Bài giảng Xử lý số tín hiệu DSP - Chương 0: Giới thiệu về DSP - Đặng Ngọc Hạnh
Tóm tắt Bài giảng Xử lý số tín hiệu DSP - Chương 0: Giới thiệu về DSP - Đặng Ngọc Hạnh: ... Hx t e y t H e H eΩ Ω Ω + Ω= ⇒ = Ω = Ω CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Chồng chập tín hiệu: Phổ tín hiệu vào X(Ω) gồm 2 vạch phổ tại tần sốΩ1,Ω2: Phổ tín hiệu ra Y(Ω) thu được là: 1 7 -M a r-1 0 20 1 1 2 22 2( ) ( ) ( )X A Aπ δ π δΩ = Ω−Ω + Ω−Ω 1 1 1 2 2 22 2( ) ( ). ( ) ( ) ...tượng chồng phổ “aliasing” Làm sao chống hiện tượng aliasing? 1 7 -M a r-1 0 28 ( )2 2'( ) sj f mf nT j fnTx nT e eπ π+= = Định lý lấy mẫu? CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Định lý lấy mẫu: Tín hiệu phải cĩ băng thơng giới hạn tồn tại tần số lớn nhất fmax Tần số lấy mẫu ... Out of band noise Out of band noise -B 0 B fS/2 f CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Các bộ tiền lọc chống hiện tượng chồng lấn phổ: 1 7 -M a r-1 0 35 |H(f)| bộ lọc lý tưởng vùng chuyển tiếp Astop fs/2 fs/2 -fstop -fpass 0 fpass fstop f băng chắn bă...
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU DSP (DIGITAL SIGNAL PROCESSING) ThS. Đặng Ngọc Hạnh hanhdn@hcmut.edu.vn Giới thiệu mơn học Thời lượng: 45 tiết (15 tuần) Đánh giá: Thi Giữa học kỳ 20% Bài tập lớn + kiểm tra trong lớp 0% - 20% Thi Cuối kỳ 80% - 60% 2/19/2010 2 Tài liệu tham khảo Giáo trình chính: Xử lý số tín hiệu & Wavelets – Lê Tiến Thường Tham khảo: J.Proakis, D.Manolakis, “Introduction to Digital Signal Processing” S J.Orfanidis,”Introduction to Signal Processing” Digital Signal Processing using Matlab V.4 2/19/2010 3 Nội dung Chương 1: Lấy mẫu và khơi phục tín hiệu Chương 2: Lượng tử Chương 3: Các hệ thống thời gian rời rạc Chương 4: Biến đổi Z Chương 5: Biến đổi Fourier Chương 6: Bộ lọc FIR & Tích chập Chương 7: Hàm truyền Chương 8: Thiết kế bộ lọc số 2/19/2010 4 Chương 0 GIỚI THIỆU VỀ DSP 2. Xử lý số tín hiệu Xử lý (Processing): Trích thơng tin (Extract information) Cải thiện chất lượng tín hiệu (“improve” signals) Dự báo (“predict” signals) Nén (“compress signals) Xử lý số tín hiệu = Xử lý tín hiệu bằng các phương pháp số. 3. Tín hiệu tương tự Analog (analogue) signal Liên tục theo thời gian, biểu diễn cho 1 đại lượng nào đĩ thay đổi theo thời gian. Biên độ cĩ thể thay đổi 1 cách liên tục. Mọi sự thay đổi nhỏ trong tín hiệu đều cĩ ý nghĩa Ví dụ: 4. Tín hiệu số Digital signal Tín hiệu thời gian rời rạc (Discrete-time signal) Tín hiệu số: Tín hiệu thời gian rời rạc Được lượng tử hĩa (biên độ chỉ cĩ thể chiếm các giá trị xác định) Ví dụ: 5. Ứng dụng của DSP Chương 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Quá trình xử lý số các tín hiệu tương tự: Số hĩa các tín hiệu tương tự: lấy mẫu & lượng tử hĩa các mẫu này (Analog Digital) Dùng bộ xử lý số tín hiệu (DSP) để xử lý các mẫu thu được Các mẫu sau khi xử lý sẽ được khơi phục lại dạng tương tự bằng bộ khơi phục tín hiệu tương tự (Digital Analog) 1 7 -M a r-1 0 12 Các hệ thống DSP thực tế: PC & Sound card: CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Chip DSP chuyên dụng: Kit DSP TMS320C6713 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Một số cơ bản liên quan đến tín hiệu tương tự: Tín hiệu tương tự x(t), biến đổi Fourier của x(t) chính là