Bài giảng Vật liệu xây dựng - Thiết kế câp phối bê - tông
Tóm tắt Bài giảng Vật liệu xây dựng - Thiết kế câp phối bê - tông: ... cỏc hạt XM Cỏc SP thủy húa XM chưa thủy húa Cỏc hạt XM xu hướng phõn tỏn PG giảm nước Lớp PGLớp SP thủy húa VLXD-Thiết kế cấp phối bờ-tụng 9-12 Khụng phụ gia 0,5% Pg LSF 4 VLXD-Thiết kế cấp phối bờ-tụng 9-13 SO3(-) OH SO3(-) OH -CH-CH OH SO3(-) n OCH3 SO3 Ca++ Al+++C...+++Ca++ Al+++ Ca++ Al+++CO2 CO2(-) (-) (-) (-) (-) (-) (-) (-) (-)XM XM PG siờu dẻo Polycacboxylate Polyoxyde Ethylene Cơ chế húa dẻo do chống kết dớnh và chống keo tụ nhờ kết hợp lực đẩy tĩnh điện + lực đẩy khụng gian VLXD-Thiết kế cấp phối bờ-tụng 9-22 Cơ chế tỏc dụng ...9-30 Ảnh hưởng của PG siờu dẻo Thụứi gian, giụứ C al/g/phuựt Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy húa của C3S C al/g/phuựt Thụứi gian, phuựt Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy húa của C3A Ảnh hưởng của SMF lờn hệ C3A – CaSO4. 2H2O VLXD-Thiết kế cấp phối bờ-tụng 9-31 Ảnh hưởng của PG siờu dẻo...
1Vật Liệu Xây Dựng (Construction Materials) Bộ mơn Vật liệu Silicat Khoa Cơng Nghệ Vật Liệu Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-2 Phụ gia hĩa học cho bê-tơng xi-măng VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-3 Vai trị vị trí Ngày càng quan trọng trở thành thành phần khơng thể thiếu trong xi măng, bê-tơng và cơng nghệ bê-tơng xi-măng. Giúp cải thiện tích chất chung Giúp hạn chế đặc điểm cĩ hại như co, nứt TUY NHIÊN: nhìn chung là tp rất đắt tiền. VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-4 ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Là những chất được đưa vào với hàm lượng ≤ 5% hàm lượng xi măng nhằm cải thiện số tính chất của vữa xi măng, bê tơng. Phân loại theo ứng dụng • Phụ gia cuốn khí • Phụ gia giảm nước, phụ gia dẻo • Phụ gia siêu dẻo (siêu giảm nước) • Phụ gia tăng và giảm thời gian đĩng rắn (tăng tốc, giảm tốc) • Phụ gia điều chỉnh quá trình hydrat hĩa • Phụ gia tăng cường bám dính • Phụ gia chống co, nứt • Phụ gia giảm phản ứng ASR cốt liệu • Phụ gia tạo màu 2 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-5 ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Polyvinyl clorid, polyvinyl acetat, acrylic, butadien – styren copolymer Tăng độ liên kết xi măng với cốt liệu PG tăng bám dính -Xen-lu-lơ-zơ -Polime Acrylic Tăng khả năng dính kết bê tơng trong mơi trường nước PG chống rửa trơi mơi trường Muối Ba,LiNO3, Li2CO3, LiOH, hợp chất hữu cơ EVA, PVA Giảm khả năng phản ứng alkali cốt liệu Giảm phản ứng ASR -Muối sulfonate lignin, alkyl- benzen -Muối hydrocabon sunfonate Cải thiện khả năng chống băng giá, ăn mịn sulfat, phản ứng ASR, tính cơng tác PG cuốn khí CaCl2, Ca(NO3)2, triethanol amine, sodium thio-cyanate Tăng thời gian đĩng rắn và tạo cường độ sớm PG tăng tốc đĩng rắn Tên phụ giaCơng dụngLoại PG VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-6 ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Sulfonate melamine formaldehyt, Sulfonat napthalen formaldehyt, Lignosulfonat Polycacboxylate copolymer -Tăng khả năng chảy của BT, khả năng bơm.. -Giảm tỉ lệ N/X PG dẻo, siêu dẻo Poly alkyl, propylen glycolLàm giảm độ co của bê tơng khi khơ PG giảm co Lignin, borax, đường gluco, muối của axit tartaric Làm tăng thời gian ninh kết của bê tơng PG chậm đĩng rắn Bột nhơm, nước oxi giàTạo bọt cho bê tơng nhẹPG tạo bọt Carbon black (muội than lị), oxít kim loại sắt, crơm, cobalt. Tạo màu trang trí cho bê-tơng, xi măng PG màu Tên phụ giaCơng dụngLoại PG VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-7 Phụ gia giảm nước Theo ASTM, phân loại mức độ giảm nước • Phụ gia giảm nước: giảm nước ít nhất 5% • Phụ gia giảm nước kết hợp đĩng rắn nhanh : giảm nước ít nhất 5% và làm ninh kết nhanh • Phụ gia giảm nước kết hợp chậm đĩng rắn: giảm nước ít nhất 5% và làm chậm ninh kết • Phụ gia giảm nước trung bình: mức độ giảm nước từ 6-12% • Phụ gia giảm nước cao: cĩ độ giảm nước bé nhất là 12% • Phụ gia giảm nước cao kết hợp chậm đĩng rắn: cĩ độ giảm nước bé nhất 12% và kéo dài thời gian đĩng rắn • Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước: thường cĩ độ giảm nước >15% VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-8 Ý nghĩa vai trị Tăng khả năng chảy, bơm bê-tơng. Giảm tối ưu tỉ lệ N/X tăng cường độ. Giảm lượng xi-măng cần sử dụng. 3 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-9 Phụ gia dẻo, siêu dẻo Phân loại theo gốc hĩa học • Phụ gia gốc Lignosulfonate (LSF). • Phụ gia gốc Sulfonates Napthalene Formaldehyte (SNF). • Phụ gia gốc Sulfonates Melamine Formaldehyte (SMF). • Phụ gia gốc Vinylcopolymer. • Phụ gia gốc Polycacboxylate. VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-10 Phụ gia dẻo, siêu dẻo Gốc Lignosulfonate (LSF) • Nguồn gốc: là sản phẩm của quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ và xơ của thực vật. • Tác dụng: + Giảm nước thấp: mức độ giảm nước tối đa là 10% + Cĩ tác dụng cuốn khí, làm tăng thời gian đĩng rắn. VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-11 PG giảm nước thấp Lignosulfonate (LSF) XM + Nước = Vĩn cục các hạt XM Các SP thủy hĩa XM chưa thủy hĩa Các hạt XM xu hướng phân tán PG giảm nước Lớp PGLớp SP thủy hĩa VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-12 Khơng phụ gia 0,5% Pg LSF 4 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-13 SO3(-) OH SO3(-) OH -CH-CH OH SO3(-) n OCH3 SO3 Ca++ Al+++Ca++ Al+++ Ca++ Al+++SO3 HO HO SO3(-) (-) (-) (-) (-) (-) (-) (-) (-) Lignosulfonate (LSF) XM Hydrophilic – ái nước Hydrophobic – kị nước XM Cơ chế hĩa dẻo do chống kết dính và chống keo tụ nhờ lực đẩy tĩnh điện VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-14 Phụ gia dẻo, siêu dẻo Gốc Sulfonate Napthalene Formaldehyte (SNF) • Nguồn gốc: Thu được khi chưng cất than đá khơ hoặc cĩ thể tổng hợp từ các