Bài giảng Thanh toán quốc tế - Thị trường ngoại hối
Tóm tắt Bài giảng Thanh toán quốc tế - Thị trường ngoại hối: ... có kỳ hạn Theo lý thuyết cân bằng lãi suất (IRP) F là tỷ giá có kỳ hạn S tỷ giá giao ngay rh là lãi suất nội tệ rf là lãi suất ngoại tệ Ứng dụng ở VN Chứng minh công thức Minh hoạ cách sử dụng ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + += f h r rSF 1 1 ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + += USD VND r r...= 30.000 x 15386 = 461.580.000VND 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 18 Ưu, nhược điểm của giao dịch có kỳ hạn Ưu điểm Tự do thoả thuận giữa 2 bên về loại và số lượng ngoại tệ, thời hạn hợp đồng và phí giao dịch Tỷ giá cố định biết trước, do đó, tránh được rủi ro biến động tỷ giá Nhược ... số của 30 ngày Thời hạn do Sở giao dịch qui định tùy theo loại ngoại tệ do 2 bên thoả thuậnTrị giá HĐ Do sở giao dịch đưa raDo 2 bên thoả thuậnLoại ngoại tệ gi Giao dịch giao sauGiao dịch có kỳ hạnĐiểm khác biệt 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 26 Giao dịch hoán đổi (swaps) Công dụng - Côn...
Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 1 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 1 Thị trường ngoại hối Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra hoạt động mua bán các loại ngoại tệ. Thị trường ngoại hối của Việt Nam bao gồm thị trường ngoại hối liên ngân hàng và thị trường ngoại hối giữa ngân hàng với khách hàng. Chức năng của TT Ngoại hối Cung cấp cơ chế chuyển đổi từ đồng tiền đang cĩ sang đồng tiền đang cần phục vụ nhu cầu ngoại tệ cho các chủ thể tham gia thị trường Cung cấp cơng cụ phịng tránh rủi ro tỷ giá 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 2 Chủ thể tham gia giao dịch Thương nhân (traders) Nhà đầu tư (investors) Ngân hàng thương mại Cá nhân và hộ gia đình Ngân hàng trung ương Nhà kinh doanh (Dealers) Nhà mơi giới (Brokers) Nhà đầu cơ (Speculators) Nhà kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrageures) Phân biệt mục tiêu hoạt động của từng thành phần tham gia giao dịch 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 3 CHỨC NĂNG CỦA FOREX 1. Phục vụ TMQT 2. Phục vụ luân chuyển vốn quốc tế 3. Nơi hình thành tỷ giá 4. Nơi kinh doanh và phịng ngừa rủi ro tỷ giá (forward, swap, future, option) 5. Nơi NHTW can thiệp vào tỷ giá 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 4 ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX - Là thị trường tồn cầu, diễn ra 24/24h - Trung tâm của Forex là Interbank với các thành viên chủ yếu là các NHTM, các dealer và các NHTW - Đồng tiền được sử dụng nhiều trong giao dịch là các đồng tiền mạnh: USD (41.5%), GBP, EUR, JPY - Là thị trường nhạy cảm với các sự kiện kinh tế, chính trị Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 2 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 5 Phân loại thị trường Phân loại theo hình thức tổ chức Thị trường cĩ tổ chức Thị trường khơng cĩ tổ chức Phân theo loại nghiệp vụ giao dịch Thị trường giao ngay Thị trường kỳ hạn Thị trường tương lai Thị trường quyền chọn Thị trường hốn đổi ngoại tệ 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 6 Theo phương thức giao dịch Giao dịch giao ngay (spot transactions) Giao dịch cĩ kỳ hạn (forward transactions) Giao dịch tương lai (future transactions) Giao dịch quyền chọn (options transactions) Giao dịch hốn đổi (swap transactions) Theo mục tiêu giao dịch Giao dịch buơn bán ngoại hối (arbitrage) Giao dịch đầu cơ ngoại hối (speculation) Giao dịch tự bảo hiểm rủi ro ngoại hối (hedging) 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 7 CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI FOREX PRIMARY OPERATION (Nghiệp vụ sơ cấp) DERIVATIVE OPERATIONS (Nghiệp vụ phái sinh) SPORT FORWARD SWAP OPTION FUTURE OTC – OTC – OTC – OTC - OTC EXCHANGE 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 8 Nghiệp vụ giao ngay (The sport operations) 1. Khái niệm Là giao dịch KD ngoại hối trong đĩ việc ký kết HĐ, thanh tốn và giao nhận ngoại hối xảy ra đồng thời 2. Đặc điểm - Ngày ký HĐ (J): giá cả của HĐ được xác định tại thời điểm ký kết (tỷ giá giao ngay-exchange