Bài giảng môn Kỹ thuật số - Đặng Ngọc Khoa
Tóm tắt Bài giảng môn Kỹ thuật số - Đặng Ngọc Khoa: ...thức logic vừa rút gọn ABACBCx ++= 14 Ví dụ 4-1 Hãy thiết kế một mạch logic có 4 ngõ vào A, B, C, D và một ngõ ra. Ngõ ra chỉ ở mức cao khi điện áp (được miêu tả bởi 4 bit nhị phân ABCD) lớn hơn 6. 815 Kết quả 16 Ví dụ 4-3 Thiết kế mạch logic điều khiển mạch phun nhiên liệu trong ... ứng với trường hợp SET = CLEAR = 1. 6 Trạng thái SET mạch chốt Khi ngõ vào SET chuyển từ trạng thái cao xuống trạng thái thấp, trong cả hai trường hợp ngõ ra Q sẽ ở trạng thái cao 47 Trạng thái clear mạch chốt Khi ngõ vào CLEAR chuyển từ trạng thái cao xuống trạng thái thấp, trong cả hai ...ổi trạng thái để thiết lập một bảng, trong đó liệt kê tất cả các trạng thái hiện tại và kế tiếp. 54 Trình tự thiết kế Bước 4: trong bảng vừa tạo, thêm cột giá trị J, K của các FF. Với mỗi trạng thái hiện tại, xác định giá trị của J và K để bộ đếm chuyển đến trạng thái kế tiếp. Bước 5: t...
ảng, trong đó liệt kê tất cả các trạng thái hiện tại và kế tiếp. 54 Trình tự thiết kế Bước 4: trong bảng vừa tạo, thêm cột giá trị J, K của các FF. Với mỗi trạng thái hiện tại, xác định giá trị của J và K để bộ đếm chuyển đến trạng thái kế tiếp. Bước 5: thiết kế mạch logic để tạo ra các mức logic cho mỗi ngõ vào J và K. Bước 6: xác định sơ đồ mạch. 28 55 Ví dụ, thiết kế bộ đếm MOD-5 Sơ đồ chuyển đổi trạng thái 000Æ001Æ010Æ011Æ100Æ000Æ 56 Trạng thái hiện tại và kế tiếp 0001118 0000117 0001016 0000015 0011104 1100103 0101002 100000Line 1 ABCABC NEXTPRESENT 29 57 Bảng trạng thái của mạch 1x1x1x0001118 x01x1x0000117 1xx01x0001016 x0x01x0000015 1x1xx10011104 x10xx01100103 1xx1x00101002 x1x0x0100000Line 1 KAJAKBJBKCJCABCABC NEXTPRESENT 58 Xác định các giá trị J và K Tính giá trị của JA 30 59 Tương tự ta có 60 Sơ đồ mạch 31 61 Ví dụ 7-8 Sử dụng D-FF để thiết kế bộ đếm MOD-5 xxx000111 0xx000011 x0x000101 00x000001 xx1001110 1x0110010 x10010100 100100000 DADBDCABCABC NEXTPRESENT 62 Ví dụ 7-8 Xác định giá trị các ngõ vào D 32 63 Ví dụ 7-8 Sơ đồ mạch 64 Mạch thanh ghi tích hợp Thanh ghi có thể được phân loại dựa vào cách dữ liệu được đưa vào và cách mà dữ liệu được lấy ra: Parallel in/parallel out (PIPO) Serial in/serial out (SISO) Parallel in/serial out (PISO) Serial in/parallel out (SIPO) 33 65 Mạch thanh ghi tích hợp Vào song song, ra song song : IC 74174 và 74178 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 Parallel out Parallel inMSB LSB 66 PIPO – 74ALS174/74HC174 74ALS174/74HC174 Thanh ghi 6 bit D5, D0: ngõ vào song song Q5, Q0: ngõ ra song song Dữ liệu được đưa vào thanh ghi theo cạnh dương của xung clock Master reset có thể reset tất cả các FFs một cách độc lập với xung clock 34 67 PIPO – 74ALS174/74HC174 68 PIPO – 74ALS174/74HC174 74ALS174 được sử dụng để làm bộ thành ghi dịch 35 69 Mạch thanh ghi tích hợp Vào nối tiếp, ra