Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy - Chương 9: Ổ trục
Tóm tắt Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy - Chương 9: Ổ trục: ... + Ổ lăn làm việc n<1v/ph tính theo tải tĩnh + Ổ lăn làm việc n>10v/ph tính theo tải động + Ổ lăn làm việc 1n10v/ph tính theo tải động và lấy n=10v/ph 21 9.1.4 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ Ứng suất tiếp xúc (= H) sinh ra trong ổ lăn là một hàm của lực hướng tâm và lực dọc ...S BS Ar F Br F Ổ bi đỡ chặn: S=e.Fr e tra bảng 11.3, trang 395 Ổ đũa côn : S=0,83e.Fr= 0,83(1,5.tg).Fr tra bảng hoặc chọn sơ bộ 28 aF AS BS Ar F Br F (không tính SA tại A) A a a BF F S Xét ổ A: Nếu chọn A a AF S A a AF ... đường kính lớn Yêu cầu phương của trục chính xác Cần phải dùng ổ ghép Chịu được tải trọng động, va đập Làm việc êm, kết cấu đơn giản 43 Nhược điểm Chăm sóc bảo dưỡng thường xuyên chi phí lớn Tổn thất ma sát: mở máy, dừng máy,bôi trơn không tốt Kích thước dọc trục tương đối l...
CHƯƠNG 9 BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP Ổ TRỤC Mục tiêu Cấu tạo, phân loại ổ lăn, trượt Đọc ký hiệu ổ lăn Trình bày các dạng hỏng, tính toán Chọn ổ lăn 1 9.1 Ổ lăn 2 9.1.1 Khái niệm chung Cấu tạo 3 4 5 Phân loại Hình dáng con lăn: bi, đũa trục ngắn, dài, côn, trống, kim, xoắn Khả năng chịu lực: ổ đỡ, ổ chặn, ổ đỡ chặn 6 Khả năng tự lựa : tự lựa, không tự lựa Dãy số con lăn: một dãy, nhiều dãy 7 Theo khả năng chịu tải: Ổ cỡ nhẹ. Ổ cỡ trung. Ổ cỡ nặng. 8 Ưu – nhược điểm Ưu điểm. Tổn thất công suất do ma sát thấp Chăm sóc, bôi trơn đơn giản Có kích thước nhỏ gọn hơn so với ổ trượt Tiêu chuẩn hoá, sản xuất hàng loạt giá thành rẻ 9 Nhược điểm. Tải phân bố không đều Chịu va đập kém Đường kính ổ lăn lớn hơn ổ trượt Ồn làm việc vận tốc cao Vận tốc cao phá vỡ vòng cách 10 9.1.2 Một số loại ổ lăn thông dụng Theo TCVN, ký hiệu ổ lăn gồm 7 chữ số 7 6 5 4 3 2 1 Số 7 Số 5,6 Số 4 Số 3 Hai số đầu Hai số đầu 1+2: biểu thị đường kính trong d Nếu d<20 d=10mm 00 d=12mm 01 d=15mm 02 d=17mm 03 Nếu d20 d=(2 số đầu) x5 11 7 6 5 4 3 2 1 Số 7 Số 5,6 Số 4 Số 3 Hai số đầu Chữ số thứ ba: cỡ ổ theo đường kính ngoài D 8,9 siêu nhẹ 1,7 rất nhẹ 2,5 nhẹ 3,6 trung 4 nặng 12 Chữ số thứ tư: biểu thị loại ổ 0 ổ bi đỡ 1 dãy 1 ổ bi lồng cầu 2 dãy 2 ổ đũa trụ ngắn đỡ 3 ổ đũa lồng cầu 2 dãy 4 ổ kim 5 ổ đũa trụ xoắn 6 ổ bi đỡ chặn 7 ổ đũa côn 8 ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ 9 ổ đũa chặn, ổ đũa chặn dỡ 13 Ổ bi đỡ một dãy Ổ bi đỡ lòng cầu