Bài giảng Phương pháp bề mặt Cad - Cam - Đặng Thái Việt (Phần 2)
Tóm tắt Bài giảng Phương pháp bề mặt Cad - Cam - Đặng Thái Việt (Phần 2): ... B u V 19 Với 3 0,3 2 1,3 2 2,3 3 3,3 1 3 1 3 1 B u u B u u u B u u u B u u Hệ số của đường cong Bezier ,3iB u Dạng chung xác định hệ số của đường cong Bezier được gọi là hàm cơ sở Bezier ,...ĐẠO HÀM PHƯƠNG TRÌNH BEZIER Để đạo hàm phương trình Bezier cần tính được đạo hàm đa thức Bernstein Đạo hàm bậc 1 của đa thức Bernstein 31 , 11 1, 1 , 1 ! 1 ! ! !! 1 1 ! ! ! ! n ii i n n i n ii i i n i n d d nB u u u du du n i i n i ... cong Bezier xác định tương đương với trong đó r u 0,1u r t ;t a b a u a b Tính giảm biến thiên Đường cong Bezier có ít giao điểm với mặt phẳng so với đa giác điều khiển nó r u 41 MÔ HÌNH ĐƯỜNG CONG B-SPLINE ĐỒNG NHẤT Giả thiết cần xây dựng đường cong bậc 3: r(...
PHƯƠNG PHÁP BỀ MẶT CAD-CAM TS. Đặng Thái Việt ĐHBK Hà nội 1 CHƯƠNG 2 2 MÔ HÌNH TOÁN HỌC MÔ TẢ ĐƯỜNG CONG ĐA THỨC DÙNG TRONG KỸ THUẬT 3 MÔ TẢ ĐƯỜNG CONG 2D Vật thể 3D trong kỹ thuật được biểu diễn từ đường cong 2D Đoạn cong được biểu diễn Tường minh: 23y x Dễ chuyển sang hàm ẩn Dễ khảo sát vị trí điểm so với đường cong Dễ nối đường cong thành đường cong lớn Khó biểu diễn góc nghiêng 4 Ẩn: 2 2 2 0x y r Làm trơn chỗ nối khó khăn Tham số: ;x f t y g t Độ nghiêng được biểu diễn như là tiếp tuyến véc tơ tham số d/dt Dễ làm trơn chỗ nối giữa các đoạn BIỂU DIỄN ĐOẠN CONG BẰNG HÀM ĐA THỨC Dễ biểu diễn và tính toán 5 Dạng đường cong đa thức chuẩn: Hàm cho dưới dạng ẩn: , 0g x y Ví dụ: Hàm đa thức biểu diễn đường thẳng 0ax b Phương trình tiếp tuyến của đường cong ở P1 1 1 1 1 1 1, , 0y xg x y x x g x y y y Phương trình pháp tuyến của đường cong ở P1 1 1 1 1 1 1, , 0x yg x y x x g x y y y 6 Ví dụ: Xác định tiếp tuyến của đường tròn đơn vị , tại điểm P1(1,0) Giải: 2xx gg x Tại điểm P1(1,0) 2xg Đạo hàm 2yy gg x Tại điểm P1(1,0) 2yg Phương trình tiếp tuyến 12 0 2 1 0 1 x x x x 2 2 1x y 7 Trong kỹ thuật thường dùng hàm bậc 2 là giao các mặt Elíp: giao của mặt phẳng và nón 2 2 2 2 1 x y a b Parabol: giao của mặt phẳng (mặt phẳng mặt bên) và nón 2 4 0y ax 8 Hypecbol: giao của mặt phẳng (mặt phẳng đi qua đường cao mặt nón) và nón Hàm cho dưới dạng tường minh: y f x MÔ TẢ ĐOẠN CONG BẰNG ĐA THỨC THAM SỐ Đa thức chuẩn: Dạng đa thức chuẩn bậc 3 , ,r u x u y u z u 2 3u u ua b c d 0 1u 9 Ma trận 2 31 a b r u u u u c d Hoặc r u UA Ma trận véc tơ cơ sở 321U u u u Ma trận véc tơ hệ số TA a b c d Mô hình đường cong Ferguson (đường spline tự nhiên) Xây dựng đường