Bài giảng Nhập môn lập trình - Mảng hai chiều - Đặng Bình Phương
Tóm tắt Bài giảng Nhập môn lập trình - Mảng hai chiều - Đặng Bình Phương: ...oid XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); void main() { int a[50][100], m, n; NhapMaTran(a, m, n); XuatMaTran(a, m, n); } VC & BB 12 Một số bài toán cơ bản Viết chương trình con thực hiện các yêu cầu sau  Nhập mảng  Xuất mảng  Tìm kiếm một phần tử trong mảng ...n tử của mảng 2 chiều từ dòng có 0 đến dòng m-1, mỗi dòng xuất giá giá trị của cột 0 đến cột n-1 trên dòng đó. Mảng hai chiều VC & BB 18 Hàm Xuất Ma Trận Mảng hai chiều void XuatMaTran(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j; for (i = 0; i < m; i++) { for (j = 0;...n; j++) if (LaSNT(a[i][j] == 0) dem++; if (dem == 0) return 1; return 0; } VC & BB 24 Hàm Kiểm Tra (Cách 2) Mảng hai chiều int KiemTra_C3(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, dem = 0; for (i = 0; i < m; i++) for (j = 0; j < n; j++) if (LaSNT(a[i...
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 
Khoa Công nghệ thông tin 
Bộ môn Công nghệ phần mềm 
1 
ThS. Đặng Bình Phương 
dbphuong@fit.hcmus.edu.vn 
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH 
MẢNG HAI CHIỀU 
VC 
& 
BB 
2 
Nội dung 
Mảng hai chiều 
Khái niệm 1 
Khai báo 2 
Truy xuất dữ liệu kiểu mảng 3 
Một số bài toán trên mảng 2 chiều 4 
VC 
& 
BB 
3 
Ma Trận 
Mảng hai chiều 
0 
m-1 
0 1  n-1 
Am,n 
0 
n-1 
An 
0  n-1 
VC 
& 
BB 
4 
Ma Trận 
Mảng hai chiều 
0 
n-1 
An 
0  n-1 
0 
n-1 
0  n-1 
0 
n-1 
0  n-1 
dòng = cột 
dòng > cột dòng < cột 
0 
n-1 
An 
0  n-1 
0 
n-1 
0  n-1 
0 
n-1 
0  n-1 
dòng + cột = n-1 
dòng + cột > n-1 dòng + cột < n-1 
VC 
& 
BB 
5 
Khai báo kiểu mảng 2 chiều 
Cú pháp 
 N1, N2: số lượng phần tử mỗi chiều 
Ví dụ 
Mảng hai chiều 
typedef [][]; 
typedef int MaTran[3][4]; 
0 
1 
2 
0 1 2 3 
Kiểu MaTran 
VC 
& 
BB 
6 
Khai báo biến mảng 2 chiều 
Cú pháp 
 Tường minh 
 Không tường minh (thông qua kiểu) 
Mảng hai chiều 
 [][]; 
typedef [][]; 
 ; 
 , ; 
VC 
& 
BB 
7 
Khai báo biến mảng 2 chiều 
Ví dụ 
 Tường minh 
 Không tường minh (thông qua kiểu) 
Mảng hai chiều 
int a[10][20], b[10][20]; 
int c[5][10]; 
int d[10][20]; 
typedef int MaTran10x20[10][20]; 
typedef int MaTran5x10[5][10]; 
MaTran10x20 a, b; 
MaTran11x11 c; 
MaTran10x20 d; 
VC 
& 
BB 
8 
Truy xuất đến một phần tử 
Thông qua chỉ số 
Ví dụ 
 Cho mảng 2 chiều như sau 
 Các truy xuất 
• Hợp lệ: a[0][0], a[0][1], , a[2][2], a[2][3] 
• Không hợp lệ: a[-1][0], a[2][4], a[3][3] 
Mảng hai chiều 
[][] 
int a[3][4]; 
0 
1 
2 
0 1 2 3 
VC 
& 
BB 
9 
Gán dữ liệu kiểu mảng 
Không được sử dụng phép gán thông thường 
mà phải gán trực tiếp giữa các phần tử 
Ví dụ 
Mảng hai chiều 
 = ; //sai 
[][giá trị cs2] = 
; 
int a[5][10], b[5][10]; 
b = a; // Sai 
int i, j; 
for (i = 0; i < 5; i++) 
 for (j = 0; j < 10; j++) 
 b[i][j] = a[i][j]; 
VC 
& 
BB 
10 
Truyền mảng cho hàm 
Truyền mảng cho hàm 
 Tham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống 
như khai báo biến mảng 
 Tham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa 
chỉ của phần tử đầu tiên của mảng 
• Có thể bỏ số lượng phần tử chiều thứ 2 hoặc con trỏ. 
• Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm. 
