Bài giảng Vẽ kĩ thuật với AutoCAD 2002

Tóm tắt Bài giảng Vẽ kĩ thuật với AutoCAD 2002: ...họn tất cả các cạnh trong mặt cơ sở Polyline vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 56 Cắt vát cho một Polyline: hoạt động của tùy chọn này t−ơng tự nh− trong lệnh fillet. Distances Đặt khoảng cách cho cạnh vát. Tùy chọn này dùng để xác định độ dài vát cho mỗi cạnh, chúng có thể bằ... Left) Điểm bên trái của đ−ờng dây Align/Fit/Center/Middle/Right/TL/TC/TR/ML/MC/MR/BL/BC/BR: ML Height : Độ cao chữ Rotation angle : góc nghiêng của dòng chữ Text: Nội dung dòng chữ „ BC (Bottom Center) Điểm giữa ở d−ới của đ−ờng dây Align/Fit/Center/Middle/Right/TL/TC/TR/ML/MC/MR/...ng−ời vẽ chỉ ra. AutoCAD sẽ nhắc tiếp theo: First corner: (điểm trên, trái của cửa sổ) Second corner: (điểm d−ới, phải của cửa sổ) Wpolygon T−ơng tự nh− tùy chọn Window, WP cho phép chọn các đối t−ợng nằm hoàn toàn trong một vùng giới hạn bởi một đa giác kín xác định. Khi đó AutoCAD sẽ...

pdf195 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Vẽ kĩ thuật với AutoCAD 2002, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hì nh 7.9 - Hộp thoại Options (trang Plotting). 
7.9.2. Trang Layout settings (hì nh 7.10) 
ƒ Paper size and paper units :Hiển thị các kích cỡ giấy tiêu chuẩn mà máy in hiện 
chọn có thể chấp nhận đ−ợc; nếu thiết bị in chọn là None (hình 7.5) thì tại ô chọn 
này NSD có thể chọn cỡ giấy nào cũng đ−ợc, nh−ng các lựa chọn trên Layout sẽ chỉ 
ở dạng số liệu “tiềm ẩn” không thể in ngay đ−ợc, cũng không thể gọi chức năng 
Plot Preview (xem tr−ớc trang in) đ−ợc; 
ƒ Drawing orientation : lựa chọn h−ớng in 
o Portrait : in thẳng góc (là kiểu in thông th−ờng, giống nh− ta viết chữ trên 
giấy vậy); 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 178 
o Landscape : in xoay ngang (là kiểu in mà bề rộng của trang in lớn hơn bề 
dài của trang in); 
o Plot upside - down : in theo h−ớng từ d−ới lên trên. 
ƒ Plot area : chọn vùng in (phạm vi in) 
o Layout : in tất cả các hình bên trong lề của giấy (Paper size). Điểm gốc bắt 
đầu in đ−ợc tính từ điểm có toạ độ 0,0 trên Layout. Đây là chức năng chỉ có 
thể chọn khi ta gọi hộp thoại này từ Layout tab (nếu gọi từ Model tab thì 
chức năng này đ−ợc chuyển thành Limits ); 
o Limits : Vùng đ−ợc in là giới hạn của bản vẽ. Khi đó ta phải chọn ty lệ in 
cho phù hợp; 
Hì nh 7.10 - Hộp thoại Plot (trang Plot Settings). 
o Externs : Vùgn in là toàn bộ các phần đ∙ vẽ. AutoCAD sẽ tự động tính toán 
lại phạm vi in tr−ớc khi in; 
o Display : Vùng in là toàn cảnh màn hình hiện hành (hoặc viewport hiện 
hành); 
o View : vùng in là vùng đ−ợc định nghĩa bởi lệnh view; 
o Window : vùng in là khung cửa số đ−ợc xác định bởi NSD thông qua việc 
kích chọn trực tiếp trên màn hình đồ hoạ; 
Công ty tin học Hài Hoà 179 
ƒ Plot scale : ty lệ in mặc định là 1:1 khi in các Layout; mặc định là Scaled to Fit khi 
in Model tab. 
