Bài giảng Phát triển ứng dụng web bằng PHP - PHP và cơ sở dữ liệu MyQSL - Dương Khai Phong

Tóm tắt Bài giảng Phát triển ứng dụng web bằng PHP - PHP và cơ sở dữ liệu MyQSL - Dương Khai Phong: ...c 2 (Xây dựng câu truy vấn dữ liệu) SQL Ví dụ $strSQL = "INSERT INTO Users(UserName, Password) VALUES ('admin','123')" INSERT $strSQL = "DELETE FROM Users WHERE UserName = 'lvminh' " DELETE $strSQL = "UPDATE Users SET Password = 'abc' WHERE UserName = 'admin' " $strSQL = "SELECT * FROM ...8_general_ci; CREATE TABLE SinhVien ( MaSV VARCHAR(8) NOT NULL, HoTen VARCHAR(50), NgaySinh DATE, PRIMARY KEY(MaSV) )COLLATE utf8_general_ci; a. MySQL và font Unicode:  Dùng câu lệnh SQL để tạo:  Hoặc thiết lập các thuộc tính của field Ví dụ: CREATE TABLE SinhVien ( MaSV VARCHAR(8) NO...c’ Câu 4: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau CREATE TABLE tblACCOUNT( UserName varchar(50) primary key, Password varchar(50) ); Chọn câu truy vấn thay cho từ key để xuất ra kết quả là ‘46’ (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL là r...

pdf47 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Bài giảng Phát triển ứng dụng web bằng PHP - PHP và cơ sở dữ liệu MyQSL - Dương Khai Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• GVHD: Dương Khai Phong
• Email: khaiphong@gmail.com
• Website: 
1/ Giới thiệu tổng quan Web
2/ Ngôn ngữ HTML và JavaScript
3/ Ngôn ngữ PHP căn bản
4/ Các đối tượng trong PHP
5/ PHP và hướng đối tượng
6/ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
7/ PHP và AJAX
8/ PHP và các hệ thống mã nguồn mở
9/ Triển khai ứng dụng PHP
PHẦN 5:
1. Giới thiệu
2. Các vấn đề cơ bản về DBMS MySQL 
3. PHP và các thao tác cơ bản với DBMS MySQL
4. Các vấn đề lưu ý trong xử lý CSDL
 Most applications that you will work with or encounter will
involve the use of some sort of data storage container. In some
cases, you will need nothing more than files for this purpose, but
often, that container is some sort of database engine. PHP
provides access to a great number of different database systems,
many of which are relational in nature and can be interrogated
using Structured Query Language (SQL).
 In order to utilize these databases, it is important to have a firm
grasp on SQL, as well as the means to connect to and interact
with databases from PHP.
 This chapter reviews the basic concepts of SQL and database
connectivity from PHP using PHP Data Objects (PDO).
interfaces. (ref: page 132 of ebook “phparchitects Zend PHP
5 Certification Study Guide”)
DATABASE
MODELs FOR STORING DATA
DBMSs?
1. Giới thiệu
2. Data types
3. Databases
4. Tables
5. Manipulations
6. Retrieving
 DBMS MySQL:
 MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ 
liệu nguồn mở
Ref: 
 Sử dụng MySQL:
1. Giới thiệu
2. Data types
3. Databases
4. Tables
5. Manipulations
6. Retrieving
 Data types:
Data types Meaning
int or integer Signed integer number, 32 bits in length
smallint Signed integer number, 16 bits in length
real Signed floating-point number, 32 bits in length
float Signed floating-point number, 64 bits in length
char Fixed-length character string
varchar Variable-length character string
1. Giới thiệu
2. Data types
3. Databases
4. Tables
5. Manipulations
6. Retrieving
 Databases
 Tables
 Lưu ý
 Khóa chính
 Khóa ngoại
 Các thao tác chỉnh sửa cấu trúc bảng: thêm, 
xóa, sửa, 
CREATE DATABASE 
CREATE SCHEMA 
CREATE TABLE (
 [],
[...
