Bài tập Điện tử tưởng tự - Lê Đức Toàn
Tóm tắt Bài tập Điện tử tưởng tự - Lê Đức Toàn: ...ả điều kiện cân bằng biên độ (tức là K.Kht =1) thì mạch sẽ phát sinh dao động tại tần số: . 2. Mạch tạo dao động ba điểm Sơ đồ khối mạch tạo dao dao động ba điểm hình 5-3. Hình 5-3. Sơ đồ khối mạch tạo dao dao động ba điểm Để thỏa mãn điều kiện cân bằng pha phải có điều kiện: + X1, X2 > 0...u một bít có giá trị "0" thì khóa tương ứng nối đất và nếu một bít có giá trị "1" thì khóa K tương ứng nối với nguồn điện áp chuẩn Uch để tạo nên một dòng điện tỷ lệ nghịch với trị số điện trở của nhánh đó, nghĩa là Io có giá trị bé nhất, IN-1 có giá trị lớn nhất. Dòng sinh ra trong các nhánh điện ... KĐTT lý tưởng) do đó: b. Khi VR = 0 thay số ta có: Khi VR = 200kW ta có: Vì ±URmax = ±12V nên khi VR thay đổi dải điện áp UR từ -0,61V đến -12V. - Để bộ KĐTT vẫn làm việc trong miền tuyến tính thì ½UR½£ 12V, tức là: Hình 20 Bài 1.11. Cho mạch điện hình 20. Biết ±URmax = ±12V; a Xác định b...
ần số ftr = 1010kHz, biên độ là 2,5mV. f(kHz) 990 1000 1010 0 mV 10 2,5 0 Hình 48 c. Biểu thức sau trộn tần Bài 1.27. Tốc độ lấy mẫu của đĩa CD là 44,1kHz. Số bít dùng cho mỗi mẫu là 8 bít. a. Xác định tần số cao nhất của tín hiệu âm thanh để có thể khôi phục trung thực. b. Xác định số mức cực đại có thể được mã hoá. c. Xác định thời gian chuyển đổi tối đa của bộ chuyển đổi A/D và tần số xung đồng hồ. d. Xác định độ rộng của một bít trong trường hợp đầu ra là nối tiếp. Bài giải a. Tần số lấy mẫu theo lý thuyết có thể khôi phục trung thực: Þ - Thực tế thì tần số lớn nhất của âm thanh mà con người có thể nghe là 20kHz. b. Số mức cực đại có thể được mã hoá Số mức = 2N = 28 = 256 (mức). - Trong đó N là số bít của tín hiệu số c. Thời gian chuyển đổi tối đa của bộ A/D Tần số xung đồng hồ + Nếu đầu ra là nối tiếp: + Nếu đầu ra là song song: d. Trong thời gian chuyển đổi xung đồng hồ phải tạo ra được 8 bít nên độ rộng của một bít sẽ là: Bài 1.28. Bộ Chuyển đổi A/D 8 bít có điện áp vào lớn nhất cho phép(điện áp toàn thang) là 10V. Hãy xác định số mức cực đại có thể được mã hoá và giá trị mức lượng tử Q. Bài giải Số mức cực đại có thể mã hoá = 2N = 28 =256(bước). Giá trị mức lượng tử: + Uch 22 I1 IN-1 2N 21 RN UM _ + I0 R K Tín hiệu số điều khiển Hình 49 Iht Bài 1.29. Mạch điện biến đổi D/A theo phương pháp thang điện trở hình 49. Cho R = 80kW, RN = 10kW, Uch = 5V. Số bít của tín hiệu số là 4 bít (N=4). a. Xác định điện áp ra lớn nhất (điện áp toàn thang). b. Tính điện áp ra tương ứng cho các tín hiệu số: 0001; 0010; 1000; 1001. Bài giải a. Từ mạch điện ta có: - Điện áp ra lớn nhất khi