Bài giảng thuyết trinh Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Tóm tắt Bài giảng thuyết trinh Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp: ...50.000 Có TK 111 250.000 ĐT: Nợ TK 661 250.000 Có TK 466 250.0008. Chi tạm ứng cho CBVC bằng tiền mặt là 50.000 Nợ TK 312 50.000 Có TK 111 50.0009. Chi tiền gửi ngân hàng mua vật liệu là 200.000 Nợ TK 152 200.000 Có TK 112 200.00010. Chi phí xây dựng cơ bản bằng tiền gửi ngân hàng là 120.0...2 15.25016. Quyết toán tạm ứng chi hoạt động thường xuyên là 45.000; số còn lại trừ vào lương là 5.000 Nợ TK 661 45.000 Nợ TK 334 5.000 Có TK 312 50.000 17. Chi bằng tiền gửi ngân hàng trả lương cho CBVC là 40.750; nộp BHXH, BHYT và KPCĐ là 12.500 Nợ TK 334 40.750 Nợ TK 332 12.500 Có TK 112 53.250...00.000 (9) 200.000200.000 (12)200.000 (12) 400.000 400.000 SDCK: 0TK 153SDĐK: 0(6) 150.000150.000(13)150.000 150.000SDCK: 0SDĐK:500.000 (7) 250.000 (11) 120.000TK 211 370.000 0SDCK: 870.000TK 214SDĐK:100.000150.000(18)0 150.000SDCK: 250.000TK 241 SDĐK: 0(10) 120.000120.000 (11) 120.000 120.000 SDCK:...

