Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu
Tóm tắt Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu: ...MONHOC(MaMH, TenMH, SoTC, Hocky) có các siêu khóa: K1 = {MaMH, TenMH}; K2 = {MaMH, SoTC} K3 = {MaMH, TenMH, SoTC} . Chương 5: Cơ sở dữ liệu 21 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại c...ng sinh viên CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV char(6) not null PRIMARY KEY, Hodem char(20 ) not null, TEN char(7) not null, Ngaysinh datetime, gioitinh char(3), tinh varchar(30), MaLOP char(8) not null ); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 34 Khoa Công nghệ thông 9n – Họ...ch • Ví dụ: lấy ra thông tin của các lớp thuộc khoa công nghệ thông tin, nông học và chăn nuôi thú y. SELECT* FROM LOP WHERE Makhoa IN (“CNTT”, “NH”, “CNTY”); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 50 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam ...
ọc
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
NỘI DUNG
• Cơ sở dữ liệu
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
− Khái niệm
− Chức năng của hệ QTCSDL
− Một số hệ QTCSDL thông dụng
• Ngôn ngữ truy vấn SQL
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
23
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Khái niệm
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System -
DBMS): Là một hệ thống phần mềm cho phép tạo lập cơ sở
dữ liệu và điều khiển mọi truy nhập đối với cơ sở dữ liệu đó.
• Một số hệ quản trị csdl hiện nay:
– Microsoft Access
– Foxpro
– DB2
– SQL Server
– Oracle,
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
24
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Chức năng của hệ quản trị csdl (1)
• Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu.
– Cho phép khai báo kiểu và cấu trúc của dữ liệu, khai báo các
ràng buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
• Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
– Cập nhật: Thêm, xóa, sửa dữ liệu.
– Khai thác: Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
25
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Chức năng của hệ quản trị csdl (2)
• Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển việc truy cập
vào CSDL. Hệ quản trị CSDL đảm bảo:
− Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép
− Duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
− Tổ chức, điều khiển các truy cập cùng lúc.
− Khôi phục CDSL khi gặp sự cố.
− Quản lí các mô tả dữ liệu.
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
26
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
NỘI DUNG
• Cơ sở dữ liệu
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Ngôn ngữ truy vấn SQL
– Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language –
DDL)
– Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language-
DML)
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
27
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Ngôn ngữ truy vấn SQL (1)
• Là ngôn ngữ truy vấn dựa trên đại số quan hệ.
• Cho phép người dùng giao tiếp với CSDL.
• Gồm các loại:
– Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language–
DDL): Cho phép khai báo cấu trúc các bảng của CSDL, khai
báo các mối liên hệ của dữ liệu và các quy tắc áp đặt lên các
dữ liệu đó.
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
28
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Ngôn ngữ truy vấn SQL (2)
– Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipullation Language-
DML): Cho phép người sử dụng khai thác CSDL để truy vấn các
thông tin cần thiết trong CSDL. Đồng thời cho phép thêm
(insert), xoá (delete), sửa (update) dữ liệu trong CSDL
– Ngôn ngữ quản lý dữ liệu (Data Control Language-DCL):
Bao gồm các câu lệnh đảm bảo tính an toàn và toàn vẹn dữ
liệu, cho phép cấp phát quyền truy cập vào dữ liệu
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
29
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
CSDL ví dụ