o Scale : xác định tỉ lệ in; 
Nếu muốn vùng vẽ đ∙ xác định đặt vừa lên cỡ giấy đ∙ chọn, h∙y chọn chức 
năng Scale to Fit bằng cách đánh dấu vào ô chọn t−ơng ứng. AutoCAD sẽ 
tự động hiệu chỉnh tỷ lệ vẽ cho các đối t−ợng để chúng đ−ợc in ra vừa đúng 
với khổ giấy chọn. 
o Custom : tạo tỉ lệ tuỳ ý, định nghĩa mỗi đơn vị điện tử t−ơng đ−ơng với bao 
nhiêu đơn vị dài (mm hoặc inches...) trên giấy; 
Thông báo = Drawing Units phản ánh đơn vị inch hay milimeter 
đ∙ chọn tr−ớc đó cho cỡ giấy. Ví dụ: tr−ớc đó chọn đơn vị là milimeter thì 
thông báo trên sẽ là: Plotted MM = Drawing Units. 
Trong các ô soạn thảo thông báo này, có thể nhập vào giá trị t−ơng ứng. Ví 
dụ: đơn vị là milimeter, tỷ lệ là 1 = 1 thì có nghĩa là một đơn vị vẽ sẽ đ−ợc 
in ra đúng một milimeter. Nếu tỷ lệ này là 3=10 nghĩa là 10 đơn vị vẽ sẽ 
đ−ợc in ra đúng 3 milimeter. 
o Scale lineweights: biến xác định việc bề rộng nét vẽ có bị thay đổi bởi tỷ lệ 
phóng này hay không? nếu biến này đ−ợc chọn thì khi ta tăng tỷ lệ bản vẽ 
bề rộng nét vẽ cũng t−ơng ứng đ−ợc tăng theo. 
ƒ Plot offset : điểm gốc bắt đầu in (Plot origin). 
ƒ Plot options : chỉ định các lựa chọn bề rộng nét in hiện hành 
o Plot with lineweights: in với chiều rộng nét vẽ đ∙ đ−ợc định nghĩa trên hộp 
thoại Layer Properties Manager; 
o Plot with plot styles : in với các bề dày nét vẽ đ∙ đ−ợc định nghĩa trong 
Plot Style Table (lựa chọn này thay thế cho Pen Asignments của các phiên 
bản tr−ớc); 
o Plot paperspace last : in theo các lựa chọn nét in từ Layout tr−ớc đó 
o Hide object : che các nét khuất khi in. 
ƒ Partial Preview : hiển thị vùng in so với Paper size và vùng có thể in; 
ƒ Full Preview : Hiển thị toàn bản vẽ giống nh− hình ảnh nó sẽ xuất hiện trên trang in 
(hình ảnhmàu sắc, kiểu nét, độ dày nét ...) 
7.10. Lệ nh PLOT 
Xuất bản vẽ ra giấy 
Lệnh plot cho phép xuất bản vẽ ra các thiết bị đ∙ cài đặt hay xuất bản vẽ thành các file hình 
vẽ khác nhau đ∙ đ−ợc định hình. 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 180 
Tại thanh công cụ, chọn 
Từ File menu, chọn Plot 
 Command line: Plot (hoặc Print) 
Lệnh này gọi đến hộp thoại t−ơng tự nh− thể hiện trên hình 7.5 (hoặc 7.10) để rồi thông qua 
đó NSD có thể chọn lựa các tham số trang in, khổ giấy, h−ớng in v.v... 