phổ tần số của tín hiệu này: Biến đổi Laplace: 1 7 -M a r-1 0 15 ( ) ( ) j tX x t e dt +∞ − Ω −∞ Ω = ∫ 2 fπΩ = ( ) ( ) stX s x t e dt +∞ − −∞ = ∫ s j= Ω CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Tổng quát X(Ω) là số phức : biên độ & arg(X(Ω)) là pha của X(Ω) Đồ thị của theo Ω: phổ biên độ Đồ thị của arg(X(Ω)): phổ pha ( ) ( ) ( ))arg(. ΩΩ=Ω XjeXX ( )ΩX ( )ΩX 16 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Đáp ứng hệ thống tuyến tính: Trong miền thời gian: Tín hiệu ngõ ra y(t) là tích chập của h(t) và x(t) 1 7 -M a r-1 0 17 ∫ +∞ ∞− −== τττ dxthtxthty )()()(*)()( Hệ thống tuyến tính h(t) x(t) Input y(t) Output CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Đáp ứng hệ thống tuyến tính: Trong miền tần số H(Ω) là biến đổi Fourier của h(t), gọi là đáp ứng tần số của hệ thống Y(Ω) là tích của H(Ω) và X(Ω): Y(Ω) = H(Ω)X(Ω) 1 7 -M a r-1 0 18 Hệ thống tuyến tính H(Ω) X(Ω) Input Y(Ω) Output ( ) ∫ +∞ ∞− Ω−=Ω dtethH tj)( CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Xét tín hiệu vào dạng sin: x(t)=ejΩt Sau bộ lọc tuyến tính, thành phần tín hiệu tần sốΩ sẽ bị suy hao (hoặc khuếch đại) một lượng H(Ω). 1 7 -M a r-1 0 19 Hệ thống tuyến tính h(t) Tín hiệu vào Tín hiệu ra ( ) j tx t e Ω= ( ) ( ) j ty t H e Ω= Ω arg( ( ))( ) ( ) ( ) ( )j t j t j t j Hx t e y t H e H eΩ Ω Ω + Ω= ⇒ = Ω = Ω CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Chồng chập tín hiệu: Phổ tín hiệu vào X(Ω) gồm 2 vạch phổ tại tần sốΩ1,Ω2: Phổ tín hiệu ra Y(Ω) thu được là: 1 7 -M a r-1 0 20 1 1 2 22 2( ) ( ) ( )X A Aπ δ π δΩ = Ω−Ω + Ω−Ω 1 1 1 2 2 22 2( ) ( ). ( ) ( ) ( ) ( ) ( )Y H X AH AHπ δ π δΩ = Ω Ω = Ω Ω−Ω + Ω Ω−Ω tjtj eAeAtx 21 21)( ΩΩ += ( ) tjtj eHAeHAty 21 2211 )()( ΩΩ Ω+Ω= CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Lấy mẫu: Tín hiệu x(t) được lấy mẫu tuần hồn theo chu kỳ T Tốc độ lấy mẫu: 1 7 -M a r-1 0 21 1 sf T = 2( ) jftx t e π= 2( ) jfnTx n e π= ( )x t t ( )x nT tT0 2T nT CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Xét tín hiệu sin cĩ tần số f: Vạch phổ tại tần số f Sau khi lấy mẫu: Vạch phổ tuần hồn cách nhau fs 1 7 -M a r-1 0 22 Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu Lấy mẫu lý tưởng và thực tế. 0 T 2T . nT t 0 T 2T . nT t x flat (t) τ ) ( ˆ t x ) ( ) ( nT t nT x − δ ) ( ) ( nT t p nT x − 23 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU • Biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT) Phổ của tín hiệu sau khi lấy mẫu: Đây là cơng thức biến đổi DTFT ( )∑ ∫ ∞+ −∞= − +∞ ∞− − = = n fnTj ftj enTx dtetxfX π π 2 2)(ˆ)(ˆ 24 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU • Biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT) Nhận xét: -Phổ của tín hiệu sau khi lấy mẫu tuần hồn với chu kỳ fs: -Cơng thức trên là khai triển Fourier của hàm tuần hồn -Biến đổi ngược -Cĩ thể dùng biến đổi Fourier rời rạc để tính phổ của tín hiệu tương tự )(ˆ)(ˆ fXffX s =+ )(ˆ fX ∫ ∫− −== 2/ 2/ 2 2 )(ˆ)(ˆ 1 )( s s f f nẹjfTn deXdfefX f nTX π π ωπ π ω ω 25 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU • Sự lặp phổ với Suy ra: )().