Bài giảng Quản trị chất lượng - Chương 5: 7 công cụ cải tiến chất lượng
Tóm tắt Bài giảng Quản trị chất lượng - Chương 5: 7 công cụ cải tiến chất lượng: ...nd Draft POD Type POD Distribute POD MACRO Start Get rough draft of POD Is it approved ? Type smooth Get approval End No Yes MINI Quan Tri Chat Luong TQM 20 Các bước chuẩn bị • Lựa chọn người am hiểu quá trình • Bắt đầu với các bước lớn • Quan sát tiến trìn...IFFICULT AIR STEMS POOR DESIGN NO RECORD OF TIRE PRESSURE POOR TRAINING “WHEN IN ROME” NO OWNER’S MANUAL DON’T KNOW RECOMMENDED OCTANE NO OIL CHANGE $ WRONG OIL DON’T KNOW RIGHT OIL NO OWNER’S MANUAL POOR MAINTENANCE Quan Tri Chat Luong TQM 31 Cause and Effect Diagram Examp...u tố đầu vào. • Kiểm soát quá trình, phát hiện sai sót. Quan Tri Chat Luong TQM 40 Các bước cơ bản • Bước 1: thu thập giá trị các số liệu, thông thường n>50. • Bước 2: tính toán các đặc trưng thống kê. • Bước 3: thiết lập biểu đồ phân bố. • Bước 4: dùn...
Chương 5: 7 cơng cụ cải tiến chất lượng Quan Tri Chat Luong TQM 2 7 Công cụ gồm • Phiếu kiểm tra (Check Sheets) • Lưu đồ (Flow Chart) • Biểu đồ Pareto • Biểu đồ mật độ phân bố (Histogram) • Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram) • Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram) • Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) Vai trò của các phương pháp thống kê trong TQM 1. Nguyên nhân gây ra khuyết tật Sự biến thiên của: Con người, Máy móc, Nguyên vật liệu, Phương pháp sản xuất và đo lường. Có những biến thiên ngẫu nhiên và những biến thiên “có thể kiểm soát được” Mục tiêu của thống kê là chỉ ra và làm giảm những biến thiên “có thể kiểm soát được” Vai trò của các phương pháp thống kê trong TQM (tt) 2. Nguyên tắc kiểm soát biến động trong TQM Có 2 nhóm biến động: nhóm có một số ít nguyên nhân nhưng lại gây biến động mạnh (số ít nguy hiểm) và nhóm thứ hai gồm hầu hết các nguyên nhân còn lại nhưng chỉ tác động nhỏ (số nhiều tầâm thường) Phân tích Pareto (Pareto Analyze) Quan Tri Chat Luong TQM 5 Mục tiêu của 7 công cụ • Tập hợp số liệu dễ dàng. • Xác định được vấn đề • Phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân. • Loại bỏ nguyên nhân. • Ngăn ngừa các sai lỗi. • Xác định hiệu quả của cải tiến. Thu thập số liệu 1. Xác định mục tiêu 2. Phương pháp thu thập số liệu Điểm lấy mẫu Phạm vi lấy mẫu Số lượng mẫu Sai số của phép đo 3. Độ tin cậy của số liệu Phiếu kiểm tra Để thu thập số liệu dễ, thuận tiện. Để sắp xếp số liệu tự động, dễ sử dụng cho phân tích sau này 0500-0559 0600-0659 0700-0759 0800-0859 0900-0959 1000-1059 1100-1159 1200-1259 1300-1359 1400-1459 1500-1559 Time New Check-ins Quan Tri Chat Luong TQM 8 Dùng trong các trường hợp: • Kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại. • Kiểm tra vị trí các khuyết tật. • Tìm nguyên nhân gây ra khuyết tật. • Kiểm tra sự phân bố của dây chuyền sản xuất. • Phúc tra công việc kiểm tra cuối cùng. Quan Tri Chat Luong TQM 9 Phiếu kiểm tra • Đáp ứng cho một mục đích chuyên biệt nào đó • Những công nhân có thể ghi chép được • Tiêu đề của bảng kiểm tra phải rõ ràng. • Hình thức bảng thân thiện, dễ sử dụng Quan Tri Chat