Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn

Tóm tắt Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn: ...r file) - chứa thơng tin về trung tâm làm việc như khả năng sản xuất và hiệu quảTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-21Hệ thống hoạch định tập trung vào ...ciples of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-34Bước 3Thợ xếp chữCông việcABCR-34340S-66005T-50010Phân cơngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operation...ice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-49LPTThông sốGiá trịThời gian hoàn thành trung bình20,6 ngàyMức độ sử dụng27,2%Số công việc trung bình nằm trong hệ thống3,68 công việcThời gian chậm trễ trung bình9,6 ngàyTrình tựECADBTransparency Masters to accompany Heizer/R...

ppt69 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hácgia tăng hay giảm bớt hợp đồng phụsản xuất ít hơn (hay nhiều hơn)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-26Chỉ khối lượng cơng việc tương đối tại phương tiệnNhững bất lợiKhơng giải thích nguyên nhân gây ra các sự kiện bất ngờPhải được cập nhật thường xuyênWCMTWThFMetal WorksJob 349Job 350MechanicalJob DJob GElectronicsJob BJob HPaintingJob CJob EJob IBiểu đồ tải trọng GanttTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-27Biểu đồ tải trọng Gantt cho tuầnbắt đầu từ ngày 6 tháng 3Chỉ khối lượng cơng việc tương đối tại phương tiệnNhững bất lợiKhơng giải thích nguyên nhân gây ra các sự kiện bất ngờPhải được cập nhật thường xuyênNgàyWCThứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuMetalworksJob 349Job 350Cơ khíJob 349Job 406Điện tửJob 408Job 349SơnJob 295Job 408Job 349Gia cơngKhơng cĩ kế hoạchTrung tâm khơng sẵn sàng (ví dụ, thời gian bảo dưỡng, sửa chữa, thiếu)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-28Biểu đồ điều độ GanttBắt đầu một hoạt độngThời gian hoạt động được phép theo lịch trìnhThời điểm khi biểu đồ được xét lạiSTWTFSDayJobCơng việc ACơng việc BCơng việc CBảo dưỡngBây giờKết thúc một hoạt độngTiến độ cơng việc thực tếThời gian khơng sản xuấtNgày 1Ngày 2Ngày 3Ngày 4Ngày 5Ngày 6Ngày 7Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-29Phân cơng tác hoặc cơng việc cho các nguồn lựcLoại mơ hình quy hoạch tuyến tínhMục tiêuTối thiểu hố tổng chi phí, thời gian v.vCác ràng buộc1 cơng việc cho mỗi nguồn lực (chẳng hạn, máy)1 nguồn lực (chẳng hạn, máy) cho mỗi cơng việcPhương pháp phân cơngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-30Phương pháp phân cơng – Bốn bướcTrừ từng số trong mỗi hàng cho số nhỏ nhất trong hàng đĩ; rồi trừ từng số trong mỗi cột cho số nhỏ nhất trong cột đĩTìm cách kẻ các đường thẳng đứng và nằm ngang cần thiết đi qua tất cả các số 0 trong bảng sao cho số đường thẳng kẻ được ít nhấtNếu số đường thẳng kẻ được bằng số hàng hoặc số cột, thì bạn cĩ thể thực hiện phân cơng tối ưu (Bước 4)Nếu khơng:Trừ từng số chưa bị gạch bởi một đường kẻ cho số chưa bị gạch nhỏ nhất. Cộng mọi số nằm tại chỗ giao nhau của hai đường kẻ bất kỳ nào cho cùng một số này. Quay trở lại bước 2Phân cơng tối ưu sẽ luơn luơn tại các vị trí số 0 của bảngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-31Phương pháp phân cơng –Ví dụ về thợ xếp chữThợ xếp chữCông việcABCR-3411$14$ 6$S-66 8$10$11$T-50 9$12$ 7$Thiết lập ban đầuTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-32Bước 1a & 1bThợ xếp chữCông việcABCR-34580S-66023T-50250Thợ xếp chữCông việcABCR-34560S-66003T-50230Bước 1aBước 1bTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-33Bước 2Thợ xếp chữCông việcABCR-34560S-66003T-50230Số chưa bị gạch nhỏ nhấtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-34Bước 3Thợ xếp chữCông việcABCR-34340S-66005T-50010Phân cơngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-35Kiểm tra sản xuấtSản lượngCơng việc nào