Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các công cụ thanh toán quốc tế - Đinh Thị Thu Hà
Tóm tắt Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các công cụ thanh toán quốc tế - Đinh Thị Thu Hà: ...h, 2009 For 100.000 USD At after sight of this first of bill of exchange (second of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Bank for Foreign Trade of Vietnam the sum of one hundred thousand US dollars. Value received and charge the same to the account of Amoy Food...ếu để trống/ hối phiếu trả tiền cho người cầm phiếu ◦ Hối phiếu trả theo lệnh ◦ Trên hối phiếu không ghi các cụm từ “không được chuyển nhượng”, “cấm chuyển nhượng”, “ không trả theo lệnh” Hình thức chuyển nhƣợng ◦ Chuyển giao (trao tay) : áp dụng cho hối phiếu để trống, hối phiếu trả cho ng...iếu có địa điểm thanh toán khác với địa chỉ người bị ký phát: lập kháng nghị tại địa điểm thanh toán ULB: không quy định về địa điểm lập kháng nghị 60Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 21 FTU 6.4 Thông báo về việc bị từ chối chấp nhận hoặc từ chối thanh toán (notice of dishonour) Hình thức...
First of exchange/Second of exchange (2) Số hối phiếu: 26Tuesday, August 09, 2016 FTU 5. Tạo lập hối phiếu 27 3) Số tiền ghi trờn hối phiếu: ◦ Rừ ràng, chớnh xỏc, dễ nhận biết ◦ Thường ghi bằng số và bằng chữ ◦ Cú thể quy định tiền lói, tỷ giỏ và thanh toỏn nhiều lần Tiền lói Tỷ giỏ Trả gúp LCCCCN - - ULB 1930 BEA 1882 Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 10 FTU Số tiền ghi trờn hối phiếu bằng số và bằng chữ: ◦ số - gúc trỏi phớa trờn hối phiếu ◦ chữ - trong nội dung hối phiếu ◦ (số + chữ) - khớp nhau . Nếu khỏc nhau thỡ: Quy định tiền lói, tỷ giỏ và thanh toỏn nhiều lần ◦ Điều 5, 39, 41 ULB 1930 ◦ Điều 9, LCCCN ◦ Mục 9 BEA 28Tuesday, August 09, 2016 FTU 5. Tạo lập hối phiếu (4) Địa điểm ký phỏt: Là căn cứ để xỏc định nguồn luật điều chỉnh hối phiếu Nếu khụng ghi địa điểm ký phỏt hối phiếu, Điều 2 ULB Điều 16, khoản 2 LCCCN 29Tuesday, August 09, 2016 FTU 5. Tạo lập hối phiếu (5) Ngày ký phỏt: Là căn cứ để xỏc định: VD: “sau 90 ngày kể từ ngày ký phỏt hối phiếu” 30Tuesday, August 09, 2016 Ngày ký phỏt như thế nào là hợp lý?? 8/9/2016 11 FTU 5. Tạo lập hối phiếu (5) Ngày ký phỏt Nếu khụng cú ngày ký phỏt: ◦ ULB và Luật CCCN: ◦ BEA 1882: ◦ UCP600 và ISBP745: FTU 5. Tạo lập hối phiếu (6) Mệnh lệnh đũi tiền: (7) Thời hạn thanh toỏn: ◦ Trả ngay: việc trả tiền được thực hiện ngay sau khi nhỡn thấy hoặc hối phiếu được xuất trỡnh Quy định cỏch viết: “ngay sau khi nhỡn thấy .”/at sight/on presentation/on demand Thời hạn hiệu lực của hối phiếu trả ngay: ◦ULB: ◦Luật CCCN: ◦BEA: 32Tuesday, August 09, 2016 FTU 5. Tạo lập hối phiếu (7) Thời hạn thanh toỏn: ◦ Trả sau: Quy định cỏch viết: • after X days after sight • at X days after date • at X days after B/L date, shipment date • on 15th February 2009 Trƣờng hợp khụng ghi ngày ký phỏt: ─ ULB & LCCCN : ─BEA: Lƣu ý: Nếu thời hạn thanh toỏn khụng được ghi trờn hối phiếu đũi nợ thỡ hối phiếu đũi