Khi in các bản vẽ trong AutoCAD nếu biết sử dụng Layout kết hợp với lựa chọn và khai 
báo Viewport sẽ có thể tạo ra các công cụ in rất tiện lợi. Sau khi đ∙ chọn các tham số trang 
in bấm chọn phím OK để xuất bản vẽ ra giấy. Trong tr−ờng hợp không có máy in kết nối 
trực tiếp (hoặc qua mạng) ta còn có thể chọn chức năng in ra File (hình 7.11). Kiểu in ra 
File này không phải là ghi lại các nội dung vẽ *.DWG mà lúc này AutoCAD tính toán các 
phần tử vẽ (t−ơng ứng với các tham số trang in, máy in đ∙ chọn) rồi ghi chúng thành một 
dạng File đặc biệt để rồi sau đó NSD có thể mang đến bất kỳ nơi nào có máy tính kết nối 
với loại máy in mà mình đ∙ định nghĩa rồi thực hiện lệnh xuất bản vẽ (mà không cần có 
File bản vẽ, thậm chí không cần đến môi tr−ờng đồ hoạ AutoCAD, thậm chí không cần đến 
cả môi tr−ờng WINDOWS) 
Ví dụ: từ hệ điều hành DOS, có thể dùng lệnh: 
 COPY/b PRN  
Hì nh 7.11 - In bản vẽ ra File. 
C cá lệ nh tạo và hiệ u chỉ nh khung nhì n đ ộng 
Khung nhìn động (Floatting Viewports) là một đối t−ợng đặc biệt của AutoCAD. Tại mỗi 
Viewport NSD có thể dời hình (Move), xoay hình, thay đổi kích th−ớc v.v... sau đó các 
Viewports có thể đ−ợc đặt trên các Layout (để chuẩn bị in). Vì các Viewport là các đối 
t−ợng của AutotCAD nên ta không thể trực tiếp hiệu chỉnh chúng trên các Layout, mọi việc 
hiệu chỉnh đề phải đ−ợc tiến hình từ Model tab. Các hiệu chỉnh từ Model tab không chỉ có 
hiệu lực trên Model tab mà sau khi hiệu chỉnh chúng sẽ đ−ợc tự động cập nhật đến tất cả 
các Viewport và Layout có liên quan. 
Một lợi thế của Floating Viewport là trên từng Viewport ta có thể làm đóng các lớp theo 
những ý đồ riêng biệt. Điều đó có nghĩa là ta có thể xuất ra giấy các bản vẽ có phần thể 
Công ty tin học Hài Hoà 181 
hiện rất khác nhau; có thể vẽ tách đối t−ợng theo một phạm vi nào đó rồi phóng to chúng và 
đặt vào một vị trí khác trong bản in... 
7.11. Lệ nh LAYOUT (Template) 
Tạo một Viewport từ cấc mẫu có sẵn 
Tại thanh công cụ, chọn 
 Command line: Layout 
Enter layout option [Copy/Delete/New/Template/Rename/SAveas/Set/?] : T 
Thấy xuất hiện hộp thoại hình 7.12. 
Hì nh 7.12 - Tạo một Layout từ c cá File mẫ u. 
Từ hộp thoại này NSD có thể chọn một mẫu cho Layout của mình thông qua các mẫu theo 
những tiêu chuẩn khác nhau. Thực chất các mẫu này cũng là các File *.DWT đ−ợc vẽ và 
đặt trong th− mục Template. Chúng ta cũng có thể tạo thêm các mẫu cho phù hợp với tiêu 
chuẩn VN, tiêu chuẩn ngành để sử dụng lại cho các bản vẽ sau này. 
7.12. Lệ nh VPORTS 
Tạo một Floating Viewport 
Tại thanh công cụ, chọn 
Từ View menu, chọn Viewport -> New Viewport 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 182 
 Command line: Vports 
Thấy xuất hiện hộp thoại sau 
Hì nh 7.13 - Tạo và hiệ u chỉ nh Viewport. 
ƒ Trên thanh Setup : nếu ta chọn lại là 3D thì tại bảng danh sách Change view to sẽ 
t−ơng úng xuất hiện các hình chiếu 3 chiều. 
ƒ Preview : thể hiện hình ảnh của Viewport sẽ xýât hiện trên trang in. Bấm chuột lên 
một ô nào đó tại đây ta có thể chọn lại kiểu thể hiện của cửa số đó (ví dụ bấm chọn 
góc phần t− thứ nhất [phiá trên bên trái] - rồi chọn vùng này thể hiện Top từ 
[Change view to]). 
7.13. Lệ nh MVIEW 
Tạo và sắp xếp các khung nhìn động. 
