Bài giảng Vẽ Kỹ thuật - Chương 7: Bản vẽ lắp

Tóm tắt Bài giảng Vẽ Kỹ thuật - Chương 7: Bản vẽ lắp: ...LẮP 26 Trình tự vẽ Hình chiếu vuông góc của tấm ốp 11/11/2018 14 BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP 27 A A A-A Trình tự vẽ Hình cắt của tấm ốp BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT 11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 28 Trình tự vẽ Hình chiếu vuông góc của tay nắm cửa 11/11/2018 15 BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ TH... – VẼ KỸ THUẬT 11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 57 GHÉP BẰNG REN Mối ghép vít BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT 2018 BẢN VẼ LẮP Biểu diễn các mối ghép bằng ren Biểu diễn các mối ghép bằng then và chốt 11/11/2018 30 BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT 11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 59 Ghép bằng then Then bán nguyệt Then vát...IỆM DUNG SAI VÀ CẤP CHÍNH XÁC BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT 11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 82 Có 27 vị trí miền dung sai và được ký hiệu ▪ Chữ hoa: A, B, C . . . ZA, ZB, ZC dùng cho lỗ ▪ Chữ thường: a, b, c . . . za, zb, zc dùng cho trục KHÁI NIỆM DUNG SAI VÀ CẤP CHÍNH XÁC h ∅ 3 0 7 ∅30 H7 11/11/...

pdf53 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 20/02/2024 | Lượt xem: 92 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Vẽ Kỹ thuật - Chương 7: Bản vẽ lắp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
3
4
5
NC.01
NC.02
1
1
1
1
1
Nắp
Tay nắm
Ðai ốc M8
Vít M8x30
Tấm ốp
Chất dẻo
Chất dẻo
NC.03 CT61
TCVN 1905-76
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
⌀68
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 25
Đề bài TH số 4
⌀98
5
10
⌀34
17
5
10
⌀20
4
⌀40
⌀20
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 26
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
tấm ốp
11/11/2018
14
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BẢN VẼ LẮP 27
A A
A-A
Trình tự vẽ
Hình cắt của tấm ốp
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 28
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
tay nắm cửa
11/11/2018
15
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 29
A A
A-A
B-B
Trình tự vẽ
Hình cắt trên hình chiếu
đứng
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 30
A A
A-A
B B
B-B
Trình tự vẽ
Hình cắt trên hình chiếu
bằng
11/11/2018
16
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 31
A A
A-A
B B
B-B
Trình tự vẽ
Lắp đai ốc và vít
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 32
A A
A-A
B B
B-B
Trình tự vẽ
Lắp nắp cho tay nắm cửa
11/11/2018
17
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 33
30
72
A A
A-A
B B
B-B
12
⌀48H11/p12
Trình tự vẽ
⌀108
5
8
5
8
⌀68
1
2
3
4
5
Ghi kích thước và chú dẫn
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BẢN VẼ LẮP
11/11/2018 34
A-A
1
2
3
4
5
BUỔI 1 (TUẦN 12) 
BUỔI 2 (TUẦN 13)
BUỔI 3 (TUẦN 14) 
11/11/2018
18
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP
Biểu diễn các mối ghép bằng then và chốt
Biểu diễn các mối ghép bằng ren
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BIỂU DIỄN CÁC MỐI GHÉP BẰNG REN
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 36
Khái niệm ren
Các thông số
của ren
Biểu diễn
quy ước ren
Ghi kích thước
ren
Các chi tiết ghép
Các mối ghép
bằng ren
11/11/2018
19
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 37
GHÉP BẰNG REN
Một hình phẳng (tam giác, hình thang, hình vuông, )
chuyển động theo đường xoắn ốc sao cho mặt phẳng chứa
hình phẳng luôn luôn chứa trục quay sẽ tạo thành mặt ren.