nợ sẽ được thanh toỏn ngay khi xuất trỡnh 33Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 12 FTU 5. Tạo lập hối phiếu (8) Người thụ hưởng (người hưởng lợi): Là người được hưởng lợi số tiền hối phiếu Họ tờn và địa chỉ phải được ghi rừ ràng, đầy đủ 34Tuesday, August 09, 2016 FTU 5. Tạo lập hối phiếu (9) Ngƣời bị ký phỏt: Là người cú nghĩa vụ trả tiền theo hối phiếu Ghi rừ tờn: Ghi rừ tờn + địa chỉ: Trường hợp khụng ghi rừ tờn người bị ký phỏt: BEA: ULB & LCCCN: 35Tuesday, August 09, 2016 FTU 5 Tạo lập hối phiếu (10) Người ký phỏt: Là người lập hối phiếu và ra mệnh lệnh đũi tiền Chữ ký: Bắt buộc ULB & BEA: khụng cần đúng dấu LCCCN: đúng dấu đối với người ký phỏt là đại diện tổ chức Địa chỉ: ULB & BEA: khụng quy định LCCCN: ghi rừ họ tờn, địa chỉ Yờu cầu: chữ ký của người ký phỏt phải là chữ ký thụng dụng trong giao dịch Cỏc dạng chữ ký dưới dạng in, photocopy, đúng dấu khụng phải ký tay: khụng cú giỏ trị phỏp lý 36Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 13 FTU 5. Tạo lập hối phiếu (11) Địa điểm thanh toỏn: ◦Là nơi người thụ hưởng xuất trỡnh hối phiếu để thanh toỏn ◦Là nơi kinh doanh hoặc nơi ở của người bị ký phỏt hoặc là một nơi khỏc do người ký phỏt chỉ định ◦Nếu khụng ghi thỡ địa điểm TT là địa chỉ của người bị ký phỏt 37Tuesday, August 09, 2016 FTU 6. Cỏc nghiệp vụ liờn quan đến hối phiếu Chấp nhận Chuyển nhượng Bảo lónh Khỏng nghị Chiết khấu 38Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance) Khỏi niệm chấp nhận hối phiếu Chấp nhận hối phiếu là hành vi bằng ngụn ngữ của người bị ký phỏt hoặc một người khỏc thể hiện đồng ý thanh toỏn vụ điều kiện số tiền ghi trờn hối phiếu. 39Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 14 FTU 6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance) Về mặt phỏp luật, hối phiếu ko bắt buộc phải chấp nhận Chỉ cú 2 trường hợp hối phiếu phải được chấp nhận: 40Tuesday, August 09, 2016 Cú bắt buộc phải chấp nhận hối phiếu khụng? FTU 6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance) Thể hiện chấp nhận hối phiếu ntn? Ký chấp nhận: ◦ Ghi lờn mặt trước của hối phiếu từ “đó chấp nhận”/”accepted”,”agreed” + ngày chấp nhận + chữ ký ◦ Trường hợp khụng ghi ngày ký chấp nhận: LCCCN: ULB: BEA: 41Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance) Bằng văn thƣ riờng biệt: Luật Anh, Mỹ Tạo lập một văn bản riờng với nội dung thể hiện đồng ý chấp nhận thanh toỏn, ghi ngày thỏng, ký tờn => cú thể Chỳ ý: 42Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 15 FTU 6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance) Nguyờn tắc chấp nhận hối phiếu 43Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.2 Chuyển nhượng hối phiếu Định nghĩa: Chuyển nhượng hối phiếu là hành vi bằng ngụn ngữ của người thụ hưởng đồng ý chuyển nhượng quyền hưởng lợi của mỡnh cho một người khỏc. Mục 31, BEA: một hối phiếu được chuyển nhượng khi được chuyển từ người này qua người khỏc theo cỏch mà sau đú người được chuyển nhượng trở thành người hưởng lợi của hối phiếu