Luong TQM 10 Các bước cơ bản sử dụng Phiếu kiểm tra 1) Xác định dạng phiếu, người kiểm tra, địa điểm, thời gian, phương pháp kiểm tra. 2) Thử nghiệm biểu mẫu. 3) Xem xét, sửa đổi (nếu có) Quan Tri Chat Luong TQM 11 • Số liệu gì cần thu thập ? WHAT • Làm thế nào để thu thập dữ liệu ? HOW • Dữ liệu được thu thập khi nào ? WHEN • Thu thập dữ liệu ở đâu ? WHERE • Ai chịu trách nhiệm thực hiện ? WHO Kế hoạch thu thập dữ liệu Quan Tri Chat Luong TQM 12 Các loại phiếu kiểm tra: đếm biến cố JULY 94 DEFECT 12 13 14 15 16 17 18 TOTAL WRONG NSN || | || | | | 8 FAULTY MATERIAL | || | | 5 PMS NOT DONE || ||| || ||| | ||| || 16 INSTALL PROBLEMS | | 2 Quan Tri Chat Luong TQM 13 Các loại phiếu kiểm tra: vị trí biến cố DATE: _________________ COMMENTS: ________________________ DEPT: ________________ ____________________________________ LOT NUMBER: __________________ NUMBER OF BURRS: ____________ INSPECTOR: ______________________ X X XX X X X X X X DEFECT LOCATIONS Location of burrs on a special gear marked with an X Quan Tri Chat Luong TQM 14 Lưu đồ (Flowchart) • Lưu đồ là một dạng biểu đồ dùng những ký hiệu hình ảnh mô tả theo trình tự tự nhiên của các bước trong quá trình Quan Tri Chat Luong TQM 15 Lợi ích của lưu đồ • Giúp hiểu rõ hơn quá trình làm việc. • Xác định phạm vi vấn đề và các cơ hội cải tiến quá trình. • Phương tiện trực quan cho huấn luyện công nhân. • Mô tả mối quan hệ khách hàng – nhà cung cấp. Các ký hiệu dùng trong lưu đồ Bắt đầu Nhóm 1: Điểm xuất phát & kết thúc. Bước quá trình Mỗi bước quá trình (nguyên công) Quyết định Mỗi điểm quá trình chia nhiều nhánh do 1 quyết định Đường nối Đường nối liền các ký hiệu Quan Tri Chat Luong TQM 17 Nguyên công Thanh tra Vận chuyển Chậm trễ Lưu kho Nhóm 2:dùng biểu diễn chi tiết một quá trình con Quan Tri Chat Luong TQM 18 Linear Flowchart Example Type smooth Sign POD Make copies Distribute End A A Start Collect inputs Draft POD Type rough Submit to XO OK ? Retype POD Yes No Producing the “Plan of the Day” Quan Tri Chat Luong TQM 19 Levels of Flowcharts Turn on computer Start word proc. applic. Is rough in word proc. applic. ? Type rough POD Edit POD Are there any corrections ? Make corrections Print POD No Yes Yes No MICRO Start End Draft POD Type POD Distribute POD MACRO Start Get rough draft of POD Is it approved ? Type smooth Get approval End No Yes MINI Quan Tri Chat Luong TQM 20 Các bước chuẩn bị • Lựa chọn người am hiểu quá trình • Bắt đầu với các bước lớn • Quan sát tiến trình hiện hành • Quyết định dựa trên: “như là”, nguyên tắc, lý tưởng của lưu đồ. • Xác định cấp độ chi tiết Quan Tri Chat Luong TQM 21 Thực hiện • Xác định quá trình cần vẽ lưu đồ. • Ghi nhận các bước, các hành động, các quyết định. • Sắp xếp các bước theo thứ tự. • Dùng các ký hiệu vẽ lưu đồ. • Liên kết các bước. • Hoàn thiện lưu đồ (tính logic, hợp lý) Quan Tri Chat Luong TQM 22 Kiểm Tra Flowchart • Bước 1: Kiểm tra mỗi bước của quá trình: Tình trạng thắt cổ chai ? Các bước được xác định quá ít ? Thứ tự các bước chưa hợp lý ? Có gây chậm trễ ? Mối liên kết yếu ? • Bước 2: Kiểm tra tại mỗi nút quyết định: Bước này có thể được loại trừ ? • Bước 3: Kiểm tra tại mỗi vòng phản hồi: Có thể rút gọn hoặc loại bỏ ? • Bước 4: Kiểm tra tại mỗi bước hành động: Bước này có tạo giá trị tăng thêm cho người dùng cuối ? Quan Tri Chat Luong TQM 23 Biểu đồ nhân quả Biểu đồ nhân quả là một công cụ đồ thị giúp xác định, sắp xếp và hiển thị những nguyên nhân có thể của một vấn đề hay đặc tính chất lượng. Quan Tri Chat Luong TQM 24 Tác dụng Liệt kê và phân tích các mối liên hệ nhân quả, đặc biệt với quá trình biến động. Tạo điều kiện thuận lợi giải quyết vấn đề từ triệu chứng. Tác dụng tích cực trong đào tạo, huấn luyện. Nâng cao hiểu biết về quá trình, tư duy logic. Quan Tri Chat Luong TQM 25 Basic Layout of Cause and Effect Diagrams EFFECT Manpower (People) Methods (Procedures) Materials (Policies) Machines (Plant)Environment Quan Tri Chat Luong TQM 26 Cách sử dụng Bước 1: Xác định chỉ tiêu chất lượng cần phân tích. – Chọn chỉ tiêu cần phân tích. – Làm rõ đặc tính của chỉ tiêu. – Mô tả hiệu quả là tích cực (positive an objective) hay tiêu cực (negative a problem) Quan Tri Chat Luong TQM 27 Bước 2: Ghi hộp kết quả và vẽ đường trục kết quả POOR GAS MILEAGE Quan Tri Chat Luong TQM 28 Bước 3: Xác định các đường nhánh chính POOR GAS MILEAGE METHODS MACHINERY PEOPLE MATERIALS Quan Tri Chat Luong TQM 29 Bước 4: Xác định những nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả POOR GAS MILEAGE METHODS MACHINERY PEOPLE MATERIALS DRIVE TOO FAST USE WRONG GEARS CARBURETOR ADJUSTMENT UNDERINFLATED TIRES POOR MAINTENANCE IMPROPER LUBRICATION POOR DRIVING HABITS WRONG OCTANE GAS Quan Tri Chat Luong TQM 30 Bước 5: Thêm mức độ chi tiết Bước 6:Phân tích biểu đồ ALWAYS LATE POOR GAS MILEAGE METHODS MACHINERY PEOPLE MATERIALS DRIVE TOO FAST USE WRONG GEARS CARBURETOR ADJUSTMENT UNDERINFLATED TIRES POOR DRIVING HABITS IMPROPER LUBRICATION WRONG OCTANE GAS IMPATIENCE POOR HEARING RADIO TOO LOUD CAN’T HEAR ENGINE $ NO AWARENESS MECH. DOESN’T KNOW CORRECT ADJUSTMENT PROCEDURES FUEL MIX TOO RICH DIFFICULT AIR STEMS POOR DESIGN NO RECORD OF TIRE PRESSURE POOR TRAINING “WHEN IN ROME” NO OWNER’S MANUAL DON’T KNOW RECOMMENDED OCTANE NO OIL CHANGE $ WRONG OIL DON’T KNOW RIGHT OIL NO OWNER’S MANUAL POOR MAINTENANCE Quan Tri Chat Luong TQM 31 Cause and Effect Diagram Example COMPUTER DOWNTIME SOFTWARE USERS HARDWARE ENVIRONMENT FAULTY DESIGN FAULTY MEDIA MISAPPLICATION OF SOFTWARE INADEQUATE POWER TEMPERATURE GRADIENTS MECHANICAL SHOCK HUMIDITY CORROSION INADEQUATE DOCUMENTATION FAULTY INSTALLATION POWER FLUCTUATIONS COMPONENT FAILURE LACK OF TRAINING ABUSE OF HARDWARE MISUSE OF HARDWARE FAULTY COMPONENT Quan Tri Chat Luong TQM 32 Biểu đồ Pareto Biểu đồ Pareto là một dạng biểu đồ hình cột được sắp xếp giảm dần chiều cao từ trái qua phải. Cột bên trái tương đối quan trọng hơn bên phải Quan Tri Chat Luong TQM 33 Tác dụng • Hiển thị các nguyên nhân hay vấn đề theo mức độ quan trọng. • Xác định các yếu tố quan trọng nhất. • Chỉ ra những nơi cần ưu tiên xem xét. • Cho phép cải tiến chất lượng với nguồn lực hạn chế. (sử dụng tối ưu nguồn lực) Quan Tri Chat Luong TQM 34 Các bước cơ bản • Xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu. • Sắp