Bài giảng U phổi - Cao Thiên Tượng

Tóm tắt Bài giảng U phổi - Cao Thiên Tượng: ... MÚI CARCINOMA PHẾ QUẢN – PHẾ NANG  NGOẠI BIÊN (H. BAC1)  LIÊN QUAN ĐẾN MÔ KẼ  LAN TỎA KHÍ PHẾ QUẢN (H.BAC5B)  NỐT ĐƠN ĐỘC-TIÊN LƯỢNG TỐT NẾU PT CẮT BỎ Ở GIAI ĐOẠN NÀY  ĐÔNG ĐẶC (H.BAC5A), NHIỀU NỐT (H. BAC4)  CÓ THỂ TẠO HANG CARCINOMA TẾ BÀO VẢY PHÁT TRIỂN TẠI CHỖ NHANH DI ... BÀO LỚN ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ  LỚN  HƠN 3CM ĐƯỜNG KÍNH  MỀM VỚI VÙNG HOẠI TỬ LỚN CARCINOMA TẾ BÀO LỚN ĐẶC ĐIỂM X QUANG NGOẠI BIÊN, NHƯNG Ở TRUNG TÂM CŨNG KHÔNG ÍT GẶP LỚN- 70% U LỚN HƠN 4CM (H.22) PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA UNG THƯ PHỔI I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM II. ... NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN III. U ĐỈNH PHỔI IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG) V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI. VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ QUẢN PHẾ NANG)  DO U PHÁT TRIỂN DỌC THEO ĐƯỜNG KHÍ HOẶC KHOANG KHÍ NGOẠI BIÊN  MỘT HOẶC NHI...

pdf81 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng U phổi - Cao Thiên Tượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U PHỔI
BS CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA X QUANG-BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
PHÂN LOẠI U PHỔI
CÁC U ÁC TÍNH
CÁC U ÁC TÍNH THẤP
CÁC U LÀNH TÍNH
CÁC U ÁC TÍNH
CARCINOMA NGUỒN GỐC 
PHẾ QUẢN
LYMPHOMA
DI CĂN
SARCOMA (HIẾM)
CÁC U ÁC TÍNH THẤP
 CARCINOID, 90%
 ADENOID CYSTIC CARCINOMA, 6%
 MUCOEPIDERMOID CARCINOMA, 3%
 PLEOMORPHIC CARCINOMA. 1%
CÁC U LÀNH TÍNH
 HAMARTOMA
 PAPILLOMA
 LEIMYOMA
 HEMANGIOMA
 CHEMODECTOMA
 BLASTOMA PHỔI
 CHONDROMA
 MULTIPLE PULMONARY FIBROLEIOMYOMAS
 PSEUDOLYMPHOMA
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
 KHÔNG PHẢI LUÔN BẮT NGUỒN TỪ 
BIỂU MÔ PHẾ QUẢN
 LIÊN QUAN ĐẾN HÚT THUỐC LÁ 
HOẶC HÍT CÁC CHẤT GÂY UNG THƯ
 ĐỒNG NGHĨA: UNG THƯ PHỔI, 
CARCINOMA PHỔI
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
 LOẠI TẾ BÀO:
-CARCINOMA TUYẾN (ADENOCARCINOMA)
-CARCINOMA TẾ BÀO VẢY
-CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ
-CARCINOMA TẾ BÀO LỚN KHÔNG BIỆT HÓA
-CÁC U ĐA BIỆT HÓA (MULTIDIFFERENTIATED 
TUMORS)
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
 UNG THƯ THƯỜNG GẶP NHẤT Ở 
NAM TRÊN THẾ GIỚI
 UNG THƯ GÂY TỬ VONG ĐỨNG 
HÀNG ĐẦU Ở NAM GIỚI (35 NƯỚC)
 NGUYÊN NHÂN TỬ VONG UNG THƯ
HÀNG ĐẦU Ở MỸ
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
BỆNH NGUYÊN
 85-90% TỬ VONG UNG THƯ PHỔI CÓ THỂ QUY 
CHO HÚT THUỐC LÁ
 25% UNG THƯ PHỔI Ở NGƯỜI KHÔNG HÚT THUỐC 