Điều 4.13, LCCCN: chuyển nhượng là việc người thụ hưởng chuyển giao quyền sở hữu CCCN cho người nhận chuyển nhượng theo cỏc hỡnh thức chuyển nhượng quy định tại Luật này 44Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.2 Chuyển nhượng hối phiếu Điều kiện chuyển nhƣợng ◦ Hối phiếu để trống/ hối phiếu trả tiền cho người cầm phiếu ◦ Hối phiếu trả theo lệnh ◦ Trờn hối phiếu khụng ghi cỏc cụm từ “khụng được chuyển nhượng”, “cấm chuyển nhượng”, “ khụng trả theo lệnh” Hỡnh thức chuyển nhƣợng ◦ Chuyển giao (trao tay) : ỏp dụng cho hối phiếu để trống, hối phiếu trả cho người cầm phiếu ◦ Ký hậu: cho cỏc hối phiếu cú thể chuyển nhượng được 45Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 16 FTU Ký hậu chuyển nhượng quyền hối phiếu í nghĩa ◦ Là bằng chứng thừa nhận sự chuyển quyền hưởng lợi hối phiếu cho người khỏc ◦ LCCCN: Là bằng chứng thể hiện cam kết trả tiền hối phiếu của người ký hậu đối với người thụ hưởng kế tiếp (người được ký hậu) trong trường hợp hối phiếu bị từ chối thanh toỏn: ULB & BEA: khụng quy định trỏch nhiệm của người ký hậu là bắt buộc trả tiền hối phiếu cho người được chuyển nhượng 46Tuesday, August 09, 2016 FTU Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu Thể hiện ký hậu như thế nào? ◦ Do chớnh người thụ hưởng viết, ký tờn ◦ Ký trờn mặt sau của hối phiếu ◦ ULB & BEA: Ký trờn một tờ giấy đớnh kốm (bản nối dài) Tớnh chất ký hậu ◦ Vụ điều kiện ◦ Khụng chấp nhận ký hậu từng phần 47Tuesday, August 09, 2016 FTU Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng Ký hậu để trắng (blank endorsement) - Ký hậu khụng đề tờn người thụ hưởng kế tiếp ◦ Người ký hậu ký tờn ◦ “Pay to ”, signed ◦ “Pay to the order of any”, signed Cú những ưu điểm/nhược điểm gỡ? 48Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 17 FTU Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng Ký hậu theo lệnh (to order endorsement) ◦ Pay to the order of Mr. A. Signed ◦ Pay to the order of Company B. Signed Đặc điểm: Tạo điều kiện để hối phiếu được chuyển nhượng liờn tục => lưu thụng rộng rói Phải thực hiện ký hậu trước thời hạn thanh toỏn của hối phiếu 49Tuesday, August 09, 2016 FTU Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng Ký hậu đớch danh, hạn chế (Nominated or restrictive endorsement) ◦ Ký hậu chỉ rừ tờn người thụ hưởng kế tiếp. Người thụ hưởng kế tiếp khụng được ký hậu cho người khỏc nữa ◦ “Pay to Mr.A only.” Signed ◦ “Pay to Mr.A, not to order.” Signed 50Tuesday, August 09, 2016 FTU Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng Ký hậu miễn truy đũi (without recourse) ◦ Người ký hậu ghi thờm “miễn truy đũi lại tiền” ◦ “Pay to the order of Company B, without recourse.” Signed A ◦ “Pay to the order of Company C, without recourse.” Signed B ◦ . Người ký phỏt hối phiếu cú quyền ký hậu miễn truy đũi khụng? Tại sao? 51Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 18 FTU 6.3 Bảo lónh hối phiếu (aval, guarantee) Khỏi niệm: Là sự cam kết của người thứ ba đối với người thụ hưởng