Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 2: Thống kê giá thành sản xuất và hoạt động sản xuât kinh doanh của doanh nghiệp

Tóm tắt Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 2: Thống kê giá thành sản xuất và hoạt động sản xuât kinh doanh của doanh nghiệp: ...ƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ * Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của giá thành bình quân.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU T...ẩm-Lượng sản phẩm sản xuất hoặc tiêu thụ trong kỳTổng chi phí sản xuất bị ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của do... THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:Nhận xétTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX...

ppt70 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 2: Thống kê giá thành sản xuất và hoạt động sản xuât kinh doanh của doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gián tiếp. 2.2.3. Xét về tính chất của chi phí:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.1. Phân tích cấu thành của chỉ tiêu giá thành*Giá thành: Phương pháp thực hiện:Bước 1: Tính tỷ trọng của từng khoản chi phí chiếm trong tổng giá thành.Công thức: Kkết cấu=Ybộ phận= dzYtổng thểTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.1. Phân tích cấu thành của chỉ tiêu giá thành	Bước 2: So sánh tỷ trọng đó với tỷ trọng quy định của định mức kinh tế – kỹ thuật. Qua sự khác biệt giữa tỷ trọng chi phí thực tế với tỷ trọng định mức kinh tế – kỹ thuật sẽ rút ra nhận xét:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.2 Phân tích sự biến động cấu thành của chỉ tiêu giá thành theo thời gianví dụ: 	- Nghiên cứu sự biến động cấu thành theo thời gian sẽ giúp cho các nhà quản lý rút ra những kết luận cần thiết cho việc phấn đấu giảm chi phí sản xuất mà vẫn nâng cao được chất lượng sản phẩm.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.2 Phân tích sự biến động cấu thành của chỉ tiêu giá thành theo thời gian*Giá thành: 	- Phân tích biến động theo thời gian về cơ cấu các khoản mục chi phí sẽ cho biết:	+ Khả năng giảm chi phí trong tương lai sẽ tập trung ở khâu nào?	+ Giảm chi phí sản xuất có ảnh hưởng tới năng lực sản xuất trong tương lai hay không?TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.3. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành bằng phương pháp hồi quy và tương quan*Giá thành: 	Ví dụ: Khi quy mô sản xuất được mở rộng thì chi phí gián tiếp tính cho 1 đơn vị sản phẩm càng giảm. Tổng chi phí bất biến chỉ là một hằng số nếu ta tính cho cả tổng thể (toàn bộ sản phẩm đã sản xuất được). Song nếu tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm thì nó lại trở thành nhân tố biến đổi và có xu hướng giảm dần theo quy mô.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: 	Giá thành bình quân được sử dụng để phân tích sự biến động của giá thành sản phẩm đồng chất. Nó bị ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:-Bản thân giá thành của các bộ phận (các phân xưởng)- Sự thay đổi cơ cấu sản xuất giữa các bộ phận.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ	* Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của giá thành bình quân.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:- Lượng tăng (giảm) tương đối:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: 	* Lưu ý: Với một loại sản phẩm nhưng được sản xuất ở nhiều phân xưởng.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: 	Ví dụ: Có số liệu thống kê ba phân xưởng của một đơn vị như sau:Phân xưởngGiá thành 1 đơn vị sản phẩm(1000đ/sp)Số sản phẩm sản xuấtKỳ gốc(z0)Kỳ báo cáo(z1)Kỳ gốc(q0)Kỳ báo cáo(q1)123101515122017200030002000100040003000	Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất một loại SP.* Phân tích nhân tố ảnh hưởng tới giá thành bình quân của toàn đơn vị kì báo cáo so với kì gốc?TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ	- Tính giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm của toàn đơn vị kỳ gốc, kỳ báo cáo?	+ Giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm kỳ gốc:	+ Giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ	+ Giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm tính theo giá thành như kỳ gốc, cơ cấu sản phẩm sản xuất như kỳ báo cáo.*Giá thành: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ	- Giá thành bình quân bị ảnh hưởng bởi hai nhân tố:	+ Bản thân giá thành của các bộ phận (các phân xưởng)	+ Sự thay đổi cơ cấu sản xuất giữa các bộ phận.* Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của giá thành bình quân.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:Nhận xétTKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: 1Giá thành sản xuất tính trên một đơn vị sản phẩm2Lượng sản phẩm sản xuất hoặc tiêu thụ trong kỳTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của tổng chi phí sản xuất.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:	 TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: Lượng tăng (giảm) tương đối:	 TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: 	Ví dụ: Có số liệu thống kê ba phân xưởng của một đơn vị như sau:Phân xưởngGiá thành 1 đơn vị sản phẩm(1000đ/sp)Số sản phẩm sản xuấtKỳ gốc(z0)Kỳ báo cáo(z1)Kỳ gốc(q0)Kỳ báo cáo(q1)123101515122017200030002000100040003000	Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất một loại SP.Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kì báo cáo so với kì gốc?TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: -Giá thành sản xuất tính trên một đơn vị sản phẩm-Lượng sản phẩm sản xuất hoặc tiêu thụ trong kỳTổng chi phí sản xuất bị ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của tổng chi phí sản xuất.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:	 TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:	 Nhận xétTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lợi nhuận của doanh nghiệp (M) phụ thuộc vào 3 nhân tố:	+ Giá thành đơn vị sản phẩm (p)	+ Giá bán 1 đơn vị sản phẩm (z)	+ Lượng sản phẩm tiêu thụ (q)* Lợi nhuận đạt được tính cho một loại SP theo công thức sau: 	m = (p – z) q 	* Đối với nhiều loại sản phẩm của doanh nghiệp, ta có: 	TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: Trong đó: 	 : Chỉ số về giá cả sản phẩm tiêu thụ.	 : Chỉ số về giá thành sản phẩm tiêu thụ	 : Chỉ số về khối lượng sản phẩm tiêu thụ (kể cả quy mô và kết cấu).TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Mức tăng giảm tuyệt đối của 3 nhân tốTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:	TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: 	Ví dụ: Có số liệu thống kê một doanh nghiệp gồm ba phân xưởng như sau:Phân xưởngGiá thành 1 đơn vịSản phẩm(triệu đồng/sp)Giá bán 1 đơn vịSản phẩm(triệu đồng/sp)Lượng sản phẩmTiêu thụ (sp)Kì gốc (z0)Kì báo cáo(z1)Kì gốc (p0)Kì báo cáo(p1)Kì gốc(q0)Kì báo cáo(q1)A (tấn)B (m3)C (chiếc)5934.89.22.85.5103.56113.2100200200120300250	Hãy sử dụng phương pháp phân tích chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận kì báo cáo so với kì gốc.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lợi nhuận của doanh nghiệp (M) phụ thuộc vào 3 nhân tố:	+ Giá thành đơn vị sản phẩm (p)	+ Giá bán 1 đơn vị sản phẩm (z)	+ Lượng sản phẩm tiêu thụ (q)TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận.TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 Ta có: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận. TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Mức tăng giảm tuyệt đối của 3 nhân tốTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:Nhận xétTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp	Hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp đánh giá một cách khái quát tình hình sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất kinh doanh.Câu hỏi: Sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2*Giá thành: 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp* Mức tăng (giảm) tuyệt đối của :* Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2*Giá thành: 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp	Áp dụng vào tính toán, sử dụng số liệu ở ví dụ trên: ta tính được các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí của doanh nghiệp.*Ta có:	TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ 	GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2Câu hỏi: Sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp* Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:	TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 * Khái niệm: 	Hiệu quả sản xuất kinh doanh là một phạm trù kinh tế biểu hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu, nó phản ánh trình độ khai thác các nguồn lực trong quá trình tái sản xuất nhằm thực hiện mục tiêu kinh doanh. 	Là chi tiêu tương đối được biểu hiện bằng kết quả sản xuất so với chi phí sản xuất (chỉ tiêu hiệu quả thuận) hoặc ngược lại (chỉ tiêu hiệu quả nghịch). Các chỉ tiêu hiệu quả sản xuất còn được gọi là các chỉ tiêu năng suất.2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DN2.4.