Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Phân tích dự báo nhu cầu tài chính
Tóm tắt Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Phân tích dự báo nhu cầu tài chính: ...ạn – HTK Tổng nợ ngắn hạn Tai chinh doanh nghiep 12 2.1.Hệ số về khả năng thanh toỏn Hệ số khả năng thanh toán tức thời = Tiền và các khoản tơng đơng tiền Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn đến hạn Hệ số khả năng thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trớc lãi vay và thuế Lãi vay phải trả Tai chi...hu thuần Tỷ suất LN sau thuế / Doanh thu thuần Tỷ suất LN trớc thuế và lãi vay / Tài sản Tỷ suất LN sau thuế / VKD Tỷ suất LN sau thuế / VCSH Thu nhập trên mỗi cổ phần Cụng ty TB ngành So sỏnh Nhận xột Tai chinh doanh nghiep 23 3. Phõn tớch diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn Mục đích: ...trên BCĐKT trong kỳ thực hiện. Bớc 2: Xác định những khoản mục chịu sự tác động trực tiếp và có quan hệ chặt chẽ với doanh thu tiêu thụ (DTTT)sản phẩm và tính ra tỷ lệ % của các khoản mục đó so với DTTT kỳ thực hiện Tai chinh doanh nghiep 30 1. Phương phỏp tỷ lệ phần trăm trờn ...
Tai chinh doanh nghiep 1 CHƯƠNG 10 Phõn tớch và dự bỏo nhu cầu tài chớnh Tài chính doanh nghiệp Tai chinh doanh nghiep 2 NỘI DUNG CHƯƠNG HỌC I. Phõn tớch hoạt động tài chớnh của DN II.Dự bỏo nhu cầu vốn kinh doanh của DN Tai chinh doanh nghiep 3 I. Phõn tớch hoạt động tài chớnh của DN Tổng quan phõn tớch tài chớnh + Chỉ phõn tớch doanh nghiệp đó sống, đang sống và sẽ sống. + Khi phõn tớch tài chớnh, nhà tài chớnh đúng vai trũ như một người bỏc sỹ khỏm bệnh, kờ đơn và bốc thuốc điều trị bệnh. + ý nghĩa của việc phõn tớch Cho phộp đỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh hoạt động KD, hoạt động tài chớnh Là căn cứ để đưa ra quyết định quản lý và dự kiến kế hoạch tài chớnh, kế hoạch KD trong kỳ tới Tài liệu phõn tớch: Bỏo cỏo tài chớnh của DN Bảng cõn đối kế toỏn Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh Tài liệu khỏc và sổ sỏch kế toỏn Tai chinh doanh nghiep 4 1.Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh tài chớnh của DN Mục đớch: Nhằm cú cỏi nhỡn tổng quan về những sự thay đổi, biến động trờn những mặt chủ yếu như: Sự biến động về tài sản và nguồn vốn so với kỳ trước Xem xột một cỏch khỏi quỏt kết cấu về tài sản và nguồn vốn của DN Xem xột một cỏch khỏi quỏt sự biến động của doanh thu, chi phớ, lợi nhuận so với kỳ trước Tài liệu: • Bảng cân đối kế toán •Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Tai chinh doanh nghiep 5 1.Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh tài chớnh qua BCĐKTcủa DN Bảng cõn đối kế toỏn: Là một bỏo cỏo tài chớnh tổng hợp phản ỏnh một cỏch tổng quỏt toàn bộ tài sản hiện cú của DN theo 2 cỏch đỏnh giỏ là tài sản và nguồn hỡnh thành tài sản tại thời điểm lập bỏo cỏo Cỏc chỉ tiờu BCĐKT được phản ỏnh dưới hỡnh thỏi giỏ trị và theo nguyờn tắc cõn đối. Phần Tài sản: Phản ỏnh giỏ trị tài sản hiện cú tại thời điểm lập bỏo cỏo Phần Nguồn vốn: Phản ỏnh nguồn hỡnh thành cỏc loại tài sản của DN Tài liệu: • Bảng cân đối kế toán qua một số kỳ liên tiếp Tai chinh doanh nghiep 6 1.1.Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh tài chớnh qua BCĐKT Chỉ tiêu Đầu năm Cuối kỳ Chênh lệch Tài sản 2980 3670 I. TSLĐ và ĐT NH 1. Tiền 250 180 2. Các Khoản ĐTCKNH 150 130 3. Các khoản PT 270 450 4. Hàng tồn kho 490 520 5. TSLĐ khác 40 20 II. TSCĐ và ĐT DH 1. TSCĐ 1350 1960 - Nguyên giá 1720 2540 - Giá trị hao mòn luỹ kế (370) (580) 2. Các khoản ĐT TCDH 170 240 3. Chi phí XDCB DD 210 160 4. Ký quỹ, ký cợc DH 50 10 So tien % Tai chinh doanh nghiep 7 1.1 Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh tài chớnh qua BCĐKT Chỉ tiêu Đầu năm Cuối kỳ Chênh lệch Nguồn vốn 2980 3670 I. Nợ phải trả 2020 2560 1. Nợ ngắn hạn 680 1150 - Vay ngắn hạn 410 670 - Phải trả cho ngời bán 170 350 - Phải nộp NSNN 80 70 - Phải trả CNV 20 60 2. Nợ dài hạn 1340 1410 II. Nguồn vốn CSH 960 11 1. Nguồn vốn quỹ 890 1090 - Nguồn vốn kinh doanh 520 660 - Quỹ đầu t phát triển 160 220 - LN cha chia 210 210 2. Nguồn kinh phí khác. 70 20 So tien % Tai chinh doanh nghiep 8 1.2 Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh tài chớnh qua Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh BCKQHĐKD là một bản bỏo cỏo tài chớnh tổng hợp phản ỏnh tỡnh hỡnh và kết quả hoạt động kinh doanh theo từng loại hoạt động của DN Số liệu trờn BCKQHĐKD phản ỏnh những thụng tin về tỡnh hỡnh và kết quả sử dụng cỏc tiềm năng về vốn, lao động, kỹ thuật, kinh nghiệm quản lý của một DN BCKQKD phải phản ỏnh được 4 nội dung cơ bản: doanh thu, giỏ vốn, chi phớ bỏn hàng và chi phớ quản lý, lợi nhuận Tài liệu: • Báo cáo kết quả hoạt động KD của DN qua các kỳ liên tiếp Tai chinh doanh nghiep 9 Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh TT Chỉ tiêu Số kỳ trớc Số kỳ này Luỹ kế từ đầu năm 1 Tổng Doanh thu 2 Các khoản giảm trừ 3 Doanh thu thuần (1-2) 4 Giá vốn hàng bán 5 Lợi nhuận gộp (3-4) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 7 Chi phí tài chính 8 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính (6-7) 9 Chi phí bán hàng 10 Chi phí quản lý doanh nghiệp 11 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (5+8-9-10) 12 Thu nhập khác 13 Chi phí khác 14 Lợi nhuận từ hoạt động khác (12-13) 15 Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (11+14) 16 Thuế TNDN 17 Lợi nhuận sau thuế (15-16) Tai chinh doanh nghiep 10 2. Phõn tớch cỏc hệ số tài chớnh đặc trưng của DN Nội dung phõn tớch thụng qua cỏc hệ số tài chớnh: Hệ số về khả năng thanh toỏn Hệ số về kết cấu tài sản và nguồn vốn Hệ số hiệu suất hoạt động Hệ số khả năng sinh lời Mục đích: • Giải thích thêm các mối quan hệ tài chính giữa các khoản mục, các nguồn lực qua đó chỉ rõ hơn thực trạng tài chính của DN Phơng pháp phân tích: • So sánh giữa DN với hệ số trung bình ngành, hoặc DN điển hình, hoặc tự xây dựng bằng kinh nghiệm • Lu ý: Các chỉ số phải có sự đồng nhất về ý nghĩa k.tế, phơng pháp tính, và có thể phải