Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 2: Lý thuyết nội lực - Trường Đại học Bách khoa TP.HCM
Tóm tắt Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 2: Lý thuyết nội lực - Trường Đại học Bách khoa TP.HCM: ...: khi gây căng thớ dưới (thớ có trục y>0) III. BÀI TOÁN PHẲNG Cách xác định các thành phần nội lực P P1 P4 P Mx > 0 Nz > 0 N 0 Qy > 0 y B O P 2 z B' 5 P z O Qy > 0 z > Mx > 0 Xét cân bằng phần trái (B) hay phải (B'), với các 3 y y 6 phương trình cân bằ...Mx + P.z =0 zMx PL Mx = -P.z IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Ví dụ 4.2 Vẽ BĐNL dầm đơn giản chịu lực phân bố đều q B q A H Tính các phản lực Z=0 HA =0 A VA VB L Y=0 VA=VB=qL/2 (đối xứng) 1 q K B A HA = 0 Xét mặt cắt ngang 1-1 có hoành độ z so với gốc A 1 VA = qL/2 VB = qL/2 ... tậ t ù qL 1 Qy qL 4 3 qL 4 m men p rung c ng chiều kim đồng hồ thì bướ hả ố & 4 M 2 4 3 qL c n y xu ng ngược lại. x 2 4 1 qL2qL 32 9 IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC PChứng minh qui luật bước nhảy M0 0 Khảo sát đoạn thanh VCB có bề rộng z các phương z 1 2 z , trình cân bằng...
Chương 2 LÝ THUYẾT NỘI LỰC (INTERNAL FORCES) TS. Lương Văn Hải Khoa Kỹ thuật Xây dựng Đại học Bách khoa Tp HCM. Email: luongvanhai@gmail.com Điện thoại: 0944 282 090 Cập nhập: 29 August 2014 NỘI DUNG I. Khái niệm • Nội lực • Phương pháp mặt cắt Ứ ất• ng su II. Các thành phần nội lực à á ẳIII. B i to n ph ng IV. Biểu đồ nội lực V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực • Phương pháp vẽ từng điểm • Phương pháp cộng tác dụng VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng I. KHÁI NIỆM Nội lực •Vật thể thực có biến dạng khi chịu tác dụng của nguyên nhân ngoài. Các phân tử vật chất di chuyển tương đối, lực liên kết giữa chúng thay đổi. •Định nghĩa: Sự thay đổi lực tương tác giữa các hâ tử t ật thể đ i là ội lựp n rong v ược gọ n c I. KHÁI NIỆM Phương pháp mặt cắt I. KHÁI NIỆM Phương pháp mặt cắt P1P1 P4 PB A P2 P CB B'P2 P3 P5 P6 Vectơ nội lực tác dụng trên A P 3 Ứng suất trung bình trên Atb Pp P Ứ A A limp 0A ng suất toàn phần tại C I. KHÁI NIỆM Các thành phần ứng suất p 2 2 2 p Ứng suất toàn phần p thường được phân làm 2 thành phần: • Ứng suất pháp có phương là pháp tuyến của mặt phẳng • Ứng suất tiếp nằm trong mặt phẳng NỘI DUNG I. Khái niệm • Nội lực • Phương pháp mặt cắt Ứ ất• ng su II. Các thành phần nội lực à á ẳIII. B i to n ph ng IV. Biểu đồ nội lực V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực • Phương pháp vẽ từng điểm • Phương pháp cộng tác dụng VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI LỰC Các thành phần nội lực tổng quát R P1P1 B P2PBP2 C P3AP3 Hợp các thành phần nội lực trên toàn mặt cắt A