rate sport) - Ngày thanh tốn và giao nhận ngoại hối (sport value date): J+2 Tỷ giá do hai bên thoả thuận và áp dụng tại thời điểm giao dịch Ở Việt Nam, đối với ngoại tệ giao dịch khơng phải là USD, tỷ giá được xác định theo cách tính chéo Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 3 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 9 1. Nghiệp vụ giao ngay (The sport operations) * Ý nghĩa: - Là giao dịch thực (đáp ứng nhu cầu mua bán ngoại tệ tại thời điểm hiện tại) - Các NH thực hiện giao dịch giao ngay để cân bằng trạng thái ngoại hối * Hạn chế - HĐ giao ngay khĩ giúp các bên tham gia HĐ ngăn ngừa các rủi ro do biến động tỷ giá trong tương lai 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 10 Giao dịch hối đối cĩ kỳ hạn Giao dịch cĩ kỳ hạn là giao dịch mua/bán ngoại tệ mà việc chuyển giao thực hiện sau một kỳ hạn nhất định do 2 bên thoả thuận Cơng dụng – Cơng cụ phịng tránh rủi ro tỷ giá và đáp ứng nhu cầu mua/bán ngoại tệ nhưng việc chuyển giao chưa xảy ra ở thời điểm giao dịch Ngày thoả thuận: t Ngày chuyển giao: t + n (n >2) Thời hạn hợp đồng Tỷ giá cĩ kỳ hạn – Tỷ giá do hai bên xác định và thoả thuận tại thời điểm giao dịch nhưng áp dụng khi hợp đồng đến hạn Yết giá cĩ kỳ hạn Yết giá kiểu outright Yết giá kiểu swap Yết giá ở VN 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 11 Outright Foreign Exchange Quotes for GBP June 3, 2003 1.61001.60946-month forward 1.61921.61873-month forward 1.62531.62481-month forward 1.62851.6281Spot OfferBid 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 12 Cách xác định tỷ giá cĩ kỳ hạn Theo lý thuyết cân bằng lãi suất (IRP) F là tỷ giá cĩ kỳ hạn S tỷ giá giao ngay rh là lãi suất nội tệ rf là lãi suất ngoại tệ Ứng dụng ở VN Chứng minh cơng thức Minh hoạ cách sử dụng ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + += f h r rSF 1 1 ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + += USD VND r rSF 1 1 F S e r r Tf0 0= −( ) Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 4 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 13 Lãi gộp i ii iii iv v Số lần Lãi suất Giá trị Lãi gộp gộp một APR sau hàng năm 1 năm đợt (i x ii) 1 năm (annual rate) 1 6% 6% 1.06 6.000% 2 3 6 1.032 = 1.0609 6.090 4 1.5 6 1.0154 = 1.06136 6.136 12 .5 6 1.00512 = 1.06168 6.168 52 .1154 6 1.00115452 = 1.06180 6.180 365 .0164 6 1.000164365 = 1.06183 6.183 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 14 Xác định tỷ giá cĩ kỳ hạn ở VN Theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước F = S + Điểm gia tăng Điểm gia tăng do NHNN xác định và cơng bố theo từng kỳ hạn F = S + Điểm kỳ hạn S[LS(VND) – LS(NT)]n Điểm kỳ hạn = 360 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 15 Theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại Đơla Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ bằng tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nước tại ngày ký hợp đồng (hoặc tại ngày xác nhận giao dịch qua mạng REUTERS) cộng với mức gia tăng quy định đối với từng kỳ hạn cụ thể như sau: 0,80% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nước tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 7 ngày. 0,85% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nước tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 15 ngày. 1,00% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nước tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 30 ngày. 1,35% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nước tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 60 ngày. 1,70% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nước tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 90 ngày. 