nối tiếp: IC 4731B 1 0 1 0 1 1 0 1 Serial In Serial out 0 1 1 0 70 SISO - 4731B 36 71 Mạch thanh ghi tích hợp Vào song song, ra nối tiếp: IC 74165,74LS165,74HC165 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 Parallel In MSB LSB Serial Out 1 0 72 PISO - 74HC165 74HC165 Thanh ghi 8 bit Dữ liệu nối tiếp được đưa vào DS Dữ liệu song song không đồng bộ được đưa vào qua P0 - P7 Chỉ có ngõ ra Q7 được sử dụng CP là ngõ vào xung clock CP INH ngõ vào ngăn xung clock SH/LD ngõ vào load dữ liệu 37 73 PISO - 74HC165 74 Mạch thanh ghi tích hợp Vào nối tiếp, ra song song: IC 74164,74LS164,74HC164 Serial In 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 Parallel outMSB LSB 38 75 SIPO –74ALS164/74HC164 74ALS164 Chứa thanh ghi dịch 8 bit A và B là hai ngõ vào của một cổng AND, ngõ ra của cổnf AND là đầu vào nối tiếp. Quá trình dịch xảy ra khi có cạnh âm của xung clock 76 IC 74ALS164 39 77 Ví dụ IC 74ALS164 78 Thanh ghi dịch 3684368363 Ví dụ về thanh ghi dịch trong máy tính 40 79 Bộ đếm thanh ghi dịch Bộ đếm vòng (FF cuối nối đến FF đầu tiên) FF cuối cùng sẽ dịch giá trị của nó đến FF đầu tiên D-FF được sử dụng (JK-FF cũng có thể được sử dụng) Phải bắt đầu với trạng thái chỉ có một FF có giá trị 1 và những cái còn lại ở trạng thái 0. 80 Dịch vòng MOD-4 41 81 Dịch vòng 4 bit Bộ đếm MOD-4 82 Câu hỏi? 11 Chương 8 Đặc điểm của IC số Th.S Đặng Ngọc Khoa Khoa Điện - Điện Tử 2 Thông số dòng và áp 23 Thông số dòng và áp Mức điện áp VIH(min): Điện áp ngõ vào mức cao: giá trị điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở ngõ vào. VIL(max): Điện áp ngõ vào mức thấp: giá trị điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ vào. VOH(min): Điện áp ngõ ra mức cao: giá trị điện áp thấp nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra. VOL(max): Điệp áp ngõ ra mức thấp: giá trị điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra. 4 Thông số dòng và áp Mức dòng điện IIH: Dòng điện ngõ vào mức cao: dòng điện chảy vào ở mức logic 1 IIL: Dòng điện ngõ vào mức thấp: dòng điện chảy vào ở mức logic 0 IOH: Dòng điện ngõ ra mức cao: dòng điện chảy ra ở mức logic 1 IOL: Dòng điện ngõ ra mức thấp: dòng điện chảy ra ớ mức logic thấp 35 Thời gian trễ Xét tín hiệu đi qua một cổng đảo: tPLH thời gian trễ khi chuyển logic 0 sang logic 1 tPHL thời gian trễ khi chuyển logic 1 sang logic 0 tPLH và tPHL không nhất thiết phải bằng nhau Thời gian trễ liên quan đến tốc độ của mạch logic. Thời gian trễn càng nhỏ thì tốc độ của mạch càng cao. 6 Thời gian trễ Thời gian trễ khi đi qua cổng đảo (NOT) 47 Nguồn cung cấp Dòng điện trung bình Công suất ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ += 2)( CCLCCH avgCC III ( ) CCavgCCavg VIP .)