Bài giảng Tuần hoàn phổi - Lê Thị Tuyết Lan

Tóm tắt Bài giảng Tuần hoàn phổi - Lê Thị Tuyết Lan: ...TUẦN HOÀN PHỔI PGS. TS. BS. Lê Thị Tuyết Lan  Động mạch phổi  phế nang  tĩnh mạch phổi  Động mạch cuống phổi  cuống phổi  tĩnh mạch cuống phổi  Màng phổi  mao mạch phế nang Các yếu tố ảnh hưởng lên tuần hoàn phổi 1. Autonomic Adrenergic – Muscarinic – Purinergic Tachykinin – Vip – CGRP 2. Humoral Adenosine – Angiotensin II – ANP Bradykinin – Endothelin – Histamine 5 HT – Thromboxane – Vasopressin Endothelium – dependent dilator response Nitric oxide (NO)  Pulmonary hypertension Các yếu tố ảnh hưởng lên tuần hoàn phổi 3. Thụ động: trọng lực – cung lượng tim 4. Chủ động: . Vận động: oxy . Xứng hợp: V/Q . PAO2 , pH  TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI PGS. TS. BS. Lê Thị Tuyết Lan 1. MỞ ĐẦU 2. Thành phần và phân áp khí Hình 1. Áp suất riêng phần của khí (mmHg) trong các phần khác nhau của hệ hô hấp và hệ tuần hoàn 3. Màng phế nang mao mạch Hình 2. Siêu cấu trúc của màng hô hấp 3. Màng phế nang mao mạch Hì

pdf25 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Tuần hoàn phổi - Lê Thị Tuyết Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN HOÀN PHỔI 
PGS. TS. BS. Lê Thị Tuyết Lan 
 Động mạch phổi  phế nang  tĩnh mạch phổi 
 Động mạch cuống phổi  cuống phổi  tĩnh mạch 
cuống phổi 
 Màng phổi  mao mạch phế nang 
Các yếu tố ảnh hưởng lên tuần 
hoàn phổi 
1. Autonomic 
 Adrenergic – Muscarinic – Purinergic 
 Tachykinin – Vip – CGRP 
2. Humoral 
 Adenosine – Angiotensin II – ANP 
 Bradykinin – Endothelin – Histamine 
 5 HT – Thromboxane – Vasopressin 
 Endothelium – dependent dilator response 
 Nitric oxide (NO)  Pulmonary hypertension 
Các yếu tố ảnh hưởng lên tuần 
hoàn phổi 
3. Thụ động: trọng lực – cung lượng tim 
4. Chủ động: 
 . Vận động: oxy 
 . Xứng hợp: V/Q 
 . PAO2 , pH  
TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI 
PGS. TS. BS. Lê Thị Tuyết Lan 
1. MỞ ĐẦU 
2. Thành phần và phân áp khí 
Hình 1. Áp suất 
riêng phần của 
khí (mmHg) 
trong các phần 
khác nhau của 
hệ hô hấp và hệ 
tuần hoàn 
3. Màng phế nang mao mạch 
Hình 2. Siêu cấu trúc 
của màng hô hấp 
3. Màng phế nang mao mạch 
Hình 3. Áp lực 
trong tuần hoàn 
phổi và toàn thân 
3. Màng phế nang mao mạch 
Hình 4. Mạng mao mạch trong thành phế nang 
4. Sự trao đổi khí tại phổi 
V = ----------------- 
 P.S.A 
d. M 
5. Sự xứng hợp giữa hô hấp và 
tuần hoàn 
Hình 5. Ảnh hưởng của sự thay đổi tỉ lệ TK-TM 
lên Po2 và Pco2 trong 1 đơn vị phổi 
5. Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần 
hoàn 
Hình 6. Biểu đồ O2-CO2 biểu diễn đường tỉ lệ thông khí 
– tưới máu. 
5. Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần 
hoàn 
Hình 7. Phân phối của TK và TM dọc theo phổi ở tư thế đứng 
5. Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần 
hoàn 
Hình 8. Sự khác nhau 
theo vùng về trao đổi 
khí dọc theo phổi 
bình thường 
 Phản xạ bảo đảm VA/Q tương ứng 
 Khi bronchus hay bronchide nghẽn tắc: V 
  
 
 
PACO2 PAO2 giảm 
Co mạch máu phổi: Q  
 
 pH 
V / Q  
 
Phản xạ bảo đảm VA/Q tương ứng 
 Khí máu đến phổi giảm: Q  
  
 
 
PA CO2 giảm 
Co bronchi: V  
V  / Q  
 
 
Hình 9. Phân phối tỉ lệ TK - TM ở 1 người trẻ tuổi khỏe mạnh 
Hình 10. Phân phối tỉ lệ TK - TM ở 1 bệnh nhân bị viêm 
phế quản mãn và khí phế thủng 
6. Khả năng khuếch tán 
DLCO = ----------------------------------------- 
ml CO phế nang vào máu / phút 
PACO - PaCO 
DLCO = 17 ml/phút/mmHg 
DLO2 = 1,23 DLCO = 21 ml/phút/mmHg 
7. Kết quả sự trao đổi khí tại phổi 
Hình 11. Sự hấp thu CO, N2O và O2 dọc theo mao mạch phổi 
7. Kết quả sự trao đổi khí tại phổi 
Hình 12. Các thay đổi Pco2 dọc theo mao mạch được tính toán 
khi tính chất khuếch tán bình thường và bất thường 
Các yếu tố quyết định việc trao 
đổi khí tại phổi 
 V  ------------ 
 Thời gian tiếp xúc máu/ khí 
 Sự xứng hợp giữa thông khí / tưới máu : V/Q 
  
P . A . S 
d . M 
 Alveola đỉnh phổi nở hơn : V ít hơn 
V < ở đáy phổi 
 
 
8. Kết luận 
O2 : 200 – 250 ml/phút 
CO2 : 400 ml/phút 
Nhu cầu : 200 ml/phút 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tuan_hoan_phoi_le_thi_tuyet_lan.pdf