ĐƯỢC CHO LÀ DO HÍT KHÓI THUỐC LÁ
 NGUY CƠ LIÊN QUAN CHẶT CHẼ VỚI
-SỐ LƯỢNG THUỐC HÚT
-HÍT KHÓI THUỐC SÂU
-TUỔI BẮT ĐẦU HÚT
 NGUY CƠ GIẢM KHI:
-NGỪNG HÚT THUỐC
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
CÁC YẾU TỐ DỊCH TỂ
DI TRUYỀN
NGHỀ NGHIỆP
BỆNH PHỐI HỢP
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
BỆNH KẾT HỢP
 LAO
 XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA
 BỆNH PHỔI GIAI ĐOẠN CUỐI
 XƠ CỨNG BÌ
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
CÁC TÁC NHÂN NGHỀ NGHIỆP
 ASBESTOS
 COCA
 ARSENIC
 CROMIUM
 CHLOROMETHYL ETHER
 KHÍ MÙ TẠT
 TIA XẠ
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 CÁC TRIỆU CHỨNG TẠI CHỖ DO CÁC U TRUNG 
TÂM: HO, KHÒ KHÈ, KHÁI HUYẾT, VIÊM PHỔI
 CÁC TRIỆU CHỨNG DO XÂM LẤN NGOÀI PHỔI: 
ĐAU KHU TRÚ HOẶC ĐAU DO VIÊM MÀNG PHỔI, 
KHÓ THỞ, HC PANCOAST, HC SVC
 CÁC TRIỆU CHỨNG DO DI CĂN XA
 CÁC HỘI CHỨNG CẬN UNG THƯ
 KHÔNG TRIỆU CHỨNG-10%
CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN(BRONCHOGENIC CARCINOMA)
HỘI CHỨNG CẬN U
 SUY KIỆT DO BỆNH LÝ ÁC TÍNH
 NGÓN TAY DÙI TRỐNG
 VIÊM NỘI TÂM MẠC HUYẾT KHỐI KHÔNG 
DO VI KHUẨN
 VIÊM TĨNH MẠCH HUYẾT KHỐI DI TRÚ
 SẢN XUẤT HORMONE LẠC CHỖ: ACTH, 
ADH, TĂNG CALCIUM HUYẾT
ADENOCARCINOMA
 TẦN SUẤT MẮC TĂNG
 THƯỜNG ĐƯỢC CHẨN ĐOÁN NHIỀU 
NHẤT
 LOẠI TẾ BÀO THƯỜNG GẶP NHẤT Ở 
PHỤ NỮ
 LOẠI TẾ BÀO THƯỜNG GẶP NHẤT Ở 
NGƯỜI KHÔNG HÚT THUỐC
 ÍT LIÊN QUAN VỚI HÚT THUỐC LÁ
ADENOCARCINOMA
PHÁT TRIỂN CHẬM
DI CĂN XA SỚM
LIÊN QUAN VỚI XƠ PHỔI 
LAN TỎA HOẶC KHU TRÚ
ADENOCARCINOMA
ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
 NGOẠI BIÊN
 DƯỚI MÀNG PHỔI
 CO KÉO MÀNG PHỔI
 RỐN PHỔI LỚN
 CÓ THỂ Ở TRONG LÒNG PHẾ QUẢN
ADENOCARCINOMA
ĐẶC ĐIỂM X QUANG
NGOẠI BIÊN – ¾
NỐT ĐƠN ĐỘC HOẶC KHỐI
THÙY TRÊN
BỜ RÕ HOẶC KÉM RÕ, CÓ 
MÚI
CARCINOMA PHẾ QUẢN –
PHẾ NANG
 NGOẠI BIÊN (H. BAC1)
 LIÊN QUAN ĐẾN MÔ KẼ
 LAN TỎA KHÍ PHẾ QUẢN (H.BAC5B)
 NỐT ĐƠN ĐỘC-TIÊN LƯỢNG TỐT NẾU 
PT CẮT BỎ Ở GIAI ĐOẠN NÀY
 ĐÔNG ĐẶC (H.BAC5A), NHIỀU NỐT 
(H. BAC4)
 CÓ THỂ TẠO HANG
CARCINOMA TẾ BÀO VẢY
PHÁT TRIỂN TẠI CHỖ NHANH
DI CĂN XA XẢY RA MUỘN
TỈ LỆ SỐNG SAU 5 NĂM CAO 
NHẤT
LIÊN QUAN NHIỀU VỚI HÚT 
THUỐC LÁ
CARCINOMA TẾ BÀO VẢY
ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
 CÁC PHẾ QUẢN TRUNG TÂM-GỐC, PHÂN 
THÙY, DƯỚI PHÂN THÙY
 U DẠNG POLYPE, NỘI PHẾ QUẢN, CHỒI, 
HOẶC DÀY THÀNH PHẾ QUẢN
 DỌC THEO NIÊM MẠC PHẾ QUẢN
 THƯỜNG XÂM LẤN THÀNH PHẾ QUẢN
 THƯỜNG TỔN THƯƠNG HẠCH THEO 
ĐƯỜNG TRỰC TIẾP
 THƯỜNG HOẠI TỬ TRUNG TÂM
CARCINOMA TẾ BÀO VẢY
ĐẶC ĐIỂM X QUANG
 DÀY KHU TRÚ THÀNH PHẾ QUẢN
 KHỐI QUANH RỐN PHỔI HOẶC 
RỐN PHỔI
 XẸP HOẶC ĐÔNG ĐẶC PHỔI
 1/3 KHỐI, NỐT ĐƠN ĐỘC Ở NGOẠI 
BIÊN 
 TẠO HANG
