Bài giảng Quản trị chiến lược - Trần Hoa Phúc Chân
Tóm tắt Bài giảng Quản trị chiến lược - Trần Hoa Phúc Chân: ...0.20 2 0.40 Điện toán hoá thông tin 0.20 4 0.80 Tổng cộng 1.00 2.70 •Điểm trung bình là bao nhiêu? ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ MƠI TRƯỜNG ma trận các yếu tố bên ngồi là so sánh nhiều đối thủ với nhau (2, 3 đối thủ) •Ví dụ về ma trận các yếu tố bên ngồi Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức q... về dự báo “Điều chỉnh” mục tiêu là * “tính kiên định” và “tính bảo thủ” khác nhau thế nào? 3/ THAY ĐỔI MỤC TIÊU TĨM TẮT • Tầm nhìn, sứ mạng, giá trị, được gia cố bởi văn hĩa và • Vai trị của lãnh đạo là đảm bảo sự liên kết chặt chẽ trong (ví dụ như trust, collaboration and a win-win ...ết định: “nhĩm chĩ” được chuyển ra nước ngồi 1.2. Phân tích danh mục vốn đầu tư VD: GE chọn 6 biến để định nghĩa sự hấp dẫn của TT: 9 biến để định nghĩa sức mạnh kinh doanh: Nhĩm 1: vị thế thị trường Nhĩm 2: sức mạnh cạnh tranh 1.3. Chọn lựa chiến lược của doanh nghiệp • Vị trí tương đố...
êu dài hạn Mục tiêu trung hạn Mục tiêu ngắn hạn THEO THỜI GIAN CÁC MỤC TIÊU CỤ THỂ GĨC ĐỘ TIẾP CẬN AI ĐẶT MỤC TIÊU * Tùy thuộc cấu trúc “tập trung” hay “phân tán” (TN, QH) * MBO: mọi người nên tham gia vào việc thiết lập mục tiêu 2/ THIẾT LẬP MỤC TIÊU AI ĐẶT MỤC TIÊU * Đặt Mục tiêu chiến lược: nguyên tắc chung Đặt mục tiêu theo chiều thuận: Đặt mục tiêu theo chiều nghịch: * Đặt mục tiêu để thực hiện => 2/ THIẾT LẬP MỤC TIÊU * Mục tiêu phải 2/ THIẾT LẬP MỤC TIÊU MBO MỤC TIÊU CỦA CORPORATE Mục tiêu các Cty thành viên MT của BP chức năng MT của BP chức năng MT của “nhĩm” MT của “vị trí” MT của ĐV KD MT của BP chức năng MT của “nhĩm” MT của BP chức năng NGUYÊN TẮC SMART • ĐẶT MỤC TIÊU “KHƠN NGOAN”: Specific Measurable Attainable / Agreed Realistic / Relevant Time-bound Mục tiêu cần linh hoạt * Mơi trường luơn thay đổi Cơng nghệ phát triển nhanh Thay đổi luật lệ Những sai sĩt về dự báo “Điều chỉnh” mục tiêu là * “tính kiên định” và “tính bảo thủ” khác nhau thế nào? 3/ THAY ĐỔI MỤC TIÊU TĨM TẮT • Tầm nhìn, sứ mạng, giá trị, được gia cố bởi văn hĩa và • Vai trị của lãnh đạo là đảm bảo sự liên kết chặt chẽ trong (ví dụ như trust, collaboration and a win-win goal for stakeholders). • Quản trị theo mục tiêu: Hành động cần cĩ mục đích Lưu ý 1: Lưu ý: đặt mục tiêu và kiểm sốt * Xung đột nội bộ tổ chức Đạo đức cơng việc là nền tảng. Quan trọng là mong muớn làm tớt, làm đúng, . Kỹ năng giao tiếp giữa người với người, giải quyết Lưu ý: đặt mục tiêu và kiểm sốt * Những khĩ khăn khi nhấn mạnh quá đáng vào mục tiêu: I/ QUY TRÌNH HÌNH THÀNH CHIẾN LƯƠC B1 : Nhập vào Ma trận EFE - MT hình ảnh cạnh tranh - Ma trận IFE B 2: kết hợp - Xem xét các chiến lược (phát thảo) SWOT – SPACE – BCG – IE – Ma trận CL chính B 3: Hình thành chiến lược Ma trận hoạch định chiến lược cĩ khả năng định lượng (QSPM) GIAI ĐOẠN 1: Nhập vào Một yếu tố bên trong cĩ thể là điểm mạnh và yếu: “lao động dồi dào và giá rẻ” Một yếu tố bên ngồi