( = 8 Ảnh hưởng của nhiễu 59 Mức điện áp Mạch hoạt động đúng yêu cầu điện áp ngõ vào nằm trong khoảng xác định nhỏ hơn VIL(max) hoặc lớn hơn VIH(min) Điện áp ngõ ra có thể nằm ngoài khoảng xác định phụ thuộc vào nhà sản xuất hoặc trong trường hợp quá tải. Nguồn cung cấp có mức điện áp không đúng có thể sẽ gây ra mức điện áp ngõ ra không đúng. 10 Current-Sourcing và Current- Sinking Ở trạng thái logic cao, cổng lái cung cấp dòng cho cổng tải Ở trạng thái logic thấp, cổng lái nhận dòng từ cổng tải 611 Họ IC TTL Sơ đồ mạch của cổng NAND TTL 12 IC TTL cổng NAND Ngõ ra ở trạng thái thấp 713 IC TTL cổng NAND Ngõ ra ở trạng thái cao 14 Kết nối giữa các mạch logic 815 Họ IC TTL Mạch TTL có cấu trúc tương tự như trên Ngõ vào là cathode của tiếp giáp PN Ngõ vào ở mức cao sẽ turn off mối nối và chỉ có dòng rò rỉ chạy qua. Ngõ vào mức thấp sẽ turns on mối nối và có dòng tương đối lớn chạy qua. Phần lớn mạch TTL có cùng cấu trúc ngõ ra, tương tự như trên. 16 Mạch TTL cổng NOR 917 Ký hiệu họ TTL Ký hiệu đầu tiên của IC TTL là số series 54/74 Series 54 hoạt động trong khoảng nhiệt độ rộng hơn. Ký hiệu chữ thể hiện hãng sản xuất SN – Texas Instruments DM – National Semiconductor S – Signetics DM7402, SN7402, S7402 có cùng một chức năng 18 Ký hiệu họ TTL Chuẩn 74 TTL có thể phân loại thành: Standard TTL, 74 series Schottky TTL, 74S series Low power Schottky TTL, 74LS series (LS-TTL) Advanced Schottky TTL, 74AS series (AS-TTL) Advanced low power Schottky TTL, 74ALS series 74F fast TTL Bảng 8-6 so sánh giữa các phân loại khác nhau 10 19 Phân loại họ TTL 20 DataSheet họ TTL 11 21 Tải và Fan-Out Fan out thể hiện khả năng ngõ ra của một IC có thể lái được bao nhiên ngõ vào của những IC khác. Một ngõ ra TTL bị giới hạn dòng chảy vào nó khi ở trạng thái thấp. Một ngõ ra TTL bị giới hạn dòng cung cấp (dòng chảy ra) khi nó ở trạng thái cao. Nếu dòng điện vượt quá những giới hạn trên thì điện áp ngõ ra sẽ nằm ngoài khoảng cho phép. 22 Tải và Fan-Out 12 23 Tải và Fan-Out Xác định fan out Cộng IIH của tất cả các ngõ vào có kết nối đến ngõ ra đang xét. Tổng phải nhỏ hơn IOH. Cộng IIL của tất cả các ngõ vào có kết nối đến ngõ ra đang xét. Tổng phải nhỏ hơn IOL. 24 Tải và Fan-Out Ví dụ: ngõ ra của 74ALS00 có thể lái bao nhiêu ngõ vào 74ALS00? 13 25 DataSheet của 74ALS00 26 Tính Fan - out IOHMAX IIHMAX = 20uAmps IOHMAX = -400 uAmps FanoutHIGH = 400uAmp / 20 uAmp = 20 High Output IOHMAX IILMAX = - 0.1 mAmps IOLMAX = 8 mAmps FanoutLOW = 8 mAmp / 0.4 mAmp = 80 Low Output 14 27 Công nghệ MOS MOSFETs - Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistors Sản xuất đơn giản và rẻ hơn Tiêu tốn ít năng lượng Có thể thực hiện được nhiều mạch hơn Dễ bị tác động bởi tĩnh điện 28 Công nghệ MOS Ký hiệu MOSFET kênh N và kênh P 15 29 Công nghệ MOS Trạng thái của MOSFET 30 Logic MOSFET kênh N 16 31 Logic MOSFET kênh P 32 Cổng đảo CMOS 17 33 Cổng NAND CMOS 34 Cổng NOR CMOS 18 35 Ký hiệu họ CMOS 4000/1400 74C 74HC/HCT (high-speed CMOS) 74AC/ACT (advanced CMOS) 