Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu
Tóm tắt Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Cơ sở dữ liệu: ...MONHOC(MaMH, TenMH, SoTC, Hocky) có các siêu khóa: K1 = {MaMH, TenMH}; K2 = {MaMH, SoTC} K3 = {MaMH, TenMH, SoTC} . Chương 5: Cơ sở dữ liệu 21 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại c...ng sinh viên CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV char(6) not null PRIMARY KEY, Hodem char(20 ) not null, TEN char(7) not null, Ngaysinh datetime, gioitinh char(3), tinh varchar(30), MaLOP char(8) not null ); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 34 Khoa Công nghệ thông 9n – Họ...ch • Ví dụ: lấy ra thông tin của các lớp thuộc khoa công nghệ thông tin, nông học và chăn nuôi thú y. SELECT* FROM LOP WHERE Makhoa IN (“CNTT”, “NH”, “CNTY”); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 50 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam ...
ọc viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương NỘI DUNG • Cơ sở dữ liệu • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu − Khái niệm − Chức năng của hệ QTCSDL − Một số hệ QTCSDL thông dụng • Ngôn ngữ truy vấn SQL Chương 5: Cơ sở dữ liệu 23 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Khái niệm • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System - DBMS): Là một hệ thống phần mềm cho phép tạo lập cơ sở dữ liệu và điều khiển mọi truy nhập đối với cơ sở dữ liệu đó. • Một số hệ quản trị csdl hiện nay: – Microsoft Access – Foxpro – DB2 – SQL Server – Oracle, Chương 5: Cơ sở dữ liệu 24 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Chức năng của hệ quản trị csdl (1) • Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu. – Cho phép khai báo kiểu và cấu trúc của dữ liệu, khai báo các ràng buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL. • Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. – Cập nhật: Thêm, xóa, sửa dữ liệu. – Khai thác: Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo, Chương 5: Cơ sở dữ liệu 25 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Chức năng của hệ quản trị csdl (2) • Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển việc truy cập vào CSDL. Hệ quản trị CSDL đảm bảo: − Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép − Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. − Tổ chức, điều khiển các truy cập cùng lúc. − Khôi phục CDSL khi gặp sự cố. − Quản lí các mô tả dữ liệu. Chương 5: Cơ sở dữ liệu 26 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương NỘI DUNG • Cơ sở dữ liệu • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu • Ngôn ngữ truy vấn SQL – Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language – DDL) – Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language- DML) Chương 5: Cơ sở dữ liệu 27 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Ngôn ngữ truy vấn SQL (1) • Là ngôn ngữ truy vấn dựa trên đại số quan hệ. • Cho phép người dùng giao tiếp với CSDL. • Gồm các loại: – Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language– DDL): Cho phép khai báo cấu trúc các bảng của CSDL, khai báo các mối liên hệ của dữ liệu và các quy tắc áp đặt lên các dữ liệu đó. Chương 5: Cơ sở dữ liệu 28 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Ngôn ngữ truy vấn SQL (2) – Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipullation Language- DML): Cho phép người sử dụng khai thác CSDL để truy vấn các thông tin cần thiết trong CSDL. Đồng thời cho phép thêm (insert), xoá (delete), sửa (update) dữ liệu trong CSDL – Ngôn ngữ quản lý dữ liệu (Data Control Language-DCL): Bao gồm các câu lệnh đảm bảo tính an toàn và toàn vẹn dữ liệu, cho phép cấp phát quyền truy cập vào dữ liệu Chương 5: Cơ sở dữ liệu 29 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương CSDL ví dụ Bài toán quản lý sinh viên có CSDL gồm các bảng như sau: KHOA(Makhoa, Tenkhoa, Diadiem, SDT) LOP(MaLop, TenL, Siso, Makhoa) SINHVIEN(MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh, Tinh, MaLop) MONHOC(MaMH, TenMH, SoTC, Dieukien) KETQUA(MaSV, MaMH, Ketqua) Chương 5: Cơ sở dữ liệu 30 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 