cĩ thể là cơ hội và nguy cơ: “mở cửa – tiếp cận cơng nghệ nguồn” => Xuất hiện hai lần. GIAI ĐOẠN 2: Kết hợp Kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngồi để hình thành chiến lược yếu tố quan trọng bên trong yếu tố quan trọng bên ngoài hình thành chiến lược Tinh thần làm việc thấp Hoạt động mạnh mẽ của nghiệp đồn Mạnh về R&D Giảm số lượng người trưởng thành cịn trẻ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH S.W.O.T CÁC CHIẾN LƯỢC W/TCÁC CHIẾN LƯỢC W/OW(WEAKNESSES) ĐIỂM YẾU Liệt kê CÁC CHIẾN LƯỢC S/TCÁC CHIẾN LƯỢC S/OS.(STRENGTHS) ĐIỂM MẠNH Liệt kê T(THREATS) NGUY CƠ Liệt kê O(OPPORTUNITIES) CƠ HỘI Liệt kê SWOT 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 CÁC CHIẾN LƯỢC W/TCÁC CHIẾN LƯỢC W/OW(WEAKNESSES) ĐIỂM YẾU CÁC CHIẾN LƯỢC S/TCÁC CHIẾN LƯỢC S/OS.(STRENGTHS) ĐIỂM MẠNH T(THREATS) NGUY CƠO(OPPORTUNITIES) CƠ HỘIMA TRẬN S.W.O.T CỦA CHRYSLER 1- Chất lượng SP tăng 35% 2- Chiếm 50% thị phần xe tải mini 1- Lie doanh ít hơn so Ford và GM 2- Các hoạt động giới hạn ở Bắc Mỹ 1- Giá USD giảm thấp 2- CN quốc phịng và vũ trụ tăng 20%/năm 3-Lãi suất giảm 1- hàng nhập khẩu từ nước ngồi nhiều 2- Cĩ thể tăng giá dầu 3- Ford cĩ mặt hàng xe hơi mới hồn hảo Cạnh tranhPhịng thủ Competitive Advantage (CA) Environtal Stability (ES) MA TRẬN SPACE (vị trí chiến lược chính) Tấn cơngThận trọng Financial Strength (FS) Industrial Strength (IS) +6 +5 +4 +3 +2 +1 +1 +2 +3 +4 +5 +6 -1 -2 -3 -4 -5 -6 Xấu nhất Tốt nhất Tốt nhất Tốt nhất Xấu nhất Xấu nhất -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 (+4+4) (CA) (ES) MA TRẬN SPACE (vị trí chiến lược chính) (FS) (IS) +6 +5 +4 +3 +2 +1 +1 +2 +3 +4 +5 +6 -1 -2 -3 -4 -5 -6 Xấu nhất Tốt nhất Tốt nhất Tốt nhất Xấu nhất Xấu nhất -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 (+5 +1) Mạnh về tài chính và là cty đang nổi bật trong ngành Mạnh về tài chính và cĩ Lthê Ctranh trong ngành ổn định (+4 -2) Mạnh về tài chính trong ngành ổn định nhưng khơng tăng trưởng (K cĩ LTCT) (+1 -2) Cty đang cạnh tranh khá tốt trong ngành khơng ổn định Vị trí cạnh tranh của Cty rất kém trong ngành tăng trưởng âm và ổn định (-5 -1) DOGSCASH COWS Suất tăng trưởng của thị trường Phần phân chia thị trường tương đối MA TRẬN BCG (Boston Consulting Group) - Portfolios QUESTION MARKSSTARS+ 20% 0,10% 0,54,0 LỢI ÍCH CỦA MA TRẬN BCG - Danh mục đầu tư: - Chuyển động: =>Nhìn chung, các tổ chức phấn đấu cĩ HẠN CHẾ CỦA BCG - Việc xem mỗi DN là Stars, ?, Dogs, CashCows là quá đơn giản - Rơi ngay điểm giữa của ma trận? Những sản phẩm mới? - Khơng phản ánh các ngành cĩ tăng trưởng theo thời gian khơng? - Các biến số khác như doanh số bán hàng, quy mơ thị trường, lợi thế cạnh tranh cũng rất quan trọng Các ma trận bổ sung – thay thế BCG - Ma trận BCG chi tiết của Barksdale - Ma trận danh mục đầu tư của Michael Porter - Ma trận GE Sản phẩm đang biến mất (chim liệt cánh) Sản phẩm suy kiệt (ngựa kéo nặng) Suất tăng trưởng của thị trường Phần phân chia thị trường tương đối MA TRẬN BCG CHI TIẾT CỦA BARKSDALE Sản phẩm đang phát triển, mới, cĩ vấn đề (?) Sản phẩm lý tưởng (ngơi sao) Sản phẩm được nhắm tới (chĩ) Sản phẩm cĩ lợi (bị sữa) -20% + 20% +0 % Khống chế Bị Khống chế Mở rộng cĩ chọn lọc Duy trì ưu thế Độ Hấp dẫn của thị trường Vị thế cạnh tranh MA TRẬN GE (general electric) Chọn lọc đầu tư để tăng trưởng Đầu tư để tăng trưởng, phát triển Cao Thấp Mạnh Trung bình yếu Mở rộng cĩ chọn lọc hoặc bỏ Bảo vệ. Đầu tư cĩ chọn lọc Thu hoạch tồn diện Thu hoạch hạn chế Tối thiểu sự thua lỗ Trung bình Tổng số điểm quan trọng của EFE Tổng số điểm quan trọng của IFE MA TRẬN IE (Internal – External Matrix) Cao 3,0- 4,0 Thấp 1,0-1,99 4,0 3,0 2,0 1,0 Trung Bình 2,0 – 2,99 Vị trí cạnh tranh yếu MA TRẬN CHIẾN LƯỢC CHÍNH (grand strategy matrix) PTTT, XNTT, PTSP, KHVPT, KHVPS, KHTCN, ĐDHTT, Sự tăng trưởng nhanh chĩng của thị trường Sự tăng trưởng chậm chạp của thị trường Vị trí cạnh tranh mạnh PTTT, XNTT, PTSP, KHTCN, loại bớt, thanh lý Giảm chi tiêu ĐDHTT, ĐDHTCN, ĐDHLK, loại bớt, thanh lý ĐDHTT, ĐDHTCN, ĐDHLK, Liên doanh GIAI ĐOẠN 3: Quyết định hình thành chiến lược - Cơ sở là các phát thảo ở giai đoạn 2 - Bổ sung và thảo luận - Hình thành bảng danh sách các chiến lược khả thi cĩ khả năng thay thế (để lựa chọn) - Phân loại và danh sách ưu tiên: cĩ các chiến lược “tốt nhất” - Kỹ thuật QSPM (ma trận hoạch định chiến lược cĩ thể định lượng) CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN MỘT QSPM b1- Liệt kê các cơ hội / nguy cơ lớn bên ngồi điểm mạnh/yếu quan trọng bên trong b2- Phân loại yếu tố thành cơng quan trọng (1-4) b3- Nghiên cứu b4- Xác định b5- Tính tổng b6- Cộng tổng số điểm VÍ DỤ VỀ QSPM Các yếu tố quan trọng Phâ n loại Các chiến lược thay thế Cơ sở của số điểm hấp dẫnMua Cty tài chính Mua Cty thực phẩm AS TAS AS TAS Ban quản trị cao cấp có 15 năm kinh nghiệm 3 4 12 2 6 15 năm k/n trong một cty tài chính Vốn luân chuyển thừa 2 triệu USD 4 2 8 3 12 Cty thực phẩm trị giá 2 triệu USD .. VÍ DỤ VỀ QSPM Các yếu tố quan trọng Phâ n loại Các chiến lược thay thế Cơ sở của số điểm hấp dẫnMua Cty tài chính Mua Cty thực phẩm AS TAS AS TAS Lãi suất có thể tăng đến 15% 2 3 6 4 8 Lãi suất tăng sẽ có hại cho Cty tài chính Ngành tài chính sẽ tăng 40% vào năm 2000 4 4 16 2 8 .. II mục tiêu kinh doanh cơ hội, rủi ro mạnh , yếu mục tiêu dài hạn Xem xét chiến lược hiện tại 1/ QUY TRÌNH LỰA CHỌN CHIẾN LƯƠC Kết hợp và đánh giá Xem xét portf olios Chọn chiến lược Các chiến lược khả thi – hấp dẫn Đánh giá chiếnl ược đã chọn Các chiến lược thực thi 1.1. Xem xét chiến lược kinh doanh hiện nay 1.2. Phân tích danh mục vốn đầu tư - Chọn cấp độ để phân tích: GE: 5 cấp - SP, ngành hàng, phân khúc TT, SBU, các BP chức năng. - Sơ đồ xếp hạng trong ma trận vốn đầu tư Định kiến của chiến lược gia 1.2. Phân tích danh mục vốn đầu tư - Chọn các biến số để phân tích (Chọn đơn vị đo: lưu ý là kết quả sẽ cĩ khác nhau) - Thu nhập và phân tích dữ liệu: - Dựng và phân tích ma trận vốn đầu tư - Xác định danh mục vốn đầu tư thích hợp => Khơng phải để thay cho các quyết định: “nhĩm chĩ” được chuyển ra nước ngồi 1.2. Phân tích danh mục vốn đầu tư VD: GE chọn 6 biến để định nghĩa sự hấp dẫn của TT: 9 biến để định nghĩa sức mạnh kinh doanh: Nhĩm 1: vị thế thị trường Nhĩm 2: sức mạnh cạnh tranh 1.3. Chọn lựa chiến lược của doanh nghiệp • Vị trí tương đối so với DN cạnh tranh cĩ tác động chính trong tiến trình lựa chọn chiến lược. • + Doanh nghiệp nhỏ : • + Thường • . 