74AHC/AHCT (advanced high-speed CMOS) 36 IC điện áp thấp Họ CMOS : 74LVC (low voltage CMOS) 74ALVC (advanced low voltage CMOS) 74LV (low voltage) 74AVC (advanced very low voltage CMOS) 74AUC (advanced ultra-low voltage CMOS) 74AUP (advanced ultra-low power) 74CBT (cross bar technology) 74CBTLV (cross bar technology low voltage) 74GTLP (gunning transceiver logic plus) 74SSTV (stub series terminated logic) 74TVC (translation voltage clamp) 19 37 Cổng Tristate Ba trạng thái đó là: HIGH, LOW và tổng trở cao. 38 Cổng Tristate Tristate được sử dụng làm bộ đệm 20 39 Cổng Tristate Bộ đệm Tristate được sử dụng khi nhiều tín hiệu sử dụng chung bus 40 Giao tiếp giữa các IC Lái (driver) – cung cấp tín hiệu ngõ ra. Tải (load) – nhận tín hiệu. Mạch giao tiếp (interface circuit) – kết nối giữa thiết bị lái và tải. Kết nối giữa những họ IC khác nhau trong cùng một mạch. 21 41 Giao tiếp giữa các IC 42 TTL lái CMOS Về dòng điện, TTL hoàn toàn có thể lái được CMOS. Về điện áp, cần phải có điện trở kéo lên khi 22 43 CMOS lái TTL Trạng thái HIGH Không có vấn đề gì xảy ra khi CMOS lái TTL Trạng thái LOW Không có vấn đề với họ 74HC, 74HCT Những họ khác tùy theo từng trường hợp mà có sự tương thích với nhau 44 Câu hỏi? 11 Chương 9 Các mạch số thường gặp Th.S Đặng Ngọc Khoa Khoa Điện - Điện Tử 2 Nội dung Mạch giải mã/Mạch mã hóa Mạch ghép kênh Mạch phân kênh Mạch so sánh Chuyển mã Data Bus 23 Mạch giải mã Ứng với mỗi trạng thái của ngõ vào chỉ có một ngõ ra ở trạng thái tích cực. Mức tích cực có thể là mức thấp hoặc cao 4 Mạch giải mã 1 sang 8 35 IC giải mã 74LS138 6 Bộ giải mã 1 sang 32 Có thể sử dụng 4 IC 75LS138 để làm bộ giải mã 1 sang 32 47 Giải mã BCD - Decimal Một số mạch giải mã không sử dụng tất cả 2N ngõ vào của nó Mạch giải mã BCD – Decimal có 4 ngõ vào và 10 ngõ ra Ngõ ra ở trạng thái tích cực (mức thấp) chỉ khi mã BCD tương ứng với nó được đưa đến ngõ vào Khi ngõ vào không phải là giá trị BCD thì không có ngõ ra nào tích cực IC 74LS42 giải mã BCD - Decimal 8 Giải mã BCD - Decimal 59 Ứng dụng mạch giải mã Kết hợp bộ đếm và bộ giải mã để cung cấp tín hiệu theo trình tự thời gian cho các thiết bị Bộ đếm không đồng bộ 74LS239 hoạt động ở MOD-16 Ngõ ra của bộ đếm được đưa đến ngõ vào của mạch giải mã 10 Ứng dụng mạch giải mã 611 Giải mã BCD – LED 7 đoạn LED 7 đoạn được chế tạo từ 7 LED thông thường 12 IC hiển thị LED 7 đoạn LED 713 LED và LCD Đèn LED (Light Emitting Diode) phát sáng khi có dòng điện chạy qua nó LCD (Liquid Crystal Display) hiển thị tinh thể lỏng LCD hoạt động với tín hiệu xoay chiều điện áp thấp, tần số thấp Đèn LED tạo ra ánh sáng mạnh hơn, LCD sử dụng ít công suất hơn 14 Nguyên lý hoạt động của LCD Control = low, ngõ ra của EX-OR sẽ giống với ngõ vào. Điện áp trên LCD = 0, LCD = off Control = high, ngõ ra của EX-OR sẽ ngược với sóng ngõ vào. Điện áp trên LCD là sóng vuông 