 []]
)
1. Giới thiệu
2. Data types
3. Databases
4. Tables
5. Manipulations
6. Retrieving
Manipulations (ADD)
 Manipulations (DELETE)
 Manipulations (UPDATE)
INSERT INTO VALUES ([, ..., ])
INSERT INTO ([, ..., ])
VALUES
([, ..., ])
DELETE FROM ;
DELETE FROM WHERE ;
UPDATE SET field = value;
UPDATE 
SET field1 = value1,, fieldn = valuen
WHERE ;
1. Giới thiệu
2. Data types
3. Databases
4. Tables
5. Manipulations
6. Retrieving
 Retrieving
SELECT [, ..., ]
FROM 
[
WHERE 
GROUP BY [, ..., ]
HAVING 
ORDER BY [, ..., ]
]
 Họ tên:
 Mã SV:
 Lớp:
 Khoá:
 Email: 
01 02  19 20
A
B
C
D
Câu 1: Câu truy vấn nào sau đây gây ra lỗi:
A. SELECT column1, column2, column2 FROM tablename;
B. SELECT * FROM tablename WHERE columnname LIKE 
%keyword%;
C. SELECT * FROM tablename WHERE column1 LIKE 'keyword' AND 
column2 LIKE 'keyword';
D. SELECT DISTINCT column1 FROM tablename ORDER BY column1;
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
A. Ký hiệu “=” là một phép gán giá trị trong mệnh đề where
B. INT là một kiểu dữ liệu trong DBMS MySQL
C. Có thể thêm thuộc tính cho một bảng khi bảng đó đã chứa dữ liệu
D. Các từ khóa trong câu truy vấn của DBMS MySQL không phân biệt 
chữ hoa hay chữ thường.
Câu 3: Cho bảng emplyees và các bộ giá trị như sau:
empid name managerid 
a1 bob NULL 
b1 jim a1 
B2 tom a1
Chọn phát biểu đúng từ câu truy vấn sau
select count(managerid) from employees
A. Câu truy vấn trả về 3
B. Câu truy vấn trả về 2
C. Câu truy vấn trả về 1
D. Câu truy vấn thông báo lỗi do thuộc tính managed có chứa giá trị 
null.
Câu 4: Chọn lệnh cần điền cho từ key:
CREATE TABLE tblPRODUCT_1 key
A. SELECT * FROM tblPRODUCT_1;
B. (tblPRODUCT_1 varchar(20));
C. SELECT * FROM tblPRODUCT_2;
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Chọn biết kết quả của câu truy vấn từ bảng tblPRODUCT sau:
select count(*)from tblPRODUCT
where productid='bo01' and productid='pe01';
A. 1
B. 2
C. Câu lệnh thực thi báo lỗi
D. Câu lệnh thực thi nhưng không trả về kết quả
tblPRODUCT
productid productname price
bo01 china book 1500
pe01 china pencil 3500
a. Giới thiệu:
 Các đối tượng liên quan:
 mysql_connect
 mysql_error
 mysql_select_db
 mysql_query
 mysql_fetch_row
 
b. Các bước thao tác CSDL trong PHP:
 Bước 1: Kết nối với CSDL
 Bước 2: Xây dựng câu truy vấn dữ liệu 
 Bước 3: Thực thi câu truy vấn 
 Bước 4: Xử lí kết quả 
 Bước 5: Ngắt kết nối với CSDL
1. Bước 1
2. Bước 2
3. Bước 3
4. Bước 4
5. Bước 5
 Bước 1 (Kết nối với CSDL)
 Kết nối MySQL và chọn CSDL
resource mysql_connect ( string host, 
string LoginName, 
string password)
int mysql_select_db ( string dbName, 
resource connection)
Database
PHP Pages
Connection Connected
1. Bước 1
2. Bước 2
3. Bước 3
4. Bước 4
5. Bước 5
 Bước 1 (Kết nối với CSDL)
 Ví dụ
<?php
$SERVER = "localhost";
$USERNAME = "root";
$PASSWORD = "";
$DBNAME = "mydata";
$conn = mysql_connect($SERVER, $USERNAME, 
$PASSWORD);
if ( !$conn ) {
//Không kết nối được, thoát ra và báo lỗi
die("không nết nối được vào MySQL server");
} //end if
//chọn CSDL để làm việc
mysql_select_db($DBNAME, $conn);
//đóng kết nối
mysql_close($conn);
?>
1. Bước 1
2. Bước 2
3. Bước 3
4. Bước 4
5. Bước 5
 Bước 2 (Xây dựng câu truy vấn dữ liệu)
SQL Ví dụ