Ren trong
Ren ngoài
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 38
Khái niệm
GHÉP BẰNG REN
Chân ren
Đỉnh ren
Góc ren
Profin ren: đường bao của mặt cắt ren
11/11/2018
20
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 39
Các thông số của ren
GHÉP BẰNG REN
Bước ren: p
Đường kính trong: d1
Đường kính ngoài: d
Hướng xoắn
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 40
Các loại ren thường dùng
GHÉP BẰNG REN
Ren tròn – Rd
Ren ống: ren ống trụ - G, ren ống côn - R
Ren côn hệ mét – MC
Ren hệ mét – M
Ren hình thang - Tr
Ren tựa - S
11/11/2018
21
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP 41
Quy ước 1
GHÉP BẰNG REN
Đoạn ren cạn: Thường không biểu diễn
Trên mặt phẳng song song trục renQuy ước 2
Ren thấy Ren khuất
Đường đỉnh ren vẽ nét liền đậm
Đường chân ren vẽ nét liền mảnh
Đường đỉnh ren và đường chân ren
vẽ nét đứt
Đường đỉnh ren
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren vẽ cách đường đỉnh ren một khoảng xấp
xỉ bằng chiều cao ren (nhưng không nhỏ hơn 0,7 mm)
Đường chân ren Đường đỉnh ren Đường chân ren
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 42
Quy ước 3
GHÉP BẰNG REN
Ren thấy Ren khuất
Trên mặt phẳng vuông góc trục ren
Đường tròn đỉnh ren vẽ nét liền đậm
Đường tròn chân ren vẽ nét liền mảnh
Đường tròn đỉnh ren và
đường tròn chân ren vẽ nét đứt
Đường đỉnh ren
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren là cung tròn vẽ hở ¼ 
Đường chân ren
Đường đỉnh renĐường chân ren
11/11/2018
22
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 43
Quy ước 3
GHÉP BẰNG REN
Ren thấy Ren khuất
Trên mặt phẳng vuông góc trục ren
Đường tròn đỉnh ren vẽ nét liền đậm
Đường tròn chân ren vẽ nét liền mảnh
Đường tròn đỉnh ren và
đường tròn chân ren vẽ nét đứt
Đường đỉnh ren
Lưu ý khi vẽ: Đường chân ren là cung tròn vẽ hở ¼ 
Đường chân ren
Đường đỉnh renĐường chân ren
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 44
Quy ước 4
GHÉP BẰNG REN
Đường giới hạn ren: 
Ren thấy Ren khuất
vẽ bằng nét đậm vẽ bằng nét đứt
Trên hình cắt của ren: đường gạch vật liệu
được vẽ đến đường biểu diễn đường kính ngoài
được vẽ đến nét liền đậm
thể hiện đường đỉnh ren
Quy ước 5
11/11/2018
23
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 45
Quy ước 6
GHÉP BẰNG REN
Ở đoạn ren ăn khớp: ren ngoài thể hiện che khuất ren trong
Đoạn ren 
ăn khớp
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 46
Các kích thước ren
GHÉP BẰNG REN
Chiều dài ren (đoạn ren đầy)
Đường kính danh nghĩa
30
M
2
0
M
2
0Đoạn
ren cạn
11/11/2018
24
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 47
Gồm có:
GHÉP BẰNG REN
Vòng đệm
Vít cấy
Đai ốc
Bu lông
Vít
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 48
GHÉP BẰNG REN
Bu lông
Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76
Ký hiệu ren
Chiều dài bu lông
Số hiệu tiêu chuẩn
M10
4
0
11/11/2018
25
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 49
GHÉP BẰNG REN
Vẽ gần đúng:
Bu lông M10 x 40 TCVN 1892-76
Bu lông
D=2d
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 50
GHÉP BẰNG REN
Đai ốc
Đai ốc M10 TCVN 1905-76
Ký hiệu ren
Số hiệu tiêu chuẩn
Vòng đệm
Vòng đệm 10 TCVN 2061-77
Đường kính ngoài của bu lông
Số hiệu tiêu chuẩn
H=0.8d
11/11/2018
26
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 51
GHÉP BẰNG REN
Vít
Vít M12x30 TCVN 52-86
Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu chuẩn