5 và -5V, LCD ở trạng thái on 815 LCD 7 đoạn 16 Nguyên lý hoạt động của LCD 7 đoạn 917 Mạch mã hóa Hoạt động ngược lại với mạch giải mã Mạch mã hóa có một số ngõ vào nhưng vào một thời điểm chỉ có một ngõ vào ở trạng thái tích cực 18 Mạch mã hóa octal-binary 10 19 Ưu tiên trong mã hóa Trong trường hợp có nhiều ngõ vào ở trạng thái tích cực thì ngõ ra sẽ tương ứng với ngõ vào có trọng số cao nhất 20 Ví dụ mạch mã hóa 11 21 Ví dụ mạch mã hóa Sử dụng IC 74LS147 Các công tắc tương ứng với các nút nhất từ 0 đến 9 Bình thường tất cả các công tắc mở, các ngõ vào ở trạng thái cao, BCD ngõ ra là 0000 Khi có một phím nhấn, mạch sẽ tạo ra một mã BCD tương ứng 22 Mạch ghép kênh 12 23 Mạch ghép kênh Mạch ghép kênh còn được gọi là mạch chọn dữ liệu. Mạch có nhiều ngõ vào. Tại một thời điểm chỉ có một ngõ vào được đưa đến ngõ ra. Các đường select quyết định ngõ vào nào được chọn. 24 Mạch ghép kênh 2 ngõ vào Mạch ghép kênh 2 ngõ vào Z = I0S’ + I1S 13 25 Mạch ghép kênh 4 ngõ vào 26 Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151 14 27 Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151 28 Mạch ghép kênh 16 ngõ vào Sử dụng 2 IC 74151 để tạo ra bộ đếm 16 ngõ vào 15 29 Mạch ghép kênh 2 ngõ vào 4 bit Mạch có 2 nhóm ngõ vào, mỗi ngõ vào có 4 bit. Mạch có 1 ngõ select để chọn 1 trong 2 nhóm ngõ vào 30 Ứng dụng mạch ghép kênh 16 31 Hiển thị bộ đếm 2 chữ số 32 Biến đổi Parallel - Serial 17 33 Tạo hàm logic 34 Mạch phân kênh Mạch phân kênh (DEMUX) có một ngõ vào và ngõ vào này sẽ được phân đến một trong nhiều ngõ ra 18 35 Mạch phân kênh 1 - 8 36 Mạch phân kênh IC giải mã 74LS138 có thể được sử dụng để làm bộ phân kênh với ngõ vào E1 làm ngõ vào data 19 37 Hiển thị hệ thống báo động 38 Mạch so sánh biên độ IC so sánh 4 bit 74HC85 20 39 IC 74HC85 So sánh nhóm bit A và nhóm bit B IC có 3 ngõ ra tương ứng với A>B, A<B, A=B. Ngõ vào tầng được sử dụng trong trường hợp dùng nhiều IC 74HC85 để là bộ so sánh nhiều hơn 4 bit. Trong trường hợp so sánh 4 bit, IAB được nối đất, IA=B nối nguồn +5V 40 Bảng chân trị IC 74HC85 21 41 So sánh nhiều hơn 4 bit 42 Ứng dụng điều khiển nhiệt độ 22 43 Chuyển mã Mạch chuyển mã có chức năng biết đổi dữ liệu thành ra mã nhị phân hay ngược lại Biến đổi 2 số BCD sang nhị phân 44 Chuyển mã Sử dụng bộ cộng song song 4 bit 74HC83 để thực hiện bộ biến đổi BCD sang nhị phân 23 45 Data Bus 3 thiết bị có thể chung một đường truyền để truyền tín hiệu đến CPU 46 Data Bus Phương pháp miêu tả kết nối data bus, “/8” ký hiệu data bus có 8 đường 24 47 Data Bus Thanh ghi 3 trạng thái được sử dụng để kết nối với data bus 48 Data Bus Miêu tả đơn giản tổ chức của BUS 25 49 Câu hỏi? 11 Chương 10 Kết nối với mạch tương tự Th.S Đặng Ngọc Khoa Khoa Điện - Điện Tử 2 Kết nối với mạch tương tự Transducer: biến đổi đại lượng vật lý thành tín hiệu điện Analog-to-digital converter (ADC) Digial