tất cả các bít đều bằng 1, thay số ta có: b. - Điện áp ra tương ứng tín hiệu số: 0001 (b3, b2, b1 = 0; b0 = 1) - Với tín hiệu 0010(b3 = 0, b2 = 0, b1 = 1; b0 = 0) - Với tín hiệu 1000 (b3 = 1, b2 = 0, b1 = 0; b0 = 0) - Với tín hiệu 1001 (b3 = 1, b2 = 0, b1 = 0; b0 = 1) b0 b1 b2 b3 Uch R3 R2 R1 R0 RN Rc UM Hình 50 Bài 1.30. Cho Mạch điện biến đổi số tương tự 4 bít như hình 50. Biết R0 = 2R1 = 4R2 = 8R3 = 80kW, Uch = 5V; a. Xác định RN để UM lớn nhất(điện áp toàn thang) là 10V. b.Với giá trị RN vừa tìm được hãy tính UM tương ứng với các tín hiệu số sau: 0001, 0010, 0101, 1000. Bài giải a. Từ mạch điện ta có: UM lớn nhất khi tất cả 4 bít đều bằng 1: Thay số ta có: b. Từ (*) ta có: - Với 0001: - Với 0010: - Với 0101: - Với 1000: Bài 1.31. Cho mạch điện biến đổi D/A theo phương pháp mạng điện trở như hình 51. Tín hiệu số là 4bít, nguồn dòng có giá trị I0 = 1mA, RN = 5kW. Xác định giá trị UM lớn nhất và ULSB. I0 . . . _ + UM Rht iN-1 iN-2 i1 i0 R R 2R 2R 2R R I0 I0 I0 K Tín hiệu điều khiển Hình 51 Bài giải + Xác định UMmax: Từ mạch điện ta thấy rằng: I0 = i3 = 2i2 = 4i1 = 8i0. Ta có: UM là lớn nhất khi tất cả các bít đều bằng 1: + Giá trị ULSB ứng với tín hiệu số 0001: Bài 1.32. Cho mạch ổn áp như hình 52. R1 = 330W, IDmin = 5mA, IDmax = 15mA, UDZ = 5V. a. Tính khoảng biến đổi của UV để UR vẫn ổn định, tính tổn hao công suất lớn nhất trên R1 khi hở tải (Rt = ¥) với UVmax. b. Tính khoảng biến đổi của UV để UR vẫn ổn định và tính tổn hao công suất lớn nhất trên R1 khi Rt = 1kW với UVmax. Hình 52 R1 Bài giải a. Khi hở tải (Rt = ¥) ta có: - Khi ID = IDmin = 5mA - Khi ID = IDmax = 15mA - Như vậy khi hở mạch 6,65V £ UV £ 9,95V thì UR vẫn ổn định. - Công suất tổn hao lớn nhất trên R1 là: b. Khi Rt = 1kW ta có: - Khi ID = IDmin = 5mA - Khi ID = IDmax = 15mA - Như vậy khi Rt = 1kW thì 8,3V £ UV £ 11,6V thì UR vẫn ổn định. - Công suất tổn hao lớn nhất trên R1 là: Bài 1.33. Cho mạch điện ổn áp song song hình 53. Biết R1 = 10W, UD = 4,4V, Tranzitor Q có b = 40, Rt = 100W, dòng IDmax = 10mA. a. Xác định điện áp UR. b.Tính UVmax, công suất chịu đựng lớn nhất của R1. Hình 53 Bài giải a. Chọn chiều dòng điện như hình 54 Hình 54 Từ sơ đồ mạch điện ta có: b. Công suất chịu đựng lớn nhất của R1 Bài 1.34. Cho mạch điện ổn áp hình 55. Biết UV = 16V, R1 + R2 = 2kW, UR biến thiên từ 8V đến 12V, UD = 5V, UBE1 = UBE2 = 0,6V. a. Tính R2 khi UR = 8V và khi UR = 12V. b. Tính R3 để dòng qua tải là 200mA, khi UR = 12V, biết khi đó IDZ = 3mA và Q1 có b = 99. c. Tính công suất tổn hao trên Q1 trong câu b. Hình 55 Bài giải a. Vì dòng IB2 rất nhỏ nên ta coi IR1 = IR2 từ mạch