$strSQL = "INSERT INTO Users(UserName, 
Password) VALUES ('admin','123')"
INSERT
$strSQL = "DELETE FROM Users WHERE
UserName = 'lvminh' "
DELETE
$strSQL = "UPDATE Users SET Password = 'abc' 
WHERE UserName = 'admin' " 
$strSQL = "SELECT * FROM Users WHERE
UserName = 'admin' " 
SELECT
UPDATE
1. Bước 1
2. Bước 2
3. Bước 3
4. Bước 4
5. Bước 5
 Bước 3 (Thực thi câu truy vấn)
 Kết nối MySQL và chọn CSDL
resource mysql_query( string SQL_cmd, 
resource connection )
 Ví dụ:
Database
PHP Pages
SQL Result
<?php
$strSQL = "INSERT INTO Users (UserName, Password) VALUES 
('admin','123')";
mysql_query($strSQL,$conn);
$strSQL = "SELECT * FROM Users";
$result = mysql_query($strSQL,$conn);
?>
1. Bước 1
2. Bước 2
3. Bước 3
4. Bước 4
5. Bước 5
 Bước 4 (Xử lý kết quả)
Database
PHP Pages
Result
 Hiển thị dữ liệu trả về
 Sử dụng hàm 
$row = mysql_fetch_assoc($result)
$row = mysql_fetch_row($result)
 Số lượng FIELD
$num = mysql_num_fields($result);
 Truy cập đến từng FIELD
echo $row["Username"];
Hoặc 
echo $row[0];
UserName Password
A AA
B BB
C CC
D DD
X XX
Y YY
Z ZZ
cursor
1. Bước 1
2. Bước 2
3. Bước 3
4. Bước 4
5. Bước 5
 Bước 5 (Ngắt kết nối với CSDL)
Database
PHP Pages
Result
 Tự động thực thi khi kết thúc mã lệnh nhờ cơ chế tự động thu rác 
(garbage collector) 
bool mysql_close( resource connection);
c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL:
<?php // slide 01
class cProccessDB{
private $server;
private $sys_username;
private $sys_password;
private $DatabaseName;
private $conn;
public $notice=false;
function __construct($server="localhost",
$sys_username="root",
$sys_password=""){
$this->server=$server;
$this->sys_username=$sys_username;
$this->sys_password=$sys_password;
$this->DatabaseName=null;
}
// next slide 02
c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL:
<?php // slide 02
class cProccessDB{
//  continue
private function init($notice=false){
$this->conn = mysql_connect($this->server,
$this->sys_username,
$this->sys_password);
if (!$this->conn){
die("Không kết nối được vào MySQL Server: ".mysql_error($conn));
}
mysql_query('SET NAMES "utf8"');
if ($notice) 
echo "Kết nối thành công"."";
}
// next slide 03
c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL:
<?php // slide 03
class cProccessDB{
//  continue
function setDatabase($DatabaseName){
$this->init($this->notice);
$this->DatabaseName = $DatabaseName;
mysql_select_db($this->DatabaseName,$this->conn)
or die("Không chọn được database: ".mysql_error($this->conn));
}
// next slide 04
c. Ví dụ xây dựng đối tượng xử lý các bước thao tác CSDL:
<?php // slide 04
class cProccessDB{
//  continue
function select($sql){
$result = mysql_query($sql,$this->conn);
while($row = mysql_fetch_row($result)){
echo "$row[0] $row[1]";
}
}
function insert($sql){
$result = mysql_query($sql,$this->conn);
if (!$result)
echo "Lỗi insert: ".mysql_error($this->conn);
}
function __destruct(){
mysql_close($this->conn);
}
}
?>
a. MySQL và font Unicode:
 Tạo trong trình quản trị CSDL MySQL:
a. MySQL và font Unicode:
 Tạo trong trình quản trị CSDL MySQL:
a. MySQL và font Unicode:
 Dùng câu lệnh SQL để tạo:
 Thiết lập thuộc tính Database: khi tạo CSDL MySQL phải
thiết lập CHARACTER SET utf8 COLLATE
utf8_general_ci.
 Hoặc thiết lập các thuộc tính của bảng
Ví dụ:
CREATE DATABASE sinhvien DEFAULT CHARACTER SET 
utf8 COLLATE utf8_general_ci; 
CREATE TABLE SinhVien (
MaSV VARCHAR(8) NOT NULL,
HoTen VARCHAR(50),
NgaySinh DATE,
PRIMARY KEY(MaSV)
)COLLATE utf8_general_ci;
a. MySQL và font Unicode:
 Dùng câu lệnh SQL để tạo:
 Hoặc thiết lập các thuộc tính của field
Ví dụ:
CREATE TABLE SinhVien (
MaSV VARCHAR(8) NOT NULL,
HoTen VARCHAR(50) COLLATE utf8_general_ci NOT NULL,
NgaySinh DATE,
PRIMARY KEY(MaSV)
); 
a. MySQL và font Unicode:
 Thiết lập unicode trong tập tin *.php:
 Khai báo thẻ meta, charset=utf-8.
 Đoạn code kết nối CSDL MySQL
Ví dụ:
Trang quản lý thông tin SV
// Thêm dòng này sau hàm 
mysql_connect($server, $user, $pass):
mysql_query('SET NAMES "utf8"');
b. MySQL và mã hóa dữ liệu:
 Encryption and Compression Functions
Name Description
AES_DECRYPT() Decrypt using AES
AES_ENCRYPT() Encrypt using AES
COMPRESS() Return result as a binary string
DECODE() Decodes a string encrypted using ENCODE()
DES_DECRYPT() Decrypt a string
DES_ENCRYPT() Encrypt a string
ENCODE() Encode a string
ENCRYPT() Encrypt a string
MD5() Calculate MD5 checksum
OLD_PASSWORD()
Return the value of the pre-4.1 implementation of 
PASSWORD
PASSWORD() Calculate and return a password string
SHA1(), SHA() Calculate an SHA-1 160-bit checksum
SHA2() Calculate an SHA-2 checksum
UNCOMPRESS() Uncompress a string compressed
UNCOMPRESSED_LENGTH() Return the length of a string before compression
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
36
 Họ tên:
 Mã SV:
 Lớp:
 Khoá:
 Email: 
01 02  19 20
A
B
C
D
Câu 1: Chọn phát biểu đúng thay cho câu lệnh chứa từ key ở dòng 1 (giả sử: server chạy 
cục bộ ở localhost, user và password của MySQL: root và pass):
<?php
1. key
2. mysql_select_db('db',$conn);
3. if (!mysql_ping ($conn)) {
4. mysql_close($conn);
5. }
?>
A. $conn = mysql_connect('localhost','root','pass');
B. $conn = mysql_connect('root','pass','localhost');
C. $conn = mysql_connect('root','pass');
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Cho cấu trúc bảng tblProduct thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblPRODUCT(
ProdID varchar(50) primary key,
ProdName varchar(50)
);
Chọn phát biểu đúng sau khi thực thi đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, 
user của MySQL là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $query = "insert into tblProduct values('p01','book')";
4. $result = mysql_query($query);
5. $query = "insert into tblProduct values('p01','pen')";
6. $result = mysql_query($query);
?>
A. Bảng tblProduct được chèn thêm 2 bộ dữ liệu ('p01','book') và ('p01','pen') 
B. Đoạn lệnh thông báo lỗi "Database error"
C. Bảng tblProduct được chèn thêm 1 bộ dữ liệu ('p01', 'book ') 
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Cho cấu trúc bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblACCOUNT(
UserName varchar(50) primary key,
Password varchar(50)
);
Chọn phát biểu đúng sau khi thực thi đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, 
user của MySQL là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $query = "insert into tblAccount values('abc','pass')";
4. $query = "insert into tblAccount values(‘abc',‘123')"; 
5. $result = mysql_query($query);
?>
A. Bảng tblAccount được chèn thêm 2 bộ dữ liệu ('abc','pass') và (‘abc',‘123')
B. Bảng tblAccount được chèn thêm 1 bộ dữ liệu (‘abc',‘123')
C. Đoạn lệnh thông báo lỗi "Database error"
D. Đoạn lệnh báo lỗi ở dòng 4 do trùng khóa ‘abc’
Câu 4: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblACCOUNT(
UserName varchar(50) primary key,
Password varchar(50)
);
Chọn câu truy vấn thay cho từ key để xuất ra kết quả là ‘46’ (giả sử: server chạy cục bộ ở 
localhost, user của MySQL là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $query = key
4. $result = mysql_query($query);
5. $row = mysql_fetch_row($result);
6. echo $row[0];
?>
A. "select password from tblaccount"; 
B. "select password(“abc”)+password(“def”) from tblaccount";
