Bài giảng Nhập môn lập trình - Câu lệnh lặp - Đặng Bình Phương

Tóm tắt Bài giảng Nhập môn lập trình - Câu lệnh lặp - Đặng Bình Phương: ...2 == 0) break; printf(“%d\n”, i); } for (i = 0; i < 10; i++) { if (i % 2 == 0) continue; printf(“%d\n”, i); } VC & BB 11 Câu lệnh for - Một số lưu ý Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh for. => Tương đương câu lệnh rỗng. Câu lệnh lặp for (i = 0; i <... đầu đã không thỏa. Câu lệnh lặp void main() { int n = 1; while (n > 10) { printf(“%d\n”, n); n--; } } VC & BB 17 Câu lệnh for - Một số lưu ý Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh while. Câu lệnh lặp int n = 0; while (n < 10); { printf(“%d\n”, n...t n; do { printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); } while (n 100); } VC & BB 23 Câu lệnh do while - Một số lưu ý Câu lệnh do while có thể bị lặp vô tận (loop) Câu lệnh lặp int n = 1; do { printf(“%d\n”, n); n--; } while (n < 10); n = 1; d...

pdf29 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Nhập môn lập trình - Câu lệnh lặp - Đặng Bình Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 
Khoa Công nghệ thông tin 
Bộ môn Công nghệ phần mềm 
1 
ThS. Đặng Bình Phương 
dbphuong@fit.hcmus.edu.vn 
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH 
CÂU LỆNH LẶP 
VC 
& 
BB 
2 
Nội dung 
Câu lệnh lặp 
Câu lệnh for 1 
Câu lệnh while 2 
Câu lệnh do while 3 
Một số kinh nghiệm lập trình 4 
VC 
& 
BB 
3 
Đặt vấn đề 
Ví dụ 
 Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 10 
 => Sử dụng 10 câu lệnh printf 
 Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000 
 => Sử dụng 1000 câu lệnh printf ! 
Giải pháp 
 Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong 
khi còn thỏa một điều kiện nào đó. 
 3 lệnh lặp: for, while, do while 
Câu lệnh lặp 
VC 
& 
BB 
4 
Câu lệnh for 
Câu lệnh lặp 
Đ 
S 
for (; ; ) 
 ; , , : 
là biểu thức C bất kỳ có chức năng riêng 
: đơn hoặc khối lệnh. 
VC 
& 
BB 
5 
Câu lệnh for 
Câu lệnh lặp 
void main() 
{ 
 int i; 
 for (i = 0; i < 10; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
 for (int j = 0; j < 10; j = j + 1) 
 printf(“%d\n”, j); 
 for (int k = 0; k < 10; k += 2) 
 { 
 printf(“%d”, k); 
 printf(“\n”); 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
6 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Câu lệnh for là một câu lệnh đơn và có thể lồng 
nhau. 
Câu lệnh lặp 
if (n < 10 && m < 20) 
{ 
 for (int i = 0; i < n; i++) 
 { 
 for (int j = 0; j < m; j++) 
 { 
 printf(“%d”, i + j); 
 printf(“\n”); 
 } 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
7 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần 
Câu lệnh lặp 
int i; 
for (i = 0; i < 10; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
int i = 0; 
for (; i < 10; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
Đ 
S 
VC 
& 
BB 
8 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần 
Câu lệnh lặp 
int i; 
for (i = 0; i < 10; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
for (i = 0; i < 10; ) 
{ 
 printf(“%d\n”, i); 
 i++; 
} 
Đ 
S 
VC 
& 
BB 
9 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần 
Câu lệnh lặp 
int i; 
for (i = 0; i < 10; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
for (i = 0; ; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
for (i = 0; ; i++) 
{ 
 if (i >= 10) 
 break; 
 printf(“%d\n”, i); 
} 
VC 
& 
BB 
10 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Lệnh break làm kết thúc câu lệnh. 
Lệnh continue bỏ qua lần lặp hiện tại. 
Câu lệnh lặp 
for (i = 0; i < 10; i++) 
{ 
 if (i % 2 == 0) 
 break; 
 printf(“%d\n”, i); 
} 
for (i = 0; i < 10; i++) 
{ 
 if (i % 2 == 0) 
 continue; 
 printf(“%d\n”, i); 
} 
VC 
& 
BB 
11 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh for. 
