Bài giảng Xét nghiệm khảo sát đông cầm máu - Huỳnh Nghĩa

Tóm tắt Bài giảng Xét nghiệm khảo sát đông cầm máu - Huỳnh Nghĩa: ...m: - Lâm sàng RLĐM  XN bình thường - XN bất thường  LS không chảy máu 3. Phân biệt Bẩm sinh hay Mắc phải: - Tiền căn : bản thân, gia đình - Tuổi xuất hiện triệu chứng - Đặc tính thiếu hụt : 1 YT hoặc nhiều YT Biện luận xét nghiệm đông máu Xét nghiệm TS SLTC PT aPTT 1  BT BT...u cầu Đông máu HT Dưới da (++) va chạm, tự nhiên (+++) Tự nhiên () va chạm Niêm mạc Không có xuất huyết (+++) Tự nhiên () va chạm C Khớp Nội tạng Không xuất huyết Không xuất huyết Không x/ huyết (+++), tự nhiên (+++)t nhiên (++) va chạm Kiểu di truy...) TT= 20’’ ( T =18’’) Fibrinogen = 280mg/dl NP co cục máu = BT YT đông máu : ?? TS : bình thường – TM , Tiểu cầu , v-W và Fibrinogen :bình thường ĐMHT : – TQ: ↑, TCK : ↑ – Fg: ┴ , TT ┴ HC tăng Fg T/ gian Thrombin TQ + TCK : dài Định lượng Fibrinogen Giảm Bình thường Tăn...

pdf84 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Xét nghiệm khảo sát đông cầm máu - Huỳnh Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
) : còn YT co tiểu cầu 
– Lọt lưới : giảm Fibrinogen (< 1g/l ) 
– Co cục huyết tương : Hemophilie 
– Bùi nhùi : Tiêu sợi huyết 
Lọt lưới Co cục 
huyết tương 
Bùi nhùi 
Các giá trị XN trong CMSK 
XN Tham khảo Lưu ý Quan trọng 
Dây thắt  
TS – Duke 
 - IVY 
 
 
SL tiểu cầu  
Co cục máu  
Activated partial thromboplastin time (a PTT)
Temps de Cephalin Kaolin ( TCK)
FXII,
FXI
FIX, FVIII
Ca+2
FX, FV, Ca+ 2
II IIa
I Ia
Đường nôi sinh 
Kaolin,
celite,
ellagic acid
Phospholipid
and Ca+ 2
 Đư Đ ư ờng chung 
cephalin
BT : 30-50 giây . Bất thƣờng > chứng 10 giây 
Ý nghĩa : 1. Thiếu hụt các YT Đông máu nội sinh 
 2. Kháng đông lƣu hành 
THỜI GIAN CEPHALIN-KAOLIN HỔN HỢP( 
TCKhh) 
1.Mục đích : Phát hiện kháng đông lƣu hành trong huyết tƣơng 
2.Kỹ thuật : 
( HT bệnh nhân + HT bình thƣờng) 
HT hổn hợp ( ủ 1 giờ  2 giờ ) 
TCK hh 
3.Kết qủa và ý nghĩa: 
 XN BN HH Bệnh 
 T 
 C 
 K 
Thiếu hụt 
Kháng đông lƣu hành 
Prothrombin time ( PT)
Temps de quick ( TQ)
ĐưĐ ư ờng chung FX, FV, Ca+ 2
II IIa
I Ia
ĐưĐ ư ờng 
ngoại sinhTissue-
factor 
Ca+ 2
F VII Tissue factor+ CaCl2
1. BT : 12-14”, Bất thƣờng > chứng 2” 
2. Taux de prothrombin BT : 70-100% Bất thƣờng< 
60% 3. INR ( International Normalized ratio) : BT <1.2 
THỜI GIAN TQ HỔN HỢP( TQ hh) 
1.Mục đích : Phát hiện kháng đông lƣu hành trong huyết tƣơng 
2.Kỹ thuật : 
( HT bệnh nhân + HT bình thƣờng) 
HT hổn hợp ( khơng ủ) 
TQ hh 
3.Kết qủa và ý nghĩa: 
 XN BN HH Bệnh 
 T 
 Q 
Thiếu hụt 
Kháng đông lƣu hành 
ĐỊNH LƢỢNG FIBRINOGEN 
1.Mục đích : Định lƣợng yếu tố I, tổng hợp GAN 
2.Kỹ thuật : - KT Kết tủa nhiệt (*) 