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 16 Xác định tỷ giá cĩ kỳ hạn Sm, Sb lần lượt là tỷ giá mua và bán giao ngay Fm, Fb lần lượt là tỷ giá mua và bán có kỳ hạn N là số ngày của hợp đồng LSTG(VND), LSCV(VND) lần lượt là lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay VND LSTG(NT), LSCV(NT) lần lượt là lãi suất cho vay ngoại tệ [ ] 360 )()( nNTLSCVVNDLSTGSSF mmm −+= [ ] 360 )()( nNTLSTGVNDLSCVSSF bbb −+= Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 5 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 17 Xác định tỷ giá cĩ kỳ hạn Tỷ giá USD/VND: 15260 – 62, lãi suất USD: 4,2 – 5,8 và VND: 6,6 –7,6. Cơng ty A cần bán 32.000USD trong khi cơng ty B cần mua 30.000USD kỳ hạn 86 ngày. Đối khoản VND trong các giao dịch trên? NH chào tỷ giá mua kỳ hạn cho Cty A: Fm = 15260 +{15260[6,6 – 5,8]86}/36.000 = 15289. Đối khoản VND của giao dịch: 32.000USD = 32.000 x 15289 = 489.248.000VND NH chào tỷ giá bán kỳ hạn cho Cty B: Fb = 15262 + {15262[7,6 – 4,2]86}/36.000 = 15386VND. Đối khoản VND của giao dịch này: 30.000USD = 30.000 x 15386 = 461.580.000VND 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 18 Ưu, nhược điểm của giao dịch cĩ kỳ hạn Ưu điểm Tự do thoả thuận giữa 2 bên về loại và số lượng ngoại tệ, thời hạn hợp đồng và phí giao dịch Tỷ giá cố định biết trước, do đĩ, tránh được rủi ro biến động tỷ giá Nhược điểm Cĩ thể tổn thất nếu như tỷ giá biến động khơng như dự đốn Chỉ quan tâm đến tỷ giá ở 2 thời điểm thoả thuận và thanh tốn Hợp đồng cĩ kỳ hạn là hợp đồng bắt buộc 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 19 Example of a forwards trade On June 3, 2003 the treasurer of a corporation enters into a long forward contract to buy £1 million in six months at an exchange rate of 1.6100 This obligates the corporation to pay $1,610,000 for £1 million on December 3, 2003 What are the possible outcomes? 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 20 Profit from a Long Forward Position Profit Price of Underlying at Maturity, STK Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 6 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 21 Profit from a Short Forward Position Profit Price of Underlying at Maturity, STK 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 22 Giao dịch hối đối tương lai Giao dịch tương lai – Giao dịch mua/hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện sau một thời hạn nhất định được thiết lập bởi Sở giao dịch Thực chất giao dịch tương lai chính là giao dịch cĩ kỳ hạn nhưng được chuẩn hố về Loại ngoại tệ giao dịch Trị giá hợp đồng Thời hạn giao dịch Cơng dụng – Vừa là cơng cụ kinh doanh vừa là cơng cụ phịng tránh rủi ro tỷ biến động của tỷ giá 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 23 Hợp đồng tương lai chuẩn hố (IMM – Chicago) $4050 ($4050)125.000CHF $1890 ($1400)12.500.000JPY $2700 ($2000)125.000EUR $1080 ($800)100.000CAD $4050 ($3000)62.500GBP Lần đầu: (margin requirement) $1215, duy trì (maintainace margin): ($900) 100.000AUD Ký quỹTrị giá HĐLoại ngoại tệ 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 24 Thanh tốn hàng ngày của Hợp đồng tương lai đối với GBP 1.4750 1.4600 1.4640 1.4714 1.4700 92 187.5 91 250 91 500 91 962.5 91 875.0 Trị giá HĐ $ 937.5 (250) (462.5) 87.5 0 Điều chỉnh ký quỹ - 937.5TG thanh tốn 2000+ 625TG thanh tốn 1625.00TG thanh tốn 2087.50TG thanh tốn 20002000Opening Số dư TKKý quỹ +: bổ sung - : rút ra Loại TG Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 7 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 25 Giao dịch cĩ kỳ hạn và giao dịch tương lai Khách hàng trả hoa hồng cho người mơi giới, người mơi giới trả chi phí cho Sở giao dịch Chênh lệch giữa giá bán và giá mua Hoa hồng Tỷ giá thay đổi hàng ngàyTỷ giá cố định biết trướcTỷ giá Chưa đến 2% HĐ được thanh tốn thơng qua chuyển giao ngoại tệ Trên 90% HĐ được thanh tốn sau cùng khi đến hạn Thanh tốn sau cùng Thanh tốn hàng ngày tùy theo biến động tỷ giá Chưa cĩ thanh tốn tiền tệ trước ngày hợp đồng đến hạn Thanh tốn Do Sở giao dịch ấn địnhDo 2 bên thoả thuận, thường là bội số của 30 ngày Thời hạn do Sở giao dịch qui định tùy theo loại ngoại tệ do 2 bên thoả thuậnTrị giá HĐ Do sở giao dịch đưa raDo 2 bên thoả thuậnLoại ngoại tệ gi Giao dịch giao sauGiao dịch cĩ kỳ hạnĐiểm khác biệt 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 26 Giao dịch hốn đổi (swaps) Cơng dụng - Cơng cụ phịng tránh rủi ro tỷ giá và đáp ứng nhu cầu mua/bán ngoại tệ mà việc chuyển giao xảy ra ở cả 2 thời điểm: ngày hiệu lực và ngày đáo hạn Swap bao gồm 1 kỳ hạn + 1 giao ngay : mua giao ngay