ƒ Command line: Mview (hoặc -Vport) 
Specify corner of viewport or [ON/OFF/Fit/Hideplot/Lock/Object/ Polygonal/ 
Restore/ 2/ 3/ 4] : chọn một điểm 
Specify opposite corner: chọn điểm gốc thứ 2 
Công ty tin học Hài Hoà 183 
Regenerating model. 
ƒ ON/OFF : làm hiện (ẩn) các đối t−ợng trong Layout hiện tại (bằng cách bấm chọn 
đối t−ợng trên màn hình). 
ƒ Hideplot : che nét khuất cho các đối t−ợng trên Layout hiện tại; 
ƒ Fit : tạo Viewport vừa khít vùng đồ hoạ 
ƒ Lock : khoá Viewport đ−ợc chọn 
ƒ Object : chỉ định một đ−ờng bao kín để chuyển chúng thành đ−ờng bao của 
Viewport. 
ƒ Polygonal : tạo một Viewport có hình dạng bất kỳ bằng cách chỉ định các đỉnh của 
đa giác. Các tham số yêu cầu nhập vào t−ơng tự nh− khi thực hiện lệnh Pline. 
ƒ 2 / 3 / 4 : cho phép tạo Viewport có 2 hoặc 3 hoặc 4 cửa sổ. 
C cá Viewport sau khi tạo có thể thay 
đổ i thuộc tí nh thông qua lệ nh 
Properties (bấm chuột phải lên vùng 
đồ hoạ để hiệ n MENU động sau đó 
chọn Properties). Từ hộp thoại này có 
thể đặ t thêm nhiề u thuộc tí nh kh cá 
cho Viewport nh− : kho á (lock); che 
né t khuất, đ ị nh lại tỷ lệ vẽ v.v... 
7.14. Lệ nh VPLAYER (Viewport Layer) 
Điều khiển sự hiển thị của các lớp trên khung nhìn động. 
 Command line: Vplayer 
Enter an option [?/Freeze/Thaw/Reset/Newfrz/Vpvisdflt]: chọn một chủ đề 
Lệnh này có thể đ−ợc sử dụng để điều khiển trạng thái FREEZE/THAW của riêng từng 
Viewport (khác với lệnh Layer là điều khiển trang thái cho toàn bộ bản vẽ cả ở Model tab 
lẫn Layout tab). Ví dụ trên hình một Layout ta đang thể hiện 2 Viewport (của cùng một 
hình vẽ giống nhau). Nay ta muốn in ra giấy với một Viewport hiện đầy đủ còn một là 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 184 
không có đ−ờng kích th−ớc chẳng hạn. Nếu dùng lệnh Layer để tắt lớp DIM (lớp ghi đ−ờng 
kích th−ớc) thì trên cả 2 Viewport đ−ờng kích th−ớc sẽ cùng bị tắt. Vậy để đạt đ−ợc mục 
đích này ta phải sử dụng lệnh VPLayer nh− sau 
 Command line: Vplayer 
Enter an option [?/Freeze/Thaw/Reset/Newfrz/Vpvisdflt]: F (Freeze) 
Enter layer name(s) to freeze or : DIM 
Enter an option [All/Select/Current] : A (toàn bộ) 
Enter an option [?/Freeze/Thaw/Reset/Newfrz/Vpvisdflt]: ↵ để kết thúc 
Công ty tin học Hài Hoà 185 
Lời Kết 
AutoCAD là bộ ch−ơng trình đồ sộ, với hàng trăm hàm đồ hoạ, trong mỗi hàm lại chứa 
không ít các khả năng phân nhánh, vì vậy không thể chỉ với trên d−ới hai trăm trang tài liệu 
này mà có thể trình bày đ−ợc hết cái hay, cái tinh tế của ch−ơng trình. Ngay bản thân bộ 
sách h−ớng dẫn sử dụng của h∙ng AutoDesk cũng phải tính đến cả ngàn trang, vì thế trong 
khuôn khổ có hạn, tài liệu này không nhằm mục đích h−ớng dẫn chi tiết cách sử dụng 
AutoCAD. Các nội dung trình bày đều cố ý đ−ợc làm giản l−ợc, rút gọn, nhiều nội dung 
thậm chí còn ch−a đ−ợc đề cập. Tuy nhiên khi viết tài liệu này tác giả đ∙ đứng trên quan 
điểm của một ng−ời làm công tác thiết kế kỹ thuật. Trong sách đ∙ cố ý gạn lọc chỉ giới 
thiệu những lệnh cơ bản nhất, th−ờng dùng nhất trong AutoCAD. Những lệnh đ∙ giới thiệu 
tuy ch−a đủ để đáp ứng nhu cầu, tạo nên những bản vẽ hoành tráng hay những bản vẽ kỹ 
thuật chuyên sâu, tuy nhiên nó là đ∙ đủ để ng−ời học có thể sử dụng, tạo nên hầu hết các 
bản vẽ kỹ thuật (thuộc các ngành cơ khí, xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, kiến trúc, điện, 
n−ớc...). 