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 52
GHÉP BẰNG REN
Vít cấy
Vít cấy A1-M10x40 TCVN 3608-81
Ký hiệu về kiểu và loại
Ký hiệu ren
Chiều dài vít
Số hiệu tiêu chuẩn
11/11/2018
27
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 53
Bảng thống kê
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 54
GHÉP BẰNG REN
Mối ghép bu lông đai ốc
Mối ghép vít cấy
Mối ghép vít
11/11/2018
28
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 55
GHÉP BẰNG REN
Mối ghép bu lông đai ốc
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 56
GHÉP BẰNG REN
Mối ghép vít cấy
11/11/2018
29
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 57
GHÉP BẰNG REN
Mối ghép vít
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
2018 BẢN VẼ LẮP
Biểu diễn các mối ghép bằng ren
Biểu diễn các mối ghép bằng then và chốt
11/11/2018
30
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 59
Ghép bằng then
Then bán nguyệt
Then vát
Ghép bằng then là loại ghép tháo được, thường được dùng
để truyền tải giữa trục và các chi tiết lắp trên trục
Then bằng
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Then hoa
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 60
Then bằng dùng cho các cơ cấu có tải trọng nhỏ.
Ký hiệu: Then bằng b x h x l ( rộng x cao x dài )
Ví dụ: Then bằng 18 x 11 x 56 TCVN 2261-77
Then bằng
h
l
b
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
11/11/2018
31
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 61
Mối ghép then bằng
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
A
A
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 62
Mối ghép then vát Then vát có độ dốc 1:100, 
chỉ dùng khi có tốc độ quay chậm.
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
b
A
A
h
l
A-A
11/11/2018
32
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 63
Then bán nguyệt
Truyền tải trọng tương đối nhỏ, có ưu điểm là
tự động điều chỉnh vị trí.
Ký hiệu: Then bán nguyệt b x h
Ví dụ: Then bán nguyệt 8 x 11 TCVN 4217 - 86
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
h
b
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 64
Mối ghép then bán nguyệt
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
A
A
11/11/2018
33
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 65
Ghép bằng chốt
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Chốt dùng để lắp ghép hay định vị
các chi tiết lắp ghép với nhau.
Chốt là chi tiết tiêu chuẩn hóa gồm chốt trụ
và chốt côn (có độ côn 1:50).
Chốt trụ 10n7 x 40 TCVN 2040-86
Đường kính danh nghĩa (d)
Kiểu lắp
Chiều dài (l)
Số hiệu tiêu chuẩn
l l
dd
Chốt côn 10 x 40 TCVN 2041-86
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 66
Ghép bằng chốt
GHÉP BẰNG THEN VÀ CHỐT
Ø8H7
11/11/2018
34
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BẢN VẼ LẮP
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5
11/11/2018 67
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 68
A A
3
2
1
A-A
1
2
3
BK.01
BK.02
1
1
1
Bàn kẹp
Má kẹp
Vít điều chỉnh
GX15-32
GX14-28
BK.03 CT31
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
21 3 4 7 865
C
B
A
D
E
F
C
B
A
D
E
F
2 3 4 51 7 86
Người vẽ LN Bảo Trân
Kiểm tra
21/01
Trường 1:1
BÀN KẸP KHỐI V
BK.00Nhóm: MSSV:
ÐH Bách Khoa TpHCM
BẢN VẼ LẮP 
BK.00
Yêu cầu: 
1. Chép lại bản vẽ lắp
2. Lập bản vẽ chi tiết cho
các chi tiết BK01, BK02
11/11/2018
35
