dày 40mmấ ẻ ề - Laze c t thu tinh t ng h p thì có v t c t trong su tắ ỷ ổ ợ ế ắ ố III/ Gia công kim lo i b ng tia n c áp su t caoạ ằ ướ ấ 1/ Nguyên lí làm vi cệ N c t thùng c p n c → b l c & hoà tr n → ng d n ch t l ng → b khu ch đ iướ ừ ấ ướ ộ ọ ộ ố ẫ ấ ỏ ộ ế ạ đ tăng áp su t đ n đ u phun. Đ u phun tia n c phun ra m nh hay y u nh van ti t l uể ấ ế ầ ầ ướ ạ ế ờ ế ư (đ c đi u khi n b ng b đi u khi n) → tia n c ch m vào VLGC nên áp l c > σượ ề ể ằ ộ ề ể ướ ạ ự nén VL → b m t v t li u b nát ra & tia n c xuyên qua t o thành v t c t, c t chi ti t ề ặ ậ ệ ị ướ ạ ế ắ ắ ế 2/ Đ c đi m:ặ ể - Có thi t b t o áp su t cao cho n c & vòi phunế ị ạ ấ ướ - Gia công các chi ti t d ng t mế ạ ấ - VLGC: t m plastic, gi y, thép, các v t li u t m khác → chi u dày t m 1,2- 80mmấ ấ ậ ệ ấ ề ấ - T c đ c t: V = 76- 1000m/phố ộ ắ - Áp su t n c: 4000- 9000barấ ướ - Đ ng kính tia n c: 0,1mmườ ướ - Ch t l ng v t c t r t cao.ấ ượ ế ắ ấ - Có kh năng t đ ng hóa và ng i máy hóa r t cao.ả ự ộ ườ ấ - Chí phí th p.ấ - Không có ch t hóa h c nh c t b ng h t mài (AWJC), không nh h ng nhi t ấ ọ ư ắ ằ ạ ả ưở ệ - Ít lãng phí ch t th i sau gia công, môi tr ng gia công trong s chấ ả ườ ạ 79 - Ít lãng phí ch t th i sau gia công, môi tr ng gia công trong s chấ ả ườ ạ 3/ Ph m vi ng d ngạ ứ ụ - Gia công c t : dùng trong các ngành hàng không, th c ph m, ngh thu t đ h a, côngắ ự ẩ ệ ậ ồ ọ nghi p ôtô, giày dép, cao su, nh a, đ ch i, luy n kim, ch t o máy...ệ ự ồ ơ ệ ế ạ - Làm s ch b m t trong ngành xây d ng và ch t o máy.ạ ề ặ ự ế ạ - Dùng trong công ngh th c ph m đ c t & thái m ng s n ph m (s d ng c n,ệ ự ẩ ể ắ ỏ ả ẩ ử ụ ồ glyxêrin, d u ăn)ầ §15: Trung tâm gia công CNC, dây truy n s n xu t t đ ng, linh ho tề ả ấ ự ộ ạ I/ S phát tri n c a con ng i & k thu t s n xu tự ể ủ ườ ỹ ậ ả ấ 1/ Theo tính ch t ph ng pháp s n xu tấ ươ ả ấ - S n xu t c đi nả ấ ổ ể : Các ph ng pháp gia công truy n th ng (Ti n, phay, bào v.v..)ươ ề ố ệ đ c th c hi n trên các máy v n năng, chuyên dùng.ượ ự ệ ạ + Đ c đi mặ ể : Quá trình s n xu t đ c l p k ho ch & đi u khi n d i d ng các vănả ấ ượ ậ ế ạ ề ể ướ ạ b n, phi u công ngh ả ế ệ → m t nhi u th i gian, t c đ ph n h i, trao đ i thông tinấ ề ờ ố ộ ả ồ ổ ch m & nhi u khi sai l chậ ề ệ + Ví dụ: Truy n n i dung c a m t b n v t Phòng k thu t ề ộ ủ ộ ả ẽ ừ ỹ ậ → phân x ng s n xu tưở ả ấ (ho c máy công c ), t phân x ng này ặ ụ ừ ưở → phân x ng khácưở - S n xu t hi n đ iả ấ ệ ạ có s h tr c a k thu t thông tin & k thu t đi u ki n t đ ngự ỗ ợ ủ ỹ ậ ỹ ậ ề ệ ự ộ d i d ng s (CAD/CAM/CNC/CAE...) ướ ạ ố + Đ c đi mặ ể : Quá trình s n xu t đ c l p k ho ch & đi u khi n d i d ng cácả ấ ượ ậ ế ạ ề ể ướ ạ ch ng trình s ươ ố → ti t ki m th i gian, nhanh & chính xácế ệ ờ 2/ Theo công c s n xu t (máy công c )ụ ả ấ ụ - Máy c đi nổ ể : Các máy công c v n