 - KT Đo lƣờng trọng lƣợng ( chuẩn nhất) 
 - KT Đo thời gian 
3.Kết qủa : - BT : 2-4g/l 
 - Giảm 6g/l 
4. Ý nghĩa : 
 - HC giảm Fibrinogen : 
 + Bẩm sinh 
 + Mắc phải : Suy gan, DIC, TSH tiên phát, Thuốc 
 - HC tăng Fibrinogen : viêm nhiễm mãn tính 
 - HC RL cấu trúc phân tử Fibrinogen di truyền hoặc mắc 
phải 
Thrombin time
X, V, Pf3
II IIa
I Ia
Final stage
Thrombin 
ngọai sinh 
•* BT: 18-20”, Bất thƣờng > chứng 7” 
* Ý nghĩa : - Giảm Fibrinogen < 1g/l 
 - Tăng Fibrinogen > 6g/l 
 - RLCT PT Fibrinogen 
 - Kháng đông chống Thrombin ( Heparin) 
Bộ xét nghiệm đông máu tiền phẩu 
Cầm máu sơ khởi 
Thời gian máu chảy ( TS, BT) 
 Đếm số lượng tiểu cầu 
Đông máu huyết tương 
 TQ ( PT) 
 TCK ( aPTT ) 
 Định lượng Fibrinogen 
TIẾP CẬN VỚI BỆNH NHÂN CHẢY MÁU 
Hội chứng xuất 
huyết 
Tiền căn, tuổi, giới 
Vị trí xuất huyết 
Tự nhiên , va chạm 
Thành mạch Tiểu cầu ĐMHT 
Vị trí xuất 
huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu 
HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)tự nhiên 
(++) va chạm 
2. Có RL đông máu ?: 
 - Chảy máu bất thƣờng, tự nhiên 
 - Hai vị trí khác nhau trên cơ thề 
 - Lƣợng nhiều, kéo dài và không cầm máu 
4. Liên quan lâm sàng và xét nghiệm: 
 - Lâm sàng RLĐM  XN bình thường 
 - XN bất thường  LS không chảy máu 
3. Phân biệt Bẩm sinh hay Mắc phải: 
 - Tiền căn : bản thân, gia đình 
 - Tuổi xuất hiện triệu chứng 
 - Đặc tính thiếu hụt : 1 YT hoặc nhiều YT 
Biện luận xét nghiệm đông máu 
Xét nghiệm TS SLTC PT aPTT 
1  BT BT BT 
2   BT BT 
3  BT  BT 
4  BT BT  
5 BT BT  BT 
6 BT BT BT  
7 BT BT   
8     
 : giảm  : kéo dài BT : bình thường 
Trường hợp 1 
BN nam, 8 tuổi 
NV: XHDD + sốt nhẹ . 
Khám : 
 - XHDD đủ mọi dạng 
 - Màu sắc đồng đều 
 - Chi dưới > chi trên 
 - Không XH thân mình 
 - Không chảy máu niêm 
mạc 
 - Sốt : 380C, Họng đỏ 
 Tiền căn : 
– NSV trước 2 – 3 ngày 
– Không có chảy máu 
bất thường BN , GĐ 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 7 phút ( TM xấu) 
SLTC = 345.000/mm3 
TQ = 12’’ ( T=12’’) 
TCK= 36’’( T=38’’) 
Fibrinogen = 240mg/dl 
NP co cục máu = (+++) 
TPT nước tiểu = HC 
(++), Protein (++) 
Biện luận XN: 
– TS : dài 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Von-Willerbrand 
Fibrinogen 
– Tiểu cầu : bình thường 
– ĐMHT : bình thường  
loại v-W và Fibrinogen 
Hướng LS: 
– Bệnh thành mạch 
Bệnh thành mạch 
Giảm độ bền thành mạch Tăng xuất tiết thành mạch 
Di truyền Mắc phải 
O
s
le
r 
R
e
n
d
u
 d
is
e
a
s
e
M
a
rf
a
n
 S
yd
ro
m
e
V
it
a
m
in
 C
, 
A
, 
P
P
D
ò
n
 T
M
 :
 S
S
, 
g
ià
Mắc phải 
Virus 
Vi trùng 
Miễn dịch 
Ác tính 
Trường hợp 2 
BN nữ, 24 tuổi 
NV: XHDD + rong kinh , 
chảy máu mũi, đau đầu . 
