Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Phần I, Chương I: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Tóm tắt Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Phần I, Chương I: Chủ nghĩa duy vật biện chứng: ...xạ sau khi bức xạ ra hạt α trở thành nguyên tố khác Marie Cuirie Giải nobel vật lí năm 88Ra226 ======> 86Rn222 + 2He4 Chủ nghĩa duy vật thời kỳ này giải thích thế giới vật chất một cách siêu hình máy móc 2.1.1. Phạm trù vật chất - Khái quát quan niệm của chủ nghĩa duy vật trước Mác v...HỘI LOÀI NGƯỜI ..... Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác". (V.I.Lênin: Toàn tập, Nxb. Tiến bộ, Mátxcơva, 1980, t.18, tr. ...h cái khác • Tính tương đối • Mối quan hệ giữa vận động và đứng im Thời gian là gì? 2.1.3. Tính thống nhất vật chất của thế giới • Luận điểm của Ph.Ăngghen về tính thống nhất vật chất của thế giới: • Nội dung của tính thống nhất vật chất của thế giới: • Ý nghĩa phương pháp luận: ...

pdf60 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Phần I, Chương I: Chủ nghĩa duy vật biện chứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần thứ nhất
THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRIẾT 
HỌC
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LấNIN
Thế giới quan và phương phỏp luận triết học là bộ
phận lý luận nền tảng của chủ nghĩa Mỏc-Lờnin:
• chủ nghĩa duy vật biện chứng
• phộp biện chứng duy vật
• lý luận nhận thức
• chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chương I
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CHỦ NGHĨA DUY VẬT 
BIỆN CHỨNG
1.1. Sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy tõm 
trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
1.2. Cỏc hỡnh thức phỏt triển của chủ nghĩa duy vật trong 
lịch sử
2. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, 
í THỨC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ í 
THỨC
2.1. Vật chất
2.2. í thức
2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
1.1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập giữa 
chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy tõm trong việc 
giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
- Vấn đề cơ bản của triết học: vấn đề quan hệ giữa 
tư duy với tồn tại:
• Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học xỏc định 
được nền tảng và điểm xuất phỏt để giải quyết cỏc 
vấn đề khỏc của triết học, là tiờu chuẩn để xỏc định 
lập trường, thế giới quan của cỏc triết gia và học 
thuyết của họ
• Vấn đề cơ bản của triết học cú hai mặt
Vấn đề cơ bản của triết học (tt)
- MẶT THỨ NHẤT: GiỮA VC VÀ YT 
CÁI NÀO Cể TRƯỚC? CÁI NÀO 
QUYẾT ĐỊNH?
• C1: VC1,YT2 ->VC Q.ĐỊNH
• C2: YT2,VC1 ->YT Q.ĐỊNH
• C3: VC,YT TỒN TẠI SONG
- MẶT THỨ HAI: CON NGƯỜI Cể 
THỂ NHẬN THỨC ĐƯỢC THẾ
GiỚI HAY KHễNG?
• Cể: KHẢ TRI
• KHễNG: BẤT KHẢ TRI
• Chủ nghĩa duy vật: 
vật chất cú trước, 
ý thức cú sau; vật 
chất quyết định ý 
thức
• Chủ nghĩa duy tõm: 
ý thức cú trước, 
vật chất cú sau, ý 
thức quyết định 
vật chất.
Sự phỏt triển của CNDV gắn với sự phỏt triển của 
khoa học cụ thể, đặc biệt khoa học tự nhiờn.
Cỏc hỡnh thức lịch sử của CNDV:
• Chủ nghĩa duy vật chất phỏc thời cổ đại
• Chủ nghĩa duy vật siờu hỡnh thế kỷ 17-18
• Chủ nghĩa duy vật biện chứng do Mỏc và Ănghen 
sỏng lập.
Chủ nghĩa duy vật chất phỏc thời cổ đại
• -
 Chủ nghĩa duy vật biện
chứng do Mỏc và Ănghen
sỏng lập vào những năm
40 của thế kỷ 19.
 Chủ nghĩa duy vật biện
chứng đó thống nhất chủ
nghĩa duy vật với phộp
biện chứng. Khụng chỉ duy
vật trong lĩnh vực tự
nhiờn và cũn duy vật
trong lĩnh vực xó hội
Chủ nghĩa duy tõm
• Chủ nghĩa duy 
tõm chủ quan
• Đại biểu: 
BẫCCƠLI
 Chủ nghĩa duy 
tõm khỏch quan
 Đại biểu: Platon, 
Hờghen
2. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, 
í THỨC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ í 
THỨC
2.1. Vật chất
2.2. í thức
2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2.1.1. Phạm trự vật chất
* " về cơ bản vũ trụ được tạo thành bởi một 
nguyờn tố duy nhất , nguyờn tố ấy là 
nước." (tr15 sỏch cõu chuyờn triết học )
Thalốs de Milet (fin 7e s. - dộbut 6e s.)