xếp dữ liệu theo số lượng từ lớn nhất đến nhỏ nhất. • Tính tần số tích lũy. • Vẽ biểu đồ Pareto. • Xác định cột quan trọng nhất để phân tích. Quan Tri Chat Luong TQM 35 Complaint Feb Mar Apr Total Loud stereo noise after 2300 30 50 17 97 Insufficient hot water 23 20 11 54 Towels too small and/or thin 12 8 12 32 Inadequate lighting 175 100 75 350 Poor quality TV reception 10 13 60 83 Worn-out furniture 1 4 10 15 Insufficient storage space 25 52 50 127 Cockroaches 324 265 373 962 Rooms too warm or too cold 300 110 95 505 Example #1 - Checksheet BEQ/BOQ Complaints Quan Tri Chat Luong TQM 36 Example #1 - Data Sheet BEQ/BOQ Complaints Category Amount Percent * Cum. % Cockroaches 962 43.2 43.2 Rooms too warm or cold 505 22.7 65.9 Inadequate lighting 350 15.7 81.7 Insufficient storage space 127 5.7 87.4 Loud stereo noise after 2300 97 4.4 91.7 Poor quality TV reception 83 3.7 95.5 Insufficient hot water 54 2.4 97.9 Towels too small and/or thin 32 1.4 99.3 Worn-out furniture 15 0.7 100.0 Total 2225 * Percent column does not equal 100% because of rounding. Quan Tri Chat Luong TQM 37 Example #1 - Pareto Chart BEQ/BOQ Complaints Roaches Temp Lighting Storage Stereo TV Water Towels Furn 0 223 446 669 892 1115 1338 1561 1784 2007 Type of Complaint N um be r o f C om pl ai nt s 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 %2225 Break point Quan Tri Chat Luong TQM 38 Biểu đồ phân bố • Biểu đồ phân bố tần số (Histogram) dùng để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó, cho ta thấy rõ hình ảnh sự thay đổi, biến động của một tập dữ liệu. F R E Q U E N C Y 20 40 60 80 100 Quan Tri Chat Luong TQM 39 Tác dụng • Trình bày kiểu biến động. • Thông tin trực quan về cách thức diễn tiến của quá trình. • Tạo hình dạng đặc trưng nhìn thấy được từ những con số. • Kiểm tra và đánh giá khả năng của các yếu tố đầu vào. • Kiểm soát quá trình, phát hiện sai sót. Quan Tri Chat Luong TQM 40 Các bước cơ bản • Bước 1: thu thập giá trị các số liệu, thông thường n>50. • Bước 2: tính toán các đặc trưng thống kê. • Bước 3: thiết lập biểu đồ phân bố. • Bước 4: dùng giấy kẻ ly vẽ biểu đồ cột. Đánh dấu trục hoành theo thang giá trị số liệu, trục tung theo thang tần số. Quan Tri Chat Luong TQM 41 Cách đọc biểu đồ • Cách 1: dựa vào dạng phân bố: – Phân bố đối xứng hay không đối xứng. – Có một hay nhiều đỉnh. – Có cột nào bị cô lập không ? – Phân bố ngang, phân tán • Cách 2: so sánh giá trị tiêu chuẩn với phân bố Quan Tri Chat Luong TQM 42 Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) • Biểu đồ kiểm soát là biểu đồ có một đường tâm để chỉ giá trị trung bình của quá trình và hai đường song song trên và dưới đường tâm biểu hiện giới hạn trên và giới hạn dưới của quá trình. • Là công cụ để phân biệt các biến động do các nguyên nhân đặc biệt cần được nhận biết và kiểm soát đối với những thay đổi ngẫu nhiên vốn có của quá trình. Quan Tri Chat Luong TQM 43 Control Chart A statistical tool used to distinguish between process variation resulting from common causes and variation resulting from special causes Measurement Scale Horizontal Axis x-axis Time