tơi sẽ cho thực hiện tiếp theo?Dispatch ListOrder Part Due QtyXYZ 6014 123 100ABC 6020 124 50Gĩi cơng việcCơng việc XYZPhátđơn hàngNhững thách thức trong việc lập lịch trìnhTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-36Định rõ thứ tự mà các cơng việc sẽ được thực hiệnCác nguyên tắc sắp xếp thứ tựĐến trước, làm trước (FCFS)Thời gian thực hiện ngắn nhất (SPT)Thời hạn hồn thành sớm nhất (EDD)Thời gian thực hiện dài nhất(LPT)Tỷ số tới hạn (CR)Nguyên tắc JohnsonSắp xếp thứ tựTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-37Các nguyên tắc ưu tiên trong việcsắp xếp thứ tự cơng việcĐến trước, làm trướcCơng việc đầu tiên đến một trung tâm cơng tác được gia cơng trướcThời hạn hồn thành sớm nhấtCơng việc cĩ thời hạn hồn thành sớm nhất được gia cơng trướcThời gian gia cơng ngắn nhấtCơng việc cĩ thời gian gia cơng ngắn nhất được gia cơng trướcThời gian gia cơng dài nhấtCơng việc cĩ thời gian gia cơng dài nhất được gia cơng trướcTỷ số tới hạnTính tỷ số của thời gian cịn lại trên thời gian làm việc cần thiết cịn lại, và các cơng việc được sắp xếp theo thứ tự của tỷ số tăng dần.FCFSEDDSPTLPTCRTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-38Cơng việc nào đến trung tâm cơng tác trước thì được gia cơng trước Kết quả trung bình hầu hết các tiêu chuẩn sắp xếpCĩ vẻ ‘cơng bằng’ & hợp lý đối với khách hàngQuan trọng đối với các tổ chức dịch vụVí dụ: Hiệu ănNguyên tắc đến trước, làm trướcTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-39Nguyên tắc thời gian gia cơng ngắn nhấtGia cơng cơng việc cĩ thời gian gia cơng ngắn nhất trước.thường tốt nhất về việc tối thiểu hố dịng cơng việc và tối thiểu hố số cơng việc nằm trong hệ thốngBất lợi chủ yếu là những cơng việc dài cĩ thể liên tiếp bị đẩy về sau xếp thành hàng nối đuơi chờ lượt.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-40Nguyên tắc thời gian gia cơng dài nhấtGia cơng cơng việc cĩ thời gian gia cơng dài nhất trước.Thường là phương pháp sắp xếp thứ tự cĩ hiệu lực kém nhất.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-41Gia cơng cơng việc cĩ thời hạn hồn thành sớm nhất trướcĐược sử dụng rộng rãi bởi nhiều cơng tyNếu thời hạn hồn thành quan trọngNếu sử dụng MRPThời hạn hồn thành được cập nhật bởi mỗi lần chạy MRP (by each MRP run)Thực hiện kém cỏi trên nhiều tiêu chuẩn lập lịch trìnhNguyên tắc thời hạn hồn thành sớm nhấtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-42Tỷ lệ của thời gian cịn lại trên thời gian làm việc cịn lạiGia cơng cơng việc cĩ CR nhỏ nhất trước tiênThực hiện tốt trên thời gian chậm trễ trung bìnhCRThời gian cịn lạiSố ngày làm việc cịn lại Ngày đến hạn - Ngày hơm nayThời gian làm việc cịn lại==Tỷ số tới hạn (CR)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-43Những ưu điểm của quy tắc sắp xếp thứ tự theo tỷ số tới hạnSử dụng tỷ số tới hạn cĩ thể giúp:xác định tình trạng của một cơng việc cụ thểthiết lập một sự ưu tiên tương đối giữa các cơng việc trên một cơ sở chungliên hệ hàng dự trữ với những cơng việc làm theo đơn đặt hàng trên một cơ sở chungđiều chỉnh các ưu tiên và tự động xét lại lịch trình cho những thay đổi nhu cầu lẫn tiến độ cơng việcnăng nỗ theo dõi tiến độ và vị trí cơng việcTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-44Tiêu chuẩn đánh giá các nguyên tắcưu tiênTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-45Ví dụ về sắp xếp thứ tự cơng việcCông việcThời gian gia công (ngày)Thời hạn hoàn thành (ngày)A68B26C818D315E923Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-46FCFSThông sốGiá trịThời gian hoàn thành trung bình15,4 ngàyMức độ sử dụng36,4%Số công việc trung bình nằm trong hệ thống2,75 công việcThời gian chậm trễ trung bình2,2 ngàyTrình tựABCDETransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-47SPTThông sốGiá trịThời gian hoàn thành trung