hai dãy 14 Ổ đũa trụ ngắn đỡ Ổ đũa trụ lồng cầu hai dãy 15 Ổ đũa kim Ổ đũa trục xoắn đỡ 16 Ổ bi đỡ chặn Ổ đũa côn 17 Ổ bi chặn, ổ đũa chặn 18 7 6 5 4 3 2 1 Số 7 Số 5,6 Số 4 Số 3 Hai số đầu Chữ số thứ 5,6: biểu thị đặt điểm kết cấu Chữ số thứ 7: ký hiệu loạt chiều rộng ổ 19 9.1.3 Các dạng hỏng, chỉ tiêu tính toán + Tróc rỗ bề mặt do mỏi + Mòn con lăn, vòng ổ + Vỡ vòng cách + Vỡ con lăn và vòng ổ + Biến dạng dư bề mặt rãnh vòng và con lăn 20 Chỉ tiêu tính toán + Ổ lăn làm việc n<1v/ph tính theo tải tĩnh + Ổ lăn làm việc n>10v/ph tính theo tải động + Ổ lăn làm việc 1n10v/ph tính theo tải động và lấy n=10v/ph 21 9.1.4 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ Ứng suất tiếp xúc (= H) sinh ra trong ổ lăn là một hàm của lực hướng tâm và lực dọc trục ( )f Q Số chu kỳ làm việc cho đến lúc hỏng phụ thuộc vào tuổi thọ của ổ )(LfN 22 N r N 0N .m N const Điểm chuyển tiếp t : khả năng tải động của ổ, (N) constNm m mQ L const C mC Q L Ta có: 23 Điều kiện bền [ ]mC Q L C Q: tải trọng tương đương (N) L: tuổi thọ ổ (triệu vòng) m: bậc đường cong mỏi, bi m=3, đũa m=10/3 C: tải trọng động cho phép 24 Tuổi thọ của ổ 610 ..60 hLnL (triệu vòng) nnngh LKKL .365..24. với Lh là tuổi thọ của ổ tính bằng giờ: 25 Tải trọng tương đương Q Ổ đỡ: chịu Fr và một phần Fa (Fa<0,3Fr) ( . . . ). .r a tQ X V F Y F K K V: hệ số phụ thuộc vòng nào quay (1; 1,2) X,Y: hệ số tải trọng hướng tâm, dọc trục K: hệ số xét ảnh hưởng tải trọng Kt: hệ số xét ảnh hưởng nhiệt độ 26 Ổ chặn: chỉ chịu . .a tQ F K K Ổ đỡ chặn: chịu cả Fr và Fa ( . . . ). .r a tQ X V F Y F K K Trong ổ đỡ chặn, do đặc điểm kết cấu nên tác dụng của lực hướng tâm sẽ sinh ra lực dọc trục phụ . Do đó, ta phải xét đến các lực dọc trục phụ khi tính tải trọng dọc trục để xác định tải trọng tương đương . S aF Q 27 Ví dụ: aF AS BS Ar F Br F Ổ bi đỡ chặn: S=e.Fr e tra bảng 11.3, trang 395 Ổ đũa côn : S=0,83e.Fr= 0,83(1,5.tg).Fr tra bảng hoặc chọn sơ bộ 28 aF AS BS Ar F Br F (không tính SA tại A) A a a BF F S Xét ổ A: Nếu chọn A a AF S A a AF S 29 aF AS BS Ar F Br F (không tính SB tại B) B a a AF F S Xét ổ B Nếu chọn B a BF S Ba BF S 30 Fa SA SB FrA FrB Fa SA SB FrA FrB 31 Điều kiện chọn và kiểm tra ổ: 0 0 0 0 r a r Q X F Y F Q F C0: khả năng tải tĩnh Q0: tải trọng qui ước Đối với ổ đỡ, đỡ chặn 00 CQ Đối với ổ chặn 0 aQ F 32 Định vị ổ lăn 33 Lắp ghép ổ lăn Ổ lăn là chi tiết máy tiêu chuẩn. Ổ lăn lắp trục theo hệ thống lỗ. Ổ lăn lắp vỏ hộp theo hệ thống trục. 