Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết

Tóm tắt Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết: ...G TỪ LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC  Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) + Tác dụng: * Kiểm tra lệnh đòi tiền (nếu kèm Hối phiếu) * thay thế hối phiếu để đòi tiền (nếu không kèm theo Hối phiếu) * Cơ sở tính thuế hải quan * Cung cấp chi tiết hàng hoá để thống kê, đối chiếu với hợp đồng... ngân hàng. 2/8/2017 54 28 Kiểm tra xử lý bộ chứng từ Kiểm tra và xử lý bộ chứng từ thanh toán:  Nguyên tắc kiểm tra  Kiểm tra sơ lược ban đầu  Kiểm tra cụ thể từng loại chứng từ 2/8/2017 55 Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu (Draft/ Bill of Exchange) Nội dung kiểm tra: Theo q...Nếu L/C quy định: “Shipment must be effect by FCI cargo and B/L to evidence this effected is required” thì lúc này B/L phải có nội dung sau: “FCL/FCL” (Full container load) * Một số thuật ngữ trong vận tải biển: + LCL/LCL + CY/CY (Container Yard) 2/8/2017 70 36 Kiểm tra chứng từ vận tải ...

pdf47 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kiểm dịch thực vật 
(Phytosanitary Certificate)
+ Tác dụng: chứng minh HH hoàn toàn phù hợp với 
hợp đồng, và bổ sung giấy tờ để làm thủ tục khi XNK
+ Nội dung: Tên hàng, số lượng, trọng lượng, bao bì, 
ký mã hiệu, người gửi hàng, người nhận hàng, số hợp đồng, số 
vận đơn, phương tiện vận tải và phần ghi nhận xét của cơ quan 
kiểm dịch thực vật cùng với những biện pháp khử trùng đã 
tiến hành đối với HH . 2/8/2017 50
26
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN 
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật 
(Veterinary Certificate)
+ Tác dụng: chứng minh HH hoàn toàn phù hợp với hợp 
đồng, và bổ sung giấy tờ để làm thủ tục khi XNK
+ Nội dung: Phần ghi loại động vật, người gửi hàng, người 
nhận hàng, số lượng, trọng lượng, nơi đến, cảng gửi hàng, phương 
tiện chuyên chở, ngày kiểm dịch, hiệu lực của giấy chứng nhận và 
phần chứng thực của bác sĩ thú ý xác nhận sản phẩm được lấy từ 
con vật khỏe mạnh, ở vùng an toàn dịch, đã được kiểm tra trước, 
hợp vệ sinh cho người tiêu dùng .2/8/2017 51
5.2.2 CHỨNG TỪ LIÊN QUAN 
ĐẾN HÀNG HÓA KHÁC
 Tờ khai hải quan 
+ Tác dụng: làm cơ sở để cơ quan hải quan tiến hành kiểm 
tra giấy tờ và HH khi HH đi ngang qua biên giới QG 
+ Nội dung:
- Mặt trên: gồm tên cơ quan xuất, hình thức xuất, cửa 
khẩu, phương tiện vận tải, số hiệu và ngày tháng của giấy phép 
XNK, các giấy tờ nộp kèm, các chi tiết về HH, số liệu thống kê của 
hải quan 
- Mặt sau: tình hình và kết quả kiểm tra HH, tình hình 
xếp hàng lên phương tiện vận tải, hàng thực tế đi qua biên giới.
2/8/2017 52
27
Kiểm tra xử lý 
bộ chứng từ
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT
2/8/2017 53
Kiểm tra xử lý bộ chứng từ
Ý nghĩa của bộ chứng từ thanh toán :
 Cơ sở thanh toán giữa các bên trong hoạt động 
xuất nhập khẩu 
Mua đi bán lại, cầm cố, thế chấp hoặc chiết 
khấu tại ngân hàng. 
