Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các công cụ thanh toán quốc tế - Đinh Thị Thu Hà

Tóm tắt Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các công cụ thanh toán quốc tế - Đinh Thị Thu Hà: ...h, 2009  For 100.000 USD At after sight  of this first of bill of exchange (second of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Bank for Foreign Trade of Vietnam  the sum of one hundred thousand US dollars.  Value received and charge the same to the account of Amoy Food...ếu để trống/ hối phiếu trả tiền cho người cầm phiếu ◦ Hối phiếu trả theo lệnh ◦ Trên hối phiếu không ghi các cụm từ “không được chuyển nhượng”, “cấm chuyển nhượng”, “ không trả theo lệnh” Hình thức chuyển nhƣợng ◦ Chuyển giao (trao tay) : áp dụng cho hối phiếu để trống, hối phiếu trả cho ng...iếu có địa điểm thanh toán khác với địa chỉ người bị ký phát: lập kháng nghị tại địa điểm thanh toán ULB: không quy định về địa điểm lập kháng nghị 60Tuesday, August 09, 2016 8/9/2016 21 FTU 6.4 Thông báo về việc bị từ chối chấp nhận hoặc từ chối thanh toán (notice of dishonour) Hình thức...

pdf31 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 101 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các công cụ thanh toán quốc tế - Đinh Thị Thu Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 First of exchange/Second of exchange
(2) Số hối phiếu:
26Tuesday, August 09, 2016
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
27
3) Số tiền ghi trờn hối phiếu:
◦ Rừ ràng, chớnh xỏc, dễ nhận biết
◦ Thường ghi bằng số và bằng chữ 
◦ Cú thể quy định tiền lói, tỷ giỏ và thanh toỏn nhiều 
lần
Tiền lói Tỷ giỏ Trả gúp
LCCCCN -  -
ULB 1930   
BEA 1882   
Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
10
FTU
Số tiền ghi trờn hối phiếu
 bằng số và bằng chữ:
◦ số - gúc trỏi phớa trờn hối phiếu 
◦ chữ - trong nội dung hối phiếu 
◦ (số + chữ) - khớp nhau . Nếu khỏc nhau thỡ: 
 Quy định tiền lói, tỷ giỏ và thanh toỏn nhiều lần
◦ Điều 5, 39, 41 ULB 1930
◦ Điều 9, LCCCN
◦ Mục 9 BEA
28Tuesday, August 09, 2016
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(4) Địa điểm ký phỏt:
 Là căn cứ để xỏc định nguồn luật điều chỉnh hối phiếu
 Nếu khụng ghi địa điểm ký phỏt hối phiếu, 
 Điều 2 ULB
Điều 16, khoản 2 LCCCN
29Tuesday, August 09, 2016
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(5) Ngày ký phỏt: Là căn cứ để xỏc định:
VD: “sau 90 ngày kể từ ngày ký phỏt hối phiếu”
30Tuesday, August 09, 2016
Ngày ký phỏt như thế nào là hợp lý??