chất hữu cơ • Tác dụng: + Giảm nước tối đa là 25% PG siêu dẻo + Kéo dài thời gian hydrate hĩa, làm giảm cường độ ban đầu Gốc Sulfonate Melamine Formaldehyte (SMF) • Nguồn gốc : tạo thành từ gốc tổng hợp melamin và formaldehyte • Tác dụng: + Giảm nước tối đa là 25% PG siêu dẻo + Tạo cường độ sớm + Khả năng duy trì tính cơng tác tốt. VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-15 PG siêu dẻo Sulfonate Napthalene Formaldehyte (SNF) XM + Nước = Vĩn cục hạt XM Các SP hydrat hĩa XM chưa hydrat hĩa Các hạt XM xu hướng phân tán PG siêu dẻo Lớp sp thủy hĩa Phụ gia VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-16 OH SO3(-) CH2 n OHSO3(-) SO3(-) SO3(-) SO3 Ca++ Al+++Ca++ Al+++ Ca++ Al+++SO3 HO SO3(-) (-) (-) (-) (-)(-) (-) (-) (-) Sulfonate Napthalene Formaldehyte (SNF) XM XM Cơ chế hĩa dẻo do chống kết dính và chống keo tụ nhờ lực đẩy tĩnh điện Mạch dài 5 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-17 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-18 Cơ chế tác dụng 1 giai đoạn SP thủy hĩa bao quanh hạt, làm giảm và triệt tiêu lực tĩnh điện PG hết tác dụng VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-19 Phụ gia dẻo, siêu dẻo Gốc Vinylcopolymer • Nguồn gốc : Là sản phẩm của quá trình tổng hợp dầu thơ • Tác dụng: + Giảm nước tối đa là 30% PG siêu dẻo + Kéo dài thời gian thi cơng + Tạo ra khả năng tương thích cao với các loại XM. Gốc Polycacboxylate • Nguồn gốc : được tổng hợp từ các polymer cao phân tử dùng chất khởi mào là peroxy • Tác dụng: + Giảm nước tối đa đến 40% PG siêu dẻo + Duy trì tính cơng tác cao + Tạo cường độ sớm VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-20 PG siêu dẻo Polycacboxylate Polyoxyde Ethylene - - - - -CH-CH2- CH-CH2- CH-CH2- CH-CH2- CH-CH2- - - - - C=O O CH2 CH2 O R n C=O O CH2 CH2 O R n C=O OH C=O OH C=O OH (-) (-) (-) 6 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-21 CO2 Ca++ Al+++Ca++ Al+++ Ca++ Al+++CO2 CO2(-) (-) (-) (-) (-) (-) (-) (-) (-)XM XM PG siêu dẻo Polycacboxylate Polyoxyde Ethylene Cơ chế hĩa dẻo do chống kết dính và chống keo tụ nhờ kết hợp lực đẩy tĩnh điện + lực đẩy khơng gian VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-22 Cơ chế tác dụng 2 giai đoạn td2 td1 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-23 Cơ chế tác dụng PG siêu dẻo thế hệ mới Hĩa dẻo do giảm sức căng bề mặt • Phụ gia tan vào nước • Hấp phụ vào các hạt pha rắn (XM, cốt liệu và gel ximăng) làm giảm sức căng bề mặt phân chia pha rắn–lỏng. • Các hạt rắn trượt lên nhau dễ dàng hơn. Hĩa dẻo cuốn khí • Khi làm giảm sức căng bề mặt PGSD đồng thời cĩ tác dụng cuốn khí • Các bọt khí trong bê-tơng cĩ tác dụng như tấm đệm làm cho pha rắn trượt lên nhau dễ dàng hơn VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-24 Mơ hình phân tán PG trong bê-tơng 7 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-25 Màng polymer PG trong sp đĩng rắn Sau 