2/8/2017 54
28
Kiểm tra xử lý bộ chứng từ
Kiểm tra và xử lý bộ chứng từ thanh toán:
 Nguyên tắc kiểm tra
 Kiểm tra sơ lược ban đầu 
 Kiểm tra cụ thể từng loại chứng từ 
2/8/2017 55
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu 
(Draft/ Bill of Exchange)
Nội dung kiểm tra: Theo quy định của Luật thống nhất về Hối 
phiếu ULB: 
 Đầy đủ nội dung: Tiêu đề, mệnh lệnh đòi tiền vô điều 
kiện, tên người trả tiền, thời hạn thanh toán
 Có chữ ký chính của người ký phát 
 Bản sao không có giá trị thanh toán, hai bản chính phải 
thống nhất về nội dung, tuy nhiên
- Bản 1: At sight of this FIRST Exchange (Second of 
the same tenor and date being unpaid)
- Bản 2: At sight of this SECOND Exchange (First of 
the same tenor and date being unpaid) 2/8/2017 56
29
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu 
(Draft/ Bill of Exchange)
BILL OF EXCHANGE
No.: 134/EX  Taiwan, 24th August 2010 
For: 86,603 USD 
At  sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor 
and date being unpaid) pay to the order of China Development Industrial 
Bank  the sum of eighty-six thousand six hundred and three US dollars.

Value received as per our invoice(s), No 134 dated 20th August 2010
Drawn under: Nam A Commercial Joint Stock Bank, Ho Chi Minh, Viet 
Nam by L/C No: ILC00053/NAB10 dated 9th August 2010 
To: Nam A Bank  Vulcan Industrial Cooperation 
97 Bis Ham Nghi St., No. 2, Shih – Chuan RD, Hsiao 
Dist.1, Ho Chi Minh, VN Kang Dist, Kaohsiung,Taiwan R.O.C
(signed) 12/8/2017 57
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu 
(Draft/ Bill of Exchange)
Nội dung kiểm tra:
1. Địa điểm
2. Ngày ký phát HP 
3. Số tiền ghi trên HP: 
4. Thời hạn thanh toán tiền trên HP 
5. Số và ngày lập Hóa đơn: 
6. Tên và địa chỉ của các bên liên quan: 

2/8/2017 58
30
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu 
(Draft/ Bill of Exchange)
Bất hợp lệ thường gặp:
1. Số và ngày lập Hóa đơn được ghi trên HP không đúng với số và 
ngày lập Hóa đơn thực tế 
2. Số tiền ghi trên HP bằng số và bằng chữ không khớp với nhau 
hoặc không bằng tổng trị giá của Hóa đơn, hoặc số tiền bằng chữ 
ghi sai lỗi chính tả.
3. Việc dẫn chú NH phát hành thư TD, số và ngày thư TD bị sai 
hoặc không dẫn chú 
4. Tên của các bên liên quan bị sai 
5. Ở khoản mục người ký phát HP chỉ có chữ ký của người đại diện 
và con dấu mang tên công ty viết tắt, trong khi đó trên L/C tên 
của người thụ hưởng được ghi đầy đủ 2/8/2017 59
Kiểm tra chứng từ tài chính – Hối phiếu 
(Draft/ Bill of Exchange)
Một HP hợp lệ còn phải đảm bảo 
những yêu cầu sau:
1. HP phải được ký phát trong thời hạn hiệu lực của 
L/C 
2. Số bản HP phải được xuất trình đầy đủ như quy 
định của L/C (thường là 2 bản) 
3. Chữ ký hữu quyền trên các bản HP phải thống nhất 
với nhau 
4. HP phải thể hiện những nội dung mà L/C yêu cầu. 2/8/2017 60
31
Kiểm tra hóa đơn TM 
(Commercial Invoice) 
1. Số bản hóa đơn
2. Người lập hóa đơn 
3. Tên và địa chỉ người mua: 
4. Việc mô tả HH 
5. Đơn giá của HH có được ghi giống như L/C không 
6. Số lượng, trọng lượng HH 
7. Điều kiện giao hàng (FOB, CIF ): 
8. Số tiền của hóa đơn 
9. Các dữ liệu khác: contract number , Applicant’s ref , shipping 
mark, packing 
10. Các yêu cầu khác của L/C đối với hóa đơn 
2/8/2017 61
Kiểm tra hóa đơn TM 
(Commercial Invoice)
Bất hợp lệ thường gặp:
1. Sai sót về tên và địa chỉ của người thụ hưởng
2. Người lập Hóa đơn khác với người được quy định trong 
L/C
3. Số lượng, trọng lượng HH và tổng trị giá hóa đơn không 
phù hợp với L/C  đây được coi là bất hợp lệ giao thừa/ 
thiếu hàng. 
