Bài giảng Telephony - Chapter 2: Subscriber access to the telephone network - Nguyễn Duy Nhật Viễn

Tóm tắt Bài giảng Telephony - Chapter 2: Subscriber access to the telephone network - Nguyễn Duy Nhật Viễn: ...(Encoder/ Decoder) TSAC (Time Slot Asignment Circuit) Tx Rx Tốc độ bit Tần số lấy mẫu RxETxE HSO (Hook Status Output) RE (Ring Enable) ðiện áp vào 75VAC, 25Hz ðiện áp vào DC, cấp nguồn Analog Digital Giao tiếp thuê bao PD Power Down Tx: Transit Rx: Receive TxE: Tx Enable R... đất, giá đấu dây, diode, biến áp cách ly ...  Yêu cầu thời gian phĩng điện nhỏ hơn 1 ms. Page 14 Giao tiếp thuê bao trong tổng đài  Chức năng bảo vệ quá áp O (OverVoltage Protection) Page 15 Giao tiếp thuê bao trong tổng đài  Chức năng rung chuơng R (Ringing)  ðiện áp xoay chiều 75V...ợc thực hiện bởi mạch CODEC.  Chuyển đổi tín hiệu thoại sang PCM và ngược lại.  Cần cĩ các tín hiệu syn, clock vào và ra ENCODER DECODER HSO Ain Aout Rxclk Rxsyn Txclk Txsyn PCM out PCM in Tx Rx Page 20 Giao tiếp thuê bao trong tổng đài  Chức năng sai động H (Hybrid)  ð...