về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toỏn hối phiếu cho người được bảo lónh nếu người được bảo lónh khụng thanh toỏn hối phiếu đũi nợ. Cỏc bờn liờn quan: ◦ Người bảo lónh ◦ Người được bảo lónh: ◦ Người thụ hưởng: 52Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.3 Bảo lónh hối phiếu (aval, guarantee) Hỡnh thức thể hiện bảo lónh ◦Ghi nội dung bảo lónh (guaranted, aval , tờn người được bảo lónh) + ký tờn lờn trờn hối phiếu ◦Bảo lónh mật Dưới dạng văn thư bảo lónh, thư bảo lónh 53Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.3 Bảo lónh hối phiếu (aval, guarantee) Tớnh chất của bảo lónh ◦ Bảo lónh cú thể một phần hoặc toàn bộ số tiền của hối phiếu ◦ Là một cam kết độc lập, khụng phụ thuộc vào cỏc quan hệ khỏc liờn quan đến hối phiếu ◦ Là một cam kết khụng huỷ ngang trong suốt thời gian bảo lónh cú hiệu lực 54Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 19 FTU 6.4 Truy đũi Trƣờng hợp phỏt sinh quyền truy đũi Quyền truy đũi: Điều 43, ULB ◦ Phỏt sinh vào thời gian đỏo hạn của hối phiếu trong trường hợp bị từ chối thanh toỏn ◦ Phỏt sinh trước thời gian đỏo hạn của hối phiếu trong trường hợp: Hối phiếu bị từ chối chấp nhận toàn bộ hoặc 1 phần Người bị ký phỏt phỏ sản hoặc bị ngừng thanh toỏn (tài khoản bị phong toả) Hối phiếu khụng được chấp nhận + người ký phỏt phỏ sản 55Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.4 Truy đũi Điều kiện bảo lưu quyền truy đũi Người thụ hưởng: 1. Lập thụng bỏo về việc bị từ chối 2. Hoặc lập một khỏng nghị 3. Gửi đến cỏc bờn liờn quan 56Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.4 Khỏng nghị (protest), truy đũi Khỏi niệm BEA, Mục 51, khoản 7 Một khỏng nghị phải bao gồm bản sao hối phiếu và được ký bởi một cụng chứng viờn (notary) và phải ghi rừ: ◦ Người yờu cầu lập khỏng nghị ◦ Nơi và ngày tạo lập khỏng nghị ◦ Nguyờn nhõn hay lý do lập khỏng nghị ◦ Mệnh lệnh đó đưa ra và cõu trả lời với mệnh lệnh đú (nếu cú) hoặc thực tế là người bị ký phỏt hay người chấp nhận hối phiếu khụng thể tỡm thấy 57Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 20 FTU 6.4 Khỏng nghị (protest), truy đũi ULB, điều 44 quy định: ◦ Việc hối phiếu bị từ chối chấp nhận hoặc từ chối thanh toỏn phải được chứng minh bằng một sự chứng thực (authenticate act) = khỏng nghị ◦ Khỏng nghị phải do cơ quan cú thẩm quyền lập (khụng phải do ngươỡ thụ hưởng tự lập) LCCCN: khụng quy định về khỏng nghị, cú quy định về thụng bỏo truy đũi 58Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.4 Khỏng nghị (protest), truy đũi Thời hạn lập khỏng nghị Đối với khỏng nghị về việc hối phiếu bị từ chối chấp nhận: ◦ Lập trong thời hạn xuất trỡnh hối phiếu để chấp nhận ◦ Vào ngày kế tiếp ngày cuối cựng của thời hạn quy định xuất trỡnh để chấp nhận đối với trường hợp hối phiếu bị từ chối lần 1 nhưng được yờu cầu xuất trỡnh lần 2. Đối với khỏng nghị về việc hối phiếu bị từ chối thanh toỏn: ◦ Hối phiếu trả chậm: 1 hoặc 2 ngày sau ngày đỏo hạn hối phiếu ◦ Hối phiếu trả ngay: tương tự quy định đối với hối phiếu bị từ chối chấp nhận 59Tuesday, August 09, 2016 FTU 6.4 Khỏng nghị (protest) Địa điểm lập khỏng nghị BEA, Mục 51: ◦ Tại địa điểm mà hối phiếu bị từ chối ◦ Trường hợp hối phiếu được xuất trỡnh thụng qua bưu điện và bị từ chối thụng qua bưu điện: lập khỏng nghị tại địa điểm hối phiếu bị trả lại ◦ Đối với hối phiếu cú địa điểm thanh toỏn khỏc với địa chỉ người bị ký phỏt: lập khỏng nghị tại địa điểm thanh toỏn ULB: khụng quy định về địa điểm lập khỏng nghị 60Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 21 FTU 6.4 Thụng bỏo về việc bị từ chối chấp nhận hoặc từ chối thanh toỏn (notice of dishonour) Hỡnh thức thể hiện thụng bỏo Bằng văn bản: LCCCN, ULB, BEA Liờn hệ cỏ nhõn: BEA, ULB Gửi trả lại hối phiếu: ULB 61Tuesday, August 09, 2016 FTU 7. Chiết khấu hối phiếu Khỏi niệm: Việc bỏn hối phiếu cho ngõn hàng để sớm thu tiền về với một giỏ thấp hơn mệnh giỏ hối phiếu gọi là chiết khấu hối phiếu CK hối phiếu là mua lại cỏc quyền và lợi ớch của hối phiếu khi đỏo hạn. Tỉ lệ CK phụ thuộc: Tuesday, August 09, 2016 62 FTU Điều kiện để hối phiếu được chiết khấu Tuesday, August 09, 2016 63 7. Chiết khấu hối phiếu 8/9/2016 22 FTU Hỡnh thức chiết khấu ◦ Chiết khấu cú truy đũi: ◦ Chiết khấu miễn truy đũi: Tuesday, August 09, 2016 64 7. Chiết khấu hối phiếu FTU Cụng thức chiết khấu Giỏ CK = Phớ hoa hồng CK = Trong đú: - VF là mệnh giỏ - i là lói suất CK tớnh theo năm; i=i1/(1+i1), trong đú i1 là lói suất danh nghĩa cho vay thụng thường - t là thời hạn CK: FTU Chiết khấu hối phiếu Vớ dụ: DN đến NH xin CK một hối phiếu vào ngày 30/3/2011 và ngày đỏo hạn của hối phiếu là 10/4/2011.Hóy xỏc định thời hạn chiết khấu t? 8/9/2016 23 FTU Chiết khấu hối phiếu Vớ dụ: Ngày 3/4/2011 DN A đến NH xin chiết khấu 3 HP sau, với lói suất CK là 12,6%/năm, tỷ lệ hoa hồng CK là 0,06% trờn mệnh giỏ. Hoa hồng cố định là: HP1: 10.000đ; HP2: 5.000đ; HP3: 20.000đ. Hóy xỏc định số tiền mà NH chuyển vào TK của DN A? FTU II. Sộc (cheque): 1. Khái niệm: - Sộc là một tờ mệnh lệnh trả tiền vụ điều kiện của người mua ra lệnh cho ngõn hàng nắm tài khoản của mỡnh trớch từ tài khoản đú một số tiền nhất định để trả cho người hưởng lợi ghi trờn tờ sộc hoặc trả cho người cầm sộc. FTU 1 số hỡnh ảnh thực tế của Sộc 8/9/2016 24 FTU Sộc du lịch FTU II. Séc (cheque): 2. Nguồn luật điều chỉnh lƣu thụng sộc: Cụng ước Giơnevơ về sộc năm 1931 được nhiều nước ỏp dụng (Đức, Phỏp, ý, Hà Lan, Đan Mạch...) Luật cụng cụ chuyển nhượng Việt Nam năm 2005 Quy chế cung ứng và sử dụng sộc của Việt Nam 2006 FTU 3. Những ngƣời cú liờn quan đến sộc: - Người phỏt hành sộc - người chủ tài khoản yờu cầu trớch tiền để trả cho người khỏc. - Ngõn hàng trả tiền: ngõn hàng nắm giữ TK của người phỏt hành - Người hưởng lợi tờ sộc: người cú tờn trờn sộc - Người cầm sộc - Người được người khỏc chuyển nhượng sộc cho mỡnh và lỳc này trở thành người hưởng lợi sộc. II. Séc (cheque): 8/9/2016 25 FTU 4. Điều kiện phỏt hành sộc FTU 5. Nội dung của sộc: Sộc cú giỏ trị thanh toỏn như tiền tệ do vậy sộc phải tuõn thủ những