30ph, khơng dùng PG Sau 30ph, dùng PG 4% VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-26 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Đến tính lưu biến hồ vữa • PGSD làm giảm độ nhớt của hồ xi măng – nước • Tùy thuộc vào tỉ lệ C3A/ C4AF, C3S/ C2S mà sự ảnh hưởng của PGSD lên hồ là khác nhau. • Tùy thuộc vào gốc và hàm lượng phụ gia Ảnh hưởng của sulfonate napthalen formaldehyde đến độ nhớt của hồ A: Hỗn hợp nước + xi măng B: Nước + xi măng + siêu dẻo VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-27 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Đến thế Zeta • Thế Zeta là sự chênh lệch điện thế của tồn bộ hệ phân tán và lớp bề mặt hệ phân tán với mơi trường phân tán • Thế Zeta càng âm thì độ nhớt của hệ càng nhỏ • Phụ gia gốc SNF và SMF là phụ gia cĩ thế Zeta cĩ giá trị âm nhất Hàm lượng phụ gia, % mV Mối quan hệ giữa thế Zeta và hàm lượng PG gốc LS và SNF VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-28 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Đến khả năng hấp phụ • Khả năng hấp phụ của phụ gia lên bề mặt hạt xi măng phụ thuộc vào độ mịn, tỉ lệ C3S/C2S, C3A/C4AF. Tỉ lệ này càng cao thì khả năng hấp phụ càng lớn • Khả năng hấp phụ của PG lên C3A là tốt nhất. Ảnh hưởng của SMF đến khả năng hấp phụ 8 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-29 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Đến quá trình hydrat hĩa • LSF: Làm chậm quá trình đĩng rắn Tăng cường độ ở tuổi dài ngày • SNF và SMF Cả SNF và SMF đều làm chậm quá trình thủy hĩa của C3A và C3S Khi cĩ mặt SMF, tinh thể CSH tạo thành cĩ cấu trúc sít đặc và ít lỗ rỗng hơn khi khơng cĩ phụ gia. • Polycacboxylate: Chưa cĩ nhiều nghiên cứu về ảnh hưởng của PC đến động học của quá trỉnh hydrate hĩa VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-30 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Thời gian, giờ C al/g/phút Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy hĩa của C3S C al/g/phút Thời gian, phút Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy hĩa của C3A Ảnh hưởng của SMF lên hệ C3A – CaSO4. 2H2O VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-31 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Giảm lượng nước nhào trộn mà vẫn duy trì được độ sụt yêu cầu. Giảm tỉ lệ N/X Tăng tính cơng tác, khả năng bơm Giảm sự tách nước, phân tầng. Cĩ tác dụng làm tăng hay giảm thời gian đĩng rắn. VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-32 9 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-33 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-34 Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Tăng cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng của bê tơng. Giảm nhiệt thủy hĩa trong quá trình đĩng rắn. Tăng khả năng chống thấm cho bê tơng Hạn chế khả năng thay đổi thể tích do ASR Giảm khả năng bị ăn mịn hĩa học. VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-35 