Khám : 
 - XHDD đủ mọi dạng 
 - Khắp nơi trên cơ thể 
 - Chảy máu mũi, rong 
kinh 
 - Thiếu máu nặng 
 - Gan , lách không to 
 Tiền căn : 
– Sốt, đau họng 2 – 3 
ngày 
– Không có chảy máu 
bất thường BN , GĐ 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 7 phút ( TM tốt) 
SLTC = 14.000/mm3 
TQ = 12’’ ( T=12’’) 
TCK= 36’’( T=38’’) 
Fibrinogen = 240mg/dl 
NP co cục máu = (- ) 
TPT nước tiểu = HC 
(++), Protein (++) 
Biện luận XN: 
– TM : bình thường 
– Tiểu cầu : giảm nặng 
– ĐMHT : bình thường 
Hướng LS: 
 ∆ : XHGTC 
Xuất huyết giảm tiểu cầu 
Ngoại biên Tủy xương ( TW) 
T Đ 
Phối hợp / nguyên nhân khác 
Suy tủy xương 
Loạn sản tủy 
Xâm lấn tủy 
( ác tính, nh.trùng ) 
Thiếu B12, folate 
Tăng phá hủy TC 
Tăng bắt giử TC 
Cường lách 
Do Miễn dịch 
Cơ học 
DIC 
Do thuốc Thai kỳ Chu kỳ HIV HLH 
Trường hợp 3 
BN nữ, 15 tuổi 
NV: Rong kinh , chảy 
máu mũi, xhdd . 
Khám : 
 - XHDD đủ mọi dạng 
 - Chảy máu mũi, rong 
kinh 
 - Thiếu máu trung bình 
 - Gan , lách không to 
Tiền căn : 
– Không có chảy máu 
bất thường GĐ. 
– Dễ bầm tự nhiên hoặc 
va chạm 
– Kinh kéo dài từ lúc có 
kinh lần đầu 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 9 phút ( TM tốt) 
SLTC = 274.000/mm3 
Độ TT tiểu cầu : giảm 
TQ = 12’’ ( T=12’’) 
TCK= 36’’( T=38’’) 
Fibrinogen = 280mg/dl 
NP co cục máu = (- ) 
TS dài 
– TM : bình thường 
– Tiểu cầu : SLBT, giảm chất 
lượng TC 
– Bệnh von-Willerand 
– Giảm Fibrinogen 
ĐMHT : bình thường 
Hướng LS: 
– Bệnh lý tiểu cầu 
Bệnh nhược năng tiểu cầu 
Mắc phải 
Do thuốc 
Asp/ NSAID 
 Halothan 
PNC. Cefa 
Hoa trị liệu 
MDS/MPS 
Suy thận 
 Receptor 
Sig.transdu. 
Giảm hạt 
 Giảm ng.tập 
Giảm k. dính 
Di truyền 
Thiếu YT co 
Trống rổng 
Giảm phóng 
xuất 
Asp Like S. 
Giảm KD 
Giảm ngưng 
tập 
Trường hợp 4 
BN nữ, 25 tuổi 
NV: Rong kinh , chảy 
máu mũi, xhdd . 
Khám : 
 - XHDD đủ mọi dạng 
 - Chảy máu mũi, rong 
kinh 
 - Thiếu máu nhẹ 
 - Gan , lách không to 
Tiền căn : 
– Anh trai bị chảy máu 
bất thường từ nhỏ. 
– Dễ bầm tự nhiên hoặc 
va chạm 
– Kinh kéo dài từ lúc có 
kinh lần đầu 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Kiểu di truyền 
Liên quan NST X 
– Tính lặn 
– Nam : mắc bệnh 
– Nữ : mang gien 
NST thường 
– Mang tính trội 
– Cả nam, nữ đều bệnh 
Lọai bỏ Nghĩ nhiều 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 8 phút ( TM tốt) 
SLTC = 174.000/mm3 
Độ TT tiểu cầu : BT 
TQ = 12’’ ( T=12’’) 
TCK= 56’’( T=38’’) 
Fibrinogen = 280mg/dl 
NP co cục máu = (++) 
TS : dài (1) 
– TM : bình thường 
– T.cầu : SLBT, giảm CLTC 
– Bệnh VIII -von-Willerand 
– Giảm Fibrinogen 
ĐMHT : (2) 
– TQ: ┴ , TCK : ↑ , Fg: ┴  
– XII,XI, IX và VIII 
(1) Ω (2)  von-Willerand 
Trường hợp 5 
BN nam, 12 tuổi 
NV: chảy máu không cầm 
sau nhổ răng . 