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 69
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 70
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
Cài má kẹp
11/11/2018
36
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 71
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
Cài má kẹp
Lắp vít điều chỉnh
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
A A
A-A
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 72
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
bàn kẹp
Hình cắt trên hình chiếu
đứng
Cài má kẹp
Lắp vít điều chỉnh
Đoạn ren ăn khớp:
thể hiện ren ngoài
11/11/2018
37
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 73
Trình tự vẽ
Ghi kích thước
Ghi chú dẫn
50H12/f11
22
H
12
/f
12
M12
Kích thước
lắp ráp
11
5
÷
14
0
70
Kích thước
choán chỗ
Kích thước
giới hạn
7
5
1
3
2
A A
A-A
22
⌀9
50
38
7
5
2
0
Kích thước
đặt máy
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 74
1
2
3
BK.01
BK.02
1
1
1
Bàn kẹp
Má kẹp
Vít điều chỉnh
GX15-32
GX14-28
BK.03 CT31
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
21 3 4 7 865
C
B
A
D
E
F
C
B
A
D
E
F
2 3 4 51 7 86
Người vẽ LN Bảo Trân
Kiểm tra
21/01
Trường 1:1
BÀN KẸP KHỐI V
BK.00Nhóm: MSSV:
ÐH Bách Khoa TpHCM
Bảng thống kê
50H12/f11
2
2
H
12
/
f1
2
M12
11
5
÷
14
0
70
1
3
2
A A
A-A
22
⌀9
50
38
7
5
2
0
11/11/2018
38
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 75
21 3 4
C
B
A
D
E
F
Người vẽ LN Bảo Trân
Kiểm tra
21/01
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1
BK.01
BÀN KẸP
Nhóm: MSSV:
GX15-32
BK.01
BẢN VẼ LẮP 
BẢN VẼ CHI TIẾT 
BK.00
BK.01 BK.02 BK.03
7
5
22
4
50
4
2
0
14
105
4
52
2
38
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 76
21 3 4
C
B
A
D
E
F
Người vẽ LN Bảo Trân
Kiểm tra
21/01
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1
BK.02
MÁ KẸP
Nhóm: MSSV:
GX14-28
BK.02
BẢN VẼ LẮP 
BẢN VẼ CHI TIẾT 
BK.00
BK.01 BK.02 BK.03
11/11/2018
39
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 77
AA
A-A
B
B
B-B
Ren trong
2
0
19
12
(70)
10 50 2
82
2
6
6
M12
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BẢN VẼ LẮP
11/11/2018 78
A-A
1
2
3
4
5
⌀48H11/p12
BUỔI 1 (TUẦN 12) 
BUỔI 2 (TUẦN 13)
BUỔI 3 (TUẦN 14) 
11/11/2018
40
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 79
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
h
+0,2
+0,1
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 80
KHÁI NIỆM DUNG SAI 
VÀ CẤP CHÍNH XÁC
50
∅
3
0
DUNG SAI
6
CẤP CHÍNH XÁC
11/11/2018
41
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Dung sai: Phạm vi sai số cho phép của chi tiết để
đảm bảo tính lắp lẫn
Dung sai của kích thước được xác định bằng cách
quy định hai kích thước giới hạn cho phép,
kích thước chi tiết phải nằm giữa hai kích thước
giới hạn đó.
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP
Các chi tiết cùng loại
Thay thế không cần qua 
lựa chọn, sửa chữa
Đảm bảo được yêu cầu kỹ thuật
KHÁI NIỆM DUNG SAI 
VÀ CẤP CHÍNH XÁC
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 82
Có 27 vị trí miền dung sai và được ký hiệu
▪ Chữ hoa: A, B, C . . . ZA, ZB, ZC dùng cho lỗ
▪ Chữ thường: a, b, c . . . za, zb, zc dùng cho trục
KHÁI NIỆM DUNG SAI 
VÀ CẤP CHÍNH XÁC h
∅
3
0
7
∅30 H7
11/11/2018
42
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 83
Là tập hợp các dung sai
tương ứng với một mức chính xác như nhau
đối với tất cả các kích thước danh nghĩa.