4. Mô tả HH trên Hóa đơn khác biệt, không đầy đủ so với mô 
tả HH được quy định trên L/C 
5. Hóa đơn không thể hiện điều kiện cơ sở giao hàng như 
FOB, CIF, NCF 
2/8/2017 62
32
Kiểm tra hóa đơn TM 
(Commercial Invoice)
Bất hợp lệ thường gặp:
6. Các thông tin liên quan tham chiếu từ những chứng từ khác 
không đồng nhất hoặc không đúng quy định của L/C hoặc 
có sai sót về lỗi chính tả 
7. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C 
8. Những phụ phí khác hoặc hàng mẫu để chào hàng không 
được quy định trong L/C nhưng được tính vào Hóa đơn
9. Số tiền bằng chữ khác với số tiền bằng số hoặc số tiền bằng 
chữ viết sai lỗi chính tả 
10. Số bản của Hóa đơn không đủ theo yêu cầu của L/C 
2/8/2017 63
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Kiểm tra số bản gốc (original), bản copy của vận đơn 
có được xuất trình đầy đủ không?
 “Full set of clean on board ocean bills of lading”
 3 bản original 
 “Full 3/3 sets of clean on board marine bills of 
lading and two non-negotiable ”  1 bộ B/L gốc (3 
bản) và 2 bản B/L không thương lượng 
 Kiểm tra tên, địa chỉ người gửi hàng (shipper)2/8/2017 64
33
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean 
bill of lading)
 Kiểm tra tên, địa chỉ người nhận hàng (Consignee) 
 “Full set of original of clean on board ocean B/L showing L/C 
No made out to the order of shipper and blank endorsed”
 người gửi hàng ký hậu để trắng 
 phần Consignee chỉ ghi to order
 “ made out to order of issuing bank ” 
 phần Consignee phải ghi to order of + tên, địa chỉ NHPH
 “made out to order of applicant ” 
 phần Consignee là to order of + tên, địa chỉ của người xin mở 
L/C
2/8/2017 65
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Kiểm tra tên người được thông báo (Notify party) 
 Kiểm tra cảng bốc hàng (Port of loading) và cảng dỡ 
hàng (Port of discharge)
 L/C quy định “Transhipment: prohibited”
 trên B/L không được có biểu hiện nào chuyển tải. 
 Tuy nhiên, chuyển tải sẽ được chấp nhận nếu HH được 
giao bằng container, xe móoc hoặc xà lan LASG đã ghi trên 
B/L. 
 L/C cho phép chuyển tải  chỉ có 1 B/L cho toàn bộ 
hành trình 
2/8/2017 66
34
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Kiểm tra phần mô tả HH 
 Kiểm tra số lượng container hoặc số bao kiện 
 Kiểm tra các điểu kiện ghi thêm như Số L/C, số hợp 
đồng ... 
 Kiểm tra điều khoản cước phí 
 “FREIGHT PREPAID” 
 “FREIGHT COLLECT” 
 “FREIGHT TOBE PAID/ PAYABLE AT 
DESTINATION” 
2/8/2017 67
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Kiểm tra các nhóm từ thể hiện HH đã được bốc lên tàu 
 CLEAN ON BOARD, 
 SHIPPED ON BOARD, 
 CLEAN SHIPPED ON BOARD 
 ON DECK  không được chấp nhận, trừ khi L/C 
cho phép.
 Kiểm tra ngày giao hàng lên tàu 
 Kiểm tra ngày lập B/L 
2/8/2017 68
35
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Kiểm tra ngày lập B/L
 ở góc dưới bên phải B/L
 B/L có in sẵn Shipped on board thì ngày phát 
hành B/L được coi là ngày xếp hàng lên tàu và cũng chính 
là ngày giao hàng 
 B/L Received for shipment thì ngày phát hành 
B/L có thể trước hoặc trùng ngày xếp hàng lên tàu 2/8/2017 69
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Kiểm tra người ký phát B/L
 Kiểm tra các điều kiện đặc biệt khác
 Nếu L/C quy định: “Shipment must be effect by FCI cargo 
and B/L to evidence this effected is required” thì lúc này B/L 
phải có nội dung sau: “FCL/FCL” (Full container load)
* Một số thuật ngữ trong vận tải biển: 
+ LCL/LCL
+ CY/CY (Container Yard)
2/8/2017 70
36
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Kiểm tra B/L có được ký hậu và ký hậu theo đúng yêu cầu 
của L/C không
 Nếu L/C yêu cầu “Blank endorsed” 
 người gửi hàng chỉ cần ghi tên, địa chỉ của mình và đóng 
dấu, ký tên ở mặt sau B/L
 Nếu L/C yêu cầu ký hậu đích danh “endorsed to order of 
Dao Heng Bank” thể hiện ở mặt sau B/L:
TO ORDER OF DAO HENG BANK
(tên và địa chỉ công ty)
Ký tên2/8/2017 71
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
Kiểm tra vận đơn có hoàn hảo hay không 
Theo Điều 27 UCP 600 
Một B/L hoàn hảo không có các điều khoản hay ghi 
chú nêu tình trạng khuyết tật của HH và/ hoặc của bao bì 
như “broken case” hay “secondhand bags”.