Do quá chú ý đến yêu cầu ngắn gọn nên cách trình bày trong tài liệu này hẳn sẽ ch−a làm 
vừa lòng một số bạn đọc. Tuy thế ng−ời viết tài liệu này cũng hy vọng, các nội dung viết ra 
đ∙ phần nào giúp giới thiệu ch−ơng trình AutoCAD đến bạn đọc là các nhà kỹ thuật thuộc 
những ngành nghề liên quan. Với gần 100 lệnh cơ bản nhất đ∙ đ−ợc giới thiệu trên đây, nếu 
có điều kiện thực hành trên máy cộng với tính kiên trì và lòng quyết tâm, chắc chắn bạn 
đọc vẫn có thể tạo ra các bản vẽ xây dựng chuẩn và đẹp, đáp ứng yêu cầu ngành nghề của 
mình. 
Để tiện cho phần tra cứu và tìm hiểu thêm về AutoCAD, phần cuối của tài liệu xin đ−ợc liệt 
kê các lệnh và phím tắt cho các lệnh đó. Đây là các lệnh th−ờng gặp của AutoCAD đ−ợc 
xếp theo thứ tự vần ABC (trong đó có cả các lệnh ch−a từng đ−ợc giới thiệu trong tài liệu 
này). 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 186 
C cá lệ nh và phí m tắ t của AutoCAD 2002 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
1 3DARRAY 3a Tạo một mảng 3 chiề u gồm nhiề u đ ối t−ợng. 
2 3DFACE 3f Tạo một bề mặ t 3 chiề u. 
3 3DPOLY 3p Tạo một đ a tuyế n trong khô ng gian 3 chiề u. 
4 ALIGN al Sắ p xế p đ ối t−ợng. 
5 APPLOAD ap 
Tải một ứ ng dụng dạng AutoLISP, ADS, hoặ c ARX 
và o mô i tr−ờng cô ng tác của AutoCAD . 
6 ARC a Vẽ cung trò n. 
7 AREA aa Đo diệ n tí ch và chu vi. 
8 ARRAY ar Sao ché p đ ối t−ợng. 
9 ATTDEF att Tạo một thuộc tí nh gán (cho khối). 
10 ATTEDIT ate Sửa các thuộc tí nh gán cho khối. 
11 BHATCH h, bh Điề n đ ầ y mẫ u tô cho một vùng kí n. 
12 BLOCK b Đị nh nghĩ a 1 khối từ các đ ối t−ợng đ ã đ ánh dấ u. 
13 BOUNDARY bo 
Tạo 1 miề n hoặ c 1 đ −ờng đ a tuyế n từ một vùng 
đ óng kí n. 