Bài toán quản lý sinh viên có CSDL gồm các bảng như
sau:
KHOA(Makhoa, Tenkhoa, Diadiem, SDT)
LOP(MaLop, TenL, Siso, Makhoa)
SINHVIEN(MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh,
Tinh, MaLop)
MONHOC(MaMH, TenMH, SoTC, Dieukien)
KETQUA(MaSV, MaMH, Ketqua)
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
30
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
1. Lệnh tạo bảng
2. Lệnh sửa bảng
1. Lệnh thêm cột
2. Lệnh thay đổi kiểu dữ liệu cho cột
3. Thêm ràng buộc toàn vẹn
4. Lệnh xóa cột
3. Lệnh xóa bảng
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
31
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Lệnh tạo bảng (1)
• Định nghĩa một bảng cần:
– Tên bảng
– Các thuộc tính:
• Tên thuộc tính
• Kiểu dữ liệu
• Ràng buộc toàn vẹn trên thuộc tính đó
CREATE TABLE (
[RBTV] ,
[RBTV],
[RBTV];
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
32
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Lệnh tạo bảng (2)
• Ràng buộc toàn vẹn:
– NOT NULL
– NULL
– IDENTITY
– UNIQUE
– DEFAULT
– PRIMARY KEY
– FOREIGN KEY/ REFERENCES
– CHECK
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
33
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Lệnh tạo bảng (3)
• Ví dụ: tạo bảng sinh viên
CREATE TABLE SINHVIEN(
MaSV char(6) not null PRIMARY KEY,
Hodem char(20 ) not null,
TEN char(7) not null,
Ngaysinh datetime,
gioitinh char(3),
tinh varchar(30),
MaLOP char(8) not null );
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
34
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2.1 Lệnh thêm cột
ALTER TABLE
ADD [RBTV];
• Ví dụ: thêm cột chính sách vào bảng SINHVIEN
ALTER TABLE SINHVIEN
ADD Chinhsach char(10);
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
35
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2.2 Thay đổi kiểu dữ liệu cho cột
ALTER TABLE
ALTER COLUMN ;
• Ví dụ: sửa kiểu dữ liệu cột gioitinh trong bảng SINHVIEN từ
kiểu char sang kiểu bit [0/1]
ALTER TABLE SINHVIEN
ALTER COLUMN gioitinh bit;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
36
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2.3 Thêm ràng buộc toàn vẹn (1)
• Thêm khóa chính:
ALTER TABLE
ADD PRIMARY KEY (DS tên cột);
• Ví dụ: đặt khóa chính trên cột MaSV của bảng SINHVIEN
ALTER TABLE SINHVIEN
add PRIMARY KEY (masv);
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
37
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2.3 Thêm ràng buộc toàn vẹn (2)
• Tạo khóa ngoài:
ALTER TABLE
ADD FOREIGN KEY (DS tên cột)
REFERENCES (DS tên cột);
• Ví dụ: Đặt malop là khóa ngoài trên bảng SINHVIEN
ALTER TABLE SINHVIEN
ADD FOREIGN KEY(malop)
REFERENCES LOP (malop);
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
38
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2.4 Xóa cột
• Lệnh Xóa Cột
ALTER TABLE
DROP COLUMN ;
• Ví dụ: xóa cột chính sách trong bảng SINHVIEN
ALTER TABLE SINHVIEN
DROP COLUMN Chinhsach;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
39
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
3. Xóa bảng
DROP TABLE ;
• Ví dụ: xóa bảng SINHVIEN
DROP TABLE SINHVIEN;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
40
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
• Nhóm lệnh truy vấn dữ liệu
• Nhóm lệnh cập nhật dữ liệu
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
41
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Nhóm lệnh truy vấn dữ liệu
1. Cú pháp tổng quát
2. Dạng đơn giản
3. Dấu*
4. Mệnh đề WHERE
5. Truy vấn từ nhiều Bảng
6. Mệnh đề ORDER BY
7. Mệnh đề GROUP BY
8. Mệnh đề HAVING
9. Phát biểu Select với AS
10. Phát biểu Select với DISTINCT
11. Truy vấn con
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
42
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Cú pháp tổng quát
SELECT
FROM
WHERE
GROUP BY
HAVING
ORDER BY
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
43
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2. Dạng đơn giản
SELECT
FROM
à lấy ra một số cột trong một bảng nào đó.
