Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường nội bộ
Tóm tắt Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường nội bộ: ...h 21 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG đáng giá hiếm khó sao chép không thể thay thế 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 22 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀ... nhỏ NHƯNG tạo ra ảnh hưởng lớn 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 34 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Phát triển công nghệ triển khai rộng khắp trong nhiều doanh nghiệp có vai trò quan trọn...ThS. Trần Minh Anh 46 THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 47 đảm bảo những năng lực cốt lõi hiện tại và cùng lúc phát triển nh...
ời gian thông qua tương tác giữa các nguồn lực vô hình và hữu hình 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 17 Tạo dựng năng lực cốt lõi Năng lực cốt lõi Khả năng Nguồn lực KHẢ NĂNG TIỀM TÀNG ì Tập trung vào công việc hàng ngày ì Là sản phẩm của cấu trúc tổ chức và hệ thống kiểm soát ì Một công ty có thể có các nguồn lực độc đáo và đáng giá NHƯNG nếu không có khả năng Tềm tàng để sử dụng các nguồn lực hiệu quả thì không thể tạo ra và duy trì khả năng mang lại sự khác biệt. 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 18 NĂNG LỰC CỐT LÕI ì được sinh ra từ: các nguồn lực và khả năng Tềm tàng ì được sử dụng như nguồn tạo ra lợi thế cạnh tranh ì tăng @nh cạnh tranh và phẩm chất riêng ì được duy trì và phát triển theo thời gian 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 19 Tạo dựng năng lực cốt lõi Năng lực cốt lõi Khả năng Nguồn lực NĂNG LỰC CỐT LÕI Các hoạt động được thực hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh Làm tăng giá trị hàng hóa và dịch vụ trong thời gian dài 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 20 TẠO DỰNG NĂNG LỰC CỐT LÕI bốn Têu chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững phân @ch chuỗi giá trị 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 21 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG đáng giá hiếm khó sao chép không thể thay thế 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 22 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 23 Đáng giá vượt qua thách thức và tận dụng cơ hội cạnh tranh trong thị trường Chỉ đáng giá thôi chưa đủ tạo nên lợi thế cạnh tranh bền vững BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 24 Hiếm Chỉ doanh nghiệp này có Lợi thế cạnh tranh tạm thời BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 25 Khó sao chép -‐ Khía cạnh quan hệ xã hội: mối quan hệ giữa các nhà quản lý và nhân viên, danh Tếng với khách hàng và các nhà cung ứng -‐ Điều kiện lịch sử: văn hóa doanh nghiệp hay thương hiệu -‐ Mối quan hệ giữa khả năng Tềm tàng và lợi thế cạnh tranh không rõ ràng BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 26 Không thể thay thế Không có khả năng Tềm tàng nào tương đương về mặt chiến lược Văn hóa doanh nghiệp Kiến thức đặc thù trong doanh nghiệp Cách thức Tến hành mô hình kinh doanh PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ ì Michael Porter, 1985: Lợi thế cạnh tranh: Sáng tạo và duy trì năng lực vượt trội. ì Lợi thế cạnh tranh, xuất phát từ nhiều hoạt động riêng biệt của doanh nghiệp ì nh trạng chi phí tương đối ì tạo cơ sở cho việc khác biệt hóa 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 27 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 28 Hạ tầng cơ sở Quản trị nguồn nhân lực Phát triển công nghệ Thu mua Hoạt đồng đầu vào Vận hành Hoạt động đầu ra Mark-‐ eDng Dịch vụ Lợi nhuận M.E.Porter 1985, “CompeTTve advantage”, New York: The free press Hoạt động hỗ trợ Hoạt động chính CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH ì Những hoạt động mang @nh vật chất, liên quan đến việc tạo ra sản phẩm, bán và chuyển giao cho khách hàng cũng như những công tác hỗ trợ sau bán hàng. 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 29 CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH LogisDcs đầu vào liên quan đến giao nhận, nhập kho, tồn trữ, kiểm tra và quản lý tồn kho vật tư Sản xuất – tác nghiệp liên quan đến chuyển hóa các đầu vào thành sản phẩm LogisDcs đầu ra liên quan đến thu gom, lưu trữ và phân phối sản phẩm đến người mua 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 30 CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH MarkeDng các hoạt động thuyết phục hoặc làm cho khách hàng mua sản phẩm Dịch vụ tăng cường giá trị của sản phẩm, cho phép tương tác với người mua sau bán hàng 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 31 CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH ì Tùy theo từng ngành mà từng loại nghiệp vụ nêu trên sẽ mang ý nghĩa quyết định đối với lợi thế cạnh tranh. 