điều chỉnh. Tai chinh doanh nghiep 11 2.1.Hệ số về khả năng thanh toỏn Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = Tổng TSLĐ và đầu t ngắn hạn Tổng nợ ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán nhanh = TSLĐ và đầu t ngắn hạn – HTK Tổng nợ ngắn hạn Tai chinh doanh nghiep 12 2.1.Hệ số về khả năng thanh toỏn Hệ số khả năng thanh toán tức thời = Tiền và các khoản tơng đơng tiền Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn đến hạn Hệ số khả năng thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trớc lãi vay và thuế Lãi vay phải trả Tai chinh doanh nghiep 13 2.2.Hệ số phản ỏnh cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản Hệ số nợ = Tổng nợ Tổng nguồn vốn Hệ số vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn Tai chinh doanh nghiep 14 2.2.Hệ số phản ỏnh cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản Tỷ lệ đầu t vào TSCĐ và đầu t dài hạn = Giá trị còn lại của TSCĐ và đầu t dài hạn Tổng tài sản Tỷ lệ đầu t vào TSLĐ và ĐTNH = TSLĐ và đầu t ngắn hạn Tổng tài sản Tai chinh doanh nghiep 15 2.3.Hệ số về hiệu suất hoạt động Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho bình quân Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho = 360 Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu có thuế Các khoản phải thu bình quân Tai chinh doanh nghiep 16 2.3.Hệ số về hiệu suất hoạt động Kỳ thu tiền trung bình = 360 Vòng quay các khoản phải thu Vòng quay vốn lu động = Doanh thu thuần Vốn lu động bình quân Vòng quay toàn bộ vốn = Doanh thu thuần Vốn kinh doanh bình quân Tai chinh doanh nghiep 17 2.4.Hệ số sinh lời Tỷ suất lợi nhuận trớc (sau thuế) doanh thu = Lợi nhuận trớc (sau thuế) Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) = Lợi nhuận trớc lãi vay và thuế Tổng tài sản Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh = Lợi nhuận (trớc) sau thuế Vốn kinh doanh bình quân Tai chinh doanh nghiep 18 2.4.Hệ số sinh lời Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) = Lợi nhuận sau thuế – Cổ tức u đãi (nếu có) Số lợng cổ phiếu thờng đang lu hành Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) = Lợi nhuận sau thuế Vốn chủ sở hữu bình quân Cổ tức trên mỗi cổ phần (DIV) = Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức Số lợng cổ phiếu thờng đang lu hành Tai chinh doanh nghiep 19 2.5 Phõn tớch mối quan hệ tương tỏc giữa cỏc hệ số qua phương trỡnh Dupont Tỷ suất lợi nhuận sau thuế VKD (ROI) = Lợi nhuận sau thuế x Doanh thu thuần Doanh thu thuần VKD bình quân Tỷ suất lợi nhuận sau thuế VKD (ROI) = Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu x Vòng quay toàn bộ vốn Tai chinh doanh nghiep 20 2.5 Phõn tớch mối quan hệ tương tỏc giữa cỏc hệ số qua phương trỡnh Dupont Tỷ suất lợi nhuận sau thuế VCSH = Lợi nhuận sau thuế x VKD VKD VCSH Tỷ suất lợi nhuận sau thuế VCSH = Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên VKD x Thừa số vốn = LN sau thuế x Doanh thu thuần x 1 Doanh thu thuần VKD 1 – Hệ số nợ Tai chinh