()(ˆ tstxtx = ∑∑ +∞ −∞= +∞ −∞= =−= m mtfj n se T nTtts πδ 2 1 )()( ∑ +∞ −∞= −= m smffXT fX )( 1 )(ˆ 26 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU -B 0 B f Continuous spectrum (a) Band-limited signal: frequencies in [-B, B] (fMAX = B). (a) -B 0 B fS/2 f Discrete spectrum No aliasing (b) Time sampling frequency repetition. fS > 2 B no aliasing. (b) 0 fS/2 f Discrete spectrum Aliasing & corruption (c) (c) fS 2 B aliasing ! Aliasing: signal ambiguity in frequency domain 27 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Xét tín hiệu x’(t) với f’ = f +mfs x(t) và x’(t) cĩ cùng phổ sau khi lấy mẫu: Hiện tượng chồng phổ “aliasing” Làm sao chống hiện tượng aliasing? 1 7 -M a r-1 0 28 ( )2 2'( ) sj f mf nT j fnTx nT e eπ π+= = Định lý lấy mẫu? CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Định lý lấy mẫu: Tín hiệu phải cĩ băng thơng giới hạn tồn tại tần số lớn nhất fmax Tần số lấy mẫu lớn hơn ít nhất 2 lần fmax: 1 7 -M a r-1 0 29 1 2 hay 2s f f T f ≥ ≤max max 2sf f= max :Tốc độ Nyquist 2 2 s sf f − , :Khoảng Nyquist, fs/2: tần số Nyquist CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU VD: Xét tín hiệu since tần số f=10Hz Nếu lấy mẫu với tần số fs=12Hz Tín hiệu lấy mẫu chứa tất cả các tần số 10+m.12 Hz, nhưng chỉ cĩ tần số fa=10mod(12)=-2Hz nằm trong khoảng Nyquist [-6,6]Hz Tần số khơi phục là -2Hz. *Hiện tượng chồng lấn phổ Nếu lấy mẫu với tần số fs=22Hz Khơng cĩ hiện tượng chồng lấn phổ do tần số 10Hz đã nằm trong khoảng Nyquist [-11,11]Hz Tần số khơi phục là 10Hz. 1 7 -M a r-1 0 30 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU VD: x(t)=4+3cos(πt)+2cos(2πt)+cos(3πt) [t]=ms f1=0, f2=0.5kHz, f3=1kHz, f4=1.5kHz fmax=1.5kHz Tốc độ lấy mẫu khơng gây ra aliasing (tốc độ Nyquist): 2fmax=3kHz Nếu x(t) được lấy mẫu với fs=1.5kHz aliasing Khoảng Nyquist [-0.75;0.75]kHz. f1 & f2 thuộc khoảng Nyquist nên khơng bị chồng phổ, f3 & f4 bị chồng phổ: f3a=f3mod(fs)=-0.5kHz, f4a=f4mod(fs)=0. Tín hiệu bị chồng lấn xa(t) thu được: xa(t)=4cos(2πf1at)+3cos(2πf2at)+2cos(2πf3at)+cos(2πf4at) xa(t)=5+5cos(πt) 1 7 -M a r-1 0 31 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Các bộ tiền lọc chống hiện tượng chồng lấn phổ: Để thực hiện lấy mẫu với tốc độ mong muốn fs, và thỏa mãn điều kiện lấy mẫu tín hiệu trước hết phải được lọc bằng bộ lọc thơng thấp dạng tương tự Bộ tiền lọc chống hiện tượng chồng lấn phổ. Tần số cắt của bộ lọc fcut thoả fcut ≤ fs/2 1 7 -M a r-1 0 32 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Các bộ tiền lọc chống hiện tượng chồng lấn phổ: 1 7 -M a r-1 0 33 Prefiltered spectrum 0 0 - f s f s f f - f s /2 f s /2 f Input spectrum prefilter Replicated spectrum Bandlimited signal x(t) Analog siganal Digital siganal x( nT) x(t) Analog lowpass filter Sampler and quantizer To DSP CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Các bộ tiền lọc chống hiện tượng chồng lấn phổ: 1 7 -M a r-1 0 34 -B 0 B f Antialiasing filter Passband frequency -B 0 B f Signal of interest Out of band noise Out of band noise -B 0 B fS/2 f CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Các bộ tiền lọc chống hiện tượng chồng lấn phổ: 1 7 -M a r-1 0 35 |H(f)| bộ lọc lý tưởng vùng chuyển tiếp Astop fs/2 fs/2 -fstop -fpass 0 fpass fstop f băng chắn băng thông băng chắn fstop = fs - fpass CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Các bộ tiền lọc chống hiện tượng chồng lấn phổ: Suy hao của bộ lọc: Cạnh xuống của