8/9/2016
11
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(5) Ngày ký phỏt
Nếu khụng cú ngày ký phỏt: 
◦ ULB và Luật CCCN: 
◦ BEA 1882: 
◦ UCP600 và ISBP745:
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(6) Mệnh lệnh đũi tiền:
(7) Thời hạn thanh toỏn:
◦ Trả ngay: việc trả tiền được thực hiện ngay sau khi nhỡn thấy hoặc 
hối phiếu được xuất trỡnh
Quy định cỏch viết: “ngay sau khi nhỡn thấy .”/at sight/on 
presentation/on demand 
Thời hạn hiệu lực của hối phiếu trả ngay: 
◦ULB: 
◦Luật CCCN: 
◦BEA:
32Tuesday, August 09, 2016
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(7) Thời hạn thanh toỏn:
◦ Trả sau:
 Quy định cỏch viết:
• after X days after sight
• at X days after date
• at X days after B/L date, shipment date
• on 15th February 2009
 Trƣờng hợp khụng ghi ngày ký phỏt:
─ ULB & LCCCN : 
─BEA: 
Lƣu ý: Nếu thời hạn thanh toỏn khụng được ghi trờn hối phiếu đũi 
nợ thỡ hối phiếu đũi nợ sẽ được thanh toỏn ngay khi xuất trỡnh 
33Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
12
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(8) Người thụ hưởng (người hưởng lợi):
 Là người được hưởng lợi số tiền hối phiếu 
 Họ tờn và địa chỉ phải được ghi rừ ràng, đầy đủ
34Tuesday, August 09, 2016
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(9) Ngƣời bị ký phỏt:
 Là người cú nghĩa vụ trả tiền theo hối phiếu 
 Ghi rừ tờn: 
 Ghi rừ tờn + địa chỉ: 
 Trường hợp khụng ghi rừ tờn người bị ký phỏt:
 BEA: 
 ULB & LCCCN:
35Tuesday, August 09, 2016
FTU
5 Tạo lập hối phiếu
(10) Người ký phỏt:
 Là người lập hối phiếu và ra mệnh lệnh đũi tiền
 Chữ ký: Bắt buộc
 ULB & BEA: khụng cần đúng dấu
 LCCCN: đúng dấu đối với người ký phỏt là đại diện tổ chức
 Địa chỉ: 
 ULB & BEA: khụng quy định
 LCCCN: ghi rừ họ tờn, địa chỉ
Yờu cầu: 
 chữ ký của người ký phỏt phải là chữ ký thụng dụng trong giao 
dịch
 Cỏc dạng chữ ký dưới dạng in, photocopy, đúng dấu khụng 
phải ký tay: khụng cú giỏ trị phỏp lý
36Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
13
FTU
5. Tạo lập hối phiếu
(11) Địa điểm thanh toỏn:
◦Là nơi người thụ hưởng xuất trỡnh hối phiếu 
để thanh toỏn
◦Là nơi kinh doanh hoặc nơi ở của người bị 
ký phỏt hoặc là một nơi khỏc do người ký 
phỏt chỉ định
◦Nếu khụng ghi thỡ địa điểm TT là địa chỉ của 
người bị ký phỏt
37Tuesday, August 09, 2016
FTU
6. Cỏc nghiệp vụ liờn quan đến hối 
phiếu 
 Chấp nhận 
 Chuyển nhượng 
 Bảo lónh
 Khỏng nghị
 Chiết khấu
38Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance)
Khỏi niệm chấp nhận hối phiếu
Chấp nhận hối phiếu là hành vi bằng ngụn ngữ của 
người bị ký phỏt hoặc một người khỏc thể hiện đồng 
ý thanh toỏn vụ điều kiện số tiền ghi trờn hối phiếu. 
39Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
14
FTU
6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance)
Về mặt phỏp luật, hối phiếu ko bắt buộc phải chấp nhận
Chỉ cú 2 trường hợp hối phiếu phải được chấp nhận:
40Tuesday, August 09, 2016
Cú bắt buộc phải chấp nhận 
hối phiếu khụng?
FTU
6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance)
Thể hiện chấp nhận hối phiếu ntn?
 Ký chấp nhận:
◦ Ghi lờn mặt trước của hối phiếu từ “đó chấp 
nhận”/”accepted”,”agreed”  + ngày chấp nhận 
+ chữ ký 
◦ Trường hợp khụng ghi ngày ký chấp nhận:
 LCCCN: 
 ULB: 
 BEA:
41Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance)
Bằng văn thƣ riờng biệt: Luật Anh, Mỹ
Tạo lập một văn bản riờng với nội dung thể hiện
đồng ý chấp nhận thanh toỏn, ghi ngày thỏng, ký tờn
=> cú thể
Chỳ ý:
42Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
15
FTU
6.1 Chấp nhận hối phiếu (acceptance)
Nguyờn tắc chấp nhận hối phiếu
43Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.2 Chuyển nhượng hối phiếu
Định nghĩa: Chuyển nhượng hối phiếu là hành vi bằng ngụn 
ngữ của người thụ hưởng đồng ý chuyển nhượng quyền hưởng lợi 
của mỡnh cho một người khỏc. 