Khám : 
 - Vết bầm dưới da do va 
chạm 
 - Chảy máu nhiều từ răng 
 - Gan , lách không to 
Tiền căn : 
– Anh trai bị chết do 
chảy máu không cầm 
sau tai nạn. 
– Chị gái bình thường 
– Dễ bầm tự khi va 
chạm 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Kiểu di truyền 
Liên quan NST X 
– Tính lặn 
– Nam : mắc bệnh 
– Nữ : mang gen 
NST thường 
– Mang tính trội 
– Cả nam, nữ đều bệnh 
Nghĩ nhiều Lọai bỏ 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 3 phút ( TM tốt) 
SLTC = 174.000/mm3 
Độ TT tiểu cầu : BT 
TQ = 12’’ ( T=12’’) 
TCK= 86’’( T=38’’) 
Fibrinogen = 280mg/dl 
NP co cục máu = Co 
cục huyết tương 
YT đông máu : ?? 
TS : bình thường 
– TM , Tiểu cầu , v-W và 
Fibrinogen :bình 
thường 
ĐMHT : 
– TQ: ┴ , TCK : ↑ , Fg: ┴ 
 XII,XI, IX và VIII 
TQ ┴ , TCK 
 XII,XI,IX,VIII, TCK hh 
 bình thường kéo dài 
 Thiếu YT ĐM KĐLH ( VIII, Pf3) 
Bẩm sinh 
 LE cell, ANA 
anti ds DNA 
Chống VIII, IX mắc phải 
XII XI IX VIII 
Biện luận 
XII ( bệnh Hagement) 
– NT thường 
– Mang tính lặn 
– Không có TCLS 
XI ( bệnh Rosenthal ) 
– NT thường 
– Mang tính lặn 
– Có TCLS giống He. 
VIII ( Hemophilia A) 
– NT giới tính 
– TCLS (+) 
– 80% 
IX ( Hemophilia B) 
– NT giới tính 
– TCLS (+) 
– 20% 
Định lượng các yếu tố đông máu 
Trường hợp 6 
BN nữ , 29 tuổi 
NV: chảy máu mũi, rong 
kinh . 
Khám : 
 - Vết bầm dưới da do va 
chạm 
 - Chảy máu mũi không 
cầm 
 - Gan , lách không to 
 - Vết mỗ ruột thừa rịn 
máu ít 
Tiền căn : 
– Viêm ruột thừa mũ đã 
được cắt > 12 ngày 
– Dùng KS > 7 ngày 
– Không có tiền căn chảy 
máu bất thường 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 4 phút ( TM tốt) 
SLTC = 184.000/mm3 
Độ TT tiểu cầu : BT 
TQ = 19’’ ( T=12’’) 
TQ hh= 12”5 
TCK= 40’’( T=38’’) 
Fibrinogen = 280mg/dl 
NP co cục máu = BT 
YT đông máu : ?? 
TS : bình thường 
– TM , Tiểu cầu , v-W và 
Fibrinogen :bình 
thường 
ĐMHT : 
– TQ: ↑, TCK : ┴ , Fg: ┴ 
 VII 
– TQ hh : ↓  thiếu hụt 
Biện luận thiếu YT VII 
Bẩm sinh 
– NT thường ,tính lặn 
– TCLS (+) : xuất hiện 
sớm sau sinh 
– Bệnh hiếm gặp 
 Lọai bỏ 
Mắc phải : thiếu VitK 
– Thiếu cung cấp 
– Bệnh lý gan-mật 
– Hội chứng kém hấp 
thu 
– Sdụng KS kéo dài 
– Điều trị thuốc chống 
vitamin K 
TQ , TCK ┴ 
 VII, TQ hổn hợp 
 bình thƣờng kéo dài 
 Thiếu YT VII KĐLH ( VII, Pf3) 
Bẩm sinh mắc phải 
 Thiếu Viamin K 
 LE cell,ANA 
anti ds DNA 
Trường hợp 7 
BN nam, 55 tuổi 
NV: sốt, vàng da, u máu 
hông lưng sau va chạm 
nhẹ . 