bình13 ngàyMức độ sử dụng43,1%Số công việc trung bình nằm trong hệ thống2,32 công việcThời gian chậm trễ trung bình1,8 ngàyTrình tựBDACETransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-48EDDThông sốGiá trịThời gian hoàn thành trung bình13,6 ngàyMức độ sử dụng41,2%Số công việc trung bình nằm trong hệ thống2,43 công việcThời gian chậm trễ trung bình1,2 ngàyTrình tựBADCETransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-49LPTThông sốGiá trịThời gian hoàn thành trung bình20,6 ngàyMức độ sử dụng27,2%Số công việc trung bình nằm trong hệ thống3,68 công việcThời gian chậm trễ trung bình9,6 ngàyTrình tựECADBTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-50Bản tĩm tắtNguyên tắcThời gian hoàn thành trung bình (ngày)Mức độ sử dụng (%)Số công việc trung bình nằm trong hệ thốngThời gian chậm trễ trung bình (ngày)FCFS15,436,42,752,2SPT13,043,12,321,8EDD13,641,22,431,2LPT20,627,23,689,6Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-51Tỷ số tới hạn (CR)Công việcThời gian gia công(ngày)Thời hạn hoàn thành (ngày)Tỷ sốtới hạnA680,75B260,33C8180,44D3150,20E9230,39Trình tựACEBDTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-52Được sử dụng để sắp xếp thứ tự thực hiện N cơng việc trên 2 máy theo cùng một trình tự© 1995 Corel Corp.© 1995 Corel Corp.Máy cưaMáy khoanJob AJob BJob CSố cơng việc (N = 3)Nguyên tắc JohnsonTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-53Nguyên tắc Johnson – Lập lịch trình N cơng việc trên hai máyCần liệt kê tất cả các cơng việc, và thể hiện thời gian cần thiết thực hiện từng cơng việc trên từng máy.Chọn cơng việc cĩ thời gian hoạt động ngắn nhất. Nếu thời gian ngắn nhất được thực hiện trên máy thứ nhất, cơng việc này được sắp xếp trước tiên; nếu trên máy thứ hai, cơng việc này được sắp xếp sau cùng.Một khi một cơng việc đã được sắp xếp, hãy loại bỏ nĩ.Áp dụng các bước 2-3 cho các cơng việc cịn lại, đến khi tất cả các cơng việc được sắp xếp hết.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-54Liệt kê cơng việc &thời gian hoạt độngChọn cơng việc cĩthời gian ngắn nhấtMáy?Sắp xếpTRƯỚC TIÊNSắp xếpSAU CÙNGLoại cơng việckhỏi danh sáchCơng việccịn?Chọntùy ýBằng nhau?Đúng12ĐúngDừngSaiSaiCác bước theo nguyên tắc JohnsonTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-55Nguyên tắc Johnson - Ví dụCông việcTrung tâm công tác 1(Khoan)Trung tâm công tác 2(Tiện)A52B36C84D107E712Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-56Nguyên tắc Johnson - Ví dụABước 1BABước 2BCABước 3BDCABước 4BEDCABước 5Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-57Sơ đồ miêu tả dịng cơng việcBEDCABEDCATrung tâm cơng tác 1Trung tâm cơng tác 20 3 10 20 28 330 3 9 10 20 22 28 29 33 35Thời gian =>Thời gian =>BEDCA= cơng việc hồn thành= nhàn rỗiTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-58Nhược điểm của các hệ thống sắp xếp thứ tự dựa vào quy tắcLập lịch trình là năng động; do đĩ, các nguyên tắc cần được xem lại để thích ứng với những thay đổi quá trình, thiết bị, hỗn hợp sản phẩm, v.vCác nguyên tắc khơng nhìn về phía sau hoặc về phía trước; những nguồn lực khơng dùng đến và những nguồn lực gây ách tắt ở những bộ phận khác cĩ thể khơng được nhận raCác nguyên tắc khơng nhìn quá ngày đến hạnTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-59Hệ thống lập lịch trình hữu hạnTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-60Xử lý những nhân tố hạn chế khả năng đạt được mục tiêu của cơng tyCác loại ràng buộcVật chấtVí dụ: Máy mĩc, nguyên vật liệu thơPhi vật chấtVí du: Tinh thần, đào tạoHạn chế cơng suất nạp liệu (throughput) ở nguyên cơng Lý thuyết các mặt hạn chếTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-61Lý thuyết các mặt hạn chế Quy trình năm bướcXác định những mặt hạn chế Xây dựng kế hoạch nhằm khắc phục những mặt hạn chế đã