Bài giảng môn Thống kê doanh nghiệp - Chương 1: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

Tóm tắt Bài giảng môn Thống kê doanh nghiệp - Chương 1: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp: ...mpany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp tính hệ số phẩm cấp:Căn cứ vào tài liệu trong bảng có thể tính các chỉ tiêu sau:Bước 2: Tính hệ số phẩm cấpNhận xét: Qua kết quả tính toán cho thấy rằng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp A năm 1995 t...làm cho doanh thu tăng 39,4%; về số tuyệt đối tăng 10600 (triệu đồng).THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ Dự báo là khoa học, là nghệ thuật tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai. Nó cũng có thể là cách lấy dữ l...ố định ở kỳ gốc.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau:Mức tiêu thụ ...

ppt101 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 118 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Thống kê doanh nghiệp - Chương 1: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 việc thay đổi chất lượng sản phẩm1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượngTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM	Bước 2: Tính sự thay đổi lợi ích do việc thay đổi chất lượng sản phẩm- Do mở rộng quy mô sản xuất:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM	Bước 2: Tính sự thay đổi lợi ích do việc thay đổi chất lượng sản phẩm Tổng hợp ảnh hưởng chung cả 2 nhân tố:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨMVí dụ: Có tài liệu thống kê của một DN trong 2 năm như sau:1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượngTên Sản phẩmKhối lượng sản phẩm (tấn)Đơn giá (tr đ/tấn)Kỳ gốcKỳ báo cáoA10001400101,00B1500200071,05C800100081,10THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM- Do sự thay đổi chất lượng sản phẩm: * Về số tương đối thể hiện qua :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM- Do mở rộng quy mô sản xuất:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Tổng hợp ảnh hưởng chung cả 2 nhân tố:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:	So với kỳ gốc, do sự tăng thêm cả khối lượng sản phẩm và nâng cao chất lượng sản phẩm làm cho doanh thu tăng 39,4%; về số tuyệt đối tăng 10600 (triệu đồng).THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ	Dự báo là khoa học, là nghệ thuật tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai. Nó cũng có thể là cách lấy dữ liệu đã qua để làm kế hoạch cho tương lai nhờ một số mô hình toán học nào đó. Nó có thể là cách suy nghĩ trực quan hay trực giác để tiên đoán tương lai hoặc nó có thể là sự phối hợp của những cách trên. THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ- Cơ sở lý luận của dự báo thống kê:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ- Cơ sở thực tiễn: Tương laiQuá khứTương laiQuá khứTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.1. Các loại dự báo thống kêa. Căn cứ vào thời gian dự báo:	- Dự báo ngắn hạn: 	- Dự báo trung hạn: 	- Dự báo dài hạn: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.1. Các loại dự báo thống kêa. Căn cứ vào thời gian dự báo:	- Dự báo ngắn hạn: 	- Dự báo trung hạn: 	- Dự báo dài hạn: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.1. Các loại dự báo thống kêb. Căn cứ vào mức độ của dự báo.	- Dự báo điểm: 	- Dự báo khoảng: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.2. Nội dung của dự báo thống kê 	- Dự báo khả năng phát triển sản xuất, kinh doanh: Sự biến động của các chỉ tiêu: GO, VA, NVA, doanh thu, lợi nhuận	- Dự báo xu hướng vận động của giá cả các yếu tố đầu vào, đầu ra	- Dự báo sức mua của dân cư, khả năng xuất khẩu.	- Dự báo khả năng cạnh tranh của DNTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêa. Dự báo dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối TBMô hình dự báo theo phương trình:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4.3. Phương pháp dự báo thống kê	Ví dụ: Doanh thu tiêu thụ hàng hóa của 1 DN thương mại A qua 5 năm:Năm thứ 1Năm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ 4Năm thứ 5Doanh thu(triệu đồng)820980138016001700THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1	+ Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân:a. Dự báo dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối TB	+ Mô hình dự báo thực hiện:	 Dự báo doanh thu năm thứ 7, có tầm xa dự báo là L = 2THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêb. Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quânMô hình dự báo theo phương trình:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4.3. Phương pháp dự báo thống kê	Ví dụ: Doanh thu tiêu thụ hàng hóa của 1 DN thương mại A qua 5 năm:Năm thứ 1Năm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ 4Năm thứ 5Doanh thu(triệu đồng)820980138016001700TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1	+ Tốc độ phát triển bình quân doanh thu:	+ Mô hình dự báo thực hiện:	 Dự báo doanh thu năm thứ 7, có tầm xa dự báo là L = 2b. Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quânTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêc. Dự báo dựa vào hàm hồi qui tương quanMô hình dự báo theo phương trình:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêc. Dự báo dựa vào hàm hồi qui tương quanNếu đặt thứ tự thời gian t sao cho , có công thức xác định các tham số như sau:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4.3. Phương pháp dự báo thống kê	Ví dụ: Doanh thu tiêu thụ hàng hóa của 1 DN thương mại A qua 5 năm:Năm thứ 1Năm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ 4Năm thứ 5Doanh thu(triệu đồng)820980138016001700THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kê* Vận dụng ví dụ trên ta lập bảng tính:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kê* Vận dụng ví dụ trên ta lập bảng tính:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kê* Vận dụng ví dụ trên ta lập bảng tính:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ	Lưu Ý: Tất cả các phương pháp dự báo trên chỉ căn cứ vào thông tin của thời kỳ quá khứ để ngoại suy. Nó chỉ đúng khi và chỉ khi các nhân tố khác không có sự thay đổi đột biến. Nếu có sự thay đổi bất thường của một hoặc một số nhân tố ngoại lai sẽ làm cho sai số dự báo xảy ra. 	Ví dụ: Khủng hoảng tài chính và tiền tệ ở các nước Đông Nam Á năm 1997 đã làm cho nhiều doanh nghiệp ở Việt Nam gặp khó khăn và hầu hết các dự báo về tốc độ tăng trưởng của các doanh nghiệp bị thấp hơn so với dự báo ban đầu.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN	Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp rất đa dạng như đã nêu ở trên: Số sản phẩm sản xuất, GO, VA, NVA, lợi nhuận, doanh thu, sản lượng hàng hóa,	THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):	Một là, phải xác định phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa chỉ tiêu phân tích (chỉ tiêu nằm ở vế trái của phương trình) với các nhân tố ảnh hưởng (các chỉ tiêu cấu thành chỉ tiêu phân tích nằm ở vế phải của phương trình). Trong đó, thứ tự sắp xếp các nhân tố phải theo trình tự: từ nhân tố chất lượng đến nhân tố số lượng hoặc ngược lại.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):	Hai là, khi xác định mức độ ảnh hưởng của một nhân tố nào đó đến sự biến động (tương đối và tuyệt đối) của chỉ tiêu phân tích thì ta cho là nhân tố cần nghiên cứu biến động và cố định các nhân tố còn lại: nhân tố số lượng đối với nhân tố đang nghiên cứu được cố định ở kỳ nghiên cứu, còn nhân tố chất lượng đối với nhân tố đang nghiên cứu được cố định ở kỳ gốc.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau:Mức tiêu thụ hàng hóa = Giá bán đơn vị hàng hóa x Khối lượng hàng hóa tiêu thụTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:- Lượng tăng (giảm) tương đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DNTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):Vận dụng vào tính toán: Bảng 1.5.1 có tài liệu về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ tại một thị trường như sau:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1Sản phẩmĐơn vị tính20032004Giá đơn vị (1000đ)Lượng hàng hóa tiêu thụGiá đơn vị (1000đ)Lượng hàng hóa tiêu thụAKg510005,51100BMét320003,22400CLít440004,36000TKDNCompany Logo1.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DNTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):	Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ hàng hóa của 3 sản phẩm năm 2004 so với năm 2003 do ảnh hưởng bởi hai nhân tố: Giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ.Ta thấy:	Mức tiêu thụ hàng hóa = Giá bán đơn vị hàng hóa x Khối lượng hàng hóa tiêu thụTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):- Lượng tăng (giảm) tương đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.1. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số):	Nhận xét: Tổng mức tiêu thụ hàng hóa năm 2004 so với năm 2003 bằng 146,4%, tức là tăng 46,4%, tương ứng tăng 12,53 triệu đồng là do ảnh hưởng của hai nhân tố:	+ Do giá cả các mặt hàng nói chung năm 2004 so với năm 2003 tăng 7,7%, làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 10,48%, tương ứng tăng 2,83 triệu đồng.	+ Do khối lượng các mặt hàng hóa tiêu thụ năm 2004 so với năm 2003 tăng 35,9%, làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35,92%, tương ứng tăng 9,7 triệu đồng.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.2. Phương pháp thay thế liên hoàn: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau :Mức tiêu thụ hàng hóa = Giá bán đơn vị hàng hóa x Khối lượng hàng hóa tiêu thụTKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của :- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1+ Do ảnh hưởng của p: TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn: - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1+ Do ảnh hưởng của q: TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn: - Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: Giả sử có phương trình	Y = X1. X2.... Xn.	- Khi xác định ảnh hưởng biến động riêng của một nhân tố nào đó đến mức tăng (giảm) tuyệt đối của chỉ tiêu phân tích thì các nhân tố còn lại đều được cố định ở kỳ gốc.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: 	- Mức tăng giảm tuyệt đối của chỉ tiêu phân tích luôn lớn hơn tổng mức tăng giảm của chỉ tiêu phân tích do ảnh hưởng biến động riêng của từng nhân tố , tức là:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: 	Sở dĩ như vậy là vì ngoài phần ảnh hưởng biến động riêng của từng nhân tố, còn có phần ảnh hưởng biến động đồng thời của chúng đến chỉ tiêu phân tích [ ]. THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: 	Ví dụ: Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau với Q là VA ( ), mô hình phân tích như sau:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của GO:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: - Do ảnh hưởng biến động đồng thời của các nhân tố:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1	TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.4. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng vào tính toán: Bảng 1.5.3 có số liệu thống kê của một đơn vị như sau:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1Năng suất lao động bình quân ( ) Số lao động bình quân Chỉ tiêuĐơn vị tínhNăm gốcNăm báo cáoGOtriệu đồng50006900triệu đồng/người2023người250300TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của GO:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của GO:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.3. Bằng phương pháp biến động riêng: - Do ảnh hưởng biến động đồng thời của các nhân tố:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1	TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.4. Phương pháp PONOMARJEWA: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của GO:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:TKDNTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.4. Phương pháp PONOMARJEWA: - Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.4. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 1.5.3.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1- Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của GO:TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.4. Phương pháp PONOMARJEWA: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.4. Phương pháp PONOMARJEWA: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.5. Phân tích kết cấu:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1	 Công thức:	Trong đó:	Kck	: Số tương đối kết cấu	Ybp	: Mức độ bộ phận.	Ytt	: Mức độ tổng thể.TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN1.5.5. Phân tích kết cấu:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1	Vai trò:	+ Nêu lên vai trò của từng bộ phận trong tổng thể.	+ Thấy được xu hướng phát triển của hiện tượng.	Giả sử VA của công ty B trong năm 1999 là 4 tỷ đồng, trong đó VA ngành dịch vụ là 1,5 tỷ đồng. Vậy tỷ trọng VA dịch vụ chiếm trong tổng VA của công ty năm 1999 là:TKDNCompany LogoThank You !9/27/2021TKDN

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_thong_ke_doanh_nghiep_chuong_1_thong_ke_ket_qu.ppt
Ebook liên quan