Bài giảng Tín dụng ngân hàng I - Chương 3: Đảm bảo tín dụng
Tóm tắt Bài giảng Tín dụng ngân hàng I - Chương 3: Đảm bảo tín dụng: ... thuộc sở hữu của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ • Trong trường hợp cầm cố nhiều tài sản để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ dân sự thì mỗi tài sản được xác định bảo đảm thực hiện toàn bộ nghĩa vụ. Các bên cũng có thể thoả thuận mỗi tài sản bảo đảm thực hiện một...tài sản • Đánh giá giá trị tài sản Xác định giá trị tài sản Bảo Đảm • TSBĐ được xác định giá trị tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm (làm cơ sở xác định mức cho vay của NH) • Giá trị TSBĐ do các bên thỏa thuận, hoặc thuê tổ chức chuyên môn xác định trên cơ sở giá thị trường • ...xử lý tài sản bảo đảm • Thu giữ tài sản bảo đảm để xử lý (Điều 63) • Quyền và nghĩa vụ của bờn nhận bảo đảm trong thời gian chờ xử lý tài sản bảo đảm (Điều 64) • Xử lý tài sản bảo đảm là động sản trong trường hợp khụng cú thoả thuận về phương thức xử lý XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • ...
Chương 3 BẢO ĐẢM TÍN DỤNG Khoa Ngõn hàng Bộ mụn NHTM NỘI DUNG 1 2 3 KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH Hình thức " QUY TRèNH Bảo đảm tín dụng • Khái niệm: thiết lập các cơ sở kinh tế và pháp lý tạo điều kiện cho NH thỏa mãn nhu cầu thu hồi tín dụng đã cấp trong trường hợp người vay không thực hiện trả nợ theo quy định Văn bản phỏp lý về bảo đảm tớn dụng tại Việt Nam v Bộ luật dõn sự 2005 v Nghị định 163/2006 v Luật cỏc TCTD 2010 v Giỳp NH cú nguồn thu nợ thứ 2 Gắn trỏch nhiệm vật chất của người đi vay trong QT sd vốn Bổ sung điều kiện để khỏch hàng được vay vốn í nghĩa của bảo đảm tớn dụng Mục đích sử dụng bảo đảm tín dụng Hình thức Bảo đảm tín dụng Bảo đảm bằng tài sản Thế chấp Cầm cố Chuyển nhượng các khoản phải thu Bảo lónh Bảo đảm bằng tài sản Điều kiện đối với tài sản bảo đảm Cỏc hỡnh thức bảo đảm bằng tài sản Quy trỡnh thực hiện Cầm cố Chuyển nhượng cỏc KPT Thế chấp Bảo đảm bằng tài sản Cỏc hỡnh thức Thế chấp tài sản • Thế chấp tài sản là việc bên thế chấp dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận thế chấp và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp. • Các hình thức thế chấp (SGK) - Thế chấp pháp lý và thế chấp công bằng - Thế chấp thứ nhất và thế chấp thứ hai - Thế chấp trực tiếp và thế chấp gián tiếp - Thế chấp toàn bộ và thế chấp một phần bất động sản Yêu cầu: Phân biệt các hình thức thế chấp Cầm cố tài sản • Cầm cố tài sản là việc bên đi vay giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ • Trong trường hợp cầm cố nhiều tài sản để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ dân sự thì mỗi tài sản được xác định bảo đảm thực hiện toàn bộ nghĩa vụ. Các bên cũng có thể thoả thuận mỗi tài sản bảo đảm thực hiện một phần nghĩa vụ. Cỏc hỡnh thức cầm cố Cầm cố Cầm cố bằng Hàng hoỏ Cầm cố bằng giấy tờ cú giỏ Chiết khấu bằng Ký hoỏ phiếu Quy trỡnh thực hiện nghiệp vụ bảo đảm bằng tài sản Nhận và kiểm tra hồ sơ bảo đảm Thẩm định tài sản bảo đảm Xỏc định mức cho vay Định giỏ tài sản bảo đảm Giải chấp Lập hợp đồng cầm cố thế chấp