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
44
• Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên
trong bảng SINHVIEN
SELECT MaSV, Hodem, Ten
FROM SINHVIEN;
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
3. Dấu *
• Dấu * đại diện cho tất cả các cột
SELECT *
FROM
• Ví dụ: Lấy ra danh sách các khoa
SELECT *
FROM KHOA;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
45
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
4. Mệnh đề WHERE (1)
• Dùng để đặt điều kiện lấy dữ liệu
SELECT
FROM
WHERE
• Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên
nữ
SELECT MaSV, Hodem, Ten
FROM SINHVIEN
WHERE Gioitinh = “nữ”;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
46
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
4. Mệnh đề WHERE (2)
• Các phép toán trong mệnh đề WHERE:
– So sánh: >, =,
– Logic: And, Or, Not
• Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên
nữ học lớp K55CNSHA
SELECT MaSV, Hodem, Ten
FROM SINHVIEN
WHERE Gioitinh = “nữ” and MaLop = “K55CNSHA”;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
47
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
4. Mệnh đề WHERE (3)
• Toán tử BETWEEN AND
• Ví dụ: Lấy ra danh sách các môn học có từ 2 đến 5 tín chỉ
SELECT *
FROM MONHOC
WHERE Sotc between 2 and 5;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
48
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
4. Mệnh đề WHERE (4)
• Toán tử [NOT] LIKE: tìm một mẫu ký tự
• Sử dụng với các ký tự đại diện: _(1 ký tự), % (1 chuỗi bất kỳ)
• Ví dụ: lấy ra danh sách Sinh viên Họ ‘Nguyễn’
SELECT *
FROM SINHVIEN
WHERE Hodem LIKE “Nguyễn*”;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
49
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
4. Mệnh đề WHERE (5)
• Toán tử [NOT] IN: phép toán so sánh trong 1 tập hợp, 1
danh sách
• Ví dụ: lấy ra thông tin của các lớp thuộc khoa công nghệ
thông tin, nông học và chăn nuôi thú y.
SELECT*
FROM LOP
WHERE Makhoa IN (“CNTT”, “NH”, “CNTY”);
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
50
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
5. Truy vấn từ nhiều bảng
• Khi thông tin cần lấy ra có từ nhiều bảng khác nhau, cần
thực hiện truy vấn từ nhiều bảng
SELECT
FROM
WHERE
• Lưuý:
– Cần liên kết các bảng lại với nhau. Với n bảng cần có n-1 điều
kiện liện kết.
– Các tên cột cùng có ở nhiều bảng cần ghi rõ theo dạng [Tên
Bảng].[Tên cột]
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
51
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
5. Truy vấn từ nhiều bảng
• Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết quả
học tập của họ. Thông tin hiển thị cần (mã sinh viên, họ
tên, ngày sinh, giới tính, tên môn học, kết quả):
SELECT SINHVIEN. MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh,
TenMH, Ketqua
FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC
WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV AND
KETQUA.MaMH = MONHOC.MaMH;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
52
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
6. Mệnh đề ORDER BY
• Sắp xếp kết quả theo thứ tự mong muốn
• ORDER BY [ASC | DESC]
• Ví dụ: lấy ra các sinh viên nữ học lớp K55CNSHA, được sắp
xếp theo vần alphabet của họ và tên.
SELECT MaSV, Hodem, Ten
FROM SINHVIEN
WHERE Gioitinh = “nữ” and MaLop = “K55CNSHA”
ORDER BY Ten, Hodem;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
53
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
7. Mệnh đề GROUP BY (1)
• Nhóm dữ liệu lại theo từng nhóm để thực hiện các phép toán
thống kê
GROUP BY
• Ví dụ: In ra danh sách các lớp và số sinh viên trong mỗi lớp từ
bảng SinhVien
SELECT SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL,
COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS 'So sinh vien'
FROM SINHVIEN, LOP
WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop
GROUP BY SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
54
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
7. Mệnh đề GROUP BY (2)
• Một số hàm thông dụng:
– AVG: giá trị trung bình
– MIN: giá trị nhỏ nhất
– MAX: giá trị lớn nhất
– COUNT: đếm số phần tử
– SUM: Tổng các phần tử
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
55
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
8. Mệnh đề HAVING
• Đặt điều kiện chọn sau khi đã nhóm dữ liệu bằng mệnh đề
GROUP BY
• Ví dụ: In ra danh sách các lớp có số sinh viên >2 từ bảng
SINHVIEN
SELECT SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL, COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS
'So sinh vien'
FROM SINHVIEN, LOP
WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop
GROUP BY SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL
HAVING COUNT(SINHVIEN.MaSV)>=2
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
56
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
9. Phát biểu Select với AS
• Đặt lại tên Field khi hiển thị kết quả
• Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết quả
học tập của họ. Khi hiển thị cột ketqua đổi tên thành cột
DiemTB
SELECT SINHVIEN.MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh, TenMH,
Ketqua as DiemTB
FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC
WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV AND KETQUA.MaMH =
MONHOC.MaMH;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
57
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
10. Phát biểu Select với DISTINCT
• Nếu kết quả truy vấn có nhiều bản ghi trùng nhau, để chỉ
lấy 1 mẫu tin ta dùng DISTINCT
• Ví dụ: In ra danh sách các lớp trong bảng SINHVIEN
SELECT DISTINCT MALOP
FROM SINHVIEN;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
58
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
11. Truy vấn con (1)
• Đôi khi ta cần sử dụng kết quả của 1 câu truy vấn để làm
điều kiện cho 1 câu truy vấn khác, khi đó ta gọi là truy vấn
con.