được lực R II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI LỰC Các thành phần nội lực tổng quát RP1 RP1 M B P2 B P2 x zO P3 P3 y Tại trọng tâm O của mặt cắt, gắn hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz Dời R về trọng tâm được lực R và momen M II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI LỰC Sáu thành phần nội lực tổng quát Nz Lực dọc R Qx Lực cắt Q Lực cắtY Dời lực R về O M Momen uốn M x MY Momen uốn Mz Momen xoắn II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI LỰC Các thành phần nội lực tổng quát RP1 RP1 B P2 B M x z P2 P3 yP3 Qx x z P1 P MxMz x z P1 P+B Qy Nz 2 P3 B2 P3 My y y II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI LỰC Sáu thành phần nội lực tổng quát y Qy M z Mz O N x z Qx My x Nz: lực dọc theo phương trục z Qx Qy: lực cắt theo phương trục x và y, Mx, My: momen uốn trong mặt phẳng vuông góc trục x và y Mz: momen xoắn trong mặt phẳng vuông góc trục thanh z II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI LỰC Cách xác định thành phần nội lực Qx xP1 MxMz x z P1RP1 P B Qy Nz zP2 P BP2 P3 My +B P 2 y 3 y 3 Dù á hươ t ì h â bằ tĩ h h Nz M/Ox Mx ng c c p ng r n c n ng n ọc: Y Qy M/Oy My X Qx M/Oz Mz NỘI DUNG I. Khái niệm • Nội lực • Phương pháp mặt cắt Ứ ất• ng su II. Các thành phần nội lực à á ẳIII. B i to n ph ng IV. Biểu đồ nội lực V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực • Phương pháp vẽ từng điểm • Phương pháp cộng tác dụng VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng III. BÀI TOÁN PHẲNG Các thành phần nội lực bài toán phẳng Ngoại lực nằm trong một mặt phẳng (Oyz) và chỉ ằcó ba thành phần nội lực Nz , Qy , Mx n m trong mp Oyz P1 P4Mx > 0 Qy > 0 y B OP2 z B' P5 z O Nz > 0 Nz > 0 P3 y y P6Qy > 0 Mx > 0 Phần bên trái Phần bên phải III. BÀI TOÁN PHẲNG Các thành phần nội lực bài toán phẳng III. BÀI TOÁN PHẲNG Qui ước dấu P P1 P4 P Mx > 0 Nz > 0 N 0 Qy > 0 y B O P 2 z B' 5 P z O Qy > 0 z > Mx > 0 Nz > 0: khi gây kéo phần đang xét 3 y y 6 Qy > 0: xoay Nz > 0 một góc 900 cùng chiều kim đồng hồ hay làm cho phần đang xét quay thuận chiều kim đồng hồ Mx > 0: khi gây căng thớ dưới (thớ có trục y>0) III. BÀI TOÁN PHẲNG Cách xác định các thành phần nội lực P P1 P4 P Mx > 0 Nz > 0 N 0 Qy > 0 y B O P 2 z B' 5 P z O Qy > 0 z > Mx > 0 Xét cân bằng phần trái (B) hay phải (B'), với các 3 y y 6 phương trình cân bằng tĩnh học: Z = 0 Nz Y = 0 Qy M/O = 0 Mx III. BÀI TOÁN PHẲNG Ví dụ 3.1 Tính nội lực tại mặt cắt đi qua C 270 N/m A BC3m 6m Xét cân bằng của mặt cắt 180 N/m 540 N NZ QY bên phải (đoạn BC) Z = 0 N 0 BC 6m MX 2mY = 0 Qy = 540 N z = M/C = 0 Mx = -1080 Nm III. BÀI TOÁN PHẲNG Ví dụ 3.2 Tính nội lực tại mặt cắt đi qua C Tính các phản