điện ta có: Þ - Khi UR = 8V: . - Khi UR = 12V: . b. Tính R3 Ta có IC2 » IE2 =IDZ = 3mA. IR3 = IB1 + IC2 = 3mA + 2mA =5mA. Þ . c. Công suất tổn hao trên Q1: Bài 1.35. Cho mạch điện ổn áp như hình 56. Cho UV = 12V, R1 = 1kW, R2 = 500W, UD = 5V, dòng ra cực đại của bộ KĐTT là 5mA, Q1 có b = 99. a. Tính điện áp ra trên tải. Hình 56 b. Tính dòng cực đại qua tải và công suất tiêu tán trên Q. Bài giải a. Tính điện áp ra trên tải . Þ . b. Tính dòng cực đại qua tải và công suất tiêu tán trên Q. - Dòng IBQ1max chính bằng dòng ra cực đại của bộ KĐTT Do đó dòng cực đại qua tải sẽ là: . - Công suất tiêu hao trên Q1 là: . PHẦN III BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài 2.1. Cho mạch điện hình 57. UCC = +12V; Rc = 2,7kW; RE = 1,2kW; R1 = 20kW; R2 = 6kW; Rt = 8kW; b = 99. Biết UBE0 ở chế dộ A là 0,6V; a. Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều của mạch điện. b. Xác định chế độ dòng điện và điện áp một chiều trên các cực của Tranzito. Vẽ đường tải một chiều và xác định điểm làm việc QA. c. Xác định tải một chiều và xoay chiều của tầng khuếch đại. d. Xác định các tham số ZV, ZR, KU, KI của mạch. e. Nêu tác dụng của tụ CE? Nếu bỏ tụ CE thì hệ số khuếch đại KU sẽ thay đổ như thế nào? RE CE +Ucc Hình 57 RB Hình 58 Bài 2.2. Cho mạch điện hình 58. Biết UCC = +12V; RB = 200kW; RE = 2,2kW; Rt = 5,6kW; cho UBE0 ở chế độ A là 0,6V; b = 99. a.Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều của mạch điện. b. Xác định các giá trị dòng điện và điện áp một chiều trên các cực của Tranzito. Vẽ đường tải một chiều và xác định điểm làm việc QA. c. Xác định tải một chiều và xoay chiều của tầng khuếch đại. d. Xác định các tham số ZV, ZR, KU, KI của mạch. Bài 2.3. Cho mạch điện hình 59. UCC = +12V; Rc = 2kW; R1 = 100kW; b = 99. Biết UBE0 ở chế dộ A là 0,6V; a. Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều của mạch điện. b. Xác định chế độ dòng điện và điện áp một chiều trên các cực của Tranzito. Vẽ đường tải một chiều và xác định điểm làm việc QA. d. Xác định các tham số ZV, ZR, KU, KI. Hình 59 Bài 2.4. Cho mạch điện hình 60. UCC = +12V; Rc1 = 2kW; RE1 = 1kW; RB = 250kW; RC2 = 2,7kW; RE2 = 1,2kW; R1 = 20kW; R2 = 6kW; Rt = 8kW; b1 = b2 = 99. Biết UBE0 ở chế dộ A là 0,6V; a. Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều của mạch điện. b. Xác định các giá trị dòng điện và điện áp một chiều trên các cực của Q1 và Q2. c. Xác định các tham số ZV, ZR, KU của mạch. d. Nếu R2 bị đứt thì hệ số khuếch đại KU sẽ thay đổ như thế nào? Hình 60 Bài 2.5. Cho mạch điện hình 61. UCC = +12V; Rc1 = 2kW; RE1 = 1kW; RE2 = 1,2kW; RC2 = 1,5kW; RB = 250kW; Rt = 4kW; b1 = b2 = 99. Biết UBE0 ở chế dộ A là 0,6V; a. Xác định các giá trị dòng điện và điện áp một chiều trên các cực của Q1 và Q2. Hình 61 b. Xác định các tham số ZV, ZR, KU của mạch. Hình 62 Bài 2.6. Cho mạch điện như hình 62. Biết UD = +12V; RD = 2,2kW; RS = 1,2kW, RG = 1MW, UP = - 5V, IDSS = 8mA. a. Xác định điểm làm việc tĩnh của mạch. b. Tính gm tại các điểm có UGS = -1V; UGS = - 3V; UGS = - 4V; Bài 2.7. Cho mạch điện như hình 63. Cho UD = +12V; RD = 1,2kW; RS = 1kW, RG1 = 100kW, RG2 = 20kW, Up = - 4V, IDSS = 8mA. a. Xác định điểm làm việc tĩnh của mạch. b. Tính gm tại các điểm có UGS = -1V; UGS = - 3V; UGS = -3,5V; Hình 63 Bài 2.8. Cho mạch điện hình 64. Biết UCC = +24V, Rt = 16W, hệ số biến áp là n = W2/W1 = 0,3. a. Tính công suất xoay chiều lớn nhất ra trên tải và hiệu suất của mạch. b. Cho b = 60, tính R1 để có công suất xoay chiều ra lớn nhất. Hình 64 Bài 2.9. Cho mạch điện hình 65. Biết UCC = +12V, UD = UBE0 = 0,5V. Coi Tranzito là lý tưởng. Dòng phân cực bằng 1mA. a. Giải thích hoạt động của mạch. b. Tính R1, R2, PRmax và hiệu suất của tầng khuếch đại, biết Rt = 8W. Hình 65 Bài 2.10. Cho mạch điện hình 66. Biết UCC = +24V, R1 = 5,6kW, Rt = 8W, hệ số biến áp là n = W2/W1 = 0,1. a. Xác định R2 để mạch làm việc ở chế độ AB. Để mạch làm việc ở chế độ B thì phải nối mạch như thế nào? b. Tính công suất ra lớn nhất trên tải và hiệu suất của mạch. Hình 66 Bài 2.11. Cho mạch điện hình 67. Biết ±URmax = ±12V; a Xác định biểu thức tính UR theo U1, U2, R1, R2, R3 và R4. b. Tính UR, biết R1 = R2 = 15kW; R3 = 10kW; R4 = 80kW. + U1 =1V; U2 = 0,5V. + U1 = 4V; U2 = 3V. + U1 = - 3V; U2 = - 4V. Hình 67 Bài 2. 12. Cho mạch điện hình 68. Biết ±E = ±12V; a Xác định biểu thức tính UR theo U1, U2, R1, R2, R3. b. Tính UR, biết R1 = 15kW; R2 = 20kW; R3 = 200kW; U1 = 0,1v; U2 = 0,2V. c. Cho biết tác dụng của R4 và tìm giá trị tối ưu của R4. Hình 68 U1 U2 Ur +E -E R4 R3 R1 R2 + Hình 69 Bài 2. 13. Cho mạch điện hình 69. Biết ±URmax = ±12V; a. Xác định biểu thức tính UR theo U1, U2, U3, R1, R2, R3, R4, R5. b. Cho R1 = 10kW, R2 = 10kW, R3 = 20kW, R4 = 50kW, R5 = 100kW. Tính UR, biết U1 = 0,1V, U2 = 0,2V, U3 = 0,3V. Bài 2.14. Cho mạch điện hình 70. Biết E = ± 15V, R1 = 10KW, R2 =15KW, R3 = 45KW, R6 = 20KW, R7 =60KW. a. Tìm Ur theo các Uv? b. Nêu tác dụng của R4, R5. Tìm giá trị của chúng? c. Tìm Ur khi: U1 = 0,2V; U2 = - 0,3V. U1 = - 0,3V; U2 = 0,4V. Hình 70 Bài 2.15. Cho mạch điện hình 71. Biết ±E = ± 15V, R1 = 15KW, R2 =30KW, R3 = 60KW, R5 = 10KW, R6 = 20KW, R7 = 30KW. a, Tìm Ur theo các Ua, Ub, Uc? b, Nêu tác dụng của R4, R8. Tìm giá