doanh nghiep 21 Bảng tổng hợp chỉ số tài chớnh Chỉ tiêu 1. Hệ số khả năng thanh toán Hệ số khả năng thanh toán tổng quát Hệ số khả năng thanh toán hiện hành Hệ số khả năng thanh toán nhanh Hệ số khả năng thanh toán tức thời 2. Hệ số cơ cấu vốn và cơ cấu tài sản Hệ số nợ Hệ số vốn chủ sở hữu Tỷ lệ đầu t vào TSLĐ Tỷ lệ đầu t vào TSCĐ Tỷ suất tự tài trợ TB ngànhCụng ty So sỏnh Nhận xột Tai chinh doanh nghiep 22 Bảng tổng hợp chỉ số tài chớnh Chỉ tiêu 3. Hệ số hiệu suất hoạt động Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay các khoản phải thu Vòng quay vốn lu động Vòng quay toàn bộ vốn Hiệu suất sử dụng VCĐ Kỳ thu tiền trung bình 4. Hệ số sinh lời Tỷ suất LN Trớc thuế / Doanh thu thuần Tỷ suất LN sau thuế / Doanh thu thuần Tỷ suất LN trớc thuế và lãi vay / Tài sản Tỷ suất LN sau thuế / VKD Tỷ suất LN sau thuế / VCSH Thu nhập trên mỗi cổ phần Cụng ty TB ngành So sỏnh Nhận xột Tai chinh doanh nghiep 23 3. Phõn tớch diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn Mục đích: Trả lời câu hỏi • Vốn lấy từ đâu ? • Sử dụng vào việc gì ? Đối tợng cần phân tích • Về phía công ty • Ngời đầu t • Ngời cho vay Trình tự: Bớc 1: Tổng hợp sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT Bớc 2: Đa kết quả vừa tổng hợp đợc vào bảng phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn Bớc 3: Tính tỷ trọng của từng khoản mục trên bảng phân tích. Bớc 4: Phân tích, đánh giá tổng quát và trả lời 2 câu hỏi đã đặt ra. Phát hiện việc huy động và sử dụng tiền bất hợp lý để điều chỉnh kịp thời. Tai chinh doanh nghiep 24 3. Sơ đồ phõn tớch diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn Bảng cõn đối kế toỏn Tớnh toỏn cỏc thay đổi Tài sản Nguồn vốn Diễn biến nguồn vốn -Tăng nguồn vốn - Giảm tài sản Sử dụng vốn -Tăng tài sản - Giảm nguồn vốn Tai chinh doanh nghiep 25 Vớ dụ về phõn tớch diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn Chỉ tiêu Đầu năm Cuối kỳ Diễn biến NV Sử dụng vốn Tài sản 2980 3670 I. TSLĐ và ĐT NH 1. Tiền 250 180 70 2. Các Khoản ĐTCKNH 150 130 20 3. Các khoản PT 270 450 180 4. Hàng tồn kho 490 520 30 5. TSLĐ khác 40 20 20 II. TSCĐ và ĐT DH 1. TSCĐ 1350 1960 - Nguyên giá 1720 2540 820 - Giá trị hao mòn luỹ kế (370) (580) 210 2. Các khoản ĐT TCDH 170 240 70 3. Chi phí XDCB DD 210 160 50 4. Ký quỹ, ký cợc DH 50 10 40 Tai chinh doanh nghiep 26 Vớ dụ về phõn tớch diễn biến nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn Chỉ tiêu Đầu năm Cuối kỳ DB NV SD Vốn Nguồn vốn 2980 3670 I. Nợ phải trả 2020 2560 1. Nợ ngắn hạn 680 1150 - Vay ngắn hạn 410 670 260 - Phải trả cho ngời bán 170 350 180 - Phải nộp NSNN 80 70 10 - Phải trả CNV 20 60 40 2. Nợ dài hạn 1340 1410 II. Nguồn vốn CSH 960 11 1. Nguồn vốn quỹ 890 1090 - Nguồn vốn kinh doanh 520 660 140 - Quỹ đầu t phát triển 160 220 60 - LN cha chia 210 210 2. Nguồn kinh phí khác. 70 20 50 Tai chinh doanh nghiep 27 Bảng phõn tớch diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn Diễn biến nguồn vốn Số tiền Tỷ trọng (%) Sử dụng