ppt41 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng thuyết trinh Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XIN CHÀO THẦY VÀ CÁC BẠN KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NHÓM 11BÀI THUYẾT TRÌNHDANH SÁCH NHÓM 111. Nguyễn Thị Cẩm Hồng	0091021032. Hồ Thị Thu Thảo	0091021103. Trương Thị Trúc Linh	0091020804. Nguyễn Thị Ngọc Uyên	0091020655. Lê Thị Ngọc	0091020126. Nguyễn Thị Mộng Trinh	0091020727. Lương Thị Thu Hồng	0091020318. Nguyễn Thị Thiên Lý	0091020159. Nguyễn Thị Kim Sữa	00910206310. Nguyễn Công Tiến	009102069 Số dư đầu năm 2012 các tài khoản của đơn vị sự nghiệp có thu như sau ( Đơn vị tính 1.000 đồng):SttTài khoảnTiềnSttTài khoảnTiền1Tiền mặt ( TK 111)150.0001Nguồn kinh phí hoạt động ( TK 461)350.0002Tiền gửi ngân hàng ( TK 112)200.0002Nguồn kinh phí TSCĐ ( TK 466)400.0003Tài sản cố định hữu hình ( TK 211)500.0004Hao mòn TSCĐ ( TK 214)(100.000)Tổng cộng750.000Tổng cộng750.000Trong năm 2012 đơn vị sự nghiệp có thu có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau đây ( Đơn vị tính 1.000 đồng):I./ Định khoản:1. Rút kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt trong năm 500.000 Nợ TK 111 	500.000 Có TK 461	500.000ĐT: Có TK 008 	500.0002. Rút kinh phí hoạt động chi mua vật liệu 200.000 Nợ TK 152 	 	200.000 Có TK 461 	200.000 ĐT: Có TK 008 	200.0003. Rút kinh phí hoạt động chi phí trực tiếp là 400.000 Nợ TK 661 	 400.000 	 Có TK 461 400.000 ĐT: Có TK 008 400.0004. Rút kinh phí đơn đặt hàng về nhập tiền gửi ngân hàng trong năm 500.000	Nợ TK 112 	500.000	Có TK 465 	500.000 ĐT: Có TK 008	500.0005. Rút kinh phí đơn đặt hàng chi phí trực tiếp là 400.000	 Nợ TK 635	400.000	 Có TK 465	400.000 ĐT: Có TK 008	400.0006. Chi quỹ tiền mặt mua công cụ dụng cụ là 150.000	 Nợ TK 153	150.000	Có TK 111	150.0007. Chi mua tài sản cố định bằng tiền mặt nguồn kinh phí hoạt động là 250.000	 Nợ TK 211	 250.000	Có TK 111	 250.000 ĐT: Nợ TK 661	 	 250.000	Có TK 466	 250.0008. Chi tạm ứng cho CBVC bằng tiền mặt là 50.000	 Nợ TK 312	 50.000	Có TK 111	 50.0009. Chi tiền gửi ngân hàng mua vật liệu là 200.000	 Nợ TK 152 	200.000	Có TK 112	200.00010. Chi phí xây dựng cơ bản bằng tiền gửi ngân hàng là 120.000	 Nợ TK 241	120.000	Có TK 112	120.00011. Công trình xây dựng cơ bản hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng thuộc nguồn kinh phí đơn đặt hàng có trị giá là 120.000	 Nợ TK 211	 120.000	Có TK 241	 120.000 ĐT: Nợ TK 635 	 	 120.000	Có TK 466	 120.00012. Xuất vật liệu dùng choa- Hoạt động thường xuyên là 200.000	Nợ TK 661 	200.000	Có TK 152	200.000b- Hoạt động theo đơn đặt hàng là 200.000	Nợ TK 635	200.000	Có TK 152	200.00013. Xuất công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động thường xuyên là 150.000	Nợ TK 661	 150.000	Có TK 153 150.00014. Tiền lương phải trả CBVC phục vụ choa- Hoạt động thường xuyên là 30.000	Nợ TK 661	30.000	Có TK 334	30.000b- Hoạt động theo đơn đặt hàng là 20.000	Nợ TK 635	20.000	Có TK 334	20.00015. Trích BHXH, BHYT và kinh phí công đoàn theo qui định	Nợ TK 661	6.600	Nợ TK 635	4.400	Nợ TK 334	4.250	Có TK 332	15.25016. Quyết toán tạm ứng chi hoạt động thường xuyên là 45.000; số còn lại trừ vào lương là 5.000	Nợ TK 661	45.000	Nợ TK 334	 5.000	Có TK 312	50.000 17. Chi bằng tiền gửi ngân hàng trả lương cho CBVC là 40.750; nộp BHXH, BHYT và KPCĐ là 12.500	Nợ TK 334 	40.750	Nợ TK 332	12.500	Có TK 112	53.25018. Trích khấu hao TSCĐ nguồn ngân sách trong năm là 150.000	Nợ TK 466	150.000	Có TK 214	150.00019. Đơn đặt hàng hoàn thành được quyết toán là 600.000	Nợ TK 465	600.000	Có TK 635	600.00020. Cuối năm xử lý quyết toán: a- Kết chuyển chi phí hoạt động thường xuyên để xác định số dư nguồn kinh phí chuyển năm sau (số dư của TK 461).	Nợ TK 461	1.081.600	Có TK 661	1.081.600	b- Kết chuyển chi phí thực tế phát sinh theo đơn đặt hàng, xác định chênh lệch thu chi và hạch toán vào tài khoản 421b1) Nợ TK 465	 300.000	Có TK 635	 144.400	Có TK 5112	 155.600	b2) Nợ TK 5112	 155.600	Có TK 421	 155.600II./ Sơ dồ tài khoản: TK 111 SDĐK: 150.000 (1) 500.000150.000 (6)250.000 (7) 50.000 (8) 500.000 450.000 SDCK: 200.000TK 112SDĐK: 200.000 (4) 500.000200.000 (9)120.000 (10) 53.250 (17) 500.000 373.250 SDCK: 326.750TK 152 SDĐK: 0 (2) 200.000 (9) 200.000200.000 (12)200.000 (12) 400.000 400.000 SDCK: 0TK 153SDĐK: 0(6) 150.000150.000(13)150.000 150.000SDCK: 0SDĐK:500.000 (7) 250.000 (11) 120.000TK 211 370.000	0SDCK: 870.000TK 214SDĐK:100.000150.000(18)0	150.000SDCK: 250.000TK 241 SDĐK: 0(10) 120.000120.000 (11)	120.000 120.000 SDCK:0TK 312SDĐK: 0(8) 50.00050.000 (16) 50.000	 50.000SDCK:0TK 332SDĐK:0	15.250 (15) 12.500(17) 12.500	15.250 SDCK: 2.750TK 334SDĐK:050.000(14) (15) 4.250 (16) 5.000 (17) 40.750 50.000 50.000SDCK:0TK 421SDĐK:0155.600 (20b2) 0 	 155.600SDCK:155.600TK 461SDĐK:350.000500.000 (1)	 200.000 (2)400.000 (3)(20a)1.081.6001.081.600	 1.100.000SDCK:368.400TK 465SDĐK:0500.000 (4)400.000 (5)(19) 600.000(20b1) 300.000 900.000	 900.000SDCK: 0TK 466SDĐK:400.000 250.000 (7)120.000 (11)(18)150.000 150.000	 370.000SDCK:620.000TK 5112 155.600 (20b1)(20b2)155.600 155.600	 155.600TK 635(5) 400.000(11) 120.000(12) 200.000(14) 20.000(15) 4.400 600.000 (19) 144.400 (20b1) 744.400	 744.400	TK 661(3) 400.000(7) 250.000 (12) 200.000 (13) 150.000(14) 30.000(15) 6.600(16) 45.0001.081.600(20a) 1.081.600	 1.081.600Số hiệuTKSố dư đầu kỳSố phát sinh trong kỳSố dư cuối kỳNợCóNợCóNợCó111150.000x500.000450.000200.000x112200.000x500.000373.250326.750x152xx400.000400.000xx153xx150.000150.000xx211500.000x370.000-870.000x214x100.000-150.000x250.000241xx120.000120.000xx312xx50.00050.000xx332xx12.50015.250x2.750334xx50.00050.000xx421xx-155.600x155.600461x350.0001.081.6001.100.000x368.400465xx900.000900.000xx466x400.000150.000370.000x620.0005112xx155.600155.600xx635xx744.400744.400xx661xx1.081.6001.081.600xxTổng cộng850.000850.0006.265.7006.265.7001.396.7501.396.750BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH TÀI KHOẢN 	Đvt: 1.000 đồng

File đính kèm:

  • pptbai_giang_thuyet_trinh_ke_toan_don_vi_hanh_chinh_su_nghiep.ppt