CARCINOMA TẾ BÀO VẢY
 HỘI CHỨNG PANCOAST 
 THƯỜNG LIÊN QUAN VỚI TĂNG 
CALCIUM MÁU NHƯ LÀ MỘT BIỂU 
HIỆN KHÔNG DI CĂN
 BIỂU HIỆN X QUANG KÍN ĐÁO NHẤT
U PANCOAST
 ĐỈNH PHỔI
 ĐAU
 HỘI CHỨNG HORNER
 HỦY XƯƠNG VÀ TEO CƠ BÀN TAY
PANCOAST TUMOR
CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ
 PHÁT TRIỂN NHANH
 DI CĂN SỚM- 2/3 BIỂU HIỆN TOÀN 
THÂN
 TỈ LỆ SỐNG THẤP NHẤT
 LIÊN QUAN NHIỀU NHẤT VỚI HÚT 
THUỐC LÁ
CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ
ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
 KHỐI LỚN, Ở TRUNG TÂM
 U PHÁT TRIỂN DỌC THEO LỚP DƯỚI 
NIÊM MẠC
 HẸP LÒNG PHẾ QUẢN
 HIẾM KHI THẤY TỔN THƯƠNG NỘI 
PHẾ QUẢN
 HOẠI TỬ VÀ XUẤT HUYẾT TRONG U 
NHIỀU
CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ
ĐẶC ĐIỂM X QUANG
 KHỐI QUANH RỐN PHỔI HOẶC RỐN 
PHỔI (U VÀ/HOẶC HẠCH BẠCH 
HUYẾT)
 HẠCH TRUNG THẤT
 U NGUYÊN PHÁT CÓ THỂ KHÔNG 
THẤY
 RẤT HIẾM KHI TẠO HANG
CARCINOMA TẾ BÀO NHỎ
NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP 
NHẤT CỦA HC SVC
NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP 
NHẤT CỦA SẢN XUẤT HORMONE 
LẠC CHỖ: HC CURSHING, HC 
TIẾT ADH KHÔNG THÍCH HỢP 
(SIADH)
CARCINOMA TẾ BÀO LỚN 
KHÔNG BIỆT HÓA
 PHÁT TRIỂN NHANH
 TỔN THƯƠNG PHẾ QUẢN PHÂN 
THÙY VÀ DƯỚI PHÂN THÙYTHEO 
ĐƯỜNG LAN PHẾ QUẢN
 DI CĂN SỚM
 TIÊN LƯỢNG NGHÈO NÀN
 LIÊN QUAN NHIỀU VỚI HÚT THUỐC
CARCINOMA TẾ BÀO LỚN
ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
 LỚN
 HƠN 3CM ĐƯỜNG KÍNH
 MỀM VỚI VÙNG HOẠI TỬ LỚN
CARCINOMA TẾ BÀO LỚN
ĐẶC ĐIỂM X QUANG
NGOẠI BIÊN, NHƯNG Ở 
TRUNG TÂM CŨNG KHÔNG 
ÍT GẶP
LỚN- 70% U LỚN HƠN 4CM 
(H.22)
PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA 
UNG THƯ PHỔI
I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM
II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN
III. U ĐỈNH PHỔI
IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA 
PHẾ QUẢN PHẾ NANG)
V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI.
VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH
CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG 
TÂM
A. KHỐI CHOÁN CHỖ Ở TRUNG TÂM
B. TẮC NGHẼN (H.6)
1. XẸP PHỔI (H.4) (H.5)
2. VIÊM PHỔI (h.7)
3. DO CHẤT NHẦY
C. DÀY THÀNH PHẾ QUẢN (H.12)
D. Ứ KHÍ
E. TẮC MẠCH PHỔI HOẶC CO MẠCH PHẢN XẠ
1. THIỂU HUYẾT (OLIGEMIA) (H.3)
2. NHỒI MÁU 
PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA 
UNG THƯ PHỔI
I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM
II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN
III. U ĐỈNH PHỔI
IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA 
PHẾ QUẢN PHẾ NANG)
V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI.
VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH
NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI 
BIÊN
 2% NỐT LÀNH TÍNH CÓ KT >3CM
 25% UNG THƯ PHỔI KT  1.5CM
 ĐÓNG VÔI: TRUNG TÂM,“BẮP NỔ”, 
LỆCH TÂM
 HÌNH DÁNG VÀ ĐƯỜNG BỜ
 TẠO HANG (THÀNH DÀY >4MM)
 H.8
THỜI GIAN GẤP ĐÔI KHỐI U 
(DOUBLE TIME)
 LÀ THỜI GIAN ĐỂ U GẤP ĐÔI THỂ TÍCH (R2 
# 1.25R1)
 PHÁT TRIỂN RẤT NHANH HOẶC RẤT 
CHẬM ÍT GẶP TRONG CARCINOMA PHẾ 
QUẢN
 THỜI GIAN GẤP ĐÔI TỪ 30-490NGÀY 
(TRUNG BÌNH 120 NGÀY)
 CARCINOMA TB LỚN, TB NHỎ, TB VẢY 
PHÁT TRIỂN NHANH HƠN 
ADENOCARCINOMA
PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA 
UNG THƯ PHỔI
I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM
II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN
III. U ĐỈNH PHỔI
IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA 
PHẾ QUẢN PHẾ NANG)
V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI.
VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH
U ĐỈNH PHỔI
 PANCOAST TUMOR(H.9)
 CÓ THỂ KÍN ĐÁO: GIỐNG CẤU TRÚC CƠ, 
MẠCH MÁU THÂN CÁNH TAY ĐẦU CHỒNG 
LÊN HOẶC DÀY MÀNG PHỔI ĐỈNH.
 DẤU GỢI Ý: DẤU “NẮP” ĐỈNH PHỔI DÀY 
HƠN 5MM, BẤT ĐỐI XỨNG HAI BÊN QUÁ 
5MM; KHỐI ĐỈNH PHỔI, HỦY XƯƠNG KẾ 
CẬN
PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA 
UNG THƯ PHỔI
I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM
II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN
III. U ĐỈNH PHỔI
IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA 
PHẾ QUẢN PHẾ NANG)
V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI.
VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH
DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA PHẾ 
QUẢN PHẾ NANG)
 DO U PHÁT TRIỂN DỌC THEO ĐƯỜNG 
KHÍ HOẶC KHOANG KHÍ NGOẠI BIÊN
 MỘT HOẶC NHIỀU VÙNG ĐÔNG ĐẶC.
 CÓ KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN
 CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO LÂM SÀNG
XEM HÌNH
PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA 
UNG THƯ PHỔI
I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM
II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN
III. U ĐỈNH PHỔI
IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA 
PHẾ QUẢN PHẾ NANG)
V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI.
VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH
HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN 
PHỔI
 BẤT THƯỜNG TRUNG THẤT 
VÀ/HOẶC RỐN PHỔI ĐÔI KHI LÀ BIỂU 
HIỆN DUY NHẤT CỦA UNG THƯ PHỔI 
(H.11)
 DÀY DẢI CẠNH KHÍ QUẢN PHẢI, BỜ 
ĐÔI Ở QUAI ĐM CHỦ, LỚN CỬA SỔ 
PHẾ CHỦ, LỒI VỀ PHÍA RÃNH THỰC 
QUẢN- AZYGOS (DI CĂN TRUNG 
THẤT) (H.4)
PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU X QUANG CỦA 
UNG THƯ PHỔI
I. CÁC BIỂU HIỆN U Ở TRUNG TÂM
II. NỐT MỜ KHU TRÚ Ở NGOẠI BIÊN
III. U ĐỈNH PHỔI
IV. DẠNG Ở KHOANG KHÍ (CARCINOMA 
PHẾ QUẢN PHẾ NANG)
V. HẠCH TRUNG THẤT VÀ RỐN PHỔI.
VI. TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH
TỔN THƯƠNG NGỰC NGOÀI HẠCH
A. PHỔI (H.13)
B. MÀNG PHỔI
C. XƯƠNG
D. TIM VÀ MÀNG TIM (H.4)
E. THẦN KINH HOÀNH VÀ THẦN KINH 
QUẶT NGƯỢC.