năng, chuyên dùng, t đ ng hoá lo i 1, 2, 3 (cácụ ạ ự ộ ạ máy đ c đi u khi n b ng cam)ượ ề ể ằ - Máy công c đi u khi n s (Máy CNC)ụ ề ể ố 80 II/ Trung tâm gia công CNC 1/ H th ng đi u khi n CNCệ ố ề ể a) Đ a d li u vào h th ngư ữ ệ ệ ố Trong h th ng đi u khi n CNC ch ng trình gia công có th đ a vào trong h th ngệ ố ề ể ươ ể ư ệ ố đi u khi n thông qua b ng đi u khi n c a h th ng đi u khi n s khi l p trình phânề ể ả ề ể ủ ệ ố ề ể ố ậ x ng.ưở b) X lý d li u & đ a d li u raử ữ ệ ư ữ ệ - Ch ng trình gia công đã đ a vào bây gi có th g i ra b t c lúc nào t b ph n l uươ ư ờ ể ọ ấ ứ ừ ộ ậ ư gi ch ng trình gia công mà không c n ph i đ c l i băng đ c l ữ ươ ầ ả ọ ạ ụ ỗ 81 M¸y phay cæ ®iÓn M¸y phay CNC - Vi c s a ch a thay đ i & t i u m t ch ng trình có th ti n hành b t kỳ lúc nào ngayệ ử ữ ổ ố ư ộ ươ ể ế ấ t i máy. Các câu l nh có th b sung, thay th ho c thay đ i l i.ạ ệ ể ổ ế ặ ổ ạ → Đ a d li u vào & cho ra d li uư ữ ệ ữ ệ là hoàn thành ch ng trình vào ra.ươ Ch ng trình gi i mãươ ả đ m nhi m vi c ki m tra tính toán nh n bi t mã & tách ra thànhả ệ ệ ể ậ ế các d li u hình h c, d li u công ngh .ữ ệ ọ ữ ệ ệ Ch ng trình đi u hành b l u gi ch ng trìnhươ ề ộ ư ữ ươ s đi u khi n b l u gi các ch ngẽ ề ể ộ ư ữ ươ trình con & n i dung các ch ng trình gia công.ộ ươ Ch ng trình n i suyươ ộ đ m nhi m n i suy các s li u v quĩ đ o gia công ả ệ ộ ố ệ ề ạ B đi u khi n thích nghiộ ề ể trong h đi u khi n CNC là b đi u khi n ch ng trình l uệ ề ể ộ ề ể ươ ư gi đ c n i v i máy tính ữ ượ ố ớ 2/ Đ c đi m c a trung tâm gia côngặ ể ủ - Các chi ti t lăng tr có th gia công trong m t l n gá đ t theo 4, 5 phía nh 4 ho c 5ế ụ ể ộ ầ ặ ờ ặ tr c to đ đ c đi u khi n theo ph ng pháp NCụ ạ ộ ượ ề ể ươ - T t c các ph ng pháp gia công đ u có th đ c ti n hành: phay, khoan, doa, khoétấ ả ươ ề ể ượ ế l , c t ren & các biên d ng ph c t p. T c đ c tr c chính, t s ti n dao đ c đi uỗ ắ ạ ứ ạ ố ộ ụ ỷ ố ế ượ ề khi n theo ph ng pháp s ể ươ ố - D ng c d c ch n theo ch ng trình & đ a vào v trí ho t đ ng. S dao v m t lýụ ụ ượ ọ ươ ư ị ạ ộ ố ề ặ thuy t là không gi i h n (60-120dao)ế ớ ạ - Thi t b gá & tháo chi ti t t đ ng rút ng n th i gian gá đ t b ng cách tháo chi ti t giaế ị ế ự ộ ắ ờ ặ ằ ế công trong khi chi ti t khác v n đang đ c gia côngế ẫ ượ III/ So sánh máy công c (MCC) th ng & MCC đi u khi n s (CNC)ụ ườ ề ể ố 1/ C u trúcấ - Các chuy n đ ng t o hình trên MCC th ng & MCC CNC c b n là gi ng nhauể ộ ạ ườ ơ ả ố - Khác nhau: + Các d ch chuy n c a máy CNC đ c xác đ nh trong m t h to đ có liên quan ch tị ể ủ ượ ị ộ ệ ạ ộ ặ ch t t nh t v i máy & các tr c c a máyẽ ố ấ ớ ụ ủ + Máy tính đi u khi n m i ho t đ ng c a máy (đi u ph i các chuy n đ ng t o hình thayề ể ọ ạ ộ ủ ề ố ể ộ ạ th cho các xích đ ng c ng)ế ộ ứ + M i b ph n có h th ng đo & ph n h i các tr ng thái v h đi