14 BREAK br Xoá một phầ n đ ối t−ợng hoặ c chia nó thành 2 phầ n. 
15 CHAMFER cha Là m vát góc cho một đ ối t−ợng. 
16 CHANGE -ch Thay đ ổ i thuộc tí nh cho 1 đ ối t−ợng. 
17 CIRCLE c Vẽ một vò ng trò ng. 
18 COPY co, cp Sao ché p 1 đ ối t−ợng. 
Công ty tin học Hài Hoà 187 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
19 DDEDIT ed Sửa xâ u ký tự và các thuộc tí nh. 
20 DDVPOINT vp Chọn h−ớng nhì n trong khô ng gian 3 chiề u. 
21 DIMALIGNED dal, dimali Tạo h−ớng cho đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 
22 DIMANGULAR dan, dimang Tạo đ −ờng ghi kí ch th−ớc cho góc. 
23 DIMBASELINE dba Tạo các đ −ờng ghi kí ch th−ớc liên tục. 
24 DIMCENTER dce Đánh dấ u vị trí tâ m của vò ng trò n hoặ c cung trò n. 
25 DIMCONTINUE dco, dimcont Tạo các đ −ờng ghi kí ch th−ớc liên tục. 
26 DIMDIAMETER ddi, dimdia 
Ghi kí ch th−ớc đ −ờng kí nh cho vò ng trò n hoặ c cung 
trò n. 
27 DIMEDIT ded ,dimed Sửa đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 
28 DIMLINEAR dli, dimlin Tạo một đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 
29 DIMORDINATE dor, dimord Tạo 1 đ iể m ghi kí ch th−ớc. 
30 DIMOVERRIDE dov, dimover Quản lý các kiể u biế n ghi kí ch th−ớc. 
31 DIMRADIUS dra, dimrad 
Ghi kí ch th−ớc bán kí nh cho vò ng trò n hoặ c cung 
trò n. 
32 DIMSTYLE 
d, dst, 
ddim,dimsty 
Tạo và chỉ nh sửa kiể u ghi kí ch th−ớc từ dò ng lệ nh. 
33 DIMTEDIT dimted Dị ch chuyể n và xoay trị số đ −ờng kí ch th−ớc. 
34 DIST di −ớc l−ợng khoảng cách và góc thô ng qua 2 đ iể m. 
35 DIVIDE div Chia đ ối t−ợng thành nhiề u phầ n. 
36 DONUT do 
Vẽ và đ iề n đ ầ y một vò ng trò n hoặ c một và nh 
khuyên. 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 188 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
37 DRAWORDER dr Thay đ ổ i các thuộc tí nh hiể n thị của đ ối t−ợng. 
38 DSVIEWER av Mở cửa sổ trợ giúp. 
39 DTEXT dt Hiệ n Text trên mà n hì nh. 
40 DVIEW dv Chọn chế đ ộ vẽ hì nh chiế u trục đ o hoặ c phối cảnh. 
41 ELLIPSE el Vẽ hì nh Ellipse hoặ c cung Ellipse. 
42 ERASE e Xoá đ ối t−ợng khỏ i bản vẽ. 
43 EXPLODE x 
Lệ nh phâ n tách một khối bản vẽ thành các đ ối t−ợng 
riêng biệ t. 
44 EXPORT exp Ghi số liệ u bản vẽ ra File dạng khác. 
45 EXTEND ex Mở rộng đ ối t−ợng vẽ. 
46 EXTRUDE ext Dựng hì nh khối từ một hì nh phẳ ng. 
47 FILLET f làm trơ n góc của 2 đ −ờng thẳ ng. 
48 FILTER fi Lọc đ ối t−ợng. 
49 GROUP g Đặ t tên cho một nhóm đ ối t−ợng đ ã đ ánh dấ u. 
50 HATCH -h Tô một vùng theo mẫ u tô đ ã chỉ đ ị nh. 
51 HATCHEDIT he Sửa mẫ u tô . 
51 HIDE hi Dấ u các né t vẽ khuấ t trong một đ ối t−ợng 3 chiề u. 
52 IMAGE im Chèn 1 File ảnh vào bản vẽ hiệ n tại. 
53 IMAGEADJUST iad 
Điề u khiể n đ ộ t−ơ ng phản, đ ộ sáng tối cho một đ ối 
t−ợng Image đ ã đ ánh dấ u. 