Heraclitus
Lửa cú vẻ như là vật thể 
nhưng khụng là vật thể mà là một tiến 
trỡnh , nú khụng vững chắc mà liờn tục 
Democritus
Lý thuyết về Nguyờn tử của Đemụcrit
Vật chất phải cú khối lượng 
Vật chất khụng gian thời gian vận động tỏch rời nhau
m
Vật chất 
Isaac Newton
Phỏt hiện ra Điện tử - phần tử nhỏ bộ bờn trong 
nguyờn tử , cấu tạo nờn nguyờn tử
Electron - được Thomson phỏt hiện 
ra Năm 1897
Vật chất là nguyờn tử - phần tử nhỏ bộ nhất 
khụng phõn chia được 
Vậy điện tử là gỡ ? Cú là vật chất hay khụng ?
Rơn ghen phỏt hiện ra tia X
Cuối những năm 1800 
nhà vật lớ học người 
Đức Wilhelm Rửntgen, 
đó phỏt hiện ra tia 
x
Hiện tượng phúng xạ - nguyờn tố phúng xạ sau khi bức xạ ra hạt α trở thành
nguyờn tố khỏc
Marie Cuirie 
Giải nobel vật lớ năm  88Ra226 ======> 86Rn222 + 2He4 
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ này giải thớch thế giới vật 
chất một cỏch siờu hỡnh mỏy múc
2.1.1. Phạm trự vật chất
- Khỏi quỏt quan niệm của chủ nghĩa duy vật trước 
Mỏc về vật chất: Thực thể của thế giới là vật 
chất, cỏi tồn tại một cỏch vĩnh cửu, tạo nờn mọi 
sự vật và hiện tượng cựng với những thuộc tớnh 
của chỳng. 
• Thời cổ đại: đồng nhất vật chất núi chung với 
những dạng cụ thể của nú như: đất, nước... 
Nguyờn tử.
• Thời kỳ phục hưng đặc biệt là thời kỳ cận đại 
thế kỷ XVII – XVIII: vẫn coi nguyờn tử là phần 
tử nhỏ nhất, khụng thể phõn chia được, tỏch 
rời nguyờn tử với vận động, khụng gian và thời 
gian, v.v.. 
- Khỏi quỏt quan niệm của chủ nghĩa duy vật trước 
Mỏc về vật chất(tt)
Ưu điểm:
• Tinh thần đấu tranh khụng khoan nhượng trước 
CNDT, TG 
• Gúp phần thỳc đẩy khoa học phỏt triển.
Hạn chế: 
• Đồng nhất vật chất với vật chất với vật thể
• -> Nguyờn nhõn dẫn đến sự bế tắc của 
những quan điểm trước Mỏc về vật chất 
Nguyờn nhõn dẫn đến sự bế tắc của những quan điểm trước Mỏc 
về vật chất
- Chủ nghĩa duy tõm lợi 
dụng:
• "vật chất" của chủ 
nghĩa duy vật đó biến 
mất
• Nền tảng của chủ 
nghĩa duy vật đó sụp 
đổ
• -> Khủng hoảng thế giới 
quan
- Những phỏt minh
1895 Rơnghen: tia X
1896, Bộccơren: hiện 
tượng phúng xạ
1897 Tụmxơn: điện tử
1901, Kaufman đó 
chứng minh được khối 
lượng của điện tử 
khụng phải là khối 
lượng tĩnh
- Định nghĩa của V.I.Lờnin về vật chất; những nội 
dung cơ bản và ý nghĩa của nú
• Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức 
phạm trự vật chất
• Định nghĩa vật chất của Lờnin
Quan điểm của triết học
Mỏc – Lờnin về vật chất
• Kế thừa những thành tựu của chủ nghĩa duy vật 
trước đú
• Trờn cơ sở thành tựu mới nhất về khoa học
• Nhằm bỏc bỏ sự xuyờn tạc của chủ nghĩa duy tõm, 
tụn giỏo
• Bảo vệ chủ nghĩa duy vật
Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức
phạm trự vật chất:
TỪ VẬT CHẤT TỰ NHIấN CHƯA Cể SỰ SỐNG ......
Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức
phạm trự vật chất:
...... ĐẾN VẬT CHẤT TỰ NHIấN PHÁT SINH, TỒN TẠI SỰ SỐNG 
VÀ .....
Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức
phạm trự vật chất:
...... VÀ, SỰ XUẤT HIỆN CON NGƯỜI VỚI 
TỔ CHỨC XÃ HỘI LOÀI NGƯỜI .....
Vật chất là một phạm trự triết
học dựng để chỉ thực tại
khỏch quan được đem lại cho
con người trong cảm giỏc,
được cảm giỏc của chỳng ta
chộp lại, chụp lại, phản ỏnh
và tồn tại khụng lệ thuộc vào
cảm giỏc".
(V.I.Lờnin: Toàn tập, Nxb. Tiến bộ,
Mỏtxcơva, 1980, t.18, tr. 151).
• Sự vật 
Cảm giỏc được,
sinh ra tồn tại , mất đi
.
Cỏi toàn thể , đa dạng , 
phong phỳ , tạm thời
• Thuộc tớnh tồn tại khỏch quan 
của sự vật = Vật chất 
Tồn tại
khỏch quan
Thuộc tớnh 
của sự vật 
= thuộc tớnh tồn tại khỏch 
quan của cỏc sự vật cụ thể 
Khụng sinh ra khụng mất 
đi , vụ cựng vụ thạn , vĩnh 
viễn 
Nội dung định nghĩa
• Vật chất là thực tại khỏch quan
• Vật chất đem lại cho con người thụng 
qua cảm giỏc (cảm nhận được sự tồn 
tại của vc thụng qua cỏc dạng cụ thể
của nú)
• Vật chất tồn tại độc lập và cú trước ý 
thức
í nghĩa định nghĩa
• Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học 
trờn lập trường duy vật biện chứng
• Bỏc bỏ quan điểm duy tõm và khắc phục 
được những hạn chế của CNDV trước 
Mỏc về vật chất
• Gúp phần khắc phục cuộc khủng hoảng về
thế giới quan trong khoa học, thỳc đẩy 
khoa học phỏt triển
2.1.2. Phương thức và hỡnh thức tồn 
tại của vật chất
• Vận động với tư cỏch là phương 
thức tồn tại của vật chất
• Khụng gian và thời gian với tư cỏc 
là hỡnh thức tồn tại của vật chất
Vận động là một phương thức
tồn tại của vật chất 
• Thụng qua vận động mà vật chất biểu hiện sự
tồn tại của mỡnh 
Sản phẩm
Tồn tai 
khỏch quan
Từ sản xuất đến tiờu dựng 
Tồn tại 
Khỏch 
quan
sự vật A
Hàng hoỏ
sự vật A
Tồn tại 
khỏch quan
sự vật A
Tư 
liệu 
tiờu 
dựng
Vận động là một thuộc tớnh cố hữu của vật chất 
• Nguyờn nhõn của vận 
động là nguyờn nhõn 
bờn trong - tự thõn vận 
động 
Vận động của vật chất là tự thõn vận động
• Pendule de Foucault au Musộe des arts et metiers (Paris); 
des pions sont placộs autour et sont renversộs au fur-et-à-
mesure que le pendule tourne.
• Foucault pendulum at the Musộe des arts et mộtiers 
(Paris); pegs are placed around and are knocked down as 
the pendulum turns.
• Auteur/author : Hervộ Marchebois
Vận động cơ 
Vận động xó hội 
Vận động sinh 
Vận động hoỏ 
Vận động vật lớ 
Vận động và đứng im 
• Đứng im là vận động trong 
thăng bằng khi sự vật cũn 
là nú mà chưa chuyển 
thành cỏi khỏc 
• Tớnh tương đối 
• Mối quan hệ giữa vận động 
và đứng im
Thời gian là gỡ? 
2.1.3. Tớnh thống nhất vật chất của 
thế giới
• Luận điểm của Ph.Ăngghen về tớnh thống 
nhất vật chất của thế giới: 
• Nội dung của tớnh thống nhất vật chất của 
thế giới: 
• í nghĩa phương phỏp luận: 
• Thế giới khỏch quan đều 
cú 1 thuộc tớnh chung nhất 
là tồn tại khỏch quan = vật 
chất 
• Tinh thần , ý thức cú nguồn 
gốc vật chất 
=> thế giới thống nhất ở tớnh 
vật chất 
HAI HỆ CHUẨN
2.2. í thức
2.2.1. Nguồn gốc:
- Nguồn gốc tự nhiờn:
Bộ Nóo người
Thế giới khỏch quan
- Nguồn gốc xó hội
Vai trũ của lao động
Vai trũ của ngụn ngữ
Hoạt động ý thức
chỉ diễn ra trong bộ
nóo người, trờn cơ
sở cỏc quỏ trỡnh
sinh lý - thần kinh
của bộ nóo.