Mục 31, BEA: một hối phiếu được chuyển nhượng khi được 
chuyển từ người này qua người khỏc theo cỏch mà sau đú người 
được chuyển nhượng trở thành người hưởng lợi của hối phiếu
Điều 4.13, LCCCN: chuyển nhượng là việc người thụ hưởng 
chuyển giao quyền sở hữu CCCN cho người nhận chuyển nhượng 
theo cỏc hỡnh thức chuyển nhượng quy định tại Luật này
44Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.2 Chuyển nhượng hối phiếu
Điều kiện chuyển nhƣợng
◦ Hối phiếu để trống/ hối phiếu trả tiền cho người cầm phiếu
◦ Hối phiếu trả theo lệnh
◦ Trờn hối phiếu khụng ghi cỏc cụm từ “khụng được chuyển 
nhượng”, “cấm chuyển nhượng”, “ khụng trả theo lệnh” 
Hỡnh thức chuyển nhƣợng
◦ Chuyển giao (trao tay) : ỏp dụng cho hối phiếu để trống, hối 
phiếu trả cho người cầm phiếu
◦ Ký hậu: cho cỏc hối phiếu cú thể chuyển nhượng được 
45Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
16
FTU
Ký hậu chuyển nhượng quyền hối phiếu
í nghĩa
◦ Là bằng chứng thừa nhận sự chuyển quyền 
hưởng lợi hối phiếu cho người khỏc
◦ LCCCN: Là bằng chứng thể hiện cam kết trả 
tiền hối phiếu của người ký hậu đối với người 
thụ hưởng kế tiếp (người được ký hậu) trong 
trường hợp hối phiếu bị từ chối thanh toỏn:
 ULB & BEA: khụng quy định trỏch nhiệm của người ký hậu là 
bắt buộc trả tiền hối phiếu cho người được chuyển nhượng
46Tuesday, August 09, 2016
FTU
Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu
Thể hiện ký hậu như thế nào?
◦ Do chớnh người thụ hưởng viết, ký tờn
◦ Ký trờn mặt sau của hối phiếu
◦ ULB & BEA: Ký trờn một tờ giấy đớnh kốm (bản nối dài)
Tớnh chất ký hậu
◦ Vụ điều kiện
◦ Khụng chấp nhận ký hậu từng phần
47Tuesday, August 09, 2016
FTU
Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng
 Ký hậu để trắng (blank endorsement) -
Ký hậu khụng đề tờn người thụ hưởng kế tiếp
◦ Người ký hậu ký tờn
◦ “Pay to ”, signed
◦ “Pay to the order of any”, signed
Cú những ưu điểm/nhược điểm gỡ?
48Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
17
FTU
Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng
 Ký hậu theo lệnh (to order 
endorsement)
◦ Pay to the order of Mr. A. Signed
◦ Pay to the order of Company B. Signed
Đặc điểm:
 Tạo điều kiện để hối phiếu được chuyển nhượng 
liờn tục => lưu thụng rộng rói
 Phải thực hiện ký hậu trước thời hạn thanh toỏn 
của hối phiếu 
49Tuesday, August 09, 2016
FTU
Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng
 Ký hậu đớch danh, hạn chế (Nominated or 
restrictive endorsement)
◦ Ký hậu chỉ rừ tờn người thụ hưởng kế tiếp. Người thụ 
hưởng kế tiếp khụng được ký hậu cho người khỏc nữa
◦ “Pay to Mr.A only.” Signed
◦ “Pay to Mr.A, not to order.” Signed
50Tuesday, August 09, 2016
FTU
Cỏc loại ký hậu chuyển nhượng
 Ký hậu miễn truy đũi (without recourse)
◦ Người ký hậu ghi thờm “miễn truy đũi lại tiền”
◦ “Pay to the order of Company B, without recourse.” 