lực Y = 0 Ay+ By - 120 - 225=0 M/B = 0 Ay = -18,75 N By = 363,75 N III. BÀI TOÁN PHẲNG Ví dụ 3.2 Tính nội lực tại mặt cắt đi qua C Tính các nội lực Z = 0 NC = 0 Y = 0 VC = -58,75 N M/C = 0 MC = -5,6875 Nm III. BÀI TOÁN PHẲNG Ví dụ 3.3 Tính nội lực tại mặt cắt 1-1, cho biết: P=4qa, =300 M 2 2 q P = qa kA 1 5 B HA 1 1 , a a aVA VB Các phản lực H P cos 2 3qa Các nội lực qaQN 0A 11V qa B 1V qa y 4z 217M qa A 4 4 x 8 NỘI DUNG I. Khái niệm • Nội lực • Phương pháp mặt cắt Ứ ất• ng su II. Các thành phần nội lực à á ẳIII. B i to n ph ng IV. Biểu đồ nội lực V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực • Phương pháp vẽ từng điểm • Phương pháp cộng tác dụng VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Định nghĩa & ứng dụng • Định nghĩa: Biểu đồ nội lực (BĐNL) là đồ thị ễbiểu di n sự biến thiên của các nội lực theo vị trí của các mặt cắt ngang • Ứng dụng: + Xác định trị số nội lực lớn nhất và vị trí mặt cắt ngang có nội lực này (mặt cắt ngang nguy hiểm) Xá đị h t ị ố ội lự t i ặt ắt+ c n r s n c ạ m c ngang bất kỳ IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Vẽ BĐNL bằng phương pháp giải tích 1. Tính nội lực trên mặt cắt ngang tại vị trí bất kỳ ó h à h độ ới ố t độ đượ h t ước o n z so v g c ọa c c ọn r c 2. Mặt cắt ngang chia thanh làm 2 phần. Xét cân bằng của phần trái hay phải và viết biểu thức giải tích của nội lực theo z 3. Vẽ đường biểu diễn trên hệ trục toạ độ có trục hoành song song với trục thanh (còn gọi là đường chuẩn), tung độ của biểu đồ nội lực sẽ được diễn tả bởi các đoạn thẳng vuông góc các đường chuẩn IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC PVí dụ 4.1 Vẽ BĐNL dầm consol B LA Xét mặt cắt ngang 1-1 có 1P hoành độ z so với gốc A, ta có ( 0 z L ) z 1 K M N Q A Xét cân bằng phần trái: N Z=0 N =0 Y=0 Q+P 0 Q P z P Qy = y =- M/O1=0 Mx + P.z =0 zMx PL Mx = -P.z IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Ví dụ 4.2 Vẽ BĐNL dầm đơn giản chịu lực phân bố đều q B q A H Tính các phản lực Z=0 HA =0 A VA VB L Y=0 VA=VB=qL/2 (đối xứng) 1 q K B A HA = 0 Xét mặt cắt ngang 1-1 có hoành độ z so với gốc A 1 VA = qL/2 VB = qL/2 L z , ta có ( 0 z L ) Xét cân bằng phần trái: IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC 1 q 1 K B A HA = 0 z Z=0 Nz =0 Y=0 Qy =qL/2 - qz M/O 0 VA = qL/2 VB = qL/2 L1= Mx=qLz/2 – q.z.z/2 Cho z biến thiên từ 0 đến L ta sẽ được BĐNL z q 1 Mx VA = qL/2 Qy Nzz 1Nhận xét y • Tải trọng q phân bố đều • Q là hàm bậc nhất theo zy • Mx là hàm bậc hai theo z IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Nz =0 và Qy =qL/2 - qz q Mx=qLz/2 – q.z.z/2 B A HA Khi z=0 Qy = qL/2 , Mx = 0 Khi z L Q = qL/2 M 0 VA VB L = y - , x = Tìm Mx cực trị: cho đạo