 => Tương đương câu lệnh rỗng. 
Câu lệnh lặp 
for (i = 0; i < 10; i++); 
{ 
 printf(“%d”, i); 
 printf(“\n”); 
} 
for (i = 0; i < 10; i++) 
{ 
}; 
{ 
 printf(“%d”, i); 
 printf(“\n”); 
} 
VC 
& 
BB 
12 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Các thành phần , , 
 cách nhau bằng dấu ; 
Nếu có nhiều thành phần trong mỗi phần thì 
được cách nhau bằng dấu , 
Câu lệnh lặp 
for (int i = 1, j = 2; i + j < 10; i++, j += 2) 
 printf(“%d\n”, i + j); 
VC 
& 
BB 
13 
Câu lệnh while 
Câu lệnh lặp 
Đ 
S 
while () 
 ; 
Câu lệnh đơn hoặc 
Câu lệnh phức (kẹp 
giữa { và }) 
Biểu thức C bất kỳ, 
thường là biểu thức 
quan hệ cho kết quả 
0 (sai) và != 0 (đúng) 
VC 
& 
BB 
14 
Câu lệnh while 
Câu lệnh lặp 
int i = 0; 
while (i < 10) 
{ 
 printf(“%d\n”, i); 
 i++; 
} 
for (int i = 0; i < 10; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
int i = 0; 
for (; i < 10; ) 
{ 
 printf(“%d\n”, i); 
 i++; 
} 
VC 
& 
BB 
15 
Câu lệnh while - Một số lưu ý 
Câu lệnh while là một câu lệnh đơn và có thể 
lồng nhau. 
Câu lệnh lặp 
if (n < 10 && m < 20) 
{ 
 while (n >= 1) 
 { 
 while (m >= 1) 
 { 
 printf(“%d\n”, m); 
 m--; 
 } 
 n--; 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
16 
Câu lệnh while - Một số lưu ý 
Câu lệnh while có thể không thực hiện lần nào 
do điều kiện lặp ngay từ lần đầu đã không thỏa. 
Câu lệnh lặp 
void main() 
{ 
 int n = 1; 
 while (n > 10) 
 { 
 printf(“%d\n”, n); 
 n--; 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
17 
Câu lệnh for - Một số lưu ý 
Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh while. 
Câu lệnh lặp 
int n = 0; 
while (n < 10); 
{ 
 printf(“%d\n”, n); 
 n++; 
} 
while (n < 10) 
{ 
}; 
{ 
 printf(“%d\n”, n); 
 n++; 
} 
VC 
& 
BB 
18 
Câu lệnh while - Một số lưu ý 
Câu lệnh while có thể bị lặp vô tận (loop) 
Câu lệnh lặp 
void main() 
{ 
 int n = 1; 
 while (n < 10) 
 { 
 printf(“%d\n”, n); 
 n--; 
 } 
 n = 1; 
 while (n < 10) 
 printf(“%d\n”, n); 
} 
VC 
& 
BB 
19 
Câu lệnh do while 
Câu lệnh lặp 
S 
Đ 
do 
 ; 
while (); 
Câu lệnh đơn hoặc 
Câu lệnh phức (kẹp 
giữa { và }) 
Biểu thức C bất kỳ, 
thường là biểu thức 
quan hệ cho kết quả 
0 (sai) và != 0 (đúng) 
VC 
& 
BB 
20 
Câu lệnh do while 
Câu lệnh lặp 
int i = 0; 
do 
{ 
 printf(“%d\n”, i); 
 i++; 
} 
while (i < 10); 
int i = 0; 
printf(“%d\n”, i); 
i++; 
for (; i < 10; ) 
{ 
 printf(“%d\n”, i); 
 i++; 
} 
VC 
& 
BB 
21 
Câu lệnh do while - Một số lưu ý 
Câu lệnh do while là một câu lệnh đơn và có 
thể lồng nhau. 