nội dung và hỡnh thức theo luật định: 5.1. Sộc phải ghi tiờu đề. Sộc khụng cú tiờu đề Vụ hiệu. Ngụn ngữ của tiờu đề phải trựng với ngụn ngữ nội dung 5.2. Sộc phải làm bằng văn bản, cú một hỡnh mẫu nhất định trong toàn quốc do ngõn hàng nhà nước phỏt hành. Tại cỏc nước tư bản người phỏt hành quyết định hỡnh mẫu của sộc. FTU II. Séc (cheque): 5.3. Trờn sộc phải ghi rừ địa điểm và ngày thỏng lập sộc; địa chỉ của người yờu cầu trớch tài khoản, số tài khoản phải trớch; Ngõn hàng trả tiền; tờn và địa chỉ người hưởng lợi sộc; Chữ ký của người phỏt hành sộc. 5.4. Số tiền của sộc phải là một số xỏc định. (Quy định về ghi số tiền giống như hối phiếu) 8/9/2016 26 FTU II. Séc (cheque): 5.5. Sộc chỉ cú giỏ trị thanh toỏn trong thời hạn hiệu lực của nú. -Thời hạn hiệu lực của sộc được ghi rừ trờn tờ sộc: FTU 5. Lƣu thụng sộc: 5.1. Lƣu thụng sộc thƣơng mại quốc tế: Bước 1. Phỏt hành sộc thanh toỏn Bước 2,3. Nhờ thu. Bước 4. Xuất trỡnh sộc đũi tiền. Bước 5. Trả tiền. Bước 6. Quyết toỏn thanh toỏn sộc. Bước 7. Trả tiền cho người XK FTU 5.2. Lưu thụng sộc ngõn hàng quốc tế: Bước 1. Mua sộc trả nợ. Bước 2. Ghi nợ ngời NK. Bước 3. Phỏt hành sộc. Bước 4. Xuất trỡnh sộc đũi tiền. Bước 5. Ghi Cú tài khoản ngời XK. Bước 6. Quyết toỏn sộc giữa hai NH. 5. Lƣu thụng sộc: 8/9/2016 27 FTU 6. Những điểm khác nhau cơ bản giữa hối phiếu và séc: FTU 7. Điểm chú ý khi dùng séc - Về nguyờn tắc: Tiền bảo chứng (Tiền trữ kim) trờn tài khoản của người phỏt hành sộc khụng được sử dụng kể từ ngày ký phỏt sộc cho đến lỳc sộc được thanh toỏn. Song trờn thực tế tiền sộc vẫn được sử dụng. Vỡ vậy người hưởng lợi buộc Người NK sử dụng sộc xỏc nhận (xỏc nhận số tiền cú trờn tài khoản). - Luật Anh Mĩ rất thực dụng trong việc ký phỏt và lưu hành sộc. Miễn khi nào đến ngày thanh toỏn sộc cú tiền trờn tài khoản là được. Thanh toỏn theo luật Tống phỏt và tiếp thu khi ký phỏt sộc cú thể khụng cú tiền trờn tài khoản song trong thời hạn sộc lưu thụng tiền tiếp tục tập kết về tài khoản vẫn được chấp nhận. FTU 8. Cỏc loại sộc. 8.1. Sộc đớch danh: Trờn sộc ghi rừ tờn người hưởng lợi, loại này khụng chuyển nhượng được bằng hỡnh thức ký hậu. 8.2. Sộc vụ danh: Trờn sộc khụng ghi rừ tờn người hưởng lợi hoặc cú ghi thỡ ghi: “Trả cho người cầm sộc”; sộc cú thể chuyển nhượng bằng cỏch trao tay . 8.3. Sộc theo lệnh (cheque to order ). Trờn sộc ghi: “trả theo lệnh của ụng X”. Loại này cú thể chuyển nhượng được theo hỡnh thức ký hậu. 8/9/2016 28 FTU 8. Cỏc loại sộc. 8.4. Sộc gạch chộo (crossed cheque). Là loại sộc mà người phỏt hành sộc hoặc người hưởng lợi sộc dựng bỳt gạch chộo hai gạch chứng tỏ sộc này khụng dựng để rỳt tiền mặt mà dựng để chuyển khoản. Cú hai loại: + Sộc gạch chộo thường (khụng ghi tờn ngõn hàng lĩnh hộ tiền). + Sộc gạch chộo đặc biệt (cú ghi tờn ngõn hàng). FTU 8. Các loại séc. 8.5. Sộc du lịch (Traveller’s cheque). Loại sộc này do ngõn hàng phỏt hành yờu cầu chi nhỏnh hoặc đại lý của mỡnh ở nước ngoài trả một số tiền nào đú cho người hưởng lợi sộc. Người hưởng lợi sộc