Khám : 
 - TM nặng 
 - U máu vùng hông 
lưng 6 cm 
 - Sốt 390C, lạnh run 
 - Gan không to, Murphy 
(+) 
 - Vàng da, vàng mắt 
Tiền căn : 
– Sỏi túi mật : 6 tháng 
– Không có tiền căn 
chảy máu bất 
thường 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 3 phút ( TM tốt) 
SLTC = 164.000/mm3 
Độ TT tiểu cầu : BT 
TQ = 19’’ ( T=12’’) 
TCK= 64’’( T=38’’) 
TT= 20’’ ( T =18’’) 
Fibrinogen = 280mg/dl 
NP co cục máu = BT 
YT đông máu : ?? 
TS : bình thường 
– TM , Tiểu cầu , v-W và 
Fibrinogen :bình 
thường 
ĐMHT : 
– TQ: ↑, TCK : ↑ 
– Fg: ┴ , TT ┴ 
HC tăng Fg T/ gian Thrombin 
TQ + TCK : dài 
Định lượng Fibrinogen 
Giảm Bình thường Tăng 
HC giảm Fg 
Bình thường Kéo dài 
KĐ chống Thrombin 
RL trùng hợp Fg 
TQ / TCK hh 
Ngắn lại Kéo dài 
Thiếu Vit K 
Suy gan 
KĐLH 
Chống Pf3 
HC tăng Fg T/ gian Thrombin 
TQ + TCK : dài 
Định lượng Fibrinogen 
Giảm Bình thường Tăng 
HC giảm Fg 
Bình thường Kéo dài 
KĐ chống Thrombin 
RL trùng hợp Fg 
TQ / TCK hh 
Ngắn lại Kéo dài 
Thiếu Vit K 
Suy gan 
KĐLH 
Chống Pf3 
Định lượng FV: 89% 
Test Kohler 
Trường hợp 8 
BN nam, 37 tuổi 
NV: sốt, vàng da, chảy 
máu mũi, tiểu máu . 
Khám : 
 - TM trung bình 
 - Vàng da, vàng mắt 
 - Xhdd nhiều nơi 
 - Gan to, Ascite (+++) 
 - lơ mơ 
Tiền căn : 
– VGSV B : 3 tháng , 
không điều trị 
– Không có tiền căn 
chảy máu bất thường. 
– Không uống rượu 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Vị trí xuất huyết 
Thành mạch 
Tiểu cầu 
Đông máu HT 
Dưới da 
(++) 
va chạm, tự nhiên 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
Niêm mạc 
Không có xuất 
huyết 
(+++) 
Tự nhiên 
() 
va chạm 
C Khớp 
 Nội tạng 
Không xuất huyết 
Không xuất huyết 
Không x/ huyết 
(+++), tự nhiên 
(+++)t nhiên 
(++) va chạm 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 5 phút ( TM tốt) 
SLTC = 64.000/mm3 
Độ TT tiểu cầu : giảm 
TQ = 18’’ ( T=12’’) 
TCK= 54’’( T=38’’) 
TT= 20’’ ( T =18’’) 
Fibrinogen = 180mg/dl 
ALT/AST= 1200/800 ui 
Albumin : 28g/dl 
TS : bình thường 
– TM, v-W và Fg : BT 
– Tiểu cầu : giảm nhẹ 
ĐMHT : 
– TQ: ↑, TCK ↑ , Fg: ┴ 
 X,V,II và CL I 
– TT : ┴ , YT V < 35% 
HC tăng Fg T/ gian Thrombin 
TQ + TCK : dài 
Định lượng Fibrinogen 
Giảm Bình thường Tăng 
HC giảm Fg 
Bình thường Kéo dài 
KĐ chống Thrombin 
RL trùng hợp Fg 
TQ / TCK hh 
Ngắn lại Kéo dài 
Thiếu Vit K 
Suy gan 
KĐLH 
Chống Pf3 
HC tăng Fg T/ gian Thrombin 
TQ + TCK : dài 
Định lượng Fibrinogen 
Giảm Bình thường Tăng 
HC giảm Fg 
Bình thường Kéo dài 
KĐ chống Thrombin 
RL trùng hợp Fg 
TQ / TCK hh 
Ngắn lại Kéo dài 
Thiếu Vit K 
Suy gan 
KĐLH 
Chống Pf3 
Đị h lượng FV: 39% 
CĐ : Suy gan 
Trường hợp 9 
BN nữ, 27 tuổi, thai 32 
tuần 
NV: Mệt, ra huyết ÂĐ . 