cong qua 2 điểm mút 0 10 ; 1P r P r 10 Tiếp tuyến tại 2 điểm 0 0 ; 1 1t r t r Xây dựng trên cơ sở đa thức chuẩn bậc 3 2 3r u a bu cu du 0 1 0 1 0 1 0 1 2 3d P r a P r a b c d t r b t r b c 11 Xác định hệ số hàm bậc 3 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 ; ; 3 3 2 ; 2 2 . a P b t c P P t t d P P t t PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CONG FERGUSON 2 30 0 0 1 1 0 1 0 13 3 2 2 2or u P t u P P t t u P P t t u 12 Dạng ma trận ;0 1r u UA UCS u 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 ; ; 3 3 2 1 3 3 2 1 2 2 1 1 2 2 1 1 P Pa P Pb A C S t tc t td Sắp xếp lại phương trình Ferguson 2 3 2 3 2 3 2 30 1 0 11 3 2 3 2 2r u u u P u u P u u u t u u t 13 2 3 0,3 2 3 1,3 2 3 2,3 2 3 3,3 1 3 2 1 2 3 2 F u u u F u u u F u u u F u u u Tập hàm Viết lại phương trình 0,3 0 1,3 1 2,3 0 3,3 1r u F P F P F t F t Tập hàm biểu diễn ảnh hưởng của hệ số hình học dọc theo đường cong 14 Dạng toán học là biểu thức đại số Hermit Biểu thức đại số là trực giao Mỗi một giá cho ta giá trị mới nội suy 15 Tập hợp đường cong hàm cơ sở Hermit Đặc điểm 0 3 0 1 1 2 0 1 1 1 1 0 0 1 0 ; 0 1 F F F F F F j or j Xây dựng đường cong Ferguson với điều kiện 0 1 1 0t t P P 16 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CONG BEZIER Xây dựng khi biết nút điều khiển V1,V2,V3,V4 V0 như điểm đầu P0 trong Ferguson V1 nằm trên tiếp tuyến ở điểm đầu và = 00 3 tV V2 nằm trên tiếp tuyến ở điểm cuối và = 13 3 tV V3 như điểm cuối P1 trong Ferguson Xây dựng Bezier từ Ferguson tìm quan hệ V và P 0 0 1 3 0 1 0 1 2 3; ; 3 ; 3P V P V t V V t V V 17 Ma trận đường cong Bezier bậc 3 r u UCS UCLR 00 11 2 20 3 31 1 0 0 0 1 0 0 0 1 ; 3 3 0 0 0 0 3 3 TVp Vp u S u Vt u Vt u 0 1 2 3 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 ; ; 3 3 0 0 3 3 2 1 0 0 3 3 2 2 1 1 V V L R C V V 18 Đặt 1 0 0 0 3 3 0 1 3 6 3 0 1 3 3 1 M CL Viết dạng khác của ma trận đường cong Bezier 0,3 0 1,3 1 2,3 2 3,3 3 3 ,3 0 i i i r u UM R B u V B u V B u V B u V B u V 19 Với 3 0,3 2 1,3 2 2,3 3 3,3 1 3 1 3 1 B u u B u u u B u u u B u u Hệ số của đường cong Bezier ,3iB u Dạng chung xác định hệ số của đường cong Bezier được gọi là hàm cơ sở Bezier , ! 