hàm Nz+qL dMx/dz = 0: - Qy 2 qL 2L / 2 2qL / 8 qL qz 0 2 suy ra Lz 2 2qL MxmaxxM 8 IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Ví dụ 4.3 Vẽ BĐNL dầm đơn giản AB Tính các phản lực q P=qL Mo=qL2 A B Z=0 HA =0 Y=0 & M=0 LL CHA =0 VA=VB=3qL/4 (ngược chiều) â ì í ê ủ á à VA = 3qL/4 VB = 3qL/4 Ph n đoạn thanh: V t nh li n tục c a c c h m số giải tích biểu diễn các nội lực nên phải tính nội lực trong từng đoạn của thanh; i.e. trong mỗi đoạn phải không có sự thay đổi đột ngột của ngoại lực. Chia thành 2 đoạn AC và CB. IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Đoạn AC: Xét mặt cắt P=qL M L21 ngang 1-1 có hoành độ z q o=q A B C1so với gốc A ( 0 z L ) LL VA = 3qL/4 VB = 3qL/4Xét cân bằng phần bên trái 1 Qyq A ZN 0 Nz Mx1z y A 3qLQ V qz qz4 VA = 3qL/4 2 x A z 3qL zM V z qz z q 2 4 2 IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Đoạn CB: Xét mặt cắt P=qL M L2 2 ngang 2-2 có hoành độ z q o=q A B C 2so với gốc A ( L z 2L ) Xét cân bằng phần bên phải LL VA = 3qL/4 VB = 3qL/4 ZN 0 2Qy y B 3qLQ V 4 2L -z Nz M B x B 3qLM V (2L z) (2L z)4 VB =3qL/4 x 2 IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Nhận xét (1) P=qL M L2 • Nơi nào có lực tập trung, biểu đồ lực cắt nơi đó có q o=q A B C bước nhảy. LL VA = 3qL/4 VB = 3qL/4 • Trị số của bước nhảy bằng trị số lực tập trung 3 NZ . • Nếu vẽ từ trái sang phải qL1 Qy qL 4 3 qL 4 thì chiều bước nhảy theo chiều lực tập 4 M 2 4 3 qL trung. x 2 4 1 qL2qL 32 9 IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Nhận xét (2) P=qL M L2 • Nơi nào có mômen tập trung, biểu đồ mômen q o=q A B C uốn nơi đó có bước nhảy. LL VA = 3qL/4 VB = 3qL/4 • Trị số của bước nhảy bằng trị số mômen tập trung 3 NZ . • Nếu vẽ từ trái sang phải, ô tậ t ù qL 1 Qy qL 4 3 qL 4 m men p rung c ng chiều kim đồng hồ thì bướ hả ố & 4 M 2 4 3 qL c n y xu ng ngược lại. x 2 4 1 qL2qL 32 9 IV. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC PChứng minh qui luật bước nhảy M0 0 Khảo sát đoạn thanh VCB có bề rộng z các phương z 1 2 z , trình cân bằng: P0 1 M 2 Y = 0 Q1+P0 -Q2 = 0 Q Q = P Q1 K 0 M2 2 - 1 0 M/K = 0 M1+M0- M2+ Q1. z Q2 M1z/2 +Q2 . z/2 =0 (Bỏ qua VCB bậc 1) M2 - M1 = M0 NỘI DUNG I. Khái niệm • Nội lực • Phương pháp mặt cắt Ứ ất• ng su II. Các thành phần nội lực à á ẳIII. B i to n ph ng IV. Biểu đồ nội lực V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực • Phương pháp vẽ từng điểm • Phương pháp cộng tác dụng VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng V. LIÊN HỆ VI PHÂN GIỮA NỘI LỰC VÀ TẢI TRỌNG Xét thanh chịu tải trọng có q(z)P0 q(z) chiều dương hướng lê Khả át đ i hâ M0 dzn. o s oạn v p n dz. Vì dz rất bé nên có thể z 1 2 xem tải trọng phân bố đều. Các phương