Signed A
◦ “Pay to the order of Company C, without recourse.” 
Signed B
◦ .
 Người ký phỏt hối phiếu cú quyền ký hậu miễn truy đũi 
khụng? Tại sao?
51Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
18
FTU 6.3 Bảo lónh hối phiếu (aval, 
guarantee)
Khỏi niệm: Là sự cam kết của người thứ ba đối với người thụ 
hưởng về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toỏn hối phiếu cho 
người được bảo lónh nếu người được bảo lónh khụng thanh 
toỏn hối phiếu đũi nợ.
Cỏc bờn liờn quan: 
◦ Người bảo lónh
◦ Người được bảo lónh: 
◦ Người thụ hưởng:
52Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.3 Bảo lónh hối phiếu (aval, 
guarantee)
Hỡnh thức thể hiện bảo lónh
◦Ghi nội dung bảo lónh (guaranted, aval , tờn người được 
bảo lónh) + ký tờn lờn trờn hối phiếu
◦Bảo lónh mật
Dưới dạng văn thư bảo lónh, thư bảo lónh
53Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.3 Bảo lónh hối phiếu (aval, 
guarantee)
Tớnh chất của bảo lónh
◦ Bảo lónh cú thể một phần hoặc toàn bộ số 
tiền của hối phiếu 
◦ Là một cam kết độc lập, khụng phụ thuộc 
vào cỏc quan hệ khỏc liờn quan đến hối 
phiếu 
◦ Là một cam kết khụng huỷ ngang trong suốt 
thời gian bảo lónh cú hiệu lực
54Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
19
FTU
6.4 Truy đũi
Trƣờng hợp phỏt sinh quyền truy đũi
Quyền truy đũi: Điều 43, ULB
◦ Phỏt sinh vào thời gian đỏo hạn của hối phiếu trong 
trường hợp bị từ chối thanh toỏn
◦ Phỏt sinh trước thời gian đỏo hạn của hối phiếu trong 
trường hợp:
 Hối phiếu bị từ chối chấp nhận toàn bộ hoặc 1 phần
 Người bị ký phỏt phỏ sản hoặc bị ngừng thanh toỏn 
(tài khoản bị phong toả)
 Hối phiếu khụng được chấp nhận + người ký phỏt 
phỏ sản
55Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.4 Truy đũi
Điều kiện bảo lưu quyền truy đũi
Người thụ hưởng: 
1. Lập thụng bỏo về việc bị từ chối
2. Hoặc lập một khỏng nghị
3. Gửi đến cỏc bờn liờn quan
56Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.4 Khỏng nghị (protest), truy đũi
Khỏi niệm
BEA, Mục 51, khoản 7
Một khỏng nghị phải bao gồm bản sao hối phiếu và được ký bởi 
một cụng chứng viờn (notary) và phải ghi rừ:
◦ Người yờu cầu lập khỏng nghị
◦ Nơi và ngày tạo lập khỏng nghị
◦ Nguyờn nhõn hay lý do lập khỏng nghị
◦ Mệnh lệnh đó đưa ra và cõu trả lời với mệnh lệnh đú (nếu cú) 
hoặc thực tế là người bị ký phỏt hay người chấp nhận hối phiếu 
khụng thể tỡm thấy
57Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
20
FTU
6.4 Khỏng nghị (protest), truy đũi
ULB, điều 44 quy định:
◦ Việc hối phiếu bị từ chối chấp nhận hoặc 
từ chối thanh toỏn phải được chứng minh 
bằng một sự chứng thực (authenticate act) 
= khỏng nghị 
◦ Khỏng nghị phải do cơ quan cú thẩm 
quyền lập (khụng phải do ngươỡ thụ 
hưởng tự lập)
LCCCN: khụng quy định về khỏng nghị, cú quy 
định về thụng bỏo truy đũi
58Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.4 Khỏng nghị (protest), truy đũi
Thời hạn lập khỏng nghị
 Đối với khỏng nghị về việc hối phiếu bị từ chối chấp 
nhận:
◦ Lập trong thời hạn xuất trỡnh hối phiếu để chấp nhận
◦ Vào ngày kế tiếp ngày cuối cựng của thời hạn quy định xuất 
trỡnh để chấp nhận đối với trường hợp hối phiếu bị từ chối lần 
1 nhưng được yờu cầu xuất trỡnh lần 2.