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 32 Nghiệp vụ nào mang ý nghĩa quyết định đối với lợi thế cạnh tranh? CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ ì bổ sung cho hoạt động chính ì hỗ trợ lẫn nhau ì các hoạt động giá trị hỗ trợ cho việc cạnh tranh trong ngành 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 33 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Thu mua thu gom đầu vào để sử dụng trong chuỗi giá trị lan tỏa rộng khắp trong toàn doanh nghiệp chi phí thường chỉ chiếm một phần nhỏ NHƯNG tạo ra ảnh hưởng lớn 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 34 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Phát triển công nghệ triển khai rộng khắp trong nhiều doanh nghiệp có vai trò quan trọng đối với lợi thế cạnh tranh giữ vai trò quyết định trong vài ngành 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 35 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Quản trị nguồn nhân lực tuyển dụng, thuê lao động, huấn luyện, phát triển ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh quyết định kỹ năng, động lực của người lao động và các chi phí tuyển dụng, đào tạo 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 36 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Cơ sở hạ tầng gồm quản trị tổng quát, lập kế hoạch, tài chính, kế toán, pháp lý, công tác với các cơ quan nhà nước, và quản trị chất lượng.. doanh nghiệp đa ngành vs đơn ngành: bao gồm toàn bộ hoặc phân chia giữa các đơn vị kinh doanh và công ty mẹ 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 37 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ Các hoạt động cần được xem xét trong mối tương quan với năng lực của đối thủ Các đường đứt nét thể hiện: • thu mua, phát triển công nghệ và quản trị nguồn nhân lực có thể kết hợp với các hoạt động chính riêng biệt và hỗ trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị Cơ sở hạ tầng không liên kết với một hoạt động chính riêng biệt nào mà hỗ trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị. 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 38 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 39 Hạ tầng cơ sở Quản trị nguồn nhân lực Phát triển công nghệ Thu mua Hoạt đồng đầu vào Vận hành Hoạt động đầu ra Mark-‐ eDng Dịch vụ Lợi nhuận M.E.Porter 1985, “CompeTTve advantage”, New York: The free press Hoạt động hỗ trợ Hoạt động chính PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 40 mang @nh hệ thống à khảo sát mọi hoạt động của doanh nghiệp à các nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh chia cắt doanh nghiệp thành những hoạt động có @nh chiến lược à hiểu rõ hành vi chi phí, Tềm năng để thực hiện khác biệt hóa coi doanh nghiệp là một chuỗi các hoạt động chuyển hóa các đầu vào thành các đầu ra à tạo giá trị cho khách hàng PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 41 Chuỗi giá trị của các doanh nghiệp trong cùng một ngành khác nhau à phản ánh quá trình phát triển, chiến lược, và thành quả thu được Một doanh nghiệp có thể khai thác lợi ích từ ngay trong phạm vi rộng, hoặc liên minh với các doanh nghiệp khác THẢO LUẬN Phân Uch chuỗi giá trị của một nhà hàng pizza 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 42 THUÊ NGOÀI ì Nguyên tắc chi phối: không nên Tến hành những hoạt động mà những “đối tác kinh doanh” có thể thực hiện một cách hiệu quả và đạt hiệu suất cao hơn 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 43 THUÊ NGOÀI ì Chuyển giao toàn bộ một chức năng sản xuất – kinh doanh cho một nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài có chuyên môn 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 44 THUÊ NGOÀI ì Mục đích: ì Hạ giá thành, tập trung vào các hoạt động mà doanh nghiệp có thể mang lại giá trị gia tăng cho sản phẩm ì Nâng cao @nh cạnh tranh 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 45 THẢO LUẬN ì Thuê ngoài – Được hay mất? ì Những hoạt động có thể / không thể thuê ngoài? 