 Từ “clean” không cần phải ghi trên vận đơn, ngay cả 
khi L/C yêu cầu xuất trình B/L “clean on board”
2/8/2017 72
37
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Các bất hợp lệ thường gặp
- Giao hàng trễ
- Tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng, 
người được thông báo không khớp với quy định của L/C 
hoặc sai lỗi chính tả 
- Cảng bốc hàng và cảng dỡ hàng không khớp với quy 
định của L/C
- Phần mô tả HH hoặc các thông tin về số lượng, ký mã 
hiệu ... bị thiếu hoặc không đồng nhất với các chứng từ 
khác 
2/8/2017 73
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
- Thiếu điều khoản quy định cước phí trả trước (Freight 
prepaid) hay trả sau (Freight collected) 
- Trên B/L không thể hiện các điều kiện đặc biệt như thư 
TD quy định 
- B/L được lập bởi đại lý của hãng tàu nhưng người này 
không nêu rõ năng lực pháp lý của mình 
- Trên B/L không có dòng HH đã được xếp lên tàu: “Clean 
on board” 2/8/2017 74
38
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ 
Ocean bill of lading)
 Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
- B/L không có ký hậu khi Consignee là “TO ORDER” 
hay “TO ORDER OF SHIPPER” 
- Các tẩy xóa hoặc ghi bổ sung mà không được đóng dấu 
sửa của người ký phát. 
- Xuất trình các loại vận đơn không có giá trị thanh toán 
trong trường hợp L/C không cho phép:
+ Vận đơn tập thể (House B/L): 
+ Vận đơn nhận hàng để gửi (Received for shipment 
B/L) 2/8/2017 75
Kiểm tra chứng từ vận tải
1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of 
lading/ Ocean bill of lading)
 Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
* Nếu L/C không có quy định gì khác mà chỉ yêu 
cầu xuất trình vận đơn đường biển thì NH từ chối 
những B/L sau:
- Vận đơn của tàu chạy bằng buồm
- Vận đơn do người giao nhận lập 
2/8/2017 76
39
Kiểm tra chứng từ vận tải
2. Kiểm tra chứng từ vận tải đa phương thức (Multimodal 
transport document/ combined transport document)
 thỏa mãn Điều 20-27 UCP 600 
Ngoài hãng tàu, thuyền trưởng, hay đại lý, còn có thể là 
người chuyên chở đa phương thức lập và ký chứng từ 
vận tải đa phương thức 
- Nhà chuyên chở: As Carrier
- Nhà chuyên chở đa phương thức: “As multimodal 
transport operator”
- Đại lý cho nhà chuyên chở đa phương thức “As Agent 
for multimodal transport operator ... (Tên hãng chuyên 
chở) 
2/8/2017 77
Kiểm tra chứng từ vận tải
3. Kiểm tra vận đơn theo hợp đồng thuê tàu 
(Charter party bill of lading)
Cách kiểm tra: 
 giống như với kiểm tra Vận đơn đường biển. 
2/8/2017 78
40
Kiểm tra chứng từ vận tải
4. Kiểm tra vận đơn hàng không (Air waybill –
AWB)
Cách kiểm tra: 
 cũng giống như Bill of lading. Tuy nhiên trong 
AWB cần kiểm tra phi trường xuất phát và phi 
trường đến thay vì cảng bốc hàng, dỡ hàng như 
trong B/L
2/8/2017 79
Kiểm tra chứng từ bảo hiểm
 Có đúng loại L/C quy định không? 
 Có đủ bộ và được xuất trình đầy đủ theo yêu cầu của L/C 
không? 