Mảng hai chiều 
void NhapMaTran(int a[50][100]); 
void NhapMaTran(int a[][100]); 
void NhapMaTran(int (*a)[100]); 
VC 
& 
BB 
11 
Truyền mảng cho hàm 
Truyền mảng cho hàm 
 Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác 
Lời gọi hàm 
Mảng hai chiều 
void XuatMaTran(int a[50][100], int m, int n); 
void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); 
void XuatMaTran(int (*a)[100], int m, int n); 
void NhapMaTran(int a[][100], int &m, int &n); 
void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); 
void main() 
{ 
 int a[50][100], m, n; 
 NhapMaTran(a, m, n); 
 XuatMaTran(a, m, n); 
} 
VC 
& 
BB 
12 
Một số bài toán cơ bản 
Viết chương trình con thực hiện các yêu cầu sau 
 Nhập mảng 
 Xuất mảng 
 Tìm kiếm một phần tử trong mảng 
 Kiểm tra tính chất của mảng 
 Tính tổng các phần tử trên dòng/cột/toàn ma 
trận/đường chéo chính/nửa trên/nửa dưới 
 Tìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảng 
  
Mảng hai chiều 
VC 
& 
BB 
13 
Một số quy ước 
Kiểu dữ liệu 
Các chương trình con 
 Hàm void HoanVi(int x, int y): hoán vị giá trị 
của hai số nguyên. 
 Hàm int LaSNT(int n): kiểm tra một số có phải 
là số nguyên tố. Trả về 1 nếu n là số nguyên 
tố, ngược lại trả về 0. 
Mảng hai chiều 
#define MAXD 50 
#define MAXC 100 
VC 
& 
BB 
14 
Thủ tục HoanVi & Hàm LaSNT 
Mảng hai chiều 
void HoanVi(int &x, int &y) 
{ 
 int tam = x; x = y; y = tam; 
} 
int LaSNT(int n) 
{ 
 int i, dem = 0; 
 for (i = 1; i <= n; i++) 
 if (n % i == 0) 
 dem++; 
 if (dem == 2) 
 return 1; 
 else return 0; 
} 
VC 
& 
BB 
15 
Nhập Ma Trận 
Yêu cầu 
 Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột 
Ý tưởng 
 Cho trước một mảng 2 chiều có dòng tối đa là MAXD, 
số cột tối đa là MAXC. 
 Nhập số lượng phần tử thực sự m, n của mỗi chiều. 
 Nhập từng phần tử từ [0][0] đến [m-1][n-1]. 
Mảng hai chiều 
VC 
& 
BB 
16 
Hàm Nhập Ma Trận 
Mảng hai chiều 
void NhapMaTran(int a[][MAXC], int &m, int &n) 
{ 
 printf(“Nhap so dong, so cot cua ma tran: ”); 
 scanf(“%d%d”, &m, &n); 
 int i, j; 
 for (i = 0; i < m; i++) 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 { 
 printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i, j); 
 scanf(“%d”, &a[i][j]); 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
17 
Xuất Ma Trận 
Yêu cầu 
 Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột 
Ý tưởng 
 Xuất giá trị từng phần tử của mảng 2 chiều từ dòng 
có 0 đến dòng m-1, mỗi dòng xuất giá giá trị của cột 0 
đến cột n-1 trên dòng đó. 
Mảng hai chiều 
VC 
& 
BB 
18 
Hàm Xuất Ma Trận 
Mảng hai chiều 
void XuatMaTran(int a[][MAXC], int m, int n) 
{ 
 int i, j; 
 for (i = 0; i < m; i++) 
 { 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 printf(“%d ”, a[i][j]); 
 printf(“\n”); 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
19 
Tìm kiếm một phần tử trong Ma Trận 
Yêu cầu 
 Tìm xem phần tử x có nằm trong ma trận a kích 
thước mxn hay không? 
Ý tưởng 
 Duyệt từng phần của ma trận a. Nếu phần tử đang 
xét bằng x thì trả về có (1), ngược lại trả về không có 
(0). 
Mảng hai chiều 
VC 
& 
BB 
20 
Hàm Tìm Kiếm 
Mảng hai chiều 
int TimKiem(int a[][MAXC], int m, int n, int x) 
{ 
 int i, j; 
 for (i = 0; i < m; i++) 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 if (a[i][j] == x) 
 return 1; 
 return 0; 
} 
VC 
& 
BB 
21 
Kiểm tra tính chất của mảng 
Yêu cầu 
 Cho trước ma trận a kích thước mxn. Ma trận a có 
phải là ma trậntoàn các số nguyên tố hay không? 
Ý tưởng 
 Cách 1: Đếm số lượng số ngtố của ma trận. Nếu số 
lượng này bằng đúng mxn thì ma trận toàn ngtố. 
 Cách 2: Đếm số lượng số không phải ngtố của ma 
trận. Nếu số lượng này bằng 0 thì ma trận toàn ngtố. 
 Cách 3: Tìm xem có phần tử nào không phải số ngtố 
không. Nếu có thì ma trận không toàn số ngtố. 