DI CĂN PHỔI
LÀ U PHỔI THƯỜNG GẶP NHẤT
CHIẾM 30-50% BỆNH NHÂN CHẾT 
DO NGUYÊN NHÂN ÁC TÍNH
PHỔI LÀ VỊ TRÍ DI CĂN DUY 
NHẤT Ở 15-25%
DI CĂN PHỔI
CÁC VỊ TRÍ NGUYÊN PHÁT THƯỜNG GẶP
 VÚ
 ĐẠI TRÀNG
 TỤY
 DẠ DÀY
 DA
 ĐẦU VÀ CỔ
 THẬN
DI CĂN PHỔI
CƠ CHẾ LAN
 ĐƯỜNG MÁU
 BẠCH HUYẾT
 TRỰC TIẾP
 THEO CÁC KHOANG CƠ THỂ
 XUYÊN PHẾ QUẢN
DI CĂN PHỔI
ĐẶC ĐIỂM X QUANG
 NHIỀU NỐT BỜ RÕ CÓ KÍCH THƯỚC THAY 
ĐỔI- TỪ KÊ ĐẾN 5CM HOẶC LỚN HƠN
 BỜ KHÔNG ĐỀU DO XUẤT HUYẾT: 
CHORIOCARCINOMA, SAU ĐIỀU TRỊ
 80-90% Ở NGOẠI BIÊN PHỔI
 PHÂN BỐ HAI BÊN
 THÙY DƯỚI-ƯU THẾ DÒNG MÁU.
DI CĂN PHỔI
ĐÓNG VÔI
 OSTEOSARCOMA
 CHONDROSARCOMA
 ADENOCARCINOMA NHÚ VÀ NHẦY
 SAU ĐIỀU TRỊ
 CƠ CHẾ: TẠO XƯƠNG, TẠO THỂ VÔI, 
ĐÓNG VÔI DO CHẤT NHẦY, ĐÓNG 
VÔI LOẠN DƯỠNG.
DI CĂN PHỔI
TẠO HANG
 ÍT GẶP-4%
 CÁC U TB VẢY: ĐẦU VÀ CỔ(NAM), 
SINH DỤC (NỮ)
 SARCOMA VÀ ADENOCARCINOMA
 THƯỜNG GẶP NHẤT LÀ DÀY THÀNH
 MỎNG THÀNH CÓ THỂ GẶP TRONG 
SARCOMA
DI CĂN PHỔI
NỐT ĐƠN ĐỘC
TỈ LỆ THẤP –3 ĐẾN 9%
U NGUYÊN PHÁT: 
MELANOMA, SARCOMA, 
ĐẠI TRÀNG, VÚ , BÀNG 
QUANG, THẬN TINH HOÀN
DI CĂN PHỔI
DI CĂN BẠCH HUYẾT-BIỂU HIỆN X QUANG
 X QUANG NGỰC BÌNH THƯỜNG
 KERLEY B VÀ A (DÀY VÁCH GIAN 
PHÂN THÙY)
 DẠNG NỐT LƯỚI HỖN HỢP
 HAI BÊN, MỘT BÊN THƯỜNG Ở BÊN 
PHẢI
 TDMP-60%
 HẠCH RỐN PHỔI <25%
DI CĂN DẠNG NỐT, TẠO HANG
DI CĂN DẠNG KÊ
DI CĂN DẠNG NỐT LỚN
Nhiều nốt nhỏ kích thước giống 
nhau
DI CĂN CÓ ĐÓNG VÔI
NGÁCH THỰC QUẢN AZYGOS
MÀNG TIM
XẸP THÙY TRÊN TRÁI
HỘI CHỨNG SVC
 TẮC TĨNH MẠCH CHỦ TRÊN
 THƯỜNG DO ĐÈ ÉP TỪ BÊN NGOÀI 
HOẶC HUYẾT KHỐI BÊN TRONG
 NGUYÊN NHÂN: PHÌNH MẠCH Ở 
NGỰC, LAO, VIÊM TRUNG THẤT 
MẠN, CARCINOMA NGUỒN GỐC PHẾ 
QUẢN
BAC 
DẠNG 
NHIỀU 
NỐT 
GIỐNG DI 
CĂN
BAC LAN TỎA
BAC DẠNG ĐÔNG ĐẶC
TẠO HANG
RỐN PHỔI
CARCINOMA TẾ BÀO LỚN
VIÊM PHỔI

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_u_phoi_cao_thien_tuong.pdf
Ebook liên quan