Units 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Centerline 1 5 10 15 20 Vertical Axis y-axis Upper Control Limit (UCL) Lower Control Limit (LCL) Elements of a Control Chart Quan Tri Chat Luong TQM 44 Tác dụng • Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình. • Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình. • Xác định sự cải tiến của một quá trình Quan Tri Chat Luong TQM 45 Phân loại Biểu đồ kiểm tra x – R: biểu đồ kiểm tra x dùng để kiểm tra sự thay đổi của giá trị trung bình, còn biểu đồ kiểm tra R để kiểm tra sự thay đổi độ phân tán các giá trị của chỉ tiêu chất lượng.. Biểu đồ kiểm tra p: đối với tỉ lệ sản phẩm khuyết tật, dùng để kiểm tra và điều chỉnh quá trình công nghệ. Biểu đồ kiểm tra pn: đối với số sản phẩm khuyết tật, tương tự như biểu đồ p. Biểu đồ kiểm tra c và u: đối với số khuyết tật trong lô sản phẩm và trong một đơn vị sản phẩm. Quan Tri Chat Luong TQM 46 Các bước áp dụng Quá trình sản xuất ở trạng thái ổn định khi: Toàn bộ các điểm trên biểu đồ đều nằm trong giới hạn kiểm soát. Các điểm liên tiếp có sự biến động nhỏ. Quá trình ở trạng thái không ổn định khi: Một số điểm vượt ra ngoài giới hạn. Các điểm trên biểu đồ có dấu hiệu bất thường, mặc dù chúng nằm trong giới hạn. Quan Tri Chat Luong TQM 47 Number of Deliveries M W F Su T Th Sa M W F Su T Th Sa 10 15 20 25 30 35 40 Week 1 Week 2 Week 3 Week 4 Run Chart Quan Tri Chat Luong TQM 48 Trend Number of Welds Day 1 Day 2 Day 3 0900 1100 1300 1500 1700 1000 1200 1400 1600 0900 1100 1300 1500 1700 35 40 45 50 55 60 65 70 X X Median Quan Tri Chat Luong TQM 49 Special Causes of Variation Centerline UCL LCL Subgroups of data Time Time Quan Tri Chat Luong TQM 50 Biểu đồ phân tán Là một kỹ thuật đồ thị để nghiên cứu mối quan hệ giữa hai bộ số liệu liên hệ xảy ra theo cặp (xy). Được trình bày các cặp như la một đám mây điểm. Mối quan hệ giữa các bộ số liệu được suy ra từ hình dạng của đám mây đó Trục tung biểu thị đặc trưng muốn xem xét, trục hoành biểu thị biến số. Quan Tri Chat Luong TQM 51 Mục đích của việc thu thập số liệu Số liệu giúp phân tích thực trạng. Số liệu dùng để kiểm soát. Số liệu dùng để điều chỉnh Số liệu dùng để chấp nhận hoặc bác bỏ Quan Tri Chat Luong TQM 52 Số liệu đúng Số liệu thu thập có phản ánh các hiện tượng cần thiết hay không ? Phải thích hợp với từng số liệu cần thiết Phải đặc trưng cho những hiện tượng đang khảo sát. Số liệu có được hệ thống lại, sắp xếp theo trình tự và so sánh để phản ánh các hiện tượng đó không ? Quan Tri Chat Luong TQM 53 Loại số liệu Số liệu định lượng: độ dài, khối lượng, thời gian. Số liệu định tính (đếm được): số SP hỏng, số khuyết tật Số liệu về chất lượng Số liệu phản ánh sự tiến bộ. Số liệu ở dạng điểm đánh giá. Quan trọng là phải tổ chức số liệu sao cho dễ thu thập, dễ tính toán, dễ lưu trữ, đối chiếu, xử lý. Quan Tri Chat Luong TQM 54 Yêu cầu của việc chuẩn bị số liệu. Hãy nhớ hành động theo số liệu đó. Hãy làm rõ mục đích của việc thu thập số liệu. Hãy nhớ đơn giản hóa mọi việc thành các số liệu thống kê
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_chat_luong_chuong_5_7_cong_cu_cai_tien_ch.pdf