54 IMAGEATTACH iat Đị nh danh cho đ ối t−ợng Image mới. 
Công ty tin học Hài Hoà 189 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
55 IMAGECLIP icl 
Cắ t một phầ n hì nh vẽ và tạo thành 1 đ ối t−ợng Image
mới. 
56 IMPORT imp Chèn File ảnh và o AutoCAD . 
57 INSERT i, ddinsert Chèn khối vào bản vẽ. 
58 INSERTOBJ io Nhúng đ ối t−ợng và o AutoCAD . 
59 INTERFERE inf Tì m giao thứ c chung của 2 đ ối t−ợng 3 chiề u. 
60 INTERSECT in Tì m phầ n giao của 2 miề n đ óng kí n. 
61 LAYER la, ddlmodes Điề u khiể n lớp. 
62 LEADER lead Tạo đ −ờng chú giả i cho đ ối t−ợng. 
63 LENGTHEN len Ké o dà i một đ ối t−ợng. 
64 LINE l Vẽ 1 đ −ờng thẳ ng. 
65 LINETYPE 
lt, ltype, 
ddltype 
Đị nh kiể u đ −ờng vẽ. 
66 LIST li, ls Hiể n thị các thông tin về nhóm đ ối t−ợng đ ánh dấ u. 
67 LTSCALE lts Đặ t hệ số tỷ lệ né t vẽ. 
68 MATCHPROP ma 
Copy thuộc tí nh từ một đ ối t−ợng sang đ ối t−ợng 
khác. 
69 MEASURE me Lệ nh chia đ ối t−ợng theo đ ộ dà i đ oạn. 
70 MIRROR mi Lệ nh lấ y đ ối xứ ng g−ơ ng. 
71 MLINE ml Tạo các đ −ờng thẳ ng song song nhau. 
72 MOVE m Lệ nh di chuyể n một hay nhiề u đ ối t−ợng. 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 190 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
73 MSPACE ms Chuyể n kiể u hiể n thị vùng vẽ. 
74 MTEXT t, mt 
Lệ nh viế t nhiề u dò ng chữ trên bản vẽ thô ng qua 
hộp hội thoại. 
75 MVIEW mv Tạo đ iể m nhì n đ ộng. 
76 OFFSET o Lệ nh vẽ song song. 
77 OPTIONS 
op, pr, gr, 
ddgrips 
Gọi hộp thoại chọn đ ể từ đ ó đ iề u chỉ nh các tham 
số 
78 OSNAP os, ddosnap Bắ t đ iể m đ ặ c biệ t của một đ ối t−ợng. 
79 PAN p Xê dị ch bản vẽ trên màn hì nh. 
80 PASTESPEC pa Chèn vào bản vẽ các nội dung từ ClipBoard. 
81 PEDIT pe Lệ nh sửa đ ổ i các đ −ờng đ a tuyế n Polyline. 
82 PLINE pl Lệ nh vẽ đ −ờng đ a tuyế n. 
83 PLOT print Xuấ t bản vẽ ra giấ y. 
84 POINT po Vẽ một đ iể m có toạ đ ộ đ ị nh tr−ớc. 
85 POLYGON pol Vẽ đ a giác đ ề u. 
86 PREVIEW pre Xem tr−ớc trang in. 
87 PROPERTIES 
ch, mo, props, 
ddmodify, 
ddchprop 
Hiệ n hộp thoại thuộc tí nh đ ối t−ợng 
88 PSPACE ps Chuyể n kiể u hiể n thị vùng vẽ. 
89 PURGE pu 
Xoá các tên và biế n không dùng đ ế n (đ ể làm gọn 
kí ch th−ớc bản vẽ). 
Công ty tin học Hài Hoà 191 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
90 QUIT exit Thoát khỏ i AutoCAD . 
91 RECTANG rec Vẽ hì nh chữ nhậ t. 
92 REDRAW r Vẽ lại các đ ối t−ợng trên màn hì nh hiệ n tại. 
93 REDRAWALL ra Vẽ lại các đ ối t−ợng trên tấ t cả các mà n hì nh. 
94 REGEN re 
Phục hồi và làm sạch vùng vẽ trên màn hì nh hiệ n 
tại. 