1.3. Chọn lựa chiến lược của doanh nghiệp - Sức mạnh của SXKD và sức mạnh của cơng ty - Mục tiêu: trực tiếp - Nguồn tài chính: cĩ thể thay đổi - Khả năng: năng lực cốt lõi của DN- chủ yếu là nhân lực (nhà quản lý), R&D, sự sáng tạo, - Văn hĩa Cty (Sự quen thuộc) và cam kết với chiến lược trước - Mức độ phụ thuộc bên ngồi - Định thời gian 1.4. Đánh giá chiến lược lựa chọn Câu hỏi chính: Liệu nĩ cĩ đạt đến mục tiêu khơng? - Phù hợp với hồn cảnh mơi trường khơng? - Chiến lược cĩ kết hợp được với chính sách nội bộ, cung cách quản trị, triết lý, thể thức điều hành - Hiệu quả khơng? 1.4. Đánh giá chiến lược lựa chọn - Những rủi ro đi cùng với chiến lược cĩ chấp nhận hay khơng? - Cĩ những xem xét quan trọng khác khơng? CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý Khía cạnh văn hĩa với sự lựa chọn chiến lược - Văn hĩa hình thành nên sự đồn kết và mục đích của tổ chức - . CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý Mối quan hệ và quyền lực - Quyền lực? - Hệ thống thứ bậc và quyền chỉ huy - Tham vọng nghề nghiệp - Nhu cầu phân phối nguồn lực khan hiếm . Mối quan hệ và quyền lực Các nhà QT cần: 2/ CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý Vai trị của ban quản trị cao cấp: - Quyết định các vấn đề mang tính “chiến lược” - . THẢO LUẬN NHĨM VÀ NỘP QUYỀN LỰC LÀ GÌ? BIỂU HIỆN CỦA QUYỀN LỰC? CĨ MẤY LOẠI? TRONG CƠNG TY QUYỀN LỰC CỊN ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ? VÌ SAO? LÀM CÁCH NÀO ĐỂ TẠO RA QUYỀN LỰC? C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Kết hợp về phía trước 1. LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC CẤP CTY 1.1. Chiến lược kết hợp KH về phía sau KH theo chiều ngang •=> lưu ý: khơng đúng khi t. trường đang giảm C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Thâm nhập thị trường 1.2. Chiến lược phát triển C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Phát triển thị trường 1.2. Chiến lược phát triển C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Phát triển Sản phẩm 1.2. Chiến lược phát triển C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Đa dạng hóa đồng tâm 1.3. Chiến lược đa dạng hĩa C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Đa dạng hóa hoạt động kết khối 1.3. Chiến lược đa dạng hĩa C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Đa dạng hóa hoạt động chiều ngang 1.3. Chiến lược đa dạng hĩa C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Liên doanh 1.3. Chiến lược đa dạng hĩa C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Thu hẹp hoạt