Cấp chính xác
+0,013
0∅30
+0,033
+0,02∅30
Trị số dung sai = 0,013
Có cùng
cấp chính xác
KHÁI NIỆM DUNG SAI 
VÀ CẤP CHÍNH XÁC
Miền dung sai: H Miền dung sai: F 
++0.011
+0
++0.013
+0
++0.013
+0
++0.016
+0
+H6
++0.027
++0.016
++0.033
++0.02
++0.033
++0.02
++0.041
++0.025
+F6
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
LỖ
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 84
TCVN 2244: 1999 (ISO 186-1: 1998) quy định 20 cấp chính xác
có ký hiệu theo thứ tự độ chính xác giảm dần: 
IT01, IT0, IT1, IT2,..., IT18.
Cấp chính xác
∅30 ∅30
Cấp 6 có trị số dung sai = 0,013 Cấp 7 có trị số dung sai = 0,021
+0,013
0
+0,021
0
KHÁI NIỆM DUNG SAI 
VÀ CẤP CHÍNH XÁC
++0.011
+0
++0.013
+0
++0.013
+0
++0.016
+0
+H6
11/11/2018
43
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 85
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 86
Chỉ dẫn dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
50
+0,2
+0,1
∅
30
Kích thước danh nghĩa (kt thiết kế)
Trị số các sai lệch giới hạn
50±0,1Nếu dung sai đối xứng với kt danh nghĩa
Khổ chữ ≤ khổ chữ
của kt danh nghĩa
GHI DUNG SAI KÍCH THƯỚC 
TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT 
11/11/2018
44
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 87
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 88
Lắp ghép
Miền dung sai lỗ ở trên miền dung sai trục
Kt thật của lỗ < kt thật của trục
Miền dung sai lỗ ở dưới miền dung sai trục
Miền dung sai của lỗ và trục chồng nhau
Lắp có độ hở
Lắp có độ dôi
Lắp trung gian
KHÁI NIỆM VỀ LẮP GHÉP
Kt thật của lỗ > kt thật của trục
11/11/2018
45
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 89
Lắp ghép
Miền dung sai lỗ ở trên miền dung sai trục
Kt thật của lỗ < kt thật của trục
Miền dung sai lỗ ở dưới miền dung sai trục
Miền dung sai của lỗ và trục chồng nhau
∅40 H8/f7
∅40 K8/p7
∅40 H8/k7
Lắp có độ hở
Lắp có độ dôi
Lắp trung gian
KHÁI NIỆM VỀ LẮP GHÉP
Ví dụ:
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Lắp trung gian
Lắp có độ hở
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 90
Lắp ghép
∅40 H8/f7
Lắp có độ dôi
DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
LỖ TRỤC
H
f
Ví dụ:
11/11/2018
46
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Lắp trung gian
Lắp có độ hở
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 91
Lắp ghép
∅40 K8/p7
Lắp có độ dôi
DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
LỖ TRỤC
K
pVí dụ:
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Lắp trung gian
Lắp có độ hở
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 92
Lắp ghép
∅40 H8/k7
Lắp có độ dôi
DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
LỖ TRỤC
H k
Ví dụ:
11/11/2018
47
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 93
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 94
Chỉ dẫn dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Kt danh nghĩa của trục và lỗ
Ký hiệu dung sai của lỗ
Ký hiệu dung sai của trục
∅30
H7
h6
∅30 H7/h6
Khổ chữ của
ký hiệu dung sai
Không nhỏ hơn 2,5
Cho phép =7h/10 nếu h>2,5
= h (h: khổ chữ của
kích thước danh nghĩa)
11/11/2018
48
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 95
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 96
Dung sai hình dáng là dung sai của bề mặt thực
so với bề mặt hình học lý tưởng (xác định bởi
kích thước trên bản vẽ).
Dung sai vị trí là dung sai vị trí danh nghĩa của
bề mặt so với chuẩn. Vị trí danh nghĩa được
xác định bởi kích thước danh nghĩa.