xác địnhTập trung nguồn lực vào việc thực hiện những mặt hạn chế đã xác định ở bước 2Giảm bớt tác động của những mặt hạn chế bằng cách trút gánh nặng cơng việc hoặc bằng cách mở rộng năng lựcMột khi một tập hợp mặt hạn chế đã được khắc phục, quay trở lại bước đầu tiên và xác định những mặt hạn chế mớiTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-62Các trung tâm cơng tác ách tắt cĩ cơng suất thấp hơn các trung tâm cơng tác trước hoặc tiếp sauChúng hạn chế sản lượng sản xuất© 1995 Corel Corp.Trung tâm cơng tác ách tắtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-63Các kỹ thuật giải quyếtnhững chỗ ách tắtGia tăng cơng suất của mặt hạn chế Bảo đảm cĩ sẵn nhân viên được huấn luyện kỹ (well-trained) và được đào tạo chéo để vận hành và duy trì trung tâm cơng tác gây ra mặt hạn chế Xây dựng các quy trình thực hiện luân phiên (alternate routings), quy trình gia cơng (processing procedures), hoặc phát triển các nhà thầu phụChuyển các chỗ kiểm tra và thử nghiệm đến vị trí ngay trước những chỗ ách tắt Lập lịch trình thơng lượng sao cho cân bằng với cơng suất của chỗ ách tắtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-6410 điều răn để lập lịch trình đúngMức sử dụng một nguồn lực khơng ách tắt được xác định khơng phải bởi cơng suất của riêng nĩ mà bởi mặt hạn chế khác nào đĩ bên trong hệ thốngKích hoạt một nguồn lực khơng đồng nghĩa với việc tận dụng một nguồn lựcMột giờ bị mất ở một chỗ ách tắt là một giờ bị mất của tồn hệ thốngMột giờ tiết kiệm được ở một chỗ khơng ách tắt là một ảo ảnh (khơng cĩ giá trị gì cả)Loạt vận chuyển cĩ thể khơng, và nhiều khi khơng được, bằng loạt gia cơngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-6510 điều răn để lập lịch trình đúngSố lượng gia cơng phải cĩ thể thực hiện được và khơng cố địnhCơng suất và địa vị ưu tiên cần được xem xét đồng thời, chứ khơng phải theo thứ tự thời gianThiệt hại do những rắc rối bất ngờ gây ra cĩ thể được cơ lập và tối thiểu hốCơng suất của nhà máy khơng nên cân bằngTổng của các mức tối ưu cục bộ thì khơng bằng mức tối ưu chung (global optimum)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-66Sản xuất lặp lại – Những lợi thế của mức sử dụng vật liệu đềuMức tồn kho thấp hơn, giải phĩng hay nhường vốn cho các mục đích khácThơng lượng của sản phẩm nhanh hơnChất lượng bộ phận, chi tiết được cải thiện và vì thế Chất lượng sản phẩm được cải thiện Yêu cầu mặt bằng giảmSự giao tiếp giữa các nhân viên được cải thiện vì họ gần nhau hơnQuá trình sản xuất nhịp nhàng hơn vì các lơ hàng lớn khơng “che đậy” vấn đềTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-67Lập lịch trình trong dịch vụCác hệ thống hẹn gặp (Appointment systems) - phịng mạchCác hệ thống đặt chỗ trước (Reservations systems) - hiệu ăn, cho thuê xe ơ tơĐến trước, được phục vụ trước - cửa hàng bán các mĩn ăn ngonNghiêm trọng nhất trước - phịng chấn thương trong bệnh việnTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-68Lập lịch trình theo chu kỳDự kiến một lịch trình bằng nhau về số tuần cho một nhĩm người đang được lập lịch trìnhDetermine how many of each of the least desirable off-shifts must be covered each weekBắt đầu lịch trình cho một cơng nhân bằng cách lập lịch trình số ngày nghỉ (days off) trong chu kỳ hoạch định (với mức 2 ngày mỗi tuần tính trung bình)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-69Lập lịch trình theo chu kỳ - tiếp theoPhân số ca nghỉ cho cơng nhân đầu tiênLặp lại mơ hình này cho từng cơng nhân khác, nhưng trừ một tuần kể từ cơng nhân trướcCho phép mỗi cơng nhân chọn “chỗ” hay “hàng” cho mình theo thứ tự thâm niênYêu cầu mọi sự thay đổi trong lịch trình đã chọn là hồn tồn giữa những nhân viên muốn đổi cho nhau

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_15_lap_lich_trinh_ngan_han.ppt
Ebook liên quan