95 REGENALL rea Phục hồi và làm sạch vùng vẽ trên mọi màn hì nh. 
96 REGION reg Tạo vùng cho đ ối t−ợng vẽ. 
97 RENAME ren Đổ i tên một đ ối t−ợng. 
98 RENDER rr Tạo ảnh cho bản vẽ theo chế đ ộ thực tại ảo. 
99 REVOLVE rev 
Tạo hì nh khối bằ ng cách xoay đ ối t−ợng phẳ ng 
quanh 1 trục. 
100 ROTATE ro Xoay đ ối t−ợng. 
101 RPREF rpr Đặ t các tham số cho lệ nh Render (đ ánh bóng). 
102 SCALE sc Lệ nh thay đ ổ i kí ch th−ớc đ ối t−ợng vẽ. 
103 SCRIPT scr Chạy liên tiế p các lệ nh theo kị ch bản. 
104 SECTION sec Tạo mặ t cắ t của một mặ t phẳ ng với một hì nh khối. 
105 SETVAR set Đặ t biế n cho các đ ối t−ợng trong bản vẽ. 
106 SHADE sha Đánh bóng bản vẽ. 
107 SLICE sl Chiế u một hì nh khối lên một mặ t phẳ ng. 
108 SNAP sn Bậ t (tắ t) chế đ ộ bắ t đ iể m khi di chuyể n chuột. 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 192 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
109 SOLID so Tạo ra một đ −ờng đ a tuyế n đ óng kí n đ −ợc tô đ ặ c. 
110 SPELL sp 
Kiể m tra văn phạm cho các ký tự đ ã nhậ p trong 
bản vẽ. 
111 SPLINE spl Tạo ra các đ −ờng cong bậ c 2 hoặ c bậ c 3. 
112 SPLINEDIT spe Sửa đ ối t−ợng Spline. 
113 STRETCH s Di chuyể n hoặ c ké o dãn đ ối t−ợng. 
114 STYLE st Đị nh kiể u cho các ký tự . 
115 SUBTRACT su 
Tạo vùng hoặ c miề n của hai đ ối t−ợng theo 
nguyên tắ c loại trừ. 
116 TABLET ta Bậ t (tắ t) kế t nối tới bà n số hoá. 
117 THICKNESS th Độ dà y đ −ờng vẽ. 
118 TOLERANCE tol Đị nh nghĩ a các dung sai hì nh học. 
119 TOOLBAR to Hiệ n (ẩ n) các thanh cô ng cụ của AutoCAD . 
120 TORUS tor Tạo hì nh bánh xe. 
121 TRIM tr Lệ nh cắ t đ −ờng có đ ối t−ợng chặ n. 
122 UNION uni 
Hợp nhấ t 2 đ ối t−ợng, xoá các đ −ờng ranh giới 
chung. 
123 UNITS un, ddunits Chọn kiể u toạ đ ộ, đ ơ n vị tí nh cho bản vẽ. 
124 VIEW v, ddview Cấ t hoặ c đ ọc lại phầ n hiể n thị trên màn hì nh. 
125 VPOINT -vp 
Chọn đ iể m nhì n, h−ớng nhì n cho các đ ối t−ợng 3 
chiề u. 
126 WBLOCK w Ghi các đ ối t−ợng ra File. 
Công ty tin học Hài Hoà 193 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
127 WEDGE we Tạo hì nh khối 3 chiề u từ 1 mặ t dốc h−ớng trục X. 
128 XATTACH xa Kế t nối một tham chiế u khác đ ế n bản vẽ hiệ n tại. 
129 XBIND xb Đí nh một biể u t−ợng đ ộc lậ p vào bản vẽ. 
130 XLINE xl Tạo một đ −ờng thẳ ng dà i vô hạn. 
131 XREF xr Điề u khiể n các tham chiế u bên ngoà i đ ế n bản vẽ. 
132 ZOOM z Thu phóng đ ối t−ợng vẽ. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ve_ki_thuat_voi_autocad_2002.pdf