Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy - Chương 2: Mối ghép ren
Tóm tắt Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy - Chương 2: Mối ghép ren: ... Moment xoắn 2 . ( '). 2 r V tg d T = Dạng hỏng 17 Ứng suất kéo 2 1 4 . V d = Ứng xoắn 23 0 1 8. . ( '). . rT V tg d W d = = Thuyết bền thứ 4 + bulông tiêu chuẩn 2 2 2 1 4 3 1,3. 1,3 (1.3) . td k V d = = = Thiết kế đư... = = Điều kiện bền 23 2.5 Tính nhóm bulông Lực F mặt phẳng ghép 1F 2F 4F F 3F 1 2 i F F F F z = = = Tính như mối ghép bulông đơn chịu lực ngang (có hoặc không có khe hở) (1.7), (1.9) 24 Môment M mặt phẳng ghép 1F 2F 3F 4F M 1r 2r 4r 3r ... a - - - V N M min max Dạng hỏng: Tấm ghép bị tách hở (do lực N). Tấm ghép bị trượt (do lực T). Bulông bị phá hủy ở chân ren. 28 Điều kiện tránh tấm ghép bị tách hở 0max = VMN : hệ số ngoại lực (586) 29 uW M A N z A V ).1.( ...
CHƯƠNG 2 BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP MỐI GHÉP REN Mục tiêu Ưu-nhược điểm Thông số hình học Các chi tiết dùng mối ghép ren Các biện pháp không cho tự lỏng Tính toán mối ghép ren 1 2.1 Khái niệm chung 2 Mối ghép ren: cố định tháo rời Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản Lực dọc trục lớn Dễ tháo lắp Giá thành rẻ Lắp CTM ở các vị trí khác nhau 3 Nhược điểm: Có sự tập trung ứng suất chân ren Phân loại Mặt trụ sinh: ren hình trụ, hình côn Chiều đường xoắn ốc: trái, phải Số đầu mối ren: một, nhiều 4 d, D: đ/k danh nghĩa d1, D1 : đ/k trong d2, D2 :đ/k trung bình p: bước ren pz:bước xoắn pz=Z1.p h: chiều cao ren α: góc đỉnh ren : góc nâng Các thông số hình học 2d p tg z = 5 Các dạng ren Công dụng: ghép chặt, ghép chặt kín Hình dạng tiết diện:tam giác, thang, vuông, tròn 6 7 Góc tiết diện ren: hệ mét, hệ anh, ống, tròn, vuông, thang cân, côn 8 2.2 Các chi tiết máy dùng mối ghép ren Bulông Đai ốc Vòng đệm 9 Bulông Bulông thô Bulông nửa tinh Bulông tinh Vít Vít cấy 10 Vít định vị Bulông nền Vít vòng (bulông vòng) 11 Đai ốc 12 Vòng đệm 13 2.3 Các phương pháp phòng lỏng ren Dùng thêm chi tiết phụ để tăng thêm ma sát Dùng thêm chi tiết phụ để cố định Gây biến dạng dẻo cục bộ 14 15 2.4 Tính bulông Bulông ghép lỏng, chịu lực dọc trục Dạng hỏng: kéo đứt chân ren Điều kiện bền kéo 2 1 4 [ ] (1.1)k F d = Thiết kế đường kính cần thiết 1 4 (1.2) [ ]k F d 16 Bulông xiết chặt, không có ngoại lực tác dụng Xiết chặt ma sát mặt ren bulông chịu xoắn Bulông chịu kéo Moment xoắn 2 . ( '). 2 r V tg d T = Dạng hỏng 17 Ứng suất kéo 2 1 4 . V d = Ứng xoắn 23 0 1 8. . ( '). . rT V tg d W d = = Thuyết bền thứ 4 + bulông tiêu chuẩn 2 2 2 1 4 3 1,3. 