là khỏch du lịch, khi mua sộc phải ký, khi nhận tiền phải ký đối chứng, nếu đỳng ngõn hàng mới trả tiền. Trờn sộc ghi rừ khu vực Ngõn hàng trả tiền, ngoài khu vực đú sộc khụng cú giỏ trị thanh toỏn. 8.6. Sộc chuyển khoản (Transferable Cheque). Chủ yếu dựng trong lĩnh vực thương mại. Ngời ký phỏt sộc ra lệnh cho ngõn hàng trớch từ tài khoản mỡnh để chuyển sang một tài khoản khỏc tại 1 ngõn hàng khỏc. Loại sộc này khụng dựng để rỳt tiền mặt được. FTU 8. Cỏc loại sộc. 8.7. Sộc xỏc nhận (Certified cheque). Là loại sộc được ngõn hàng đứng ra xỏc nhận việc trả tiền. Trờn sộc thụng thường cú ghi: “Xỏc nhận số tiền... trả đến ngày ... tại ngõn hàng...” Ký tờn. Với loại sộc này phải mở tài khoản xỏc nhận và chỉ được trả số tiền ghi trờn tài khoản đú mà thụi. Loại sộc này dựng để 8/9/2016 29 FTU III. Kỳ phiếu (Promissory Note ). 1. Khỏi niệm: Là một giấy hứa trả tiền của người nhập khẩu gửi cho người xuất khẩu hứa cam kết trả một số tiền nhất định cho người hưởng lợi trong thời hạn ghi trờn kỳ phiếu đú. - Cỏc nguồn luật ỏp dụng để điều chỉnh hối phiếu cũng được ỏp dụng đối với kỳ phiếu. FTU 2. Các đặc điểm chính FTU IV. Thẻ tín dụng 1. Khỏi niệm: Là một phương tiện thanh toỏn hiện đại do ngõn hàng phỏt hành bỏn cho khỏch hàng của mỡnh sử dụng để thanh toỏn tiền hàng đó nhận, dịch vụ đó cung ứng hoặc trả nợ cỏc khỏch hàng cú tài khoản ở ngõn hàng. 8/9/2016 30 FTU IV. Thẻ tín dụng 2. Ưu điểm - Cho phép chi tiêu tr-ớc, trả tiền sau - Không cần chi trả tiền mặt - Gọn, nhẹ, linh hoạt 3. Nh-ợc điểm - Khỏch hàng phải cú uy tớn cao. - Vào ngày đến hạn, số dư nợ cuối kỳ chưa được thanh toỏn sẽ phải chịu những khoản phớ và lói chậm trả rất cao. - Cú thể gặp phải một số vấn đề về bảo mật. FTU 3. Các bên tham gia vào ph-ơng thức thanh tóan bằng thẻ tín dụng 3.1. Ngõn hàng: Là người phỏt hành thẻ - Trỏch nhiệm: ◦ Thanh toỏn tiền cho người đó cung cấp hàng húa và dịch vụ. ◦ Việc Thanh toỏn thụng qua hệ thống tài khoản của Người hưởng lợi và của cỏc hội viờn mở tại NH. - Lợi nhuận của ngõn hàng: Khoản lệ phớ sử dụng tớnh theo năm hay là tiền lói ngõn hàng FTU 3. Các bên tham gia vào ph-ơng thức thanh tóan bằng thẻ tín dụng 3.2. Người sử dụng thẻ: Hội viờn, là người cú tờn trờn thẻ, là người sử dựng thẻ để chi trả tiền hàng và dịch vụ đó mua. Cú 2 loại: - Hội viờn chớnh: Là người cú tờn trờn thẻ, là người chịu trỏch nhiệm trước nhất về cỏc khoản nợ và chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sử dụng thẻ. - Hội viờn gia đỡnh: là một thành viờn của gia đỡnh hội viờn chớnh, chịu trỏch nhiệm thanh toỏn cuối cựng. 8/9/2016 31 FTU 3. Các bên tham gia vào ph-ơng thức thanh tóan bằng thẻ tín dụng 3.3. Cụng ty dịch vụ thẻ: Là cụng ty thuộc ngõn hàng, giải quyết cỏc vấn đề liờn quan tới việc sử dụng thẻ 3.4. Ngõn hàng đại lý: cú trỏch nhiệm thanh toỏn cỏc húa đơn do người bỏn hàng húa và dịch vụ cho hội viờn. 3.5. Cơ sở chấp nhận thanh túan bằng thẻ tớn dụng
File đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_3_cac_cong_cu_thanh_toan.pdf