1 ! ! n ii i n nB u u u n i i 20 Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của hệ số tới đường cong Bezier dọc theo u Ví dụ:Xây dựng đường cong Bezier bậc 2 từ đa thức bậc 2: 2r u a bu cu 21 Tại với các đánh giá tại các điểm này là và tiếp tuyến tại các điểm đầu cuối 0,1u 0 0 1 20 ; 1r V r V 0 1 00 2r V V 1 2 10 2r V V Giải: Hàm cơ sở bậc 2 chuẩn 2r u a bu cu 0 2 1 0 2 1 0 1 0 2 1 2 2 r a V r a b c V r b V V r b c V V 22 Kết quả 0 1 0 0 1 2 2 2 a V b V V c V V V Thay vào hàm cơ sở bậc 2 2 0 1 0 0 1 2 2 2 0 1 2 2 ,2 0 2 2 1 2 1 i i i r u V V V u V V V u u V u u V u V B u V 23 Viết dưới dạng ma trận 02 1 2 1 0 0 1 2 2 0 1 2 1 V r u u u V V GiẢI THUẬT CASTELJAU Tập điểm điều khiển 3D xác định đường cong Bezier : 0,1,...,iV i n 24 Viết phương trình đường cong dưới dạng đệ quy 1 111r r ri i ib u u b u ub u Với 1,..., ; 0,..., .r n i n r Cho 0i ib u V Biểu diễn đường cong Bezier theo tham số u , 1 n n n i i n i i b u B u V r u 25 Xây dựng đường cong Cho trùng với0V 00b Cho trùng với1V 01b Xác định trên10b 0 1V V Điểm trùng với2V 02b Xác định trên11b 1 2VV Điểm trùng với3V 03b Từ và xác định1 ob 2 0b 1 1b Từ và xác định2 ob 3 2b 2 1b 26 Nếu n điểm điều khiển ta cho 0n nV b Tìm được điểm trên các đoạn nối giữa các điểm điều khiển và từ các điểm mới ta tìm các điểm tiếp theo 1 n nb Ví dụ: Dùng giải thuật Casteljau để dựng đường cong bậc 3 đi qua điểm 1 3 u Giải: Tính qua công thức01b 1 111r r ri i ib u u b u ub u 27 Nếu u=1/3 ta có 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 2 11 3 3 3 3o b b b b b và00 0V b 01 1V b Có thể viết 1 0 0 0 1 0 1 2 1 2 1 3 3 3 3o b b b V V Tương tự tính cho các điểm khác 28 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 1 1 2 1 2 1 0 0 2 2 3 2 3 2 1 1 0 0 1 2 1 1 1 1 2 3 2 2 0 0 1 2 1 2 1 3 3 3 3 2 1 2 1 3 3 3 3 2 1 2 1 3 3 3 3 2 1 3 3 2 1 3 3 2 1 1 3 3 3 ob b b V V b b b V V b b b V V b b b b b b b b b r 29 Phương trình tiếp tuyến đường cong Bezier tại u=1/3 2 21 01/ 3 3r b b Phương trình tiếp tuyến tổng quát đường cong Bezier bậc n 1 11 0n nd r u n b u b udu Đường cong Bezier ra(u) trong khoảng [0,1/3) có các điểm điều khiển 0 1 2 30 0 0 0, , ,b b b b 30 Đường cong rb(u) xác định trong khoảng [1/3,1], có điểm điều khiển 3 2 1 00 1 2 3, , , ,b b b b Đường cong Bezier chia làm 2 đoạn ĐẠO HÀM PHƯƠNG TRÌNH BEZIER Để đạo hàm phương trình Bezier cần tính được đạo hàm đa thức Bernstein Đạo hàm bậc 1 của đa thức Bernstein 31 , 11 1, 1 , 1 ! 1 ! ! !! 1 1 ! ! ! ! n ii i n n i n ii i i n i n d d nB u u u du du n i i n i nin u u u u i n i i n i n B u B u Đạo hàm bậc n của phương trình đường cong Bezier , 0 1, 1 , 1 1, 1 , 1 0 0 0 n n i n i i n n n i n i n i i i n i i n i i i d d r u B u V du du n B u B u V n VB u n VB u 32 Đặt j=i-1 1 1 1 , 1 , 1 0 0 1 1 , 1 0 n n n j j n i i n j i n i i i n j d r u n V B u n V B u du n V V B u TĂNG BẬC ĐƯỜNG CONG BEZIER Đường