và bán cĩ kỳ hạn hoặc bán giao ngay và mua cĩ kỳ hạn hoặc kết hợp giữa 2 giao dịch kỳ hạn cĩ kỳ hạn khác nhau. KH mua giao ngay và bán cĩ kỳ hạn KH bán giao ngay và mua cĩ kỳ hạn NH bán giao ngay và mua cĩ kỳ hạn NH mua giao ngay và bán cĩ kỳ hạn 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 27 NH mua giao ngay- bán kỳ hạn Ngày hiệu lực (ngày thanh tốn HĐ giao ngay) NH nhận số ngoại tệ giao ngay và chi số VND tương ứng theo tỷ giá giao ngay KH nhận số VND tương ứng theo tỷ giá giao ngay và chi số ngoại tệ Ngày đáo hạn (ngày thanh tốn HĐ cĩ kỳ hạn) KH nhận ngoại tệ và chi ra VND tương ứng theo tỷ giá cĩ kỳ hạn NH nhận VND tương ứng theo tỷ giá cĩ kỳ hạn và chi ra số ngoại tệ ý nghĩa của giao dịch SWAP - Tạm thời đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác mà khơng làm gia tăng trạng thái hối đối thực. - Kiếm lời từ sự chênh lệch tỷ giá 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 28 Giao dịch quyền chọn tiền tệ Là quyền được mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ trong một khoảng thời gian hoặc thời điểm xác định trong tương lai với một tỷ giá thoả thuận ấn định tại thời điểm giao dịch. Cĩ hai loại quyền chọn: Quyền chọn mua (Call option): là quyền được mua ngoại tệ tại tỷ giá thỏa thuận trong một khoảng thời gian hoặc thời điểm đã xác định. Quyền chọn bán (Put option): là quyền được bán ngoại tệ với tỷ giá thỏa thuận trong một khoảng thời gian hoặc thời điểm đã xác định Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 8 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 29 Giao dịch quyền chọn tiền tệ HAI ĐỐI TÁC SELLER BUYER SHORT PUT SHORT CALL LONG PUT LONG CALL 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 30 - Quyền chọn (options) là một cơng cụ tài chính mà cho phép người mua nĩ cĩ quyền, nhưng khơng bắt buộc, được mua (call) hay bán (put) một cơng cụ tài chính khác ở một mức giá và một thời hạn được xác định trước. - Người bán hợp đồng quyền chọn phải thực hiện nghĩa vụ thực hiện hợp đồng nếu người mua muốn. Bởi vì quyền chọn là một tài sản tài chính nên nĩ cĩ giá trị và người mua phải trả một khoản chi phí nhất định (premium cost) khi mua nĩ. 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 31 Giao dịch quyền chọn tiền tệ ATM (at the money): ngang giá quyền chọn (Bỏ qua phí quyền chọn, khi người nắm giữ HĐ option mà khơng phát sinh bất cứ khoản lãi, lỗ) ITM (in the money): được giá quyền chọn OTM – out of the money: giảm giá quyền chọn Ở Việt nam: Quyết định 1452/2004/QĐ-NHNN về giao dịch hối đối của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối. 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 32 Long Call 30 20 10 0 -5 70 80 90 100 110 120 130 Profit ($) Terminal stock price ($) Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 9 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 33 Short Call -30 -20 -10 0 5 70 80 90 100 110 120 130 Profit ($) Terminal stock price ($) 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 34 Long Put 30 20 10 0 -7 70605040 80 90 100 Profit ($) Terminal stock price ($) 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 35 Short Put -30 -20 -10 7 0 70 605040 80 90 100 Profit ($) Terminal stock price ($) 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 36 Payoffs from Options K = Strike price, ST = Price of asset at maturity Payoff Payoff ST STK K Payoff Payoff ST STK K Thanh tốn quốc tế Thị trường ngoại hối 10 8/27/2008 Thị trường ngoại hối 37 Intrinsic value Intrinsic value is simply the difference between the spot price and the strike price. For Put Options In-the-Money = Spot Price is below Option Strike (Exercise) Price Out-of-the Money = Spot Price is above Option Strike (Exercise) Price At-the-Money = Spot Price and Strike (Exercise) Price are the same For Call Options In-the-Money = Spot Price is above Option Strike (Exercise) Price Out-Of-the-Money = Spot Price is below Option Strike (Exercise) Price At-The Money = Spot Price and Option Strike (Exercise) Price are the same Thank you for your attention
File đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_thi_truong_ngoai_hoi.pdf