Tỏi định giỏ tài sản và xử lý sau tỏi định giỏ thẩm định tài sản bảo đảm Thẩm định các điều kiện của tài sản bảo đảm trên các khía cạnh: • Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên bảo đảm • Được phép giao dịch và không có tranh chấp • Được mua bảo hiểm đối với những tài sản NN quy định phải mua bảo hiểm. • Xem xét đánh giá tính thị trường của tài sản • Đỏnh giỏ xu hướng biến động giỏ trị tài sản • Đánh giá giá trị tài sản Xác định giá trị tài sản Bảo Đảm • TSBĐ được xác định giá trị tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm (làm cơ sở xác định mức cho vay của NH) • Giá trị TSBĐ do các bên thỏa thuận, hoặc thuê tổ chức chuyên môn xác định trên cơ sở giá thị trường • Giá trị quyền sử dụng đất: + Đối với đất giao, đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng hợp pháp: xác định theo giá thị trường + Đất thuê: giá trị bao gồm tiền đền bù, giải phóng mặt bằng và tiền thuê đất đã trả (trừ thời gian sử dụng) Xác định giá trị QSD đất không thời hạn Thu thập thông tin và xử lý số liệu • Mô tả QSD đất cần định giá • X á c định gi á trị QSD đất được so sánh Bước 1 Bước 3 Bước 4 • Tính toán gi á trị QSD đất Bước 2 XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Cỏc trường hợp xử lý tài sản bảo đảm • Nguyờn tắc xử lý tài sản bảo đảm (Điều 58 Nghị định 163) • Phương thức xử lý tài sản bảo đảm theo thoả thuận • Xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Thời hạn xử lý tài sản bảo đảm • Thu giữ tài sản bảo đảm để xử lý (Điều 63) • Quyền và nghĩa vụ của bờn nhận bảo đảm trong thời gian chờ xử lý tài sản bảo đảm (Điều 64) • Xử lý tài sản bảo đảm là động sản trong trường hợp khụng cú thoả thuận về phương thức xử lý XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Xử lý tài sản bảo đảm là quyền đũi nợ • Xử lý tài sản bảo đảm là giấy tờ cú giỏ, vận đơn, thẻ tiết kiệm • Xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp khụng cú thoả thuận về phương thức xử lý XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Xỏc định thứ tự ưu tiờn thanh toỏn trong trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai • Chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bảo đảm • Quyền nhận lại tài sản bảo đảm Bảo lãnh • Khái niệm • Điều kiện đối với người bảo lãnh - Có năng lực pháp luật dân sự (pháp nhân), năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự (cá nhân) - Có khả năng về vốn, tài sản để thực hiện đư ợc nghĩa vụ bảo lãnh • Nội dung thực hiện thẩm định bảo đảm tín dụng Đánh giá điều kiện đối với người bảo lãnh trên các khía cạnh: • Uy tín • Năng lực pháp lý • Khả năng tài chính Cỏc hỡnh thức bảo lónh Cỏc hỡnh thức bảo lónh Số lượng người tham gia bảo lónh Bảo lónh chung Bảo lónh sau Bảo lónh lại Mức độ trỏch nhiệm Bảo lónh ngừng Bảo lónh thụng dụng Bảo lónh chớnh Con nợ Bảo lãnh • Nghĩa vụ bảo lónh • Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bảo lónh, nghĩa vụ của bờn được bảo lónh đối với bờn bảo lónh (Điều 44) • Quyền của bờn nhận bảo lónh và quyền yờu cầu hoàn trả của bờn bảo lónh
File đính kèm:
- bai_giang_tin_dung_ngan_hang_i_chuong_3_dam_bao_tin_dung.pdf