1. Lệnh tạo bảng 2. Lệnh sửa bảng 1. Lệnh thêm cột 2. Lệnh thay đổi kiểu dữ liệu cho cột 3. Thêm ràng buộc toàn vẹn 4. Lệnh xóa cột 3. Lệnh xóa bảng Chương 5: Cơ sở dữ liệu 31 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Lệnh tạo bảng (1) • Định nghĩa một bảng cần: – Tên bảng – Các thuộc tính: • Tên thuộc tính • Kiểu dữ liệu • Ràng buộc toàn vẹn trên thuộc tính đó CREATE TABLE ( [RBTV] , [RBTV], [RBTV]; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 32 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Lệnh tạo bảng (2) • Ràng buộc toàn vẹn: – NOT NULL – NULL – IDENTITY – UNIQUE – DEFAULT – PRIMARY KEY – FOREIGN KEY/ REFERENCES – CHECK Chương 5: Cơ sở dữ liệu 33 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Lệnh tạo bảng (3) • Ví dụ: tạo bảng sinh viên CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV char(6) not null PRIMARY KEY, Hodem char(20 ) not null, TEN char(7) not null, Ngaysinh datetime, gioitinh char(3), tinh varchar(30), MaLOP char(8) not null ); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 34 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2.1 Lệnh thêm cột ALTER TABLE ADD [RBTV]; • Ví dụ: thêm cột chính sách vào bảng SINHVIEN ALTER TABLE SINHVIEN ADD Chinhsach char(10); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 35 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2.2 Thay đổi kiểu dữ liệu cho cột ALTER TABLE ALTER COLUMN ; • Ví dụ: sửa kiểu dữ liệu cột gioitinh trong bảng SINHVIEN từ kiểu char sang kiểu bit [0/1] ALTER TABLE SINHVIEN ALTER COLUMN gioitinh bit; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 36 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2.3 Thêm ràng buộc toàn vẹn (1) • Thêm khóa chính: ALTER TABLE ADD PRIMARY KEY (DS tên cột); • Ví dụ: đặt khóa chính trên cột MaSV của bảng SINHVIEN ALTER TABLE SINHVIEN add PRIMARY KEY (masv); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 37 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2.3 Thêm ràng buộc toàn vẹn (2) • Tạo khóa ngoài: ALTER TABLE ADD FOREIGN KEY (DS tên cột) REFERENCES (DS tên cột); • Ví dụ: Đặt malop là khóa ngoài trên bảng SINHVIEN ALTER TABLE SINHVIEN ADD FOREIGN KEY(malop) REFERENCES LOP (malop); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 38 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2.4 Xóa cột • Lệnh Xóa Cột ALTER TABLE DROP COLUMN ; • Ví dụ: xóa cột chính sách trong bảng SINHVIEN ALTER TABLE SINHVIEN DROP COLUMN Chinhsach; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 39 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 3. Xóa bảng DROP TABLE ; • Ví dụ: xóa bảng SINHVIEN DROP TABLE SINHVIEN; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 40 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Ngôn ngữ thao tác dữ liệu • Nhóm lệnh truy vấn dữ liệu • Nhóm lệnh cập nhật dữ liệu Chương 5: Cơ sở dữ liệu 41 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Nhóm lệnh truy vấn dữ liệu 1. Cú pháp tổng quát 2. Dạng đơn giản 3. Dấu* 4. Mệnh đề WHERE 5. Truy vấn từ nhiều Bảng 6. Mệnh đề ORDER BY 7. Mệnh đề GROUP BY 8. Mệnh đề HAVING 9. Phát biểu Select với AS 10. Phát biểu Select với DISTINCT 11. Truy vấn con Chương 5: Cơ sở dữ liệu 42 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Cú pháp tổng quát SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING ORDER BY Chương 5: Cơ sở dữ liệu 43 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2. Dạng đơn giản SELECT FROM à lấy ra một số cột trong một bảng nào đó. Chương 5: Cơ sở dữ liệu 44 • Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên trong bảng SINHVIEN SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN; Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 3. Dấu * • Dấu * đại diện cho tất cả các cột SELECT * FROM • Ví dụ: Lấy ra danh sách các khoa SELECT * FROM KHOA; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 45 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE (1) • Dùng để đặt điều kiện lấy dữ liệu SELECT FROM WHERE • Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên nữ SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN WHERE Gioitinh = “nữ”; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 46 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE (2) • Các phép toán trong mệnh đề WHERE: – So sánh: >, =, – Logic: And, Or, Not • Ví dụ: lấy ra mã sinh viên, họ đệm và tên của các sinh viên nữ học lớp K55CNSHA SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN WHERE Gioitinh = “nữ” and MaLop = “K55CNSHA”; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 47 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE (3) • Toán tử BETWEEN AND • Ví dụ: Lấy ra danh sách các môn học có từ 2 đến 5 tín chỉ SELECT * FROM MONHOC WHERE Sotc between 2 and 5; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 48 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE (4) • Toán tử [NOT] LIKE: tìm một mẫu ký tự • Sử dụng với các ký tự đại diện: _(1 ký tự), % (1 chuỗi bất kỳ) • Ví dụ: lấy ra danh sách Sinh viên Họ ‘Nguyễn’ SELECT * FROM SINHVIEN WHERE Hodem LIKE “Nguyễn*”; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 49 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 4. Mệnh đề WHERE (5) • Toán tử [NOT] IN: phép toán so sánh trong 1 tập hợp, 1 danh sách • Ví dụ: lấy ra thông tin của các lớp thuộc khoa công nghệ thông tin, nông học và chăn nuôi thú y. SELECT* FROM LOP WHERE Makhoa IN (“CNTT”, “NH”, “CNTY”); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 50 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5. Truy vấn từ nhiều bảng • Khi thông tin cần lấy ra có từ nhiều bảng khác nhau, cần thực hiện truy vấn từ nhiều bảng SELECT FROM WHERE • Lưuý: – Cần liên kết các bảng lại với nhau. Với n bảng cần có n-1 điều kiện liện kết. – Các tên cột cùng có ở nhiều bảng cần ghi rõ theo dạng [Tên Bảng].[Tên cột] Chương 5: Cơ sở dữ liệu 51 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 5. Truy vấn từ nhiều bảng • Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết quả học tập của họ. Thông tin hiển thị cần (mã sinh viên, họ tên, ngày sinh, giới tính, tên môn học, kết quả): SELECT SINHVIEN. MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh, TenMH, Ketqua FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV AND KETQUA.MaMH = MONHOC.MaMH; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 52 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 6. Mệnh đề ORDER BY • Sắp xếp kết quả theo thứ tự mong muốn • ORDER BY [ASC | DESC] • Ví dụ: lấy ra các sinh viên nữ học lớp K55CNSHA, được sắp xếp theo vần alphabet của họ và tên. SELECT MaSV, Hodem, Ten FROM SINHVIEN WHERE Gioitinh = “nữ” and MaLop = “K55CNSHA” ORDER BY Ten, Hodem; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 53 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 7. Mệnh đề GROUP BY (1) • Nhóm dữ liệu lại theo từng nhóm để thực hiện các phép toán thống kê GROUP BY • Ví dụ: In ra danh sách các lớp và số sinh viên trong mỗi lớp từ bảng SinhVien SELECT SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL, COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS 'So sinh vien' FROM SINHVIEN, LOP WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop GROUP BY SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 54 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 7. Mệnh đề GROUP BY (2) • Một số hàm thông dụng: – AVG: giá trị trung bình – MIN: giá trị nhỏ nhất – MAX: giá trị lớn nhất – COUNT: đếm số phần tử – SUM: Tổng các phần tử Chương 5: Cơ sở dữ liệu 55 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 8. Mệnh đề HAVING • Đặt điều kiện chọn sau khi đã nhóm dữ liệu bằng mệnh đề GROUP BY • Ví dụ: In ra danh sách các lớp có số sinh viên >2 từ bảng SINHVIEN SELECT SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL, COUNT(SINHVIEN.MaSV) AS 'So sinh vien' FROM SINHVIEN, LOP WHERE SINHVIEN.MaLop = LOP.MaLop GROUP BY SINHVIEN.MaLop, LOP.TenL HAVING COUNT(SINHVIEN.MaSV)>=2 Chương 5: Cơ sở dữ liệu 56 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 9. Phát biểu Select với AS • Đặt lại tên Field khi hiển thị kết quả • Ví dụ: Hiển thị thông tin về các sinh viên với các kết quả học tập của họ. Khi hiển thị cột ketqua đổi tên thành cột DiemTB SELECT SINHVIEN.MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, Gioitinh, TenMH, Ketqua