 Đối với khỏng nghị về việc hối phiếu bị từ chối thanh 
toỏn:
◦ Hối phiếu trả chậm: 1 hoặc 2 ngày sau ngày đỏo hạn hối phiếu 
◦ Hối phiếu trả ngay: tương tự quy định đối với hối phiếu bị từ 
chối chấp nhận
59Tuesday, August 09, 2016
FTU
6.4 Khỏng nghị (protest)
Địa điểm lập khỏng nghị
BEA, Mục 51:
◦ Tại địa điểm mà hối phiếu bị từ chối 
◦ Trường hợp hối phiếu được xuất trỡnh thụng qua bưu điện và 
bị từ chối thụng qua bưu điện: lập khỏng nghị tại địa điểm 
hối phiếu bị trả lại
◦ Đối với hối phiếu cú địa điểm thanh toỏn khỏc với địa chỉ 
người bị ký phỏt: lập khỏng nghị tại địa điểm thanh toỏn
ULB: khụng quy định về địa điểm lập khỏng nghị
60Tuesday, August 09, 2016
8/9/2016
21
FTU
6.4 Thụng bỏo về việc bị từ chối chấp nhận hoặc từ 
chối thanh toỏn (notice of dishonour)
Hỡnh thức thể hiện thụng bỏo
Bằng văn bản: LCCCN, ULB, BEA
Liờn hệ cỏ nhõn: BEA, ULB
Gửi trả lại hối phiếu: ULB
61Tuesday, August 09, 2016
FTU
7. Chiết khấu hối phiếu
 Khỏi niệm: Việc bỏn hối phiếu cho ngõn hàng để sớm thu tiền về với 
một giỏ thấp hơn mệnh giỏ hối phiếu gọi là chiết khấu hối phiếu
 CK hối phiếu là mua lại cỏc quyền và lợi ớch của hối phiếu khi đỏo 
hạn.
 Tỉ lệ CK phụ thuộc:
Tuesday, August 09, 2016 62
FTU
 Điều kiện để hối phiếu được chiết khấu
Tuesday, August 09, 2016 63
7. Chiết khấu hối phiếu
8/9/2016
22
FTU
 Hỡnh thức chiết khấu
◦ Chiết khấu cú truy đũi: 
◦ Chiết khấu miễn truy đũi:
Tuesday, August 09, 2016 64
7. Chiết khấu hối phiếu
FTU
Cụng thức chiết khấu
Giỏ CK = 
Phớ hoa hồng CK =
Trong đú:
- VF là mệnh giỏ
- i là lói suất CK tớnh theo năm; i=i1/(1+i1), trong đú i1
là lói suất danh nghĩa cho vay thụng thường
- t là thời hạn CK:
FTU
Chiết khấu hối phiếu
Vớ dụ: DN đến NH xin CK một hối phiếu 
vào ngày 30/3/2011 và ngày đỏo hạn của hối 
phiếu là 10/4/2011.Hóy xỏc định thời hạn 
chiết khấu t?

8/9/2016
23
FTU
Chiết khấu hối phiếu
Vớ dụ: Ngày 3/4/2011 DN A đến NH xin chiết khấu 3 HP sau,
với lói suất CK là 12,6%/năm, tỷ lệ hoa hồng CK là 0,06%
trờn mệnh giỏ. Hoa hồng cố định là: HP1: 10.000đ; HP2:
5.000đ; HP3: 20.000đ. Hóy xỏc định số tiền mà NH chuyển
vào TK của DN A?