Nguồn gốc xó hội
- Vai trũ của lao động:
• Lao động là điều kiện 
đầu tiờn và chủ yếu để
con người tồn tại
• Chớnh thụng qua hoạt 
động lao động nhằm cải 
tạo thế giới khỏch quan 
mà con người mới cú 
thể phản ỏnh được thế
giới khỏch quan, mới cú 
ý thức về thế giới đú
- Vai trũ của ngụn ngữ:
• Ngụn ngữ do nhu cầu của 
lao động và nhờ lao động 
mà hỡnh thành
• Ngụn ngữ vừa là phương 
tiện giao tiếp trong xó hội, 
đồng thời là cụng cụ của tư
duy nhằm khỏi quỏt húa, 
trừu tượng húa hiện thực
í thức là sự phản ỏnh thế giúi vào 
úc người trờn cơ sở lao động và 
ngụn ngữ 
2.2.2. Bản chất và kết cấu của ý thức
Bản chất của ý thức:
- Sự phản ỏnh thế giới khỏch quan một cỏch năng động sỏng 
tạo:
• Cú mục đớch
• Cú sự chọn lọc
• Khả năng khỏi quỏt húa, trừu tượng húa
• Mụ hỡnh húa và hiện thực mụ hỡnh
- Mang bản chất xó hội:
• Ảnh hưởng của điều kiện sống, mụi trường xó hội.
• Xó hội thay đổi -> ý thức thay đổi
2.2.2. Bản chất và kết cấu của ý thức(tt) 
Kết cấu của ý thức :
- í thức bao gồm cỏc yếu tố cấu thành như tri thức, tỡnh 
cảm, niềm tin, lý trớ, ý chớ... trong đú tri thức là yếu tố cơ
bản, cốt lừi.
• Tri thức là kết quả quỏ trỡnh nhận thức của con người về
thế giới hiện thực, làm tỏi hiện trong tư tưởng những 
thuộc tớnh, những quy luật của thế giới ấy và diễn đạt 
chỳng dưới hỡnh thức ngụn ngữ hoặc cỏc hệ thống ký 
hiệu khỏc.
• Tỡnh cảm là sự cảm động của con người trong quan hệ
của mỡnh với thực tại xung quanh và đối với bản thõn 
mỡnh.
Kết cấu của ý thức(tt) 
- Theo chiều sõu của nội tõm: bao gồm tự ý thức, tiềm 
thức, vụ thức
• Tự ý thức: ý thức về bản thõn mỡnh trong mối quan hệ với 
ý thức về thế giới bờn ngoài.
• Tiềm thức: những tri thức mà chủ thể đó cú được từ
trước nhưng đó gần như trở thành bản năng, thành kỹ
năng nằm trong tầng sõu của ý thức chủ thể, là ý thức 
dưới dạng tiềm tàng.
• Vụ thức là những trạng thỏi tõm lý ở chiều sõu, điều chỉnh 
sự suy nghĩ, hành vi, thỏi độ ứng xử của con người mà 
chưa cú sự tranh luận của nội tõm, chưa cú sự truyền tin 
bờn trong, chưa cú sự kiểm tra, tớnh toỏn của lý trớ.
2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
- Vật chất quyết định ý 
thức:
• Sự xuất hiện và tồn tại 
của ý thức
• Nội dung của ý thức
• Sự biến đổi của ý thức
- Vai trũ của ý thức:
• Tỏc động thỳc đẩy sự
vận động biến đổi của 
vật chất, khi phản đỳng 
quy luật
• Tỏc động kỡm hóm, khi ý 
thức phản ỏnh sai quy 
luật khỏch quan
2.4 í nghĩa phương phỏp luận
- Vỡ vật chất quyết định -
> Nguyờn tắc khỏch 
quan.
• Vận dụng thực tiễn
• Vận dụng trong nhận 
thức
- Vỡ ý thức cú thể tỏc 
động -> phỏt huy vai trũ 
của nhõn tố tinh thần
• Vận dụng thực tiễn
• Vận dụng trong nhận 
thức

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhung_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_pha.pdf