Bài giảng Thống kê học ứng dụng trong quản lý xây dựng - Phần 8: So sánh hai phần - Nguyễn Duy Long

Tóm tắt Bài giảng Thống kê học ứng dụng trong quản lý xây dựng - Phần 8: So sánh hai phần - Nguyễn Duy Long: ...9/8/2010 1 Phần 08 Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ Bộ môn Thi Công và QLXD ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1  So sánh hai phần (comparing two proportions) ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2 9/8/2010 2  So sánh hai phần trăm phổ biến hơn các câu hỏi về các phần trăm riêng lẻ. T thườ ố biết h i hó khá h a ng mu n a n m c n au ra sao. 3©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ  Một cuộc khảo sát ở Việt Nam năm 2009 với mẫu ngẫu nhiên 506 tư vấn giám sát (TVGS) Việt Nam và 520 TVGS nước ngoài. 28% TVGS nước ngoài nghĩ TVGS nước ngoài nhìn chung hiệu quả hơn trong khi chỉ có 14% TVGS Việt Nam đồng tình ý kiến này. Có kh ả á h iữ h i hó TVGS ý o ng c c g a a n m trong kiến ai hiệu quả hơn ai? ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4 9/8/2010 3  Phương sai của hiệu số giữa hai phần: 221122 ^^ qpqp  Độ lệch chuẩn (SD) của hiệu số giữa hai phần 21 21 )()()( 2 22 1 11 nn ppVar n qp n qp  2 22 1 11 2 ^ 1 ^ )( n qp n qpppSD   Sai số chuẩn (SE) được

pdf6 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Thống kê học ứng dụng trong quản lý xây dựng - Phần 8: So sánh hai phần - Nguyễn Duy Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/8/2010
1
Phần 08
Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
Bộ môn Thi Công và QLXD
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1
 So sánh hai phần (comparing two 
proportions)
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2
9/8/2010
2
 So sánh hai phần trăm phổ biến hơn các câu hỏi
về các phần trăm riêng lẻ.
T thườ ố biết h i hó khá h a ng mu n a n m c n au ra sao.
3©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
 Một cuộc khảo sát ở Việt Nam năm 2009 với
mẫu ngẫu nhiên 506 tư vấn giám sát (TVGS) 
Việt Nam và 520 TVGS nước ngoài. 28% TVGS 
nước ngoài nghĩ TVGS nước ngoài nhìn
chung hiệu quả hơn trong khi chỉ có 14% 
TVGS Việt Nam đồng tình ý kiến này.
Có kh ả á h iữ h i hó TVGS ý o ng c c g a a n m trong 
kiến ai hiệu quả hơn ai? 
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4
9/8/2010
3
 Phương sai của hiệu số giữa hai phần:
221122
^^ qpqp
 Độ lệch chuẩn (SD) của hiệu số giữa hai phần
21
21 )()()( 2
22
1
11
nn
ppVar n
qp
n
qp 
2
22
1
11
2
^
1
^
)(
n
qp
n
qpppSD 
 Sai số chuẩn (SE) được xác định như SD
5©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
 Các giả định về tính độc lập
◦ Điều kiện ngẫu nhiên hóa
◦ Điều kiện 10%
◦ Giả định các nhóm độc lập
 Hai nhóm đang so sánh phải độc lập với nhau
 Điều kiện kích thước mẫu
◦ Điều kiện thành công/thất bại
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 6
9/8/2010
4
 Với các điều kiệntrên thỏa mãn, phân phối
mẫu của được mô hình theo mô hình2^1^ pp 
chuẩn với trị trung bình µ = p1 – p2 và độ lệch
chuẩn:
2
22
1
11
2
^
1
^
)(
n
qp
n
qpppSD 
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 7
 Khoảng z hai phần (two-proportion z-
interval): khi các điều kiện thỏa mãn, ta có
thể tìm khoảng tin chắc cho hiệu số của hai
phần, p1 – p2:
)()( 2
^
1
^
*
2
^
1
^
ppSEzpp 
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 8
9/8/2010
5
 Khoảng z cho hai phần với mức tin chắc 95%:
^^^^
 Hay (0.28-0.14)+1.96x0.025=0.14±0.049
)()( 21
*
21 ppSEzpp 
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 9
 Kiểm nghiệm z hai phần (two-proportion z-
test):
◦ Kiểm nghiệm giả thiết H0: p1 = p2 hay p1 – p2 = 0
ố ố ể
21
21
^
nn
thanhcongthanhcong
gopp 

2
^^
1
^^
)(
^
21
^
n
qp
n
qp
gop
gopgopgopgopppSE 
 Trị s th ng kê ki m nghiệm:
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 10
)(
^
21
^
^
21
^
ppSE
ppz
gop 

9/8/2010
6
 Tháng 8/2004, Tạp chí Time báo cáo về một
khảo sát về các thái độ của đàn ông, lưu ý 
rằng “người trẻ thoải mái nói về vấn đề của
họ hơn người lớn hơn.” Khảo sát cho biết 80 
trên 129 người từ 18 đến 24 tuổi và 98 trên
184 người từ 25 đến 34 tuổi được khảo sát
nói họ cảm thấy thoải mái. Bạn nghỉ gì? Sự
diễn dịch của tạp chí Time được minh giải bởi 
các con số trên? 
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 11
©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 12

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thong_ke_hoc_ung_dung_trong_quan_ly_xay_dung_phan.pdf