as DiemTB FROM SINHVIEN, KETQUA, MONHOC WHERE SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV AND KETQUA.MaMH = MONHOC.MaMH; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 57 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 10. Phát biểu Select với DISTINCT • Nếu kết quả truy vấn có nhiều bản ghi trùng nhau, để chỉ lấy 1 mẫu tin ta dùng DISTINCT • Ví dụ: In ra danh sách các lớp trong bảng SINHVIEN SELECT DISTINCT MALOP FROM SINHVIEN; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 58 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 11. Truy vấn con (1) • Đôi khi ta cần sử dụng kết quả của 1 câu truy vấn để làm điều kiện cho 1 câu truy vấn khác, khi đó ta gọi là truy vấn con. • Khi thực hiện, truy vấn con sẽ được thực hiện trước, rồi lấy kết quả để thực hiện truy vấn lớn. Chương 5: Cơ sở dữ liệu 59 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 12. Truy vấn con (2) • Dạng tổng quát: SELECT FROM WHERE IN ( NOT IN, =, , ) (SELECT FROM WHERE) Chương 5: Cơ sở dữ liệu 60 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 12. Truy vấn con (3) • Ví dụ: Hiển thị thông tin về những sinh viên đã đăng kí học và không phải thi lại môn học nào. SELECT Sinhvien.MaSV, hodem, ten, ngaysinh, maMH, ketqua FROM SINHVIEN, KETQUA WHERE (SINHVIEN.MaSV=KETQUA.MaSV) AND SINHVIEN.MaSV IN (SELECT MaSV FROM KETQUA WHERE ketqua>=5); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 61 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương Nhóm lệnh cập nhật dữ liệu 1. Lệnh thêm bản ghi 2. Lệnh sửa bản ghi 3. Lệnh xóa bản ghi Chương 5: Cơ sở dữ liệu 62 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Lệnh thêm bản ghi (1) INSERT INTO () VALUES () • Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN INSERT INTO SINHVIEN (MaSV, Hodem, Ten, Ngaysinh, gioitinh, tinh, MaLoP) VALUES ("561205", "nguyễn Tiến", "Minh", "3/8/92", "nam", "Hà Nội","K57CNSHA"); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 63 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Lệnh thêm bản ghi (2) • Nếu các giá trị sau từ khoá VALUES hoàn toàn phù hợp về thứ tự với các cột trong bảng, thì danh sách các cột có thể được bỏ qua. • Ví dụ: thêm một dòng vào bảng SINHVIEN INSERT INTO SINHVIEN VALUES ("563495", “Nguyễn Lan", “Phương", “13/10/1992", “nữ", "Hà Nội","K56CNTYA"); Chương 5: Cơ sở dữ liệu 64 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Lệnh thêm bản ghi (3) • Ta có thể thêm các bản ghi vào bảng từ câu lệnh truy vấn (Select) INSERT INTO (, ...) hoặc INSERT INTO Chương 5: Cơ sở dữ liệu 65 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 1. Lệnh thêm bản ghi (4) • Ví dụ: thêm tất cả các dòng trong bảng DSSV vào bảng SINHVIEN: INSERT INTO SINHVIEN SELECT * FROM DSSV ; • Lưu ý: hai bảng DSSV và SINHVIEN phải có cấu trúc giống nhau Chương 5: Cơ sở dữ liệu 66 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2. Lệnh sửa bản ghi (1) UPDATE SET = , = , ..., = [WHERE ]; • Ý nghĩa: – Giá trị của các cột , ... Của những bản ghi thoả mãn điều kiện sau WHERE sẽ được sửa đổi thành <giá trị 1>, . – Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng sẽ được sửa đổi. Chương 5: Cơ sở dữ liệu 67 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 2. Lệnh sửa bản ghi (2) • Ví dụ: sửa hộ khẩu của các sinh viên từ Hà Tây thành Hà Nội UPDATE SINHVIEN SET tinh = "Hà Nội" WHERE tinh = "Hà Tây"; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 68 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 3. Lệnh xóa bản ghi (1) DELETE FROM [WHERE ]; • ý nghĩa: – Các bản ghi thoả mãn điều kiện WHERE sẽ bị xoá khỏi bảng. – Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng sẽ bị xóa khỏi bảng. Chương 5: Cơ sở dữ liệu 69 Khoa Công nghệ thông 9n – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bài giảng Tin học đại cương 3. Lệnh xóa bản ghi (2) • Ví dụ: xóa tất cả các bản ghi trong bảng DSSV DELETE FROM DSSV; • Ví dụ: Xóa sinh viên lớp K53MTA khỏi bảng SINHVIEN DELETE FROM SINHVIEN WHERE MaLop = “K53MTA”; Chương 5: Cơ sở dữ liệu 70
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_5_co_so_du_lieu.pdf