Bài giảng môn Thống kê doanh nghiệp - Chương 3: Thống kê lao động doanh nghiệp

Tóm tắt Bài giảng môn Thống kê doanh nghiệp - Chương 3: Thống kê lao động doanh nghiệp: ...hay thế liên hoàn: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3c. Bằng phương pháp biến động riêng: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác định mức tăng (giảm) tuyệ...LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 3.3.3. - Mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA: TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác đ...Company LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3Ví dụ: Một doanh nghiệp A có số lượng lao động tại các thời điểm như sau: 1 tháng 1 có 600 người. 1 tháng 2 có 650 người. 1 tháng 3 có 660 người. 1 tháng 4 có 680 người.Vậy số lao động bình quân trong quý I của doanh nghiệp A là: TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐN...

ppt45 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Thống kê doanh nghiệp - Chương 3: Thống kê lao động doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau:Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tương đối:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Vận dụng vào tính toán: Bảng 3.3.3 có số liệu thống kê của một đơn vị như sau:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau:Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tương đối:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Nhận xét:	Giá trị gia tăng của doanh nghiệp năm báo cáo so với năm gốc bằng 138%, tức là tăng 38%, tương ứng tăng 1900 triệu đồng là do ảnh hưởng của hai nhân tố:	+ Do năng suất lao động bình quân năm báo cáo so với năm gốc tăng 15%, làm cho giá trị gia tăng của DN tăng 18%, tương ứng tăng 900 triệu đồng.	+ Do số lao động bình quân năm báo cáo so với năm gốc tăng 20%, làm cho giá trị gia tăng của DN tăng 20%, tương ứng tăng 1000 triệu đồng.TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3b. Phương pháp thay thế liên hoàn: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3b. Phương pháp thay thế liên hoàn: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3b. Phương pháp thay thế liên hoàn: 	Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 3.3.3- Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3b. Phương pháp thay thế liên hoàn: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3c. Bằng phương pháp biến động riêng: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3c. Bằng phương pháp biến động riêng: - Do ảnh hưởng biến động đồng thời của các nhân tố:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3c. Bằng phương pháp biến động riêng: 	Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 3.3.3- Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3c. Bằng phương pháp biến động riêng: - Do ảnh hưởng biến động đồng thời của các nhân tố:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 3.3.3.	- Mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình theo phương pháp này như sau:- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3	- Thu nhập từ tiền lương và các khoản có tính chất lương	- Thu nhập nhận từ quĩ bảo hiểm xã hội trả thay lương do ốm đau, thai sản, tai nạn, bệnh nghề nghiệp, thực hiện sinh đẻ có kế hoạch	- Thu nhập nhận từ các quĩ doanh nghiệp	- Thu nhập do làm thuê, làm công cho bên ngoài	- Thu nhập khác. 3.4.1. Các nguồn hình thành thu nhập của lao động trong doanh nghiệpTKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3Ví dụ: Một doanh nghiệp X trong tháng 12 năm 2008 có số lượng lao động như sau: 	Ngày 1/12 có 150 người.	Ngày 20/12 tuyển dụng thêm 5 người.	Ngày 26/12 có 10 người hết hợp đồng lao động và chuyển dịch nơi khác. Số còn lại không thay đổi cho đến cuối tháng. Khi số lao động bình quân của doanh nghiệp tháng 12 được xác định như sau: TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3Ví dụ: Một doanh nghiệp A có số lượng lao động tại các thời điểm như sau:	1 tháng 1 có 600 người.	1 tháng 2 có 650 người.	1 tháng 3 có 660 người.	1 tháng 4 có 680 người.Vậy số lao động bình quân trong quý I của doanh nghiệp A là: TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 - Tổng quĩ lương giờ: là tiền lương trả cho tổng số giờ-người thực tế làm việc (trong và ngoài chế độ lao động), kèm theo các khoản tiền thưởng gắn liền với tiền lương giờ như thưởng tăng năng suất, thưởng tiết kiệm nguyên vật liệu, thưởng nâng cao chất lượng sản phẩm,...TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 - Tổng quĩ lương ngày: là tiền lương trả cho tổng số ngày-người thực tế làm việc (trong và ngoài chế độ lao động), kèm theo các khoản phục cấp trong phạm vi ngày làm việc như trả tiền lương cho thời gian ngừng việc trong ca không phải lỗi do lao động, tiền trả cho phế phẩm trong mức qui định, ....TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 - Tổng quĩ lương tháng (hay quí,năm): là tiền lương trả cho người lao động trực tiếp sản xuất của doanh nghiệp trong tháng (hay quí, năm), bao gồm tiền lương ngày và các khoản phụ cấp khác trong tháng như tiền trả cho người lao động trong thời gian nghỉ phép năm, tiền trả cho thời gian ngừng việc trọn ngày không phải lỗi do lao động, phụ cấp thâm niên, phụ cấp chức vụ, ...TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 TKDN & ĐHTNCompany Logo

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_thong_ke_doanh_nghiep_chuong_3_thong_ke_lao_do.ppt
Ebook liên quan