pdf12 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 88 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Telephony - Chapter 2: Subscriber access to the telephone network - Nguyễn Duy Nhật Viễn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Telephony
Nguyễn Duy Nhật Viễn
Chapter 2
Subscriber Access to the 
Telephone Network
Page 3
Sơ đồ khối chức năng của
điện thoại tương tự
Mạch thoại
Mạch quay số
Switchhook
Mạch bảo vệ Mạch chuơng
Giá đỡ
T
Tip Ring
R
Local Exchange
Page 4
Trạng thái nhấc / đặt tổ hợp:
 Thuê bao nhấc / đặt
tổ hơp  mạch vịng
thuê bao nối với
mạch thoại và quay 
số hoặc mạch
chuơng.
 Trở kháng nhấc máy
danh định: 400Ω
 Trở kháng đặt máy
danh định: 1600Ω.
text
RCL
RT SLIC
RL
ðường dây 
điện thoại
Tổ hợp 
điện thoại
Tổng đài
RT: Telephone Ressitor
RL: Line Resistor
RCL: Current Limiting Resistor
-4
8
V
D
C
Page 5
Quay số bằng xung thập phân
Mạch sai 
động
(hybrid)
Giá đỡ tổ hợp
ðĩa quay số
Nhấc / đặt máy R(ring)
T (tip)
Page 6
Quay số bằng xung thập phân
 Số quay tương ứng với số xung gởi đi.
 (số 1 – 1 xung, số 9 – 9 xung, số 0 – 10 xung)
 Chu kỳ mỗi xung là 100ms.
 Thời gian quay số lâu, phụ thuộc vào chữ số
quay.
 Khơng quay số được trong khi đàm thoại.
Page 7
Quay số bằng DTMF
 DTMF (Dual Tone Multi-
Frequency)
 Một số tương ứng với
hai tần số, các tần số
này ít tồn tại trong âm
thanh tự nhiên
 Thời gian quay số nhanh
 Cĩ thể quay số khi đàm
thoại
1 2 3
4 5 6
7 8 9
* 0 #
A
B
C
D
697Hz
770Hz
852Hz
941Hz
1029
Hz
1336
Hz
1477
Hz
1633
Hz
Page 8
Tín hiệu chuơng
 Tín hiệu xoay chiều, điện áp 40 – 130V, tần
số 16 – 50Hz.
 Ngắt quảng 2s:4s hoặc 0.4s:0.2s:0.4s:2s.
Page 9
Mạch chuơng
Page 10
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
Ring Relay
Overvoltage
Protection
Circuit
SLIC
(Subscriber
Loop
Interface
Circuit)
CODEC
(Encoder/
Decoder)
TSAC
(Time Slot
Asignment
Circuit)
Tx
Rx
Tốc độ bit
Tần số lấy
mẫu
RxETxE
HSO
(Hook Status Output)
RE
(Ring Enable)
ðiện áp vào
75VAC, 25Hz
ðiện áp vào
DC, cấp nguồn
Analog Digital
Giao tiếp thuê bao
PD
Power Down
Tx: Transit
Rx: Receive
TxE: Tx Enable
RxE: Rx Enable
Page 11
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Các chức năng : BOSRCHT
 Chức năng cấp nguồn B (Battery)
 Máy điện thoại thuê bao yêu cầu cấp nguồn
 Thực hiện bởi SLIC từ điện áp (48V) của nguồn 1 
chiều.
 Nguồn cấp ở dạng nguồn dịng, dịng điện
khoảng 20-100mA
 Yêu cầu hạn chế tạp âm và ảnh hưởng thoại đến
chất lượng nguồn 1 chiều
Page 12
SLIC
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng cấp nguồn
B (Battery)
48VDC
T
R
Line Interface
Dịng điện mạch vịng thuê bao
Page 13
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng bảo vệ quá áp O (OverVoltage
Protection)
 Bảo vệ khi cĩ điện áp cao xuất hiện trên đường
dây như sét, điện áp cảm ứng, chập đường dây
thoại với đường dây điện áp lưới ...
 Sử dụng các biện pháp: ống phĩng, hạt nổ nối
với đất, giá đấu dây, diode, biến áp cách ly ... 
 Yêu cầu thời gian phĩng điện nhỏ hơn 1 ms.
Page 14
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng bảo vệ quá áp O (OverVoltage
Protection)
Page 15
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng rung chuơng R (Ringing)
 ðiện áp xoay chiều 75VAC, 25Hz.
 Thường sử dụng rơle để cấp chuơng
 Yêu cầu phát hiện thuê bao nhấc máy khi đổ
chuơng.
 Tín hiệu chuơng được điều khiển bởi TSAC
Page 16
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng rung chuơng R (Ringing)
Page 17
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng giám sát S (Supervision):
 ðược thực hiện bởi SLIC
 Dựa vào điện trở mạch vịng để nhận biết các
trạng thái như quay số, nhấc, đặt máy... 
 Sử dụng các photo-diode để cách ly masse tương
tự và số
 Yêu cầu chính xác, chu kỳ quét nhỏ hơn sự biến
động của xung quay số
 HSO chỉ thị trạng thái nhấc đặt máy của thuê bao
Page 18
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng giám sát S 
(Supervision): -4
8
V
Page 19
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng mã hĩa C 
(Coding)
 ðược thực hiện bởi
mạch CODEC.
 Chuyển đổi tín hiệu
thoại sang PCM và
ngược lại.
 Cần cĩ các tín hiệu
syn, clock vào và ra
ENCODER
DECODER
HSO
Ain
Aout
Rxclk Rxsyn
Txclk Txsyn
PCM
out
PCM
in
Tx
Rx
Page 20
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng sai động H 
(Hybrid)
 ðược thực hiện bởi
SLIC chuyển đổi hai dây
sang 4 dây.
 Hạn chế tiếng vọng bằng
mạch cầu
 Sử dụng biến thế cách ly
kết hợp với điện trở cân
bằng hoặc IC.
Page 21
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng sai động H (Hybrid)
C
O
D
E
C
Page 22
Giao tiếp thuê bao trong tổng
đài
 Chức năng kiểm tra T (Test):
 Tăng độ an tồn và tin cậy của tổng đài
 Mỗi dây thuê bao phải cĩ khả năng kiểm tra.
 Kiểm tra cĩ thể thiết lập/ giải toả theo yêu cầu
 Truy cập giữa giao tiếp thuê bao và thiết bị kiểm
tra cĩ thể qua bus hay qua khối chuyển mạch.
 Test in: Biến dạng tần số, tiêu hao đi về, dịng
điện mạch vịng, đảo định cực, phát hiện âm mời
quay số, cắt dịng chuơng...
 Test out: ðo thử điện áp xoay chiều, điện áp 1 
chiều, độ cách điện, điện dung giữa trip - ring trip, 
ring - đất và các âm thanh phát tới thuê bao đan
đặt tổ hợp...
Page 23
Báo hiệu mạch vịng thuê bao
 Khái niệm:
 Thiết lập nối kết giữa hai thuê bao thuộc tổng đài
 Báo hiệu được chuyển đổi qua lại giữa thuê bao
– tổng đài – thuê bao trên chính đơi dây mang tín
hiệu thoại gồm:
 Tín hiệu giám sát (trạng thái): Giám sát trạng thái
đường dây thuê bao từ khi thiết lập đến lúc giải tỏa.
 Tín hiệu địa chỉ (quay số): Số điện thoại của thuê bao
bị gọi.
Page 24
Báo hiệu mạch vịng thuê bao
 Tiến trình gọi tiêu biểu:

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_telephony_chapter_2_subscriber_access_to_the_telep.pdf
Ebook liên quan