FTU
II. Sộc (cheque):
1. Khái niệm:
- Sộc là một tờ mệnh lệnh trả tiền vụ điều kiện
của người mua ra lệnh cho ngõn hàng nắm tài
khoản của mỡnh trớch từ tài khoản đú một số tiền
nhất định để trả cho người hưởng lợi ghi trờn tờ
sộc hoặc trả cho người cầm sộc.
FTU
1 số hỡnh ảnh thực tế của Sộc
8/9/2016
24
FTU
Sộc du lịch
FTU
II. Séc (cheque):
2. Nguồn luật điều chỉnh lƣu thụng sộc: 
 Cụng ước Giơnevơ về sộc năm 1931 được nhiều nước 
ỏp dụng (Đức, Phỏp, ý, Hà Lan, Đan Mạch...)
 Luật cụng cụ chuyển nhượng Việt Nam năm 2005
 Quy chế cung ứng và sử dụng sộc của Việt Nam 2006
FTU
3. Những ngƣời cú liờn quan đến sộc:
- Người phỏt hành sộc - người chủ tài khoản
yờu cầu trớch tiền để trả cho người khỏc.
- Ngõn hàng trả tiền: ngõn hàng nắm giữ TK
của người phỏt hành
- Người hưởng lợi tờ sộc: người cú tờn trờn
sộc
- Người cầm sộc - Người được người khỏc
chuyển nhượng sộc cho mỡnh và lỳc này
trở thành người hưởng lợi sộc.
II. Séc (cheque):
8/9/2016
25
FTU
4. Điều kiện phỏt hành sộc
FTU
5. Nội dung của sộc:
Sộc cú giỏ trị thanh toỏn như tiền tệ do vậy sộc
phải tuõn thủ những nội dung và hỡnh thức theo luật
định:
5.1. Sộc phải ghi tiờu đề. Sộc khụng cú tiờu đề  Vụ
hiệu. Ngụn ngữ của tiờu đề phải trựng với ngụn ngữ
nội dung
5.2. Sộc phải làm bằng văn bản, cú một hỡnh
mẫu nhất định trong toàn quốc do ngõn hàng nhà
nước phỏt hành. Tại cỏc nước tư bản người phỏt
hành quyết định hỡnh mẫu của sộc.
FTU
II. Séc (cheque):
5.3. Trờn sộc phải ghi rừ địa điểm và ngày
thỏng lập sộc; địa chỉ của người yờu cầu trớch tài
khoản, số tài khoản phải trớch; Ngõn hàng trả
tiền; tờn và địa chỉ người hưởng lợi sộc; Chữ ký của
người phỏt hành sộc.
5.4. Số tiền của sộc phải là một số xỏc định. (Quy
định về ghi số tiền giống như hối phiếu)
8/9/2016
26
FTU
II. Séc (cheque):
5.5. Sộc chỉ cú giỏ trị thanh toỏn trong thời hạn hiệu 
lực của nú.
-Thời hạn hiệu lực của sộc được ghi rừ trờn tờ sộc: 
FTU
5. Lƣu thụng sộc:
5.1. Lƣu thụng sộc thƣơng mại quốc tế:
Bước 1. Phỏt hành sộc thanh toỏn
Bước 2,3. Nhờ thu.
Bước 4. Xuất trỡnh sộc đũi tiền.
Bước 5. Trả tiền.
Bước 6. Quyết toỏn thanh toỏn sộc.
Bước 7. Trả tiền cho người XK
FTU
5.2. Lưu thụng sộc ngõn hàng quốc tế:
Bước 1. Mua sộc trả nợ.
Bước 2. Ghi nợ ngời NK.
Bước 3. Phỏt hành sộc.