 Kiểm tra người cấp chứng từ bảo hiểm 
 Kiểm tra ngày ký chứng từ bảo hiểm và ngày hiệu lực 
 Kiểm tra giá trị bảo hiểm 
 Kiểm tra điều kiện bảo hiểm 
 Kiểm tra tên và địa chỉ của người được bảo hiểm 
 Kiểm tra việc chuyển nhượng có hợp lệ không?
2/8/2017 80
41
Kiểm tra chứng từ bảo hiểm
 Kiểm tra lộ trình và phương thức vận chuyển
 Kiểm tra các chi tiết về phương tiện vận tải, cảng đi, 
cảng đến, HH
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Tên của người mua bảo hiểm, người nhận hàng  
không đúng với L/C và các chứng từ khác.
2. Các thông tin về tàu chở HH được bảo hiểm và hành 
trình của tàu được thể hiện không đồng nhất với B/L
3. Mua bảo hiểm sau khi HH đã bốc lên tàu.
2/8/2017 81
Kiểm tra chứng từ bảo hiểm
Các bất hợp lệ thường gặp (tt)
4. Số tiền bảo hiểm không đầy đủ hoặc không đúng, loại tiền 
không theo quy định của L/C 
5. Chứng từ bảo hiểm không thể hiện rõ hoặc không đầy đủ 
các điều khoản bảo hiểm mà L/C quy định. 
6. Chứng từ bảo hiểm không được ký hậu bởi người mua 
bảo hiểm. 
7. Không ghi số lượng bản chính được phát hành hoặc 
không xuất trình đầy đủ các bản chính của chứng từ bảo 
hiểm 
8. Sửa chữa bừa bãi trên chứng từ bảo hiểm. 2/8/2017 82
42
Kiểm tra phiếu đóng gói 
(Packing list – P/L)
Cách kiểm tra:
1. Kiểm tra số bản P/L 
2. Kiểm tra tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận 
hàng có đúng với L/C không? 
3. Kiểm tra các đặc điểm mô tả HH (bao bì, ký mã hiệu, 
chủng loại, quy cách, trong lượng) có giống như 
trong hóa đơn và L/C không?
4. Số liệu trên P/L có thống nhất với các chứng từ khác 
không? 
5. Ngày lập P/L phải trước hoặc trùng với ngày giao hàng 
thể hiện trên B/L2/8/2017 83
Kiểm tra phiếu đóng gói 
(Packing list – P/L)
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Ghi sai tên và địa chỉ người gửi hàng, người nhận hàng. 
2. Ngày lập P/L sau ngày ký B/L 
3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C như số 
L/C, ký mã hiệu, cách đóng gói  
4. Thiếu sự đồng nhất với các chứng từ khác. 
5. Mô tả HH trên P/L không phù hợp với háo đơn. 
6. Số liệu chi tiết về trọng lượng, số lượng của hàng hóa đóng 
trong bao kiện được liệt kê không chính xác 
7. Các sai sót trên P/L sửa chữa mà không được đóng dấu sửa 
và ký nháy.
2/8/2017 84
43
Kiểm tra bảng kê chi tiết 
trọng lượng (Weight list)
 Cách kiểm tra cũng như các bất hợp lệ thường 
gặp ở W/L cũng giống P/L
2/8/2017 85
Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ 
(certificate of origin – C/O)
Cách kiểm tra:
- Kiểm tra loại C/O được xuất trình 
- Kiểm tra người lập C/O 
- Kiểm tra người gửi hàng, người nhận hàng 
- Kiểm tra các thông tin liên quan đến vận chuyển HH 
- Kiểm tra Mô tả HH, số lượng, trong lượng 
- Ngày cấp C/O 
- Kiểm tra các điều kiện đặc biệt do L/C quy định cho 
C/O. 
2/8/2017 86
44
Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ 
(certificate of origin – C/O)
Các bất hợp lệ thường gặp
1. Xuất trình loại C/O không đúng với yêu cầu L/C
2. Người chứng nhận xuất xứ HH không đúng với quy 
định L/C 
3. Thông tin về người gửi hàng, người nhận hàng, vận 
chuyển HH ... không giống L/C hoặc mâu thuẫn với các 
chứng từ khác. 