Khám : 
 - Sốt , HA= 180/100mmHg 
 - Vàng da, vàng mắt 
 - Thiếu máu 
 - Gan to 2cm 
 - Ra huyết âm đạo, vài 
chấm xhh dda, mãng bầm 
nơi chích 
 - Tim thai rõ 
 - Phù mềm, ấn lỏm 
Tiền căn : 
– Thai lần đầu 
– Không có tiền căn 
chảy máu bất 
thường BN và GĐ 
– Không dùng thuốc 
ngừa thai 
Câu hỏi : 
– Định hướng LS 
– ĐN xét nghiệm 
Định hướng lâm sàng 
Liên quan thai kỳ 
– Thai 8 tháng 
– Cao HA 
– Phù 
Tiền sản giật 
Liên quan huyết học : 
– Thiếu máu tán huyết 
– XH da và niêm mạc  
giảm tiểu cầu 
– Vàng da , vàng mắt 
 HC HELLP 
Đề nghị XN và KQ 
TS = 6’30’’ ( TM tốt) 
SLTC = 34.000/mm3 
Độ TT tiểu cầu : giảm 
TQ = 19’’ ( T=12’’) 
TCK= 64’’( T=38’’) 
TT= 24’’ ( T =18’’) 
Fibrinogen = 90mg/dl 
ALT/AST= 160/80 ui 
Protein niệu (+++) 
Bilitp: 3.mg%, gt: 2.4mg% 
Creatinin : 1.2mg% 
D-dimer ( +++ ) 
TS dài 
– Tiểu cầu : giảm 
ĐMHT : 
– TQ: ↑, TCK ↑ , Fg: ↓ 
 HC giảm fibrinogen 
D-dimer (+) 
 → DIC 
Tăng men gan 
Tăng Bilirubin, chủ yếu 
gián tiếp 
Tiểu đạm 
HC tăng Fg 
TQ + TCK : dài 
Định lượng Fibrinogen 
Bình thường Giảm < 1.5g/l Tăng 
HC giảm Fg 
Bẩm sinh 
TSH nguyên 
phát 
Mắc phải 
DIC ± TSH 
thứ phát 
Fg ↓ 
TC ┴ 
PDFg ↑ 
Fg ↓ 
TC ↓ 
PDF ↑+ D-Dimer (+) 
Afibrinogen 
Hypofibrinogen 
Tiền sản giật 
Hội chứng HELLP 
DIC  TSH thứ phát 
Trường hợp 10 
BN nữ, 27 tuổi 
NV: Chảy máu nặng sau 
sinh, thiếu máu 
Khám : ( Ngày thứ 5 sau 
mổ ) 
 - Thiếu máu nặng 
 - Chảy máu nhiều từ ống 
dẩn lưu túi cùng và thành 
bụng 
 - Chảy máu nơi tiêm 
chích 
 - Gan , lách không to 
Tiền căn : 
– Thai lần đầu, đủ 
ngày mổ bắt con , 
tình trạng tạm ổn  
cho XV 
– Tại nhà ( 7 ngày) ra 
máu âm đạo rĩ rã, vết 
mổ chảy máu nhiều 
NV (2) 
– BV tỉnh : CĐ chảy máu 
ổ bụng + thành bụng 
 Phẩu thuật dẫn lưu 
– CĐ sau cùng RLĐM  
chuyển BV TD 
Trường hợp 10 ( diễn tiến ) 
Tại BV TD 
– TM rất nặng ( Hb= 6.5g/dl) 
– Thành bụng chảy máu + 
họai tử 
– Ổ bụng nhiều dịch, chọc 
hút máu không đông 
– CĐ : XH nội  PT 
Xét nghiệm : 
– TC : 198.000/mm3 
– TQ: 19” ( taux : 25%) 
– TCK: 65”, Fibrinogen: 1.4 
CĐ: 
– RLĐM do mất máu 
– Truyền máu, truyền HT  
Phẩu thuật lại 
KQ sau mỗ 
– Cắt bỏ họai tử thành bụng 
và tử cung 
– Sau 8 giờ PT: dẫn lưu ra 
máu nhiều > 1200 ml máu 
tươi 
– Bụng chướng căng 
– CĐ : chảy máu mõm TC  
PT lại 
Xét nghiệm: 
– TC : 167.000/mm3 
– TQ : 13.5 ( taux : 88%) 
– TCK : 54” ( T=30”) 
– Fibrinogen : 1.8 g/dl 
CĐ : CM mõn cắt TCung 