Bước 4. Xuất trỡnh sộc đũi tiền.
Bước 5. Ghi Cú tài khoản ngời XK.
Bước 6. Quyết toỏn sộc giữa hai NH. 
5. Lƣu thụng sộc:
8/9/2016
27
FTU 6. Những điểm khác nhau cơ bản 
giữa hối phiếu và séc: 
FTU
7. Điểm chú ý khi dùng séc
- Về nguyờn tắc: Tiền bảo chứng (Tiền trữ kim) trờn tài
khoản của người phỏt hành sộc khụng được sử dụng kể
từ ngày ký phỏt sộc cho đến lỳc sộc được thanh toỏn. Song
trờn thực tế tiền sộc vẫn được sử dụng. Vỡ vậy người hưởng lợi
buộc Người NK sử dụng sộc xỏc nhận (xỏc nhận số tiền cú trờn
tài khoản).
- Luật Anh Mĩ rất thực dụng trong việc ký phỏt và lưu
hành sộc. Miễn khi nào đến ngày thanh toỏn sộc cú tiền
trờn tài khoản là được. Thanh toỏn theo luật Tống phỏt và
tiếp thu khi ký phỏt sộc cú thể khụng cú tiền trờn tài
khoản song trong thời hạn sộc lưu thụng tiền tiếp tục tập kết về
tài khoản vẫn được chấp nhận.
FTU
8. Cỏc loại sộc.
8.1. Sộc đớch danh: Trờn sộc ghi rừ tờn người
hưởng lợi, loại này khụng chuyển nhượng được
bằng hỡnh thức ký hậu.
8.2. Sộc vụ danh: Trờn sộc khụng ghi rừ tờn
người hưởng lợi hoặc cú ghi thỡ ghi: “Trả cho
người cầm sộc”; sộc cú thể chuyển nhượng bằng
cỏch trao tay .
8.3. Sộc theo lệnh (cheque to order ). Trờn sộc
ghi: “trả theo lệnh của ụng X”. Loại này cú
thể chuyển nhượng được theo hỡnh thức ký hậu.
8/9/2016
28
FTU
8. Cỏc loại sộc.
8.4. Sộc gạch chộo (crossed cheque). Là loại sộc
mà người phỏt hành sộc hoặc người hưởng lợi
sộc dựng bỳt gạch chộo hai gạch chứng tỏ sộc
này khụng dựng để rỳt tiền mặt mà dựng để chuyển
khoản. Cú hai loại:
+ Sộc gạch chộo thường (khụng ghi tờn ngõn
hàng lĩnh hộ tiền).
+ Sộc gạch chộo đặc biệt (cú ghi tờn ngõn hàng).
FTU
8. Các loại séc.
8.5. Sộc du lịch (Traveller’s cheque). Loại sộc này do
ngõn hàng phỏt hành yờu cầu chi nhỏnh hoặc đại lý của
mỡnh ở nước ngoài trả một số tiền nào đú cho người
hưởng lợi sộc. Người hưởng lợi sộc là khỏch du lịch, khi
mua sộc phải ký, khi nhận tiền phải ký đối chứng, nếu
đỳng ngõn hàng mới trả tiền. Trờn sộc ghi rừ khu vực
Ngõn hàng trả tiền, ngoài khu vực đú sộc khụng cú giỏ
trị thanh toỏn.
8.6. Sộc chuyển khoản (Transferable Cheque). Chủ yếu
dựng trong lĩnh vực thương mại. Ngời ký phỏt sộc ra
lệnh cho ngõn hàng trớch từ tài khoản mỡnh để chuyển
sang một tài khoản khỏc tại 1 ngõn hàng khỏc. Loại sộc này
khụng dựng để rỳt tiền mặt được.