vốn Số tiền Tỷ trọng (%) Rút vốn bằng tiền 70 6,03 Cho khách hàng nợ 180 15,52 Bán chứng khoán NH 20 1,72 Dự trữ HTK 30 2,6 Giảm TSLĐ khác 20 1,72 Đầu t TSCĐ 820 70,7 Trích kháu hao TSCĐ 210 18,1 Đầu t CK dài hạn 70 6,03 Hoàn thành công trình xây dựng da vào SD 50 4,31 Nộp NSNN 10 0,86 Thu hồi ký quỹ ký cợc 40 3,45 Chia quỹ phúc lợi 50 4,31 Vay thêm ngán hạn 260 22,41 Chiếm dụng vón NB 180 15,52 Chiếm dụng vốn CNV 40 3,45 Vay thêm dài hạn 70 6,03 Chủ sở hữu đầu t thêm vốn 140 12 Trích quỹ ĐTPT 60 5,2 Tổng cộng 1160 100 1160 100 Tai chinh doanh nghiep 28 III.Dự bỏo nhu cầu vốn kinh doanh của DN 1. Phơng pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu 2. Phơng pháp hồi quy 3. Dự báo nhu cầu vốn qua các chỉ tiêu tài chính đặc trng 4. Dự báo nhu cầu vồn bằng tiền Tai chinh doanh nghiep 29 1. Phương phỏp tỷ lệ phần trăm trờn doanh thu a. Nội dung: Dự đoán nhu cầu ngắn hạn về VKD của DN dựa vào sự biến động của doanh thu tiêu thụ và mối quan hệ giữa doanh thu tiêu thụ với các tài sản, tiền vốn của doanh nghiệp. b. Trình tự: Bớc 1: Xác định số d bình quân các khoản mục trên BCĐKT trong kỳ thực hiện. Bớc 2: Xác định những khoản mục chịu sự tác động trực tiếp và có quan hệ chặt chẽ với doanh thu tiêu thụ (DTTT)sản phẩm và tính ra tỷ lệ % của các khoản mục đó so với DTTT kỳ thực hiện Tai chinh doanh nghiep 30 1. Phương phỏp tỷ lệ phần trăm trờn doanh thu b. Trình tự: Bớc 3: Dùng tỷ lệ phần trăm đó để ớc tính nhu cầu VKD trong kỳ kế hoạch theo số dự kiến về doanh thu tiêu thụ sản phẩm. Bớc 4: Định hớng nguồn trang trải nhu cầu vốn kinh doanh trên cơ sở kết quả kinh doanh dự kiến ở kỳ kế hoạch Lưu ý Những khoản mục quan hệ chặt với doanh thu: Toàn bộ cỏc khoản mục tài sản ngắn hạn bờn phần Tài sản Cỏc khoản mục vốn chiếm dụng bờn phần Nguồn vốn Tai chinh doanh nghiep 31 2. Phương phỏp hồi quy a. Nội dung: Diễn tả mối tơng quan giữa quy mô các loại vốn hoặc tài sản với doanh thu tiêu thu sản phẩm thực tế qua nhiều năm, từ đó tìm ra quy luật diễn biến của từng loại vốn so với doanh thu. Trên cơ sở dự báo doanh thu trong t- ơng lai để từ đó xác định và dự báo nhu cầu vốn Lu ý: Khi sử dụng phơng pháp này phảI có số liệu lịch sử thực tế Thời điểm dự báo càng xa càng thiếu tính hiện thực Những khoản vốn không gắn liền với sự tă ng giảm doanh thu thì không nên dự báo theo PP này Tai chinh doanh nghiep 32 2. Phương phỏp hồi quy 0 100 150 200 250 350300 500 Doanh thu Tỷ đồng 24 36 48 60 N+5 N N-1 N-2 N-3 N-4 N-5 Vốn vật tư hàng hoỏ N-6 50 Tỷ đồng Tai chinh doanh nghiep 33 3. Dự bỏo nhu cầu vốn bằng cỏc chỉ tiờu tài chớnh a. Nội dung: Để dự báo nhu cầu vốn và tài sản cho kỳ kế hoạch, ngời ta xây dựng hoặc dựa vào một hệ thống các chỉ tiêu tài chính đợc coi là chuẩn và dùng nó để ớc lợng nhu cầu vốn cần phải có tơng ứng với một mức doanh thu nhất định. Các chỉ tiêu tài chính ở đây là các chỉ tiêu trung bình của ngành hoặc của DN khác tiến tiến cùng loại. Kết quả dự báo theo phơng pháp này đợc thể hiện qua bảng cân đối kế