Truyền KT lạnh, PT lại 
Trường hợp 10 ( diễn tiến ) 
KQ sau mỗ lần 2 
– Máu rịn nhiều từ mõm cắt 
 đốt cầm máu và thắt ĐM 
hạ vị, dẫn lưu 
– Sau mỗ 4 giờ  dẫn lưu ra 
máu nhiều  không đông 
– BN thiếu máu nặng  TM 
– KQ TM : 58 HCL, 49 HT 
tươi đông lạnh, 34 KTL 
– CĐ : XH nội  RL đông 
máu sau sanh 
Xét nghiệm : 
– TC : 158.000/mm3 
– TQ: 12.5” ( taux : 98%) 
– TCK: 76” ( t=30”) 
– Fibrinogen: 2.9 g/dl 
CĐ ( Ngày thứ 5 ) 
– LS : chảy máu nhiều sau 
sanh và PT 
– Rối lọan ĐM nội sinh ( TCK 
dài ) sau sinh 
– Bệnh Hemophilia mắc phải 
– Kháng đông lưu hành 
chống nhiều yếu tố 
Đề nghị : 
– Không PT 
– Truyền máu duy trì Hb> 
9g/dl 
– Tìm nguyên RLĐM. 
TCK 76 “ ( t:30”) 
TCK hổn hợp 
( ủ 2 giời, 370C) 
Kéo dài Bình thường 
Thiếu hụt 
YTĐM 
Bệnh von-
Willebrand 
Nhóm 
Hemophilia 
Kháng đông 
lưu hành 
Reptilase time 
Do heparin Kháng đông 
YT VIII YT IX 
Kết luận : Bệnh Hemophilia 
mắc phải sau sanh ( Kháng 
đông lưu hành chống YT VIII ) 
 86 “ ( t:30”) 
 36 “ ( t:30”) 
 86 % <1% 
Trường hợp 10 
Điều trị : 
Yếu tố VIII đông khô : 500đv/ kg 
– Cầm máu tạm thời trong 12 giờ 
– Chi phí : 110.000.000 đ VN / 1 lần 
Yếu tố VIIa : VN chưa có, chi phí rất cao 
Corticoid : 2mg/kg/ ngày x 14-21 ngày 
Ức chế MD hoặc KT đơn dòng 
Kết quả : 
 TCK ngắn lại dần, bình thường N10 
Hết chảy máu N14 
Chảy máu sau 3 tuần ( u máu hông lưng+ xh ổ bụng  Điều 
trị trúng đích ( Target therapy ) : Rituximab 375mg/m2/ tuần x 
4 tuần . Kết quả BN ngưng chảy máu sau 4 tháng 
Kết luận : Phức tạp và rất tốn kém 
Tiền căn chảy máu : purpura, hemarthrosis, hematoma ? 
Tiền sử dùng chốn đông 
Ngưng kháng đông , FFP 
Protaminsunfat 
 Điều chỉnh RL Đ M 
theo kinh nghiệm 
XN TC, PT, aPTT 
TT , Fibrinogen 
Có Không 
Đông máu : BT 
Tiểu cầu giảm 
 PT, aPTT , TT : 
kéo dài 
 XN T T 
kéo dài 
 XN PT, aPTT 
Kéo dài 
 XN PT Kéo 
dài 
XN aPTT 
Kéo dài 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
Trường hợp (1) : 
- Fibrinogen : BT, LDH : tăng , Haptoglobin : giảm , Schitocytes ( +) 
- Tổn thương đa cơ quan , diễn tiến cấp tính 
- Chẩn đoán : TTP ( Thrombotic Thrombocytopenic Purpura ) / HUS 
( Hemolytic Ure Syndrome ) 
- Truyền HC, chiết tách huyết tương , chống chỉ định truyền TC 
CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA 
QÚY VỊ ! 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xet_nghiem_khao_sat_dong_cam_mau_huynh_nghia.pdf