DUNG SAI HÌNH DÁNG VÀ VỊ TRÍ
11/11/2018
49
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 97
Ký hiệuCác đặc trưng
Dung sai
hình dáng
Dung sai
hướng
Dung sai
vị trí
Ðộ đảo
Ðộ thẳng
Ðộ phẳng
Ðộ tròn
Profin của đường
Profin của mặt
Ðộ song song
Ðộ vuông góc
Ðộ nghiêng
Vị trí
Ðộ đồng tâm hay độ đồng trục
Ðộ đối xứng
Ðơn
Toàn phần
Ðộ trụ
DUNG SAI HÌNH DÁNG VÀ VỊ TRÍ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 98
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
11/11/2018
50
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 99
Chỉ dẫn trên bản vẽ
Các chỉ dẫn được ghi
trong khung chữ nhật
có 2 hay nhiều ô
Ký hiệu dung sai
Trị số dung sai
Ký hiệu chuẩn nếu cần
Khung chữ nhật
nối với phần tử được ghi dung sai bằng
đường dẫn liền mảnh, cuối đường dẫn là mũi tên.
nối với chuẩn bằng đường dẫn liền mảnh, 
cuối đường dẫn là tam giác có tô.
Mũi tên chỉ vào đường bao 
hoặc đường kéo dài
DUNG SAI HÌNH DÁNG VÀ VỊ TRÍ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 100
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
11/11/2018
51
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 101
Sau khi gia công, bề mặt của chi tiết
không bằng phẳng một cách tuyệt đối.
Có 14 cấp độ nhám được quy định
theo TCVN 2511 : 1995.
NHÁM BỀ MẶT
Độ nhám bề mặt được đánh giá theo
một trong hai chỉ tiêu là Ra và Rz.
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 102
Ký hiệu
H
1=
1,
5
hH
2
=
3
h
Ký hiệu cơ bản
Ký hiệu mở rộng, với ý nghĩa
“bề mặt được gia công”
Ký hiệu mở rộng, chỉ dùng
với bề mặt không bị cắt gọt
h: Khổ chữ con số kích thước
NHÁM BỀ MẶT
7
,5
3
,5
2,5
Bề rộng nét 0.25
Chiều cao chữ 2.5Giá trị thông số nhám
11/11/2018
52
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 103
Khái niệm về lắp ghép
Khái niệm về nhám bề mặt
Khái niệm về dung sai, cấp chính xác
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết
Ghi dung sai kích thước trên bản vẽ lắp
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên bản vẽ
Khái niệm về dung sai hình dáng, vị trí
Ghi dung sai hình dáng, vị trí trên bản vẽ
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 104
Chỉ dẫn nhám bề mặt
Trên đường dóng kích thước
Trên khung ghi dung sai hình học
Trên đường dẫn
Được ghi một lần đối với mỗi bề mặt.
Trên bề mặt (hoặc đường kéo dài)
CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT
1,25
1,25
2
,5
2
,5
1,251,25
11/11/2018
53
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 105
Khi yêu cầu nhám bề mặt như nhau đối với các mặt
được diễn tả bởi đường bao khép kín
trên hình chiếu của chi tiết thì
vẽ thêm vòng tròn ở góc ký hiệu nhám.
Nếu toàn bộ các bề mặt của chi tiết
có cùng độ nhám, ký hiệu nhám được
đặt ở góc phải phía trên của bản vẽ.
CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT
Chỉ dẫn nhám bề mặt
2,5
2,5
5-10
5-10
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
11/11/2018 BẢN VẼ LẮP 106
CÁCH GHI KÝ HIỆU NHÁM BỀ MẶT
Chỉ dẫn nhám bề mặt
Nếu đa số các bề mặt của chi tiết
có cùng độ nhám: 
vẽ thêm theo sau là một ký hiệu cơ bản đặt trong dấu ngoặc.
2,5
1. Kích thước ký hiệu
gần bằng 1,5 lần kích thước cơ bản.
2. Nét vẽ đậm hơn nét liền mảnh trên bản vẽ
Nét 0.35
h = 3.5
Vẽ theo
kích thước cơ bản

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ve_ky_thuat_chuong_7_ban_ve_lap.pdf