Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 1: Cơ bản về tín hiệu và hệ thống - Trần Quang Việt (Tiếp)
Tóm tắt Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 1: Cơ bản về tín hiệu và hệ thống - Trần Quang Việt (Tiếp): ...õn hàng hàng thỏng f(n) y(n)y(n)=1.01y(n 1)+f(n)− f(n): tổng tiền nạp vào tài khoản trong thỏng thứ n y(n): số dư tài khoản thỏng thứ n lói suất tiết kiệm là 1% hàng thỏng Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2.3. Kết nối bờn trong hệ thống Cỏc hệ thốn...n ủịnh e) Tớnh bất biến f) Tớnh tuyến tớnh 5Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 a) Tớnh cú nhớ Hệ thống khụng nhớ: ngỏ ra y(t) chỉ phụ thuộc duy nhất vào ngỏ vào f(t) chứ khụng phụ thuộc vào f(t-T) với T>0. Vớ dụ, mạch thuần trở: Hệ thống cú nhớ: y(t... 6Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 c) Tớnh nhõn quả Hệ thống nhõn quả: ngỏ ra chỉ phụ thuộc vào ngừ vào hiện tại hoặc/và ngỏ vào trước ủú. Vớ dụ: Hệ thống khụng nhõn quả: ngỏ ra phụ thuộc vào ngỏ vào tương lai (ngỏ vào sau thời ủiểm hiện tại ủang xột). ...
1Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 Ch-1: Cơ bản về tớn hiệu và hệ thống Lecture-2 1.2. Cơ bản về hệ thống Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2. Cơ bản về hệ thống 1.2.1. Hệ thống liờn tục và hệ thống rời rạc 1.2.2. Vớ dụ ủơn giản về hệ thống 1.2.3. Kết nối bờn trong hệ thống 1.2.4. Cỏc tớnh chất cơ bản của hệ thống 2Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2.1. Hệ thống liờn tục và hệ thống rời rạc ðịnh nghĩa: hệ thống “xử lý” cỏc tớn hiệu vào và “tạo” cỏc tớn hiệu ủầu ra SystemTớn hiệu vào Tớn hiệu ra Hardware (electrical, mechanical, hydraulic,) Software (Algorithms) Hệ thống liờn tục: Tớn hiệu vào liờn tục tớn hiệu ra liờn tục Hệ thống rời rạc: Tớn hiệu vào rời rạc tớn hiệu ra rời rạc Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2.2. Vớ dụ ủơn giản về hệ thống Vớ dụ 1: mạch ủiện e(t) uc(t)cdu (t) cdtRC u (t)=e(t)+ Vớ dụ 2: cơ học x(t) y(t)2 2 d y(t) dy(t) dx(t) m +b +ky(t)=b +kx(t) dt dt dt 3Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2.2. Vớ dụ ủơn giản về hệ thống Vớ dụ 2: Hệ thống tớnh số dư trong tài khoản ngõn hàng hàng thỏng f(n) y(n)y(n)=1.01y(n 1)+f(n)− f(n): tổng tiền nạp vào tài khoản trong thỏng thứ n y(n): số dư tài khoản thỏng thứ n lói suất tiết kiệm là 1% hàng thỏng Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2.3. Kết nối bờn trong hệ thống Cỏc hệ thống trờn thực tế ủược tạo thành từ cỏc hệ thống con thụng qua cỏc dạng kết nối như sau: Ghộp nối tiếp: Ghộp song song: Input System 1 System 2 Output Input System 1 System 2 Output+ 4Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2.3. Kết nối bờn trong hệ thống Ghộp hồi tiếp: Input System 1 System 2 Output+ Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1.2.4. Cỏc tớnh chất cơ bản của hệ thống a) Tớnh cú nhớ b) Tớnh khả nghịch c) Tớnh nhõn quả d) Tớnh ổn ủịnh e) Tớnh bất biến f) Tớnh tuyến tớnh 5Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 a) Tớnh cú nhớ Hệ thống khụng nhớ: ngỏ ra y(t) chỉ phụ thuộc duy nhất vào ngỏ vào f(t) chứ khụng phụ thuộc vào f(t-T) với T>0. Vớ dụ, mạch thuần trở: Hệ thống cú nhớ: y(t) phụ thuộc vào f(t-T) với T>0. Vớ dụ, mạch ủiện cú phần tử L, C: u(t)=Ri(t) t 1 c C - u (t)= i(t)dt ∞ ∫ Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 b) Tớnh khả nghịch Hệ thống khả nghịch: ngỏ vào phõn biệt ngỏ ra phõn biệt. Khi ủú tồn tại một hệ thống nghịch ủảo ủể khi ghộp nối tiếp hai hệ thống thuận và nghịch tạo thành hệ thống ủơn vị. Vớ dụ: Hệ thống khụng khả nghịch: khụng phải là hệ thống khả nghịch. Vớ dụ: y(t)=2f(t) 2y(t)=f (t) 1 2w(t)= y(t)f(t) y(t) w(t)=f(t) 6Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 c) Tớnh nhõn quả Hệ thống nhõn quả: ngỏ ra chỉ phụ thuộc vào ngừ vào hiện tại hoặc/và ngỏ vào trước ủú. Vớ dụ: Hệ thống khụng nhõn quả: ngỏ ra phụ thuộc vào ngỏ vào tương lai (ngỏ vào sau thời ủiểm hiện tại ủang xột). Vớ dụ: 0 0y(t)=f(t)+f(t t );t 0− > y(t)=f(t+2)+f(t 2)− f(t) t y(t) t ( 2)y t − t ? Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 d) Tớnh ổn ủịnh Hệ thống ổn ủịnh: ngỏ vào bị chặn ngỏ ra bị chặn (BIBO). Vớ dụ: Hệ thống khụng ổn ủịnh: ngừ vào bị chặn ngỏ ra khụng bị chặn Vớ dụ: f(t)y(t)=e y(t)=tf(t) 7Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 e) Tớnh bất biến Hệ thống bất biến: Hệ thống thay ủổi theo thời gian: khụng phải là hệ thống bất biến y(t)=f(2t) systemf(t) y(t) systemf(t-t0) y(t-t0) For all t0 Vớ dụ: y(t)=sin(|f(t)|) Vớ dụ: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 f) Tớnh tuyến tớnh Hệ thống tuyến tớnh: systemf1(t) y1(t) systemf2(t) y2(t) systemk1f1(t)+k2f2(t) k1y1(t)+k2y2(t) Vớ dụ: dy(t)(a) y(t)=tf(t); (b) +3y(t)=f(t) dt Hệ thống phi tuyến: khụng phải là hệ thống tuyến tớnh Vớ dụ: 2y(t)=f (t)
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_chuong_1_co_ban_ve_tin_hieu_v.pdf