u khi n ỗ ộ ậ ệ ố ả ồ ạ ề ệ ề ể 2/ Ch c năngứ 82 - Ch c năng nh p d li uứ ậ ữ ệ + MCC th ngườ : công ngh c a chi ti t gia công ghi trên b n v công ngh , gá phôi &ệ ủ ế ả ẽ ệ d ng c c t cũng nh đi u ch nh v trí t ng quan gi a dao & phôi đ c ng i v n hànhụ ụ ắ ư ề ỉ ị ươ ữ ượ ườ ậ máy đ c & ghi nhọ ớ + MCC NC: Ch ng trình NC mang thông tin v hình h c & công ngh c a chi ti t giaươ ề ọ ệ ủ ế công đ c nh p vào b đi u khi n thông qua b ng gi y đ c lượ ậ ộ ề ể ả ấ ụ ỗ + MCC CNC: Ch ng trình CNC đ c nh p vào b đi u khi n b ng bàn phím, b ngươ ượ ậ ộ ề ể ằ ả đi u khi n c a máy, đĩa m m, USB l u trong b nh , trong đĩa c ng hay thông qua cácề ể ủ ề ổ ư ộ ớ ứ công giao ti p d li uế ữ ệ - Ch c năng đi u khi nứ ề ể + MCC th ngườ : Ng i v n hành máy cài đ t các tham s công ngh (n, s, t) ti n hànhườ ậ ặ ố ệ ế gia công b ng đi u khi n các tay quay & tay g tằ ề ể ạ + MCC NC: B đi u khi n NC x lý thông tin v đ ng d ch chuy n & ch c năng máyộ ề ể ử ề ườ ị ể ứ trong ch ng trình NC, phát tín hi u đi u khi n đ n các c c u ch p hành t ng ngươ ệ ề ể ế ơ ấ ấ ươ ứ nh m hình thành chi ti t gia côngằ ế + MCC CNC: Máy tính & ph n m m tích h p làm nhi m v đi u khi n k t h p sầ ề ợ ệ ụ ề ể ế ợ ử d ng b nh l u tr d li u máy, chu trình gia công đ c bi t k t h p v i ph n m mụ ộ ớ ư ữ ữ ệ ặ ệ ế ợ ớ ầ ề phân tích l i nh m t i u hoá quá trình đi u khi nỗ ằ ố ư ề ể - Ch c năng ki m traứ ể + MCC th ngườ : Đo, ki m tra chi ti t trong quá trình gia công b ng tay. N u c n thi t thìể ế ằ ế ầ ế ph i l p l i quá trình gia côngả ặ ạ + MCC NC: Trong quá trình gia công có s ph n h i th ng xuyên c a h th ng đó vự ả ồ ườ ủ ệ ố ề b đi u khi n nh m đ t đ c các kích th c gia công đã l p trình NCộ ề ể ằ ạ ượ ướ ậ + MCC CNC: / Trong quá trình gia công liên t c có ph n h i c a các c m bi n & c a h th ng đo,ụ ả ồ ủ ả ế ủ ệ ố nh m đ t kích th c c a chi ti t gia công v i đ chính xác cao & ch t l ng b m t t tằ ạ ướ ủ ế ớ ộ ấ ượ ề ặ ố nh tấ / Có k t h p phân tích bù mòn dao trong quá trình gia công cũng nh k t h p các dế ợ ư ế ợ ữ li u ệ / Có th x lý h u tr ng khi th nghi m & t i u hoá các ch ng trình m iể ử ậ ườ ử ệ ố ư ươ ớ 83 IV/ H th ng gia công linh ho t FMS (Flexible Manufacturing System)ệ ố ạ 1/ Máy công c : là các máy NC, CNCụ 2/ Các thi t b v n chuy n & tháo l p chi ti tế ị ậ ể ắ ế : Băng t i, Rôbôt, xe rùaả 3/ Đ gáồ - Các đ gá t đ ng. L c k p đ c t o ra b i thu l c hay khí nénồ ự ộ ự ẹ ượ ạ ở ỷ ự - Ho t đ ng c a đ gá đ c đi u khi n b i h th ng c a FMSạ ộ ủ ồ ượ ề ể ở ệ ố ủ 4/ D ng c c tụ ụ ắ : D ng c c t chuyên dùng do các hãng ch t o hay đ c mài l i đúng yêuụ ụ ắ ế ạ ượ ạ c u k thu t ầ ỹ ậ 5/ Thi t b đi u khi nế ị ề ể G m: - Máy tínhồ - Các h PLCệ 84 Trung t©m gia c«ng (MC) M¸y tiÖn CNC 85
File đính kèm:
- bai_giang_mon_co_so_cong_nghe_che_tao_may.pdf