đáp ứng biên độ thường cĩ dạng 1/fN với f lớn A(f) = α10log10(f) với f lớn. α10 = 20N (dB/decade) A(f) = α2log2(f) với f lớn. α2 = 6N(dB/decade) 1 7 -M a r-1 0 36 (dB) )( )( log20)( 0 10 fH fH fAX −= CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Giới hạn phần cứng: Định lý lấy mẫu đưa ra biên dưới của fs. Phần cứng sẽ tạo ra biên trên của fs Trong các ứng dụng xử lý thời gian thực, mỗi mẫu tín hiệu đầu vào được thu, lượng tử hĩa, xử lý trong bộ DSP, đồng thời các mẫu ra được khơi phục lai dang tương tự cần khoảng thời gian để xử lý tổng cộng cần thiết cho một mẫu tín hiệu Tproc Thời gian giữa 2 mẫu T ≥ Tproc. Vậy: 1 7 -M a r-1 0 37 max2 s procf f f≤ ≤ CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Khơi phục tín hiệu: Bộ khơi phục lý tưởng chỉ lấy các thành phần tần số trong khoảng Nyquist [-fs/2,fs/2] Trong các tần số f, f±fs, f±2fs,, f±mfs, thì chỉ cĩ duy nhất 1 tần số thuộc khoảng [-fs/2,fs/2] Tần số này tìm được theo fa=f mod (fs) (-fs/2 ≤fa ≤fs/2) Tín hiệu khơi phục 1 7 -M a r-1 0 38 2( ) aj f tax t e π= CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Bộ khơi phục lý tưởng 1 7 -M a r-1 0 39 )(ˆ fYT bộ khôi phục lý tưởng Y(f+2fs) Y(f+fs) Y(f) Y(f-fs) Y(f-2fs) -2fs -fs -fmax 0 fmax fs 2fs f CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU VD: Cho tín hiệu x(t) qua bộ tiền lọc H(f), sau đĩ được lấy mẫu với tần số 40KHz. Tín hiệu lấy mẫu được cho qua bộ khơi phục lý tưởng. x(t) = sin(10πt) + sin(20πt) + sin(60πt) + sin(90πt) [t]=ms Tìm tín hiệu thu được sau khi qua bộ khơi phục trong các trường hợp sau: a. H(f) là bộ lọc thơng thấp lý tưởng cĩ tần số cắt bằng 20KHz. b. H(f) cĩ băng thơng phẳng từ 0 đến 20KHz và suy hao 48dB/octave ngồi tần số 20KHz (tại 40kHz tương ứng 1 octave đáp ứng bộ lọc giảm 48dB) 1 7 -M a r-1 0 40 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU a, Tín hiệu sau LPF lý tưởng fc=20KHz chỉ cịn thành phần f1, f2 f1, f2 nằm trong NI [-20,20] nên khơng cĩ hiện tượng chồng lấn phổ. Tín hiệu sau bộ khơi phục lý tưởng: ya(t)=y(t)=sin(10πt)+sin(20πt) b, Bộ lọc thực tế : y(t)=|H(f1)|sin(10πt)+|H(f2)|sin(20πt)+|H(f3)|sin(60πt)+|H(f4)|sin(90πt) |H(f1)|= |H(f2)|=1 log2(f3/(fs/2))=log2(30/20)= 0.585 |H(f3)|=10-0.585*48/20=0.0395 log2(f4/(fs/2))=log2(45/20)= 1.170 |H(f4)|=10-1.170*48/20=0.0016 y(t)= sin(10πt)+ sin(20πt)+ 0.0395sin(60πt)+ 0.0016sin(90πt) Do f3, f4 nằm ngồi khoảng Nyquist chồng lấn phổ : f3a=f3modfs= -10 kHz, f4a=f4modfs=5 kHz Tín hiệu sau bộ khơi phục: y(t)= (1+0.0016)sin(10πt)+(1-0.0395)sin(20πt) y(t)=1.0016 sin(10πt)+0.9605sin(20πt) 1 7 -M a r-1 0 41 CHƯƠNG 1: LẤY MẪU & KHƠI PHỤC TÍN HIỆU Các thành phần cơ bản của hệ thống DSP: Bộ lọc thơng thấp antialiasing filter để giới hạn phổ tín hiệu trong một băng thơng thuộc dải Nyquist. Bộ biến đổi A/D (lấy mẫu & lượng tử hĩa) Bộ xử lý số tín hiệu. Bộ biến đổi D/A (bộ khơi phục bậc thang), cĩ thể đi kèm với một số bộ lọc cân bằng. Bộ lọc thơng thấp anti-image postfilter cĩ tác dụng loại bỏ hết các thành phần phổ ảnh cịn sĩt do quá trình lấy mẫu. 1 7 -M a r-1 0 42 Bai tap: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.9, 1.11 Xem them: 1.8, 1.10, 1.15
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_so_tin_hieu_dsp_chuong_0_gioi_thieu_ve_dsp_d.pdf