system: xử lý tín hiệu Digital-to-analog converter (DAC) Thực thi kết quá 23 Biến đổi D/A Nhiều phương pháp ADC sử dụng DAC Vref được sử dụng để xác định ngõ ra full- scale. Trong trường hợp tổng quát, ngõ ra analog = K x giá trị số ngõ vào 4 Biến đổi D/A DAC 4 bit, ngõ ra điện áp tương tự 35 Ngõ ra tương tự Ngõ ra của bộ biến đổi DAC không hoàn toàn là tín hiệu analog bởi vì nó chỉ xác định ở một số giá trị nhất định. Với mạch trên, ngõ ra chỉ có thể có những giá trị, 0, 1, 2, , 15 volt. Khi số ngõ vào tăng lên thì tín hiệu ngõ ra càng giống với tín hiệu tương tự. 6 Bước nhảy Bước nhảy của bộ biến đổi D/A được định nghĩa là khoảng thay đổi nhỏ nhất của ngõ ra khi có sự thay đổi giá trị ngõ vào. Bộ biến đổi D/A N bit: số mức ngõ ra khác nhau =2^N, số bước nhảy =2^N-1 Bước nhảy = K = Vref/(2^N-1) 47 Bước nhảy Bước nhảy = 1 volt 8 Ví dụ 10-1 Cần sử dụng bộ DAC bao nhiêu bit để có thể điều khiển motor thay đổi tốc độ mỗi 2 vòng. 1000rpm/2rpm(per step) = 500 steps 2N - 1 > 500 steps. Suy ra N = 9? 59 Ngõ vào BCD Trọng số của những ngõ vào khác nhau Ngõ vào 2 số BCD 10 Mạch đảo Mạch không đảo Vi Mạch biến đổi D/A Tính chất của Opamp Vo/Vi = 1+R2/R1 Rin = infinity Vo /Vi = - R2/R1 Rin = R1 611 V1 V2 V3 R1 R2 R3 Rf Mạch biến đổi D/A Trọng số của những ngõ vào khác nhau Vo = -Rf(V1/R1 + V2/R2 + V3/R3) 12 Mạch biến đổi D/A Bước nhảy= |5V(1K/8K)| = .625V Max out = 5V(1K/8K + 1K/4K + 1K/2K + 1K/1K) = -9.375V 713 Bộ DAC 4 bit 14 DAC với ngõ ra dòng điện Biến đổi dòng sang áp 815 Mạch biến đổi D/A Với những mạch biến đổ D/A ở trên, trọng số các bit được xác định dựa vào giá trị của các điện trở. Trong một mạch phải sử dụng nhiều điện trở với những giá trị khác nhau Bộ DAC 12 bit Điện trở MSB = 1K Điện trở LSB = 1x212 = 2M Mạch sau chỉ sử dụng 2 giá trị điện trở 16 Mạch biến đổi D/A DAC R/2R 917 DAC – Thông số kỹ thuật Nhiều bộ DAC được tích hợp vào trong những IC, một số thông số tiêu biểu của nó Resolution: bước nhảy của bộ DAC Accuracy: sai số sai số của bộ DAC Offset error: ngõ ra của DAC khi tất cà ngõ vào bằng 0 Settling time: thời gian yêu cầu để DAC thực hiện biến đổi khi ngõ vào chuyển đổi từ trạng thái all 0 đến trạng thái all 1 18 IC DAC AD7524 (Figure 11-9) CMOS IC 8 bit D/A Sử dụng R/2R Max settling time: 100 ns Full range accuracy: +/- 0.2% F.S. 10 19 IC DAC •Khi ngõ vào CS và WR ở mức thấp, OUT1 là ngõ ra analog. •Khi cả 2 ở mức cao, OUT1 được chốt và giá trị nhị phân ngõ vào không được biến đổi ở ngõ ra. •OUT2 thông thường được nối đất 20 Ứng dụng DAC Control Sử dụng ngõ ra số của máy tính để điều chỉnh tốc độ của motor hay nhiệt độ. Automatic testing Tạo tín hiệu từ máy tính để kiểm tra mạch annalog Signal reconstruction Tái tạo tín hiệu analog từ tín hiệu số. Ví dụ hệ thống audio CD A/D conversion 11 21 Ví dụ 10-2 Sử dụng DAC để điều chỉnh biên độ của tín hiệu analog 