trình cân bằng: q(z) 1 Q 2 M dM y x + x Mx NZ NZ + dNZ Z = 0 -Nz +(Nz + dNz) = 0 dNz = 0 dz Qy+d Qy V. LIÊN HỆ VI PHÂN GIỮA NỘI LỰC VÀ TẢI TRỌNG q(z) P0Y = 0 Q + q(z)dz (Q M0 dz y – y + dQy) = 0 z 1 2 ydQq(z) dz q(z) 1 Q 2 M dMNhận xét (1) y x + x Mx NZ NZ + dNZ • Đạo hàm của lực cắt dz Qy+d Qybằng cường độ của lực phân bố vuông góc với trục thanh V. LIÊN HỆ VI PHÂN GIỮA NỘI LỰC VÀ TẢI TRỌNG q(z) P0M/O2 = 0 Qydz + M0 dz q(z).dz.dz/2 + Mx - (Mx + dM ) = 0 và bỏ qua các VCB z 1 2 x dM q(z) 1 Q 2 M dM xyQ dz y x + x Mx NZ NZ + dNZ Nhận xét (2) • Đạo hàm của biểu thức dz Qy+d Qy mômen bằng biểu thức ủ lự ắtc a c c V. LIÊN HỆ VI PHÂN GIỮA NỘI LỰC VÀ TẢI TRỌNG q(z) P0Hệ quả M0 dz 2 x 2 d M q(z) d z 1 2 z Nhận xét (3) q(z) 1 Q 2 M dM • Đạo hàm bậc 2 của y x + x Mx NZ NZ + dNZ mômen tại một mặt cắt bằng cường độ lực phân dz Qy+d Qy bố tại mặt cắt đó NỘI DUNG I. Khái niệm • Nội lực • Phương pháp mặt cắt Ứ ất• ng su II. Các thành phần nội lực à á ẳIII. B i to n ph ng IV. Biểu đồ nội lực V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực • Phương pháp vẽ từng điểm • Phương pháp cộng tác dụng VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng VI. CÁCH VẼ NHANH BĐNL Phương pháp vẽ từng điểm P=qLM L2 Quy luật dạng biểu đồ q o=q A B C q(z) =0 Qy = hằng số, Mx = bậc nhất LL VA = 3qL/4 VB = 3qL/4 q(z) = const Qy = bậc nhất M bậc hai 3 NZ , x = qL1 Qy qL 4 3 qL 4 Nơi q(z)=0, Qy cực trị 4 M 2 4 3 qL Nơi Qy=0, Mx cực trị x 2 4 1 qL2qL 32 9 VI. CÁCH VẼ NHANH BĐNL Phương pháp vẽ từng điểm P=qLM L2 Biểu đồ Mx luôn có chiều q o=q A B C hứng tải trọng q(z) LL VA = 3qL/4 VB = 3qL/4 Công thức diện tích: M M =Diện tích biểu đồ 3 NZ ph- tr Qy trong khoảng trái - ả qL 1 Qy qL 4 3 qL 4 ph i 4 M 2 4 3 qL x 2 4 1 qL2qL 32 9 VI. CÁCH VẼ NHANH BĐNL Phương pháp cộng tác dụng P = 2qLq q P = 2qL L L = + L Q+ qa P ++ qL+P 2/2 P M qa2/2 Pa qa + a VI. CÁCH VẼ NHANH BĐNL Ví dụ 6.1 Dùng phương pháp cộng tác dụng, vẽ biểu đồ nội lực của dầm P=qL M=qL 2 q A B C D LL L NỘI DUNG I. Khái niệm • Nội lực • Phương pháp mặt cắt Ứ ất• ng su II. Các thành phần nội lực à á ẳIII. B i to n ph ng IV. Biểu đồ nội lực V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực • Phương pháp vẽ từng điểm • Phương pháp cộng tác dụng VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng VII. BĐNL KHUNG PHẲNG Vẽ BĐNL khung phẳng Tính các phản lực q P = qa2qa X=0 HA = P = qa a 2 B C M/A=0 VD=qa Y=0 VA = 0 HA A D a VDVA VII. BĐNL KHUNG PHẲNG Biểu đồ nội lực q qa P = qa2qa 2 B C Q Cân bằng nút a HA = qa A D qa2 qa 2qa 2 2qa 2 B a VD = qaVA = 0 2qa 2 2qa qa qa2 B M 8 qa qa C N qa qa P=qa
File đính kèm:
- bai_giang_suc_ben_vat_lieu_chuong_2_ly_thuyet_noi_luc_truong.pdf