Câu lệnh lặp 
int a = 1, b; 
do 
{ 
 b = 1; 
 do 
 { 
 printf(“%d\n”, a + b); 
 b = b + 2; 
 } 
 while (b < 20); 
 a++; 
} 
while (a < 20); 
VC 
& 
BB 
22 
Câu lệnh do while - Một số lưu ý 
Câu lệnh do while sẽ được thực hiện ít nhất 1 
lần do điều kiện lặp được kiểm tra ở cuối. 
Câu lệnh lặp 
void main() 
{ 
 int n; 
 do 
 { 
 printf(“Nhap n: ”); 
 scanf(“%d”, &n); 
 } 
 while (n 100); 
} 
VC 
& 
BB 
23 
Câu lệnh do while - Một số lưu ý 
Câu lệnh do while có thể bị lặp vô tận (loop) 
Câu lệnh lặp 
 int n = 1; 
 do 
 { 
 printf(“%d\n”, n); 
 n--; 
 } 
 while (n < 10); 
 n = 1; 
 do 
 printf(“%d\n”, n); 
 while (n < 10); 
VC 
& 
BB 
24 
for, while, do while 
Đều có khả năng lặp lại nhiều hành động. 
Câu lệnh lặp 
 int n = 10; 
 for (int i = 1; i <= n; i++) 
 printf(“%d\n”, i); 
 int i = 1; 
 while (i <= n) 
 { 
 printf(“%d\n”, i); i++; 
 } 
 int i = 1; 
 do { 
 printf(“%d\n”, i); i++; 
 } while (i < n); 
VC 
& 
BB 
25 
for, while, do while 
Số lần lặp xác định ngay trong câu lệnh for 
Câu lệnh lặp 
 int n = 10; 
 for (int i = 1; i <= n; i++) 
 ; 
 int i = 1; 
 while (i <= n) 
 { 
 ; 
 } 
 int i = 1; 
 do { 
 ; 
 } while (i > n); 
VC 
& 
BB 
26 
while & do while 
while có thể không thực hiện lần nào. 
do while sẽ được thực hiện ít nhất 1 lần. 
Câu lệnh lặp 
int n = 100; 
while (n < 10) 
{ 
 ; 
} 
do 
{ 
 printf(“Nhap n: ”); 
 scanf(“%d”, &n); 
} 
while (n > 10); 
VC 
& 
BB 
27 
Bài tập 
1. Nhập một số nguyên dương n (n > 0). 
 Hãy cho biết: 
a. Có phải là số đối xứng? Ví dụ: 121, 12321,  
b. Có phải là số chính phương? Ví dụ: 4, 9, 16,  
c. Có phải là số nguyên tố? Ví dụ: 2, 3, 5, 7,  
d. Chữ số lớn nhất và nhỏ nhất? 
e. Các chữ số có tăng dần hay giảm dần không? 
Câu lệnh lặp 
VC 
& 
BB 
28 
Bài tập 
2. Nhập một số nguyên dương n. Tính: 
a. S = 1 + 2 +  + n 
b. S = 12 + 22 +  + n2 
c. S = 1 + 1/2 +  + 1/n 
d. S = 1*2**n = n! 
e. S = 1! + 2! +  + n! 
3. Nhập 3 số nguyên a, b và n với a, b < n. Tính tổng 
các số nguyên dương nhỏ hơn n chia hết cho a 
nhưng không chia hết cho b. 
4. Tính tổng các số nguyên tố nhỏ hơn n (0 < n < 50) 
Câu lệnh lặp 
VC 
& 
BB 
29 
Bài tập 
5. Nhập một số nguyên dương n. Xuất ra số ngược 
lại. Ví dụ: Nhập 1706  Xuất 6071. 
6. Tìm và in lên màn hình tất cả các số nguyên trong 
phạm vi từ 10 đến 99 sao cho tích của 2 chữ số 
bằng 2 lần tổng của 2 chữ số đó. 
7. Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên 
dương a và b nhập từ bàn phím. 
8. Nhập n. In n số đầu tiên trong dãy Fibonacy. 
a. a0 = a1 = 1 
b. an = an – 1 + an – 2 
Câu lệnh lặp 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_lap_trinh_cau_lenh_lap_dang_binh_phuong.pdf