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 46 THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 47 đảm bảo những năng lực cốt lõi hiện tại và cùng lúc phát triển những năng lực mới vận dụng những nguồn lực, khả năng và năng lực cốt lõi để mang lại giá trị cho khách hàng học cách thay đổi THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Các quyết định chiến lược liên quan đến nguồn lực, khả năng và năng lực cốt lõi : Không diễn ra hàng ngày Liên quan đến khía cạnh đạo đức trong kinh doanh Ảnh hưởng lớn tới khả năng thu được lợi nhuận trên mức trung bình 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 48 THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Để xây dựng, phát triển và tận dụng những năng lực cốt lõi, các nhà quản trị chiến lược cần phải: Dũng cảm Tự Tn Chính trực, liêm chính Có khả năng đối đầu với những gì không chắc chắn Có Tnh thần chịu trách nhiệm 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 49 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bất kì công ty nào khi thực hiện hoạch định chiến lược cũng phải đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của mình kết hợp với danh mục các cơ hội và nguy cơ từ bên ngoài công ty. ì phép phân @ch SWOT: thiết lập vị trí hiện tại của công ty với Điểm mạnh (Strengths), Đ i ểm yếu (Weaknes se s ) , Cơ hộ i (OpportuniQes), và Nguy cơ (Threats). 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 50 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 51 Phân tích tình huống Phân tích bên trong Điểm mạnh Điểm yếu Phân tích bên ngoài Cơ hội Nguy cơ MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bước 1: Tổng hợp kết quả phân Uch môi trường kinh doanh – Cơ hội và nguy cơ ì Đánh giá và xếp hạng các cơ hội ì Đánh giá và xếp hạng các thách thức 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 52 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT Các cơ hội chính Mức độ quan trọng Tác động đối với doanh nghiệp Điểm số Liệt kê các yếu tố môi t rường bên ngoài là cơ hội chính đ ố i v ớ i d o a n h nghiệp Phân loại mức độ quan trọng của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp 3 = mức cao 2 = mức trung bình 1 = mức thấp Phân loại mức độ tác động của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp 3 = nhiều 2 = trung bình 1 = ít Nhân trị số cột 2 với cột 3 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 53 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT Các thách thức chính Mức độ quan trọng Tác động đối với doanh nghiệp Điểm số Liệt kê các yếu tố môi trường bên ngoài là thách thức chính đối với doanh nghiệp Phân loại mức độ quan trọng của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp 3 = mức cao 2 = mức trung bình 1 = mức thấp Phân loại mức độ tác động của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp 3 = nhiều 2 = trung bình 1 = ít Nhân trị số cột 2 với cột 3 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 54 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bước 2: Tổng hợp kết quả phân Uch môi trường nội bộ doanh nghiệp – Điểm mạnh và điểm yếu ì lập bảng đánh giá môi trường nội bộ doanh nghiệp ì xác định rõ những thế mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp ì Trong một số trường hợp, điểm yếu có thể chính là điểm mạnh, nếu xét từ một góc độ khác 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 55 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bước 3: Tổng hợp kết quả và hình thành mà trận SWOT – Điểm mạnh và điểm yếu – Cơ hội và nguy cơ ì không nhất thiết phải theo đuổi các cơ hội tốt nhất ì có thể khắc phục điểm yếu để giành được những cơ hội hấp dẫn 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 56 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 57 Liệt kê những điểm mạnh quan trọng nhất từ bảng tổng hợp môi trường nội bộ doanh nghiệp Liệt kê những điểm yếu quan trọng nhất từ bảng tổng hợp môi trường nội bộ doanh nghiệp Liệt kê những cơ hội quan trọng nhất từ bảng tổng hợp môi trường bên ngoài doanh nghiệp Các kết hợp chiến lược SO: tận dụng thế mạnh của doanh nghiệp để khai thác các cơ hội trong môi trường kinh doanh bên ngoài Các kết hợp chiến lược WO: tận dụng các cơ hội bên ngoài để khắc phục điểm yếu bên trong doanh nghiệp Liệt kê những thách thức quan trọng nhất từ bảng tổng hợp môi trường bên ngoài doanh nghiệp Các kết hợp chiến lược ST: tận dụng điểm mạnh bên trong doanh nghiệp nhằm giảm bớt tác động của các nguy cơ bên ngoài Các kết hợp chiến lược WT: là những kết hợp chiến lược mang @nh “phòng thủ”, cố gắng khắc phục điểm yếu và giảm tác động (hoặc tránh) nguy cơ bên ngoài. THẢO LUẬN Phân Uch SWOT NIKE 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 58 “businesses have to evolve and keep with Tme. One has to re-‐invent conTnuously.” -‐ Kerry Packer Australian Businessman 5/29/13 ThS. Trần Minh Anh 59
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_3_phan_tich_moi_truong.pdf