22 Biến đổi A/D ADC – miêu tả giá trị analog ngõ vào bằng giá trị số nhị phân. ADC phức tạp và tốn nhiều thời gian biến đổi hơn DAC Một số ADC sử dụng bộ DAC là một phần của nó Một opamp được sử dụng làm bộ so sánh trong ADC 12 23 Biến đổi A/D Bộ đếm nhị phân được sử dụng như là một thanh ghi và cho phép xung clock tăng giá trị bộ đếm cho đến khi VAX ≥VA 24 Hoạt động của bộ ADC Lệng START bắt đầu quá trình biến đổi Control unit thay đổi giá trị nhị phân trong thanh ghi Giá trị nhị phân trong thanh ghi được biến đổi thành giá trị nhị phân VAX Bộ so sánh so sánh VAX với VA. Khi VAX < VA, ngõ ra bộ so sánh ở mức cao. When VAX > VA, ngõ ra có mức thấp, quá trình biến đổi kết thúc, giá trị nhị phân nằm trong thanh ghi. Bộ phận điều khiển sẽ phát ra tín hiệu end-of- conversion signal, EOC. 13 25 Biến đổi A/D 26 Biến đổi A/D Dạng sóng thể hiện quá trình máy tính thiết lập một chu trình biến đổi là lưu giá trị nhị phân vào bộ nhớ. 14 27 Sai số lượng tử Có thể giảm sai số lượng tử bằng cách tăng số bit nhưng không thể loại bỏ hoàn toàn 28 Khôi phục tín hiệu Sau khi kết thúc một quá trình ADC ta sẽ có giá trị nhị phân của một mẫu. Quá trì khôi phục tín hiệu analog như sau 15 29 Khôi phục tín hiệu Aliasing Nguyên nhân là do tần số lấy mẫu không đúng Giới hạn Nyquist Tần số lấy mẫu phải ít nhất lớn hơn 2 lần tần số cao nhất của tín hiệu ngõ vào. Lấy mẫu ở tần số nhỏ hơn 2 lần tần số ngõ vào sẽ tạo nên kết quả sai khi khôi phục tín hiệu. 30 Quá trình lấy mẫu không đúng 16 31 ADC xấp xỉ liên tục (SDC) Sử dụng rộng rãi hơn ADC Phức tạp hơn nhưng có thời gian biết đổi ngắn hơn Thời gian biến đổi cố định, không phụ thuộc vào giá trị analog ngõ vào Nhiều SAC được tích hợp trong những IC 32 Successive-approximation ADC 17 33 Successive-approximation ADC SAC 4 bit sử dụng DAC có bước nhảy 1 V 34 ADC0804 – SAC 8 bit 18 35 ADC0804 – SAC 8 bit Có hai ngõ vào analog cho phép hai ngõ vào vi sai. Ngưỡng xác định tại ±1/2LSB. Ví dụ, bước nhảy là 10mV, bit LSB sẽ ở trạng thái 1 tại 5mV. IC có thanh ghi xung clock bên trong tạo ra tần số f = 1/(1.1RC). Hoặc có thể sử dụng xung clock bên ngoài. Nếu sử xung clock có tần số 606kHz, thời gian biến đổi xấp xỉ 100us. Sử dụng nối đầt riêng bởi vì đất của thiết bị số tồn tại nhiễu do quá trình thay đổi dòng đột ngột khi thay đổi trạng thái. 36 Ứng dụng của IC ADC0804 19 37 Flash ADC Tốc độ biến đổi cao Mạch phức tạp hơn nhiều Flash ADC 6 bit yêu cầu 63 bộ so sánh tương tự Flash ADC 8 bit yêu cầu 255 bộ so sánh tương tự Flash ADC 10 bit yêu cầu 1023 bộ so sánh tương tự Thời gian biến đổi – không sử dụng xung clock do vậy quá trình biến đổi là liên tục. Thời gian biến đổi rất ngắn chỉ khoảng 17 ns. Bộ biến đổi flash 3 bit được miêu tả như hình sau 38 Flash ADC 3 bit 20 39 Mạch lấy mẫu và giữ 40 Câu hỏi?
File đính kèm:
- bai_giang_mon_ky_thuat_so_dang_ngoc_khoa.pdf