1,3 (1.3) . td k V d = = = Thiết kế đường kính cần thiết 1 1,3.4. (1.4) [ ]k V d 18 Bulông chịu tải ngang (lắp chặt có khe hở) Dạng hỏng Tấm ghép trượt Bulông phá hủy chân ren FifVFms = .. . (1.5) . k F V f i = Tránh tấm ghép trượt nhau 19 Tránh bulông phá hủy chân ren 2 1 4 1,3 (1.6) . td k V d = Thiết kế đường kính cần thiết 1 1,3.4. (1.7) [ ]k V d 20 Bulông chịu tải ngang (lắp chặt k khe hở) F d0 F 1h 2h 3h Dạng hỏng Bulông cắt Bulông dập Điều kiện bền cắt 2 0 4 [ ] (1.8) . F d i = 21 0 4. (1.9) [ ]. F d i Thiết kế đường kính cần thiết Điều kiện bền dập d 0 F F 0 [ ] (1.10) . d d F d = 22 Bulông chịu lệch tâm Fk Fk Bulông Kéo Bulông uốn max 2 3 1 1 32 .4 (1.12) . . k k u k F eV d d = = Điều kiện bền 23 2.5 Tính nhóm bulông Lực F mặt phẳng ghép 1F 2F 4F F 3F 1 2 i F F F F z = = = Tính như mối ghép bulông đơn chịu lực ngang (có hoặc không có khe hở) (1.7), (1.9) 24 Môment M mặt phẳng ghép 1F 2F 3F 4F M 1r 2r 4r 3r i i r F r F r F === 2 2 1 1 ii r r F F 1 1= 21 1 1 2 2 1 11 n n i i i i i i i F M Fr F r Fr Fr r r= = = = = 25 = = n i ir rM F 1 2 1 1 1F 2F 3F 4F M 1r 2r 4r 3r Lực tác dụng bulông 1 Lực tác dụng bulông i ii r r F F 1 1= Suy ra, ứng với . Do đó, tính như mối ghép bulông đơn chịu lực ngang (có hoặc không có khe hở). (1.7), (1.9) maxF maxr 26 Lực không qua trọng tâm mặt phẳng ghép 1 F 2 F i F 1 2 3 3 F F l i M F i F F F M Dời lực F về trọng tâm mối ghép i F i M F i F F a b b b a = 0 180 z F F i F = = = n i i i M r r M F i 1 2 acos..222 iiii QMQMi FFFFF = 27 Tải trọng tác dụng có phương bấc kỳ T N M V V T N Q 2l 1l a - - - V N M min max Dạng hỏng: Tấm ghép bị tách hở (do lực N). Tấm ghép bị trượt (do lực T). Bulông bị phá hủy ở chân ren. 28 Điều kiện tránh tấm ghép bị tách hở 0max = VMN : hệ số ngoại lực (586) 29 uW M A N z A V ).1.( (1 ) . . (1.13) u k M A V N z W = Lực xiết V (trên 1 bulông ) để tránh tách hở: k: hệ số an toàn (>1) 30 Điều kiện tránh tấm ghép bị trượt Lực xiết V (trên 1 bulông ) để tránh trượt: TfNzVFms = .)1(. TkfNfzV ..)1(.. = . (1 ). . (1.14) . k T N f V z f = Chọn Vmax tránh tách hở và trượt tấm ghép 31 Lực tác dụng lên bulông: max 2 1 . .. (1.15)b n i i M rN F V z r = = ri khoảng cách tâm bu lông đến đường trung hòa Nếu bỏ qua ma sát trên bề mặt ren: 32 max 2 1 . .. 1,3 (1.16)b n i i M rN F V z r = = Lực tác dụng lên bulông: Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren: 33 Để tránh phá hủy chân ren: Nếu bỏ qua ma sát trên bề mặt ren: max 2 1 1 . .. 4 (1.17) [ ] n i i k M rN V z r d = 34 Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren: Xiết chặt rồi mới chịu lực: max 2 1 1 . .. 4 1,3 (1.18) [ ] n i i k M rN V z r d = 35 Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren: Xiết chặt đồng thời với chịu lực: (tránh) max 2 1 1 . .. 1,3.4 (1.19) [ ] n i i k M rN V z r d = 36 Các dạng bài tập Tính toán bulông Tính toán nhóm bulông Tải trọng nằm trong m/p ghép Tải trọng có phương bấc kỳ
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_chi_tiet_may_chuong_2_moi_ghep_ren.pdf