cong Bezier rn(u) được xác định bởi n+1 đỉnh điều khi 1 0 1 n nn i i i n r u V u u i 33 Đường cong Bezier bậc n được biểu diễn bởi đường cong bậc n+1 1 1 11 0 1 1 n nn i i i n r u V u u i Với đỉnh điều khiển đường cong Bezier bậc cao hơn : 0,1,..., 1iV n Chứng minh bằng cách nhân với nr u 1 1u u Xác định đỉnh có bậc cao hơn 1 1 11 1i i i iV V V n n 34 Ví dụ nâng đường cong Bezier từ n=3 lên n=4 Giải Cho 0 0 4 4;V V V V Tính đỉnh của n+4 1 11 1i i i i iV V V n n Tính 1V 1 1 1 0 1 1 1 1 31 3 1 3 1 4 4 V V V V 35 Tính 2V 2 2 1 2 1 2 2 2 1 11 3 1 3 1 2 2 V V V V V Tính 3V 3 3 1 3 2 3 3 3 3 11 3 1 3 1 4 4 V V V V V GIẢM BẬC ĐƯỜNG CONG BEZIER Cần tăng bậc của đường cong Bezier lên bậc 1nr u nr u 36 Dùng phương pháp tăng bậc Tính toán điểm điều khiển 11 11i i iV V V n n đỉnh điều khiển của: 0,..., 1iV i n 1nr u Xác định theoiV iV 1 1 1 1 11 1 11 ; 0,..., 1 1 i i i i i i i i i V V V n n V V V i n n n n iV V V n n i 37 Xác định theo1iV iV 1 ; 0,..., 1i i i n n iV V V i n i i Điều kiện giảm bậc 0 1 0 n n i i n V i Nếu không thỏa mãn điều kiện trên thì thực hiện giảm bậc bằng công thức 1; 0,..., / 2i i i n iV V V i n n i n i 38 Kết quả ta có đường cong Bezier sai số nhỏ Phần còn lại tính đỉnh điều khiển theo 1 ; 0,..., 1i i i n n iV V V i n i i ĐẶC TRƯNG ĐƯỜNG CONG BEZIER Tính chất bất biến với Afin Định nghĩa ánh xạ Afin Qr rA t A là ma trận 3×3, t là véc tơ 3D 39 Chú ý: Chuyển đổi 1 điểm trong 3D có tính ánh xạ Afin Đường cong Bezier có tính Afin cho phép Chuyển đổi điểm của r(u) Chuyển đổi đỉnh điều khiển Vi Tính bao lồi Bezier là tổ hợp lồi của các đỉnh điều khiển {Vi} , , 0 1; 0, 0,1 n i n j n i B u B u u 40 Tính bất biến dưới sự chuyển đổi Afin Đường cong Bezier xác định tương đương với trong đó r u 0,1u r t ;t a b a u a b Tính giảm biến thiên Đường cong Bezier có ít giao điểm với mặt phẳng so với đa giác điều khiển nó r u 41 MÔ HÌNH ĐƯỜNG CONG B-SPLINE ĐỒNG NHẤT Giả thiết cần xây dựng đường cong bậc 3: r(u) với các đỉnh điều khiển V0, V1, V2, V3. Định nghĩa 0 2 0 2 V VM Điểm giữa V0, V2 1 3 1 2 V VM Điểm giữa V1, V3 1 0 0 2 3 V MP Nằm 1/3 của điểm V1, M0 42 2 1 1 2 3 V MP Nằm 1/3 của điểm V2, M1 Mong có đường cong r(u) Điểm đầu đường cong P0 Điểm đầu đường cong P1 Chiều dài véc tơ tiếp tuyến t0 ở P1 = M0 -V0 Chiều dài véc tơ tiếp tuyến t1 ở P1 = M1 –V1 Xác định P0 với u = 0: 1 0 20 40 6 V V V P r 43 Xác định P1 với u = 1: 2 1 31 41 6 V V V P r Xác định t0 : 2 00 0 2 V V t r Xác định t1 : 3 11 1 2 V V t r Nhận được hệ phương trình tuyến tính 0 0 1 2 1 1 2 