• Khi thực hiện, truy vấn con sẽ được thực hiện trước, rồi lấy
kết quả để thực hiện truy vấn lớn.
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
59
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
12. Truy vấn con (2)
• Dạng tổng quát:
SELECT
FROM
WHERE
IN ( NOT IN, =, , )
(SELECT
FROM
WHERE)
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
60
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
12. Truy vấn con (3)
• Ví dụ: Hiển thị thông tin về những sinh viên đã đăng kí học
và không phải thi lại môn học nào.
SELECT Sinhvien.MaSV, hodem, ten, ngaysinh, maMH, ketqua
FROM SINHVIEN, KETQUA
WHERE (SINHVIEN.MaSV=KETQUA.MaSV) AND SINHVIEN.MaSV
IN
(SELECT MaSV
FROM KETQUA
WHERE ketqua>=5);
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
61
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
Nhóm lệnh cập nhật dữ liệu
1. Lệnh thêm bản ghi
2. Lệnh sửa bản ghi
3. Lệnh xóa bản ghi
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
62
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Lệnh thêm bản ghi (1)
INSERT INTO ()
VALUES ()
• Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN
INSERT INTO SINHVIEN (MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh,
gioitinh, tinh, MaLoP)
VALUES ("561205", "nguyễn Tiến", "Minh", "3/8/92",
"nam", "Hà Nội","K57CNSHA");
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
63
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Lệnh thêm bản ghi (2)
• Nếu các giá trị sau từ khoá VALUES hoàn toàn phù hợp về
thứ tự với các cột trong bảng, thì danh sách các cột có thể
được bỏ qua.
• Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN
INSERT INTO SINHVIEN
VALUES ("563495", “Nguyễn Lan", “Phương",
“13/10/1992", “nữ", "Hà Nội","K56CNTYA");
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
64
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Lệnh thêm bản ghi (3)
• Ta có thể thêm các bản ghi vào bảng từ câu lệnh truy vấn
(Select)
INSERT INTO (, ...)
hoặc
INSERT INTO
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
65
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
1. Lệnh thêm bản ghi (4)
• Ví dụ: thêm tất cả các dòng trong bảng DSSV vào bảng
SINHVIEN:
INSERT INTO SINHVIEN
SELECT * FROM DSSV ;
• Lưu ý: hai bảng DSSV và SINHVIEN phải có cấu trúc giống
nhau
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
66
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2. Lệnh sửa bản ghi (1)
UPDATE
SET = , = ,
...,
=
[WHERE ];
• Ý nghĩa:
– Giá trị của các cột , ... Của những bản
ghi thoả mãn điều kiện sau WHERE sẽ được sửa đổi thành <giá
trị 1>, .
– Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của
bảng sẽ được sửa đổi.
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
67
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
2. Lệnh sửa bản ghi (2)
• Ví dụ: sửa hộ khẩu của các sinh viên từ Hà Tây thành Hà
Nội
UPDATE SINHVIEN
SET tinh = "Hà Nội"
WHERE tinh = "Hà Tây";
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
68
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
3. Lệnh xóa bản ghi (1)
DELETE FROM
[WHERE ];
• ý nghĩa:
– Các bản ghi thoả mãn điều kiện WHERE sẽ bị xoá khỏi bảng.
– Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng
sẽ bị xóa khỏi bảng.
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
69
Khoa
Công
nghệ
thông
9n
–
Học
viện
Nông
nghiệp
Việt
Nam
Bài
giảng
Tin
học
đại
cương
3. Lệnh xóa bản ghi (2)
• Ví dụ: xóa tất cả các bản ghi trong bảng DSSV
DELETE FROM DSSV;
• Ví dụ: Xóa sinh viên lớp K53MTA khỏi bảng SINHVIEN
DELETE FROM SINHVIEN
WHERE MaLop = “K53MTA”;
Chương 5: Cơ sở dữ liệu
70
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_5_co_so_du_lieu.pdf