FTU
8. Cỏc loại sộc.
8.7. Sộc xỏc nhận (Certified cheque). Là loại sộc
được ngõn hàng đứng ra xỏc nhận việc trả tiền. Trờn
sộc thụng thường cú ghi: “Xỏc nhận số tiền... trả
đến ngày ... tại ngõn hàng...” Ký tờn.
Với loại sộc này phải mở tài khoản xỏc nhận và
chỉ được trả số tiền ghi trờn tài khoản đú mà
thụi. Loại sộc này dựng để
8/9/2016
29
FTU
III. Kỳ phiếu (Promissory Note ).
1. Khỏi niệm: 
Là một giấy hứa trả tiền của người nhập khẩu 
gửi cho người xuất khẩu hứa cam kết trả một 
số tiền nhất định cho người hưởng lợi trong 
thời hạn ghi trờn kỳ phiếu đú.
- Cỏc nguồn luật ỏp dụng để điều chỉnh hối 
phiếu cũng được ỏp dụng đối với kỳ phiếu. 
FTU
2. Các đặc điểm chính
FTU
IV. Thẻ tín dụng
1. Khỏi niệm:
Là một phương tiện thanh toỏn hiện đại do
ngõn hàng phỏt hành bỏn cho khỏch hàng của
mỡnh sử dụng để thanh toỏn tiền hàng đó
nhận, dịch vụ đó cung ứng hoặc trả nợ cỏc
khỏch hàng cú tài khoản ở ngõn hàng.
8/9/2016
30
FTU
IV. Thẻ tín dụng
2. Ưu điểm
- Cho phép chi tiêu tr-ớc, trả tiền sau
- Không cần chi trả tiền mặt
- Gọn, nhẹ, linh hoạt 
3. Nh-ợc điểm
- Khỏch hàng phải cú uy tớn cao.
- Vào ngày đến hạn, số dư nợ cuối kỳ chưa được 
thanh toỏn sẽ phải chịu những khoản phớ và lói 
chậm trả rất cao. 
- Cú thể gặp phải một số vấn đề về bảo mật. 
FTU
3. Các bên tham gia vào ph-ơng thức 
thanh tóan bằng thẻ tín dụng
3.1. Ngõn hàng: Là người phỏt hành thẻ
- Trỏch nhiệm: 
◦ Thanh toỏn tiền cho người đó cung cấp hàng húa và dịch vụ.
◦ Việc Thanh toỏn thụng qua hệ thống tài khoản của Người hưởng lợi 
và của cỏc hội viờn mở tại NH.
- Lợi nhuận của ngõn hàng: Khoản lệ phớ sử dụng tớnh theo 
năm hay là tiền lói ngõn hàng 
FTU
3. Các bên tham gia vào ph-ơng thức thanh 
tóan bằng thẻ tín dụng
3.2. Người sử dụng thẻ: Hội viờn, là người cú 
tờn trờn thẻ, là người sử dựng thẻ để chi trả tiền hàng
và dịch vụ đó mua. Cú 2 loại:
- Hội viờn chớnh: Là người cú tờn trờn thẻ, là người 
chịu trỏch nhiệm trước nhất về cỏc khoản nợ và 
chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sử dụng thẻ.
- Hội viờn gia đỡnh: là một thành viờn của gia 
đỡnh hội viờn chớnh, chịu trỏch nhiệm thanh toỏn 
cuối cựng. 
8/9/2016
31
FTU
3. Các bên tham gia vào ph-ơng thức 
thanh tóan bằng thẻ tín dụng
3.3. Cụng ty dịch vụ thẻ: Là cụng ty thuộc 
ngõn hàng, giải quyết cỏc vấn đề liờn quan 
tới việc sử dụng thẻ
3.4. Ngõn hàng đại lý: cú trỏch nhiệm thanh
toỏn cỏc húa đơn do người bỏn hàng húa và 
dịch vụ cho hội viờn.
3.5. Cơ sở chấp nhận thanh túan bằng thẻ tớn
dụng

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_3_cac_cong_cu_thanh_toan.pdf
Ebook liên quan