Mảng hai chiều 
VC 
& 
BB 
22 
Hàm Kiểm Tra (Cách 1) 
Mảng hai chiều 
int KiemTra_C1(int a[][MAXC], int m, int n) 
{ 
 int i, j, dem = 0; 
 for (i = 0; i < m; i++) 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 if (LaSNT(a[i][j] == 1) 
 dem++; 
 if (dem == m * n) 
 return 1; 
 return 0; 
} 
VC 
& 
BB 
23 
Hàm Kiểm Tra (Cách 2) 
Mảng hai chiều 
int KiemTra_C2(int a[][MAXC], int m, int n) 
{ 
 int i, j, dem = 0; 
 for (i = 0; i < m; i++) 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 if (LaSNT(a[i][j] == 0) 
 dem++; 
 if (dem == 0) 
 return 1; 
 return 0; 
} 
VC 
& 
BB 
24 
Hàm Kiểm Tra (Cách 2) 
Mảng hai chiều 
int KiemTra_C3(int a[][MAXC], int m, int n) 
{ 
 int i, j, dem = 0; 
 for (i = 0; i < m; i++) 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 if (LaSNT(a[i][j] == 0) 
 return 0; 
 return 1; 
} 
VC 
& 
BB 
25 
Tính tổng các phần tử 
Yêu cầu 
 Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tính tổng các 
phần tử trên: 
• Dòng d, cột c 
• Đường chéo chính, đường chéo phụ (ma trận vuông) 
• Nửa trên/dưới đường chéo chính (ma trận vuông) 
• Nửa trên/dưới đường chéo phụ (ma trận vuông) 
Ý tưởng 
 Duyệt ma trận và cộng dồn các phần tử có tọa độ (dòng, 
cột) thỏa yêu cầu. 
Mảng hai chiều 
VC 
& 
BB 
26 
Hàm tính tổng trên dòng 
Mảng hai chiều 
int TongDong(int a[][MAXC], int m, int n, int d) 
{ 
 int j, tong; 
 tong = 0; 
 for (j = 0; j < n; j++) // Duyệt các cột 
 tong = tong + a[d][j]; 
 return tong; 
} 
VC 
& 
BB 
27 
Hàm tính tổng trên cột 
Mảng hai chiều 
int TongCot(int a[][MAXC], int m, int c) 
{ 
 int i, tong; 
 tong = 0; 
 for (i = 0; i < m; i++) // Duyệt các dòng 
 tong = tong + a[i][c]; 
 return tong; 
} 
VC 
& 
BB 
28 
Hàm tính tổng đường chéo chính 
Mảng hai chiều 
int TongDCChinh(int a[][MAXC], int n) 
{ 
 int i, tong; 
 tong = 0; 
 for (i = 0; i < n; i++) 
 tong = tong + a[i][i]; 
 return tong; 
} 
VC 
& 
BB 
29 
Hàm tính tổng trên đường chéo chính 
Mảng hai chiều 
int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) 
{ 
 int i, j, tong; 
 tong = 0; 
 for (i = 0; i < n; i++) 
 for (j = 0; j<n; j++) 
 if (i < j) 
 tong = tong + a[i][j]; 
 return tong; 
} 
VC 
& 
BB 
30 
Hàm tính tổng dưới đường chéo chính 
Mảng hai chiều 
int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) 
{ 
 int i, j, tong; 
 tong = 0; 
 for (i = 0; i < n; i++) 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 if (i > j) 
 tong = tong + a[i][j]; 
 return tong; 
} 
VC 
& 
BB 
31 
Hàm tính tổng trên đường chéo phụ 
Mảng hai chiều 
int TongDCPhu(int a[][MAXC], int n) 
{ 
 int i, tong; 
 tong = 0; 
 for (i = 0; i < n; i++) 
 tong = tong + a[i][n-i-1]; 
 return tong; 
} 
VC 
& 
BB 
32 
Tìm giá trị lớn nhất của Ma Trận 
Yêu cầu 
 Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tìm giá trị lớn 
nhất trong ma trận a (gọi là max) 
Ý tưởng 
 Giả sử giá trị max hiện tại là giá trị phần tử đầu tiên 
a[0][0] 
 Lần lượt kiểm tra các phần tử còn lại để cập nhật max. 
Mảng hai chiều 
VC 
& 
BB 
33 
Hàm tìm Max 
Mảng hai chiều 
int TimMax(int a[][MAXC], int m, int n) 
{ 
 int i, j, max; 
 max = a[0][0]; 
 for (i = 0; i < m; i++) 
 for (j = 0; j < n; j++) 
 if (a[i][j] > max) 
 max = a[i][j]; 
 return max; 
} 
File đính kèm:
 bai_giang_nhap_mon_lap_trinh_mang_hai_chieu_dang_binh_phuong.pdf bai_giang_nhap_mon_lap_trinh_mang_hai_chieu_dang_binh_phuong.pdf