C. "select count(password) from tblaccount"; 
D. "select sum(password) from tblaccount";
UserName Password
abc 12
def 34
Câu 5: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblPRODUCT(
ProdID varchar(50) primary key,
ProdName varchar(50),
Price float
);
Chọn câu lệnh thay cho từ key để xuất ra kết quả là ‘1500’ (giả sử: server chạy cục bộ ở 
localhost, user của MySQL là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $rs = mysql_query("SELECT * FROM tblPRODUCT");
4. $row = mysql_fetch_assoc($rs);
5. key
?>
A. echo $row[2];
B. echo $row["Price"];
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
ProdID ProcName Price
P01 Book 1500
P02 Pen 500
Câu 6: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblACCOUNT(
UserName varchar(50) primary key,
Password varchar(50)
);
Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL 
là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $query = "update tblAccount set password='12'";
4. $result = mysql_query($query);
5. $query = "select sum(password) from tblaccount";
6. $row = mysql_fetch_row($result);
7. echo $row[0];
?>
A. Đoạn lệnh xuất kết quả là 24 
B. Đoạn lệnh thông báo lỗi Fatal error
C. Đoạn lệnh xuất cảnh báo Warning 
D. Tất cả đều sai
UserName Password
abc 12
def 34
Câu 7: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblPRODUCT(
ProdID varchar(50) primary key,
ProdName varchar(50),
Price float
);
Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL 
là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $rs = mysql_query("SELECT count(*) FROM tblPRODUCT ");
4. if($rs) {echo mysql_num_rows($rs);}
?>
A. Đoạn lệnh xuất kết quả là 1
B. Đoạn lệnh xuất kết quả là 2
C. Đoạn lệnh thông báo lỗi dòng 4
D. Tất cả đều sai
ProdID ProcName Price
P01 Book 1500
P02 Pen 500
Câu 8: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblPRODUCT(
ProdID varchar(50) primary key,
ProdName varchar(50),
Price float
);
Chọn câu lệnh thay cho từ k1 và k2 để xuất ra kết quả là ‘500’ (giả sử: server chạy cục bộ ở 
localhost, user của MySQL là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $rs = mysql_query(k1);
4. $row = mysql_fetch_row($rs);
5. k2
6. ?>
A. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT WHERE ProdID='p02'“ và k2 = “echo $row[0];”
B. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT WHERE ProdID='p02'“ và k2 = “echo $row[“Price”];” 
C. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT“ và k2 = “echo $row[2];”
D. k1 = "SELECT * FROM tblPRODUCT WHERE ProdID='p02'“ và k2 = “echo $row[2];”
ProdID ProcName Price
P01 Book 1500
P02 Pen 500
Câu 9: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblACCOUNT(
UserName varchar(50) primary key,
Password varchar(50)
);
Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL 
là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $query ="DESCRIBE tblAccount";
4. $result = mysql_query($query,$db);
5. while($i = mysql_fetch_assoc($result))
6. echo $i['Field']." ";
?>
A. Đoạn lệnh thông báo lỗi
B. Đoạn lệnh xuất kết quả null
C. Đoạn lệnh xuất kết quả là abc def
D. Đoạn lệnh xuất kết quả là UserName Password 
UserName Password
abc 12
def 34
Câu 10: Cho cấu trúc và dữ liệu bảng tblAccount thuộc database 'db_php_mysql' như sau
CREATE TABLE tblACCOUNT(
UserName varchar(50) primary key,
Password varchar(50)
);
Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau (giả sử: server chạy cục bộ ở localhost, user của MySQL 
là root và không đặt password):
<?php
1. $db = mysql_connect('localhost','root','') or die("Database error");
2. mysql_select_db('db_php_mysql', $db);
3. $result = mysql_query('SELECT UserName FROM tblAccount');
4. if (!$result) {
5. die('Could not query:‘)
6. }
7. echo mysql_result($result, 1);
8. mysql_close($db);
?>
A. Đoạn lệnh xuất kết quả là abc
B. Đoạn lệnh xuất kết quả là 12
C. Đoạn lệnh xuất kết quả là def
D. Đoạn lệnh xuất kết quả là 34
UserName Password
abc 12
def 34

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phat_trien_ung_dung_web_bang_php_php_va_co_so_du_l.pdf