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-36 Một số chỉ tiêu của PG siêu dẻo Độ pH, pH thay đổi theo thời gian Tỷ trọng của phụ gia Hàm lượng chất khơ Hàm lượng ion Clorua Hàm lượng tro Khả năng giảm nước của phụ gia Thời gian đơng kết của bê tơng và khả năng duy trì độ sụt Phổ hồng ngoại IR đánh giá thành phần 10 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-37 CARACTERISTIQUES PHYSICO-CHIMIQUES VISCOSITE(cps) DENOMINATION COMMERCIALE MARQUAGE BASE CHMIQUE RE % DOSAGE PRECONISE % DENSITE (à 20 ° C) E.S. % pH NA2 O éq % CL- % 5°C 20°C PLASTIMENT 22 S LS ≥ 6 0,3 à 1,0 1,14 ± 0,015 32 à 35 4,5 ± 1 ≤ 0,3 < 0,1 35 20 PLASTIMENT BV 40 LS ≥ 6 0,3 à 1,0 1,185 ± 0,015 38,5 ± 1,9 4,5 ± 1 ≤ 2,0 < 0,1 62 32 PLASTIMENT HP LS modifié ≥ 6 0,25 à 0,6 1,185 ± 0,01 41,5 ± 1,5 8 ± 1 ≤ 2,5 < 0,1 50 22 SIKAMENT FF 86 PMS ≥ 7 0,4 à 2,0 1,23 ± 0,02 40 ± 1,5 7 à 11 ≤ 6 < 0,1 85 43 SIKAMENT 90 MF PMS modifiée ≥ 8 0,3 à 0,6 1,21 ± 0,03 40,5 ± 1 8 ± 1,5 ≤ 6 < 0,1 80 30 SIKAFLUID 200 R PMS modifiée ≥ 8 0,5 à 1,5 1,150 ± 0,010 29,5 ± 1,5 5,5 ± 1 ≤ 4 < 0,1 14 7 PLASTIMENT 97 PC modifié ≥ 7 0,3 à 1,0 1,15 ± 0,01 30 ± 1,5 8 ± 1 ≤ 6 < 0,1 21 9 SIKA VISCOCRETE 3075* PC modifié ≥ 12 0,5 à 1,0 1,13 ± 0,01 26 ± 1 8 ± 1 ≤ 4 < 0,1 16 20 SIKA PLASTOCRETE 3.2 PCP modifié ≥ 10 0,2 à 0,8 1,15 ± 0,01 31,5 ± 1,5 8 ± 1 ≤ 4 < 0,1 50 25 SIKA VISCOCRETE 3045* PCP ≥ 12 0,2 à 2,5 1,11 ± 0,02 36 ± 1 5 ± 1 ≤ 2,5 < 0,1 150 65 Tên thương mại Tiêu chuẩn Chủng loại % giảm nước % HL sử dụng Một số đặc tính Tỉ trọng Tỉ lệ N/X pH % Na2O % Cl- Độ nhớt c VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-38 CARACTERISTIQUES PHYSICO-CHIMIQUES VISCOSITE(cps) DENOMINATION COMMERCIALE MARQUAGE BASE CHMIQUE HRE % DOSAGE PRECONISE % DENSITE (à 20 ° C) E.S. % pH NA2 O éq % CL- % 5°C 20°C SIKAMENT 305 PNS modifié ≥ 12 0,3 à 2,0 1,17 ± 0,02 33 à 35 4,5 ± 1 ≤ 0,8 < 0,1 51 22 SIKAFLUID PNS ≥ 12 0,5 à 1,5 1,20 ± 0,02 40 ± 1,5 7,5 ± 1,5 ≤ 1 < 0,1 89 14 SIKA VISCOCRETE 2 PC + PMS ≥ 15 0,5 à 2 1,11 ± 0,01 33,5 ± 1,5 8 ± 1 ≤ 7 < 0,1 173 90 SIKA VISCOCRETE 3020 PCP ≥ 15 0,3 à 1,5 1,07 ± 0,01 25 ± 1 6,5 ± 1 ≤ 2,5 < 0,1 60 35 SIKA VISCOCRETE 5.400 F PCP-PV ≥ 15 0,4 à 1,5 1,085 ± 0,01 30 ± 1 6 ± 1 ≤ 2,3 < 0,1 105 55 SIKA VISCOCRETE 3030 PCP ≥ 15 0,5 à 1,5 1,105 à 1,125 35 ± 1 5,5 ± 1 ≤ 5 < 0,1 75 40 SIKA VISCOCRETE 20HE PCP ≥ 15 0,4 à 1 1,085 ± 0,01 40 ± 1 4,5 ± 1 ≤ 1 < 0,1 400 145 SIKA VISCOCRETE 2030HE*$ / PCP ≥ 15 0,5 à 1,3 1,06 ± 0,01 30 ± 1 4,5 ± 1 ≤ 1 < 0,1 110 62 Tên thương mại Tiêu chuẩn Chủng loại % giảm nước % HL sử dụng Một số đặc tính Tỉ trọng Tỉ lệ N/X p % Na2O % Cl- Độ nhớt cps VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-39 Lưu ý sử dụng phụ gia kết hợp PG siêu dẻo + giảm tốc N/X=0,58 N/X=0,47 PG siêu dẻo Cộng tác dụng hay ảnh hưởng lẫn nhau theo hướng cĩ hại
File đính kèm:
- bai_giang_vat_lieu_xay_dung_thiet_ke_cap_phoi_be_tong.pdf