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu hiệu quả SXKDTKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu hiệu quả SXKD* Ý nghĩa:	Phấn đấu đạt hiệu quả cao trong sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn:- Tận dụng và tiết kiệm được các nguồn lực hiện có.- Thúc đẩy tiến bộ khoa học và công nghệ, tạo cơ sở cho việc thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa sản xuất.- Sản xuất, kinh doanh phát triển với tốc độ cao.- Nâng cao chất lượng, hạ giá thành, tăng năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.- Nâng cao đời sống vật chất và tình thần cho người lao động.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.2. Phân loại chỉ tiêu hiệu quảa. Theo phạm vi tính toán, có thể phân thành:+ Hiệu quả kinh tế.+ Hiệu quả xã hội.+ Hiệu quả an ninh quốc phòng.+ Hiệu quả đầu tư.+ Hiệu quả môi trường 	Trong sản xuất KD, các doanh nghiệp phải phấn đấu đạt đồng thời các loại hiệu quả trên, song trong thực tế khó có thể đạt đồng thời các mục tiêu hiệu quả tổng hợp đó.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.2. Phân loại chỉ tiêu hiệu quảb. Theo nội dung tính toán, phân thành:+ Hiệu quả tính dưới dạng thuận. + Hiệu quả tính dưới dạng nghịch. c. Theo phạm vi tính, có thể chia:+ Hiệu quả toàn phần.+ Hiệu quả đầu tư tăng thêm. d. Theo hình thái biểu hiện, có:+ Hiệu quả hiện.+ Hiệu quả ẩn.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả* Công thức tính hiệu quả sx kinh doanh đầy đủ có dạng:Chỉ tiêu hiệu quả thuậnChỉ tiêu hiệu quả nghịchTKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả* Công thức tính hiệu quả sản xuất KD tính riêng cho phần đầu tư tăng thêm:Chỉ tiêu hiệu quả đầu tư tăng thêm dưới dạng thuậnChỉ tiêu hiệu quả đầu tư tăng thêm dưới dạng nghịchTKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quảTrong đó:	KQ	: Kết quả sản xuất kinh doanh	KQ1	: Kỳ báo cáo 	KQ0 	: Kỳ gốc	CP	: Chi phí cho quá trình SX kinh doanh đó.	CP1	: Kỳ báo cáo	CP0 	: Kỳ gốc	 KQ 	: Sự gia tăng kết quả; KQ = KQ1 – KQ0	 CP	: Sự gia tăng chi phí sản xuất. CP = CP1 – CP0TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả* Về kết quả sản xuất kinh doanh có thể sử dụng các chỉ tiêu sau:- Số lượng sản phẩm sản xuất được trong kỳ tính toán- Số lượng sản phẩm quy đổi ra sản phẩm tiêu chuẩn- Doanh thu; - GO; - VA; - NVATKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả* Về chi phí sản xuất có thể sử dụng nhóm chỉ tiêu sau:+ Tổng số giờ-người làm việc trong kỳ+ Tổng số ngày-người làm việc trong kỳ+ Số lao động làm việc bình quân trong kỳ+ Tổng quỹ lương+ Tổng quỹ phân phối lần đầu cho người lao động.- Chi phí về lao động:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả* Về chi phí sản xuất có thể sử dụng nhóm chỉ tiêu sau:+ Tổng số vốn cố định và đầu tư dài hạn có bình quân trong kỳ+ Tổng số vốn lưu động và đầu tư dài hạn có bình quân trong kỳ+ Tổng giá trị khấu hao trong kỳ+ Tổng chi phí sản xuất trong kỳ+ Tổng chi phí trung gian trong kỳ...- Chi phí về vốn: Tổng số vốn có bình quân trong kỳ:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả* Về chi phí sản xuất có thể sử dụng nhóm chỉ tiêu sau:- Chi phí về đất đai.+ Tổng diện tích mặt bằng của doanh nghiệp+ Tổng diện tích sử dụng vào sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp- Tổng nguồn lực được huy động vào sản xuất kinh doanh (lao động, vốn, tiền tệ, đất)TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quảVí dụ: Ta thu thập được 3 chỉ tiêu kết quả là: GO, VA, lợi nhuận (M) và 3 chỉ tiêu chi phí: - Số lao động làm việc bình quân trong kỳ ; - Số vốn cố định có bình quân ;- Tổng chi phí sản xuất (C). TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả	Với số chỉ tiêu và chi phí như vậy ta có thể tính được ma trận hiệu quả sau:Hiệu quả đầy đủ dưới dạng thuận:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.3. Phương pháp tính hiệu quả	Tuy nhiên không phải mọi chỉ tiêu tính ra đều có ý nghĩa. Vì thế, sau khi tính toán cần xem xét lại, nếu chỉ tiêu nào xét thấy không chứa đựng nội dung đáng quan tâm thì ta loại bỏ bớt.	Tương tự vậy có thể lập bảng tính hiệu quả dưới dạng nghịch, hiệu quả đầu tư tăng thêm dưới dạng thuận và dưới dạng nghịch.	Từ bảng chi tiêu hiệu quả trên dễ dàng xây dựng các phương trình phân tích 2 nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.9/27/2021 4:20 PMTKDN & ĐHTNThank You !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_thong_ke_doanh_nghiep_chuong_2_thong_ke_gia_thanh.ppt
Ebook liên quan