34 Bôi trơn, che kín 35 Trình tự lựa chọn ổ lăn Sinh viên tự đọc tài liệu trang 407, 408 Thông số đầu vào Sơ đồ tính với giá trị và hướng tác dụng Số vòng quay của ổ Đường kính vòng trong của ổ Điều kiện làm việc, kết cấu Thời gian làm việc Lh 36 9.2 Ổ trượt Thân ổ Lót ổ Yêu cầu vật liệu lót ổ 9.2.1 Khái niệm chung 37 Phân loại Khả năng chịu lực: 38 Hình dạng của ngõng trục Kết cấu 39 Theo phương pháp bôi trơn: Ổ bôi trơn thủy Ổ bôi trơn khí Ổ bôi trơn từ 40 Kết cấu của ổ 41 42 Ưu-nhược điểm Ưu điểm Trục quay với vận tốc lớn Trục có đường kính lớn Yêu cầu phương của trục chính xác Cần phải dùng ổ ghép Chịu được tải trọng động, va đập Làm việc êm, kết cấu đơn giản 43 Nhược điểm Chăm sóc bảo dưỡng thường xuyên chi phí lớn Tổn thất ma sát: mở máy, dừng máy,bôi trơn không tốt Kích thước dọc trục tương đối lớn với ổ lăn 44 Phạm vi sử dụng Trục quay tốc độ lớn. Trục có đường kính lớn. Trục dùng ổ ghép. Cần đảm bảo độ đồng tâm. Ổ chịu tải trọng động, va đập. 45 Các dạng ma sát Ma sát ướt: h > Rz1 + Rz2 Ít bị mài mòn, f = (0,001 0,008). Ma sát 1/2 ướt: h Rz1 + Rz2 f = (0,01 0,1). Ma sát khô: Không dùng dầu bôi trơn f = (0,4 1). Ma sát nửa khô: màng khí mỏng, hơi ẩm, f = (0,1 0,4). 46 Bôi trơn thủy động 47 9.2.2 Các dạng hỏng, tính toán Mòn Dính Tróc rỗ 48 Tính theo áp suất Ổ quay chậm, bôi trơn gián đoạn ld F p r . Ổ làm việc với vận tốc t rung bình ][ .19100 . pv l nFr 49 Tính toán bôi trơn ma sát ướt Độ hở hướng kính: 12 dd Độ hở tương đối: dd dd 12 50 Độ lệch tâm tuyệt đối: 21OOe Độ lệch tâm tương đối: e2 Khe hở cực tiểu: )1( 2 min h 51 PT Reynolds ta chứng minh được công thức: .. . 2 dlFr 0 0 m t t : độ nhớt : vận tốc góc 3 0 ,250, 8.10 .v ' 1 m l, d: chiều dài lót ổ, đường kính ngõng trục 52 Tính toán nhiệt Nhiệt độ tăng giảm độ nhớt động lực khả năng tải giảm. 21 tt QQQ Q : Nhiệt lượng sinh ra trong 1 giây )(10... 3 kWfvFQ r 53 Qt1: Nhiệt lượng thoát ra theo dầu chảy qua ổ trong 1s. tqCQt ... 01 C: nhiệt dung riêng 0: khối lượng riêng của dầu q: lượng dầu chảy qua ổ t: sự thay đổi nhiệt độ của dầu 54 Qt2: nhiệt lượng thoát qua trục và thân ổ trong 1s AKdlKtAKtdlKQ TTTTt ..........2 KT: hệ số thoát nhiệt qua trục và thân ổ 55 Từ pt cân bằng nhiệt, ta có: ).......(1000 .. AKdlKqC vFf ttt TT r vr Nhiệt độ trung bình của dầu: 22 t t tt t v rv Nhiệt độ dầu ở cửa ra: ttt vr tv=3545 0C; tr=80100 0C; t=45750C
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_chi_tiet_may_chuong_9_o_truc.pdf