toán mẫu. Điều kiện áp dụng: Phải biết rõ ngành nghề hoạt động của DN Biết rõ quy mô kinh doanh của doanh nghiệp Tai chinh doanh nghiep 34 Bảng cõn đối kế toỏn mẫu Tài sản Tiền Nguồn vốn Tiền A. TSLĐ A. Nợ phải trả 1. Vốn bằng tiền 1. Nợ ngắn hạn 2. Các khoản phải thu 2. Nợ dài hạn 3. Vốn vật t hàng hoá B. TSCĐ (giá trị còn lại) B. Vốn chủ sở hữu Cộng tổng tài sản Cộng nguồn vốn Tai chinh doanh nghiep 35 4. Dự bỏo nhu cầu vốn bằng tiền a. Tầm quan trọng: • Vốn bằng tiền có thể dùng thoả mãn mọi nhu cầu trong quá trình sxkd (nhân công, thiết bị, nguyên vật liệu) • Liên quan đến tính chủ động về tài chính trong việc mở rộng quy mô, chớp cơ hội đầu t, khả năng thanh toán. • Do thời điểm thu tiền với thời điểm chi tiêu bằng tiền không phù hợp nhau, vì vậy thông qua lập kế hoạch lu chuyển tiền tệ cho phép thấy đợc tình hình, từ đó chủ động đề ra biện pháp nhằm cân đối thu chi. • Thấy đợc thời gian tạm thời d thừa tiền để chủ động tìm biện pháp đầu t tăng mức sinh lời của đồng vốn Tai chinh doanh nghiep 36 4. Cỏc bước thực hiện dự bỏo nhu cầu vốn bằng tiền Hoạt động Kinh doanh Dũng tiền vào Dũng tiền ra Dũng tiền thuần HĐ KD Hoạt động Đầu tư Dũng tiền vào Dũng tiền ra Dũng tiền thuần HĐ ĐT Hoạt động Tài chớnh Dũng tiền vào Dũng tiền ra Dũng tiền thuần HĐ TC Số dư vốn bằng tiền đầu kỳ Dũng tiền thuần trong kỳ Số dư vốn bằng tiền cuối kỳ Tai chinh doanh nghiep 37 4. Dự bỏo nhu cầu vốn bằng tiền b. Nội dung chủ yếu: Các bớc thực hiện dự báo vốn bằng tiền: B1: Dự báo dòng tiền vào và dòng tiền ra phát sinh trong các hoạt động của doanh nghiệp • Dòng tiền vào và dòng tiền ra của hoạt động kinh doanh • Dòng tiền vào và dòng tiền ra của hoạt động tàI chính • Dòng tiền vào và dòng tiền ra của hoạt động đầu t Lưu ý: • Cần bao quỏt và dự kiến được toàn bộ cỏc khoản tiền thu được và chi ra ở trong kỳ • Dự kiến được thời điểm cỏc khoản thu bằng tiền và chi bằng tiền phỏt sinh Tai chinh doanh nghiep 38 4. Dự bỏo nhu cầu vốn bằng tiền Bớc 2: • Tổng hợp dòng tiền thuần ở trong kỳ, kết hợp với số d vốn bằng tiền ở đầu kỳ để xác định số d vốn bằng tiền ở cuối kỳ Bớc 3: • Tính mức d vốn bằng tiền cần thiết mà DN phải có để duy trì hoạt động bình thờng • Trên cơ sở đó xác định số d thừa hay thiếu hụt: Số d thừa (thiếu)= SD tiền cuối kỳ – Mức d tiền cần thiết Bớc 4: • Tìm biện pháp giải quyết nhằm tạo ra sự cân đối tích cực giữa thu chi vốn bằng tiền của DN Tai chinh doanh nghiep 39 III. Kế hoạch hoỏ tài chớnh của DN Nội dung: • Kế hoạch tàI chính là việc tổ chức nguồn vốn, tổ chức sử dụng vốn, phân phối và sử dụng các nguồn tàI chính đã hình thành trong các DN sao cho có hiệu quả nhất • KHTC phải phản ánh đợc các chỉ tiêu sau: Doanh thu của DN trong năm từ hoạt động kinh doanh và thu nhập khác Các khoản chi phí hoạt động KD Nhu cầu VLĐ cho các khâu và số VLĐ thừa thiếu, nguồn trang trảI Giá trị TSCĐ và giá trị TSCĐ tăng giảm trong năm
File đính kèm:
- bai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_10_phan_tich_du_bao.pdf