4. Ngày lập C/O sau ngày HH được chất lên tàu. 
5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu 
6. Việc sửa chữa, tẩy xóa không được đóng dấu chứng 
thực và ký nháy của cơ quan cấp 2/8/2017 87
Kiểm tra giấy chứng nhận 
kiểm định (Inspection certificate)
Cách thức kiểm tra:
1. Kiểm tra người lập chứng từ 
2. Chứng từ có được ký bởi người lập không?
3. Kiểm tra ngày lập chứng từ
4. Kiểm tra các thông tin liên quan đến người mua, 
người bán, số L/C 
5. Kiểm tra các nội dung về HH 
6. Kiểm tra lời xác nhận của người lập
7. Kiểm tra số bản xuất trình2/8/2017 88
45
Kiểm tra giấy chứng nhận 
kiểm định (Inspection certificate)
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Người lập chứng từ không đúng quy định của L/C hoặc 
chứng từ không được ký tên bởi người lập. 
2. Ngày lập chứng từ sau ngày giao hàng 
3. Các thông tin trên chứng từ không đồng nhất với các 
chứng từ khác 
4. Thiếu lời xác nhận về phẩm chất HH sau khi kiểm tra 
5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu của L/C 
6. Việc sửa đổi, bổ sung không được đóng dấu sửa và ký 
nháy của người lập chứng từ 
2/8/2017 89
Kiểm tra các chứng từ 
xác minh bản chất HH
Một số chứng từ chứng minh bản chất HH phù hợp:
- Giấy chứng nhận chất lượng HH (Certificate of Quality)
- Giấy chứng nhận số lượng HH (Certificate of Quantity)
- Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight)
- Giấy chứng nhận phòng dịch (Health Certificate)
- Giấy chứng nhận khử trùng (Fumigation Certificate)
- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary 
Certificate)
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Veterinary Certificate)
 và một số chứng từ khác tùy theo yêu cầu của L/C 2/8/2017 90
46
Kiểm tra các chứng từ 
xác minh bản chất HH
Cách thức kiểm tra:
1. Kiểm tra tiêu đề của chứng từ và người lập chứng từ 
2. Kiểm tra các chi tiết về người nhận hàng, người gửi 
hàng, các thông tin về vận chuyển HH 
3. Kiểm tra tên hàng, số lượng, trọng lượng, ký mã hiệu 
của HH 
4. Kiểm tra kết quả kiểm tra hoặc lời xác nhận của cơ quan 
giám định 
5. Ngày kiểm tra phẩm chất HH 
6. Các điều kiện ghi thêm hoặc các điều kiện đặc biệt 
2/8/2017 91
Kiểm tra các chứng từ 
xác minh bản chất HH
Các bất hợp lệ thường gặp:
1. Chứng từ có tiêu đề không phù hợp với L/C 
2. Sai tên người gửi hàng, người nhận hàng, các thông tin liên 
quan đến HH và chuyên chở HH  
3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C như L/C, 
ký mã hiệu HH 
4. Cơ quan cấp giấy chứng nhận không phù hợp với L/C quy 
định. 
5. Kết quả giám định phẩm chất cho thấy HH không đạt yêu 
cầu của L/C 
6. Các sai sót trên chứng từ được sửa, bổ sung nhưng không 
được đóng dấu và ký nháy bởi cơ quan cấp chứng từ 2/8/2017 92
47
Kiểm tra các chứng từ 
thanh toán khác
Các chứng từ thanh toán khác như:
 Giấy chứng nhận của người thụ hưởng (Beneficiary’s Certificate)
 Thông báo gửi hàng (Shipment Advice)
 Biên nhận của thuyền trưởng (Master’s Receipt)
Cách thức kiểm tra
1. Kiểm tra trên chứng từ có nội dung mà L/C yêu cầu hay không? 
2. Các thông tin trên chứng từ có phù hợp với các chứng từ khác 
không? 
3. Các chứng từ này phải được chứng thực bởi người lập, ngoại trừ 
biên nhận của bưu điện 
4. Các yêu cầu đặc biệt về chứng từ phải được thực hiện. 
2/8/2017 93
Kiểm tra các chứng từ 
thanh toán khác
Các bất hợp lệ thường gặp
 Thông tin được yêu cầu không được nêu ra đầy đủ và 
chính xác như L/C 
 Người chứng nhận không nêu đầy đủ nội dung chứng 
nhận theo yêu cầu của L/C. 
 Người thụ hưởng không thực hiện đúng yêu cầu của 
L/C 
 Bất hợp lệ về thời gian thực hiện yêu cầu. 
 Việc sửa chữa không có đóng dấu sửa và ký nháy. 
2/8/2017 94

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_4_bo_chung_tu_trong_than.pdf
Ebook liên quan