3 0 0 2 1 1 3 1 14 ; 4 6 6 1 13 3 ; 3 3 6 6 P V V V P V V V t V V t V V 44 Viết dưới dạng ma trận: 00 11 20 31 1 4 1 0 0 1 4 11 R 3 0 3 06 0 3 0 3 VP VP S K Vt Vt Phương trình biểu diễn B-spline bậc 3: ( ) ; 0 1r u UCS UCKR U CK R u 45 2 3 0 1 2 31 ; ; 1 4 1 0 1 0 0 0 0 1 4 1 0 0 1 01 ; 3 0 3 0 3 3 2 16 0 3 0 3 2 2 1 1 U u u u R V V V V K C Trong đó N=C.K, C là ma trận Ferguson. N là ma trận hệ số đường cong B-spline. 46 Đường cong B-spline bậc 3 viết dưới dạng biểu thức đại số. 2 3 2 3 2 3 30 1 2 31 3 3 4 6 3 1 3 3 36 6 6 6 u u u u u u u u u r u V V V V Viết tổng quát 3 , 0 i n i i r u S u V Biểu thức đại số hàm cơ sở của đường cong B-spline bậc 3 ,3iS u 47 Hàm B-spline bậc n: , 0 n i n i i r u S u V Ví dụ: Đường cong B-spline bậc 2 2 ; 0 1r u UN R u 2 0 1 2 2 1 1 0 1 ; ; 2 2 0 1 2 1 TU u u R V V V N MÔ HÌNH ĐƯỜNG CONG B-SPLINE KHÔNG ĐỒNG NHẤT 48 Hàm B-spline không đồng nhất được định nghĩa trên cơ sở hàm đệ quy vô hướng Hàm đệ quy 1 11 1 n n ni i n i i i i n i i n i t t t tL L t L t t t t t Hàm đệ quy bậc 1 1 1 11; , ; 0; er i i i i i t t t t t L t oth 49 Đồ thị hàm đệ quy bậc 1 t<ti hàm bằng 0 t<ti+1 hàm bằng 1 t>ti hàm bằng 0 Hàm đệ quy bậc 2 2 1 12 1 2 1 i i i i i i i i n i t t t tL L t L t t t t t khi , khoảng này hàm tăng2 2 i i i i t tL t t 1i it t t 50 khoảng 1 2;i it t t 2 2 2 1 i i i i t tL t t Khoảng này hàm giảm Đồ thị hàm đệ quy bậc 2 51 Hàm đệ quy bậc 3 3 2 23 12 2 1 i i i i i i i t t t tL L t L t Với 1 1... i i i k i i i k i k i t t t t Khoảng 1.i it t t 2 13 2i i i t t L Khoảng 1 2;i it t t 2 33 1 13 2 2 1 1 i i i i i i i i t t t t L t 52 Khoảng 2 3;i it t t 2 33 2 1 2 i i i i t t L t Hàm đệ quy n=3 53 Tập hàm 2 1 12 2 23 1 1 3 1 22 2 1 1 2 3 2 32 1 2 ; , ; , ; , 0; other i i i i i i i i i i i i i i i i i i i t t t t t t t t t t t tL t t t t t t Là tập hàm B-spline với n=2 54 Định nghĩa hàm chuyển đổi tuyến tính giữa t và u 1 i i i i i t t t t u t t Chuyển đổi từ t sang u Chuyển đổi đoạn 1,i it t t 2 13 2 3 2 1 1 2 2 2 2 1 1 1 0,2 2 ; 0 1 i i i i i i i i i i t t L t u u i N u 55 2 23 1 13 2 3 2 2 1 1 1 3 21 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1,2 2 ; 0 1 i i i i i i i i i i i i i i i i i i i t t t t L t u u i N u Chuyển đổi đoạn 1 2,i it t t Chuyển đổi đoạn 2 3,it t t 2 2 3 1 2 2 ; 0 1 i i i i i i i t t u L t i 56 Hàm B-spline bậc 2 khác không trong khoảng ti ,ti+1 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107
File đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_be_mat_cad_cam_dang_thai_viet_phan_2.pdf