động 1.4. Chiến lược thu hẹp C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Cắt bỏ bớt hoạt động 1.4. Chiến lược thu hẹp C. LƯỢC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN Thanh lý 1.4. Chiến lược thu hẹp 2. CHIẾN LƯỢC CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH • · Trong thị trường luơn cĩ một hãng đứng đầu, tìm cách mở rộng quy mơ, tìm ra cơng dụng mới của sản phẩm •2.1. Các đơn vị dẫn đầu thị trường 2. CHIẾN LƯỢC CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH - Đây là hãng lớn nhưng khơng phải là số 1 trên thị trường, 2.2. Các đơn vị thách thức trên thị trường 2. CHIẾN LƯỢC CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH - Nhỏ, khơng thách thức với các hãng đi đầu, bảo vệ thị phần và chiến lược đi kèm. 2.3. Các đơn vị theo sau 2. CHIẾN LƯỢC CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH - Tìm kiếm và chiếm thị phần nhỏ trên thị trường các hãng lớn bỏ qua hoặc khơng chú ý tới. •2.4. Các đơn vị đang tìm chỗ đứng trên thị trường 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG • · Các Bộ phận trong doanh nghiệp cĩ chiến lược khơng? • · Chiến lược tồn DN được hậu thuẩn từ đâu? • · Giống ở cấp cơng ty nhưng chi tiết và khác về bản chất Thường định nghĩa hẹp và mục tiêu trung hạn • => chú ý chiến lược ở đơn vị kinh doanh cĩ thể là • . • => Chiến lược chức năng thường theo • 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG Những lĩnh vực phân tích ở bộ phận chức năng Marketing 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG Những lĩnh vực phân tích ở bộ phận chức năng Sản xuất 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG • Những lĩnh vực phân tích ở bộ phận chức năng Nhân sự 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG Những lĩnh vực phân tích ở bộ phận chức năng Tài chính 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG Những lĩnh vực phân tích ở bộ phận chức năng R&D 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG • Chiến lược nào cũng cĩ chiến lược nhân sự và tài chính đi kèm • Chiến lược phát triển: marketing là chính và R&D • Chiến lược kết hợp: • Chiến lược đa dạng hĩa: • Chiến lược thu hẹp: Sự phối hợp giữa các bộ phận là quan trọng 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG 1.Thâm nhập thị trường Các chiến lược cụ thể: •· . Các chiến lược cụ thể và phối hợp: 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG 1.Thâm nhập thị trường •Các kế hoạch cấp bộ phận Marketing phụ trách •· · Các chiến lược cụ thể và phối hợp: 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG 2. Phát triển thị trường • · Các chiến lược cụ thể và phối hợp: 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG 3. Phát triển sản phẩm • Phát triển sản phẩm riêng biệt • · Các chiến lược cụ thể và phối hợp: 3. CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG Các chiến lược cụ thể và phối hợp: 3. Phát triển sản phẩm • Phát triển cơ cấu ngành hàng • · •· Quy trình phát triển sản phẩm mới Bài 5: giai đoạn 2 I. KHÁI QUÁT -Chuyển ý nghĩ chiến lược thành hành động chiến lược Khái niệm và ý nghĩa: SO SÁNH GIỮA XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC THỰC THI CHIẾN LƯỢC Đặt vị trí của các nguồn lực trước hành động Nhấn mạnh đến hiệu quả tài chính Một quá trình tri thức Địi hỏi những kỹ năng phân tích và trực giác tốt Cần sự hợp tác của một số cá nhân Cơng cụ và khái niệm khơng khác nhau giữa các tổ chức. II. NHỮNG HOẠT ĐỘNG THỰC THI CHIẾN LƯỢC -Sự cần thiết: -Lập mục tiêu hàng năm dựa vào mục tiêu dài hạn 1/ thiết lập mục tiêu hàng năm: MỤC TIÊU HÀNG NĂM CẦN LƯU Ý: MỤC TIÊU HÀNG NĂM Mục tiêu dài hạn: (tăng gấp đôi thu nhập từ 2-4 triệu USD trong 2 năm) Bộ phận 1 Tăng 40% mỗi năm (hiện tại 1 tr) Bộ phận 2 Tăng 40% mỗi năm (hiện tại 0.5 tr) Bộ phận 3 Tăng 50% mỗi năm (hiện tại 0.5 tr) R&D Sản xuất Marketing Tài chính Nhân lực Mục tiêu hàng năm Năm nay phát triển 2 SP mới được tiếp thị thành cơng Năm nay tăng năng lực SX thêm 30% Năm nay tăng thêm 40 nhân viên bán hàng Đạt được sự hỗ trợ tài chính 400.000 USD trong 6 tháng tới Năm nay giảm tỷ lệ vắng mặt từ 10% xuống 5% 2/ XÂY DỰNG CÁC CHÍNH SÁCH • Chính sách là những XÂY DỰNG CÁC CHÍNH SÁCH Các chính sách: • · •3/ PHÂN BỐ CÁC NGUỒN LỰC Phân bổ các nguồn lực phù hợp mục tiêu là điều kiện để thành cơng Cơng ty khơng cĩ QTC.Lược thường thì phân phối nguồn lực dựa theo yếu tố “chính trị” Cách phân phối: Một số yếu tố cản trở việc phân bổ nguồn lực hiệu quả: •4/ GẮN CƠ CẤU VỚI CHIẾN LƯỢC - Thay đổi trong chiến lược thường địi hỏi thay đổi cơ cấu trong cơng ty do: • · Cơ cấu ràng buộc cách thức các mục tiêu và chính sách sẽ được thiết lập • · Cơ cấu ràng buộc cách thức làm việc và nguồn nhân lực phân chia. Như vậy cơ cấu cơng ty nên thiết kế tạo điều kiện theo đuổi những vấn đề trong chiến lược. Khơng cĩ một cơ cấu tổ chức nào là tốt nhất cho mọi tình huống Khơng cĩ một cơ cấu tổ chức tốt nhất cho một chiến lược cụ thể, hay cho một loại cơng ty Thơng thường: + Cơng ty nhỏ: chức năng + Cơng ty vừa: bộ phận + Cơng ty lớn: SBU hoặc theo ma trận •GẮN CƠ CẤU VỚI CHIẾN LƯỢC •5.1 Cơ cấu chức năng •5.2 Cơ cấu bộ phận •5.3 Cơ cấu theo đơn vị kinh doanh chiến lược •5.4 Cơ cấu ma trận •5/ GIẢI QUYẾT CÁC XUNG ĐỘT • Xung đột (conflict) là sự bất đồng của hai hay nhịều bên về một vấn đề, hay quan niệm. • Xung đột cĩ nhiều lý do: + Xung đột khơng phải lúc nào cũng xấu, • · Nhà quản trị cần · Xung đột khơng phải lúc nào cũng xấu, • · Nhà quản trị cần · •6/ THÚC ĐẨY ĐỘNG VIÊN •7/ QUẢN LÝ SỰ CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI - Cĩ những cản trở theo thĩi quen (sợ thay đổi) - Sự chống lại sự thay đổi cĩ thể xuất hiện bất cứ lúc nào - Cần thúc đẩy sự thay đổi theo 4 bước cẩn thận: + •8/ TẠO RA MƠI TRƯỜNG VĂN HĨA HỖ TRỢ CHIẾN LƯỢC - Những khía cạnh văn hĩa hiện tại nào tương phản với chiến lược thì cần được xác định và thay đổi khi thực hiện chiến lược - Thay đổi văn hĩa thơng qua việc thay đổi: . => 9/ VẤN ĐỀ MARKETING 1. Phân khúc thị trường • · VẤN ĐỀ MARKETING 2. Định vị sản phẩm • · 10/ VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH KẾ TỐN 1. Tạo ra đủ lượng vốn để thực hiện các chiến lược VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH KẾ TỐN Đánh giá giá trị của một doanh nghiệp Các chiến lược nào cần triển khai? 3 cách đánh giá thơng dụng: • · 11/ CÁC VẤN ĐỀ R&D - Nhiệm vụ chính của R&D: 12/ CÁC VẤN ĐỀ SẢN XUẤT / TÁC NGHIỆP - Các quy trình sản xuất chiếm trên 70% tổng TS của Cty - Các vấn đề ảnh hưởng trực tiếp đến thực thi chiến lược 13/ VẤN ĐỀ HỆ THỐNG THƠNG TIN TĨM TẮT Khĩ khăn: · TĨM TẮT Tuân thủ: · Bài 6: giai đoạn 3 I/ KHÁI QUÁT VỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC VỊNG TRỊN DEMING P A D C NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ & HÀNH ĐỘNG CĂN BẢN Khái niệm và ý nghĩa đánh giá chiến lược Có những thay đổi chính xẩy ra trog vị trí chiến lược bên trong cty không? Có những thay đổi chính xẩy ra trog vị trí chiến lược bên ngoài cty không? Cty có thành công trong việc đạt mục tiêu không? Kết quả Cĩ Cĩ Cĩ Khi nào thì điều chỉnh chiến lược Cĩ Cĩ Khơng Cĩ Khơng Cĩ Cĩ Khơng Khơng Khơng khơng Khơng Khơng Cĩ Cĩ Khơng Cĩ Khơng Khơng Khơng Cĩ Xác định nội dung kiểm tra Đặt tiêu chuẩn Đo lường sự thực hiện So sánh thực hiện với tiêu chuẩn Tìm nguyên nhân sai lệch Sửa chữa, điều chỉnh II/ QUY TRÌNH KIỂM TRA CHIẾN LƯỢC 1/ Xác định những nội dung kiểm tra - Đánh giá chiến lược: 2/ Đặt những tiêu chuẩn kiểm tra Tiêu chuẩn là cụ thể của tiêu chí 3/ Đo lường sự thực hiện 3.1. Thơng tin cho việc đo lường thành quả · 4/ So sánh thành tích với tiêu chuẩn 5/ Tìm kiếm những nguyên nhân sai lệch 6/ Tiến hành sữa chữa MẪU GIAO MỤC TIÊU VÀ ĐÁNH GIÁ Mục tiêu Tổ chức: Mục tiêu của Phòng: Mục tiêu của Nhóm/tổ: Mục tiêu của vị trí công việc: Đơn vị/Lĩnh vực: Phòng: Nhóm: Người chấp thuận: Ngày: Mục tiêu được giao Mô tả mục tiêu (how, how many, ..) Độ khó Mức độ hoàn thành Nội dung thực hiện Nguyên nhân kết quả Điể m Khoản mục Chỉ tiêu Giảm tỷ lệ phế từ 3% -> 2,5% hết quý 3 Họp hàng tuần 1 4 20 Phân tích hiện trạng Tìm n nhân cốt lõi 3 1 25 PHƯƠNG PHÁP CHẤM ĐIỂM Mức độ khó: 1, 2, 3 Khó nhất = 3 điểm Dễ nhất: 1 Mức độ hoàn thành: 1, 2, 3, 4 Hoàn thành tốt (100%) = 4 đ 4 3 2 1 Tổng điểm BẢNG TRỌNG SỐ CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ – KHI ĐÁNH GIÁ MỤC TIÊU (%) 3 100 75 50 25 2 50 37.5 25 12.5 1 20 15 10 5 Đạt Khĩ THAY CHO TỔNG KẾT NHỮNG NGUYÊN TẮC HƯỚNG DẪN CHO QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC HIỆU QUẢ NHỮNG NGUYÊN TẮC HƯỚNG DẪN CHO QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC HIỆU QUẢ NHỮNG NGUYÊN TẮC HƯỚNG DẪN CHO QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC HIỆU QUẢ NHỮNG NGUYÊN TẮC HƯỚNG DẪN CHO QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC HIỆU QUẢ NHỮNG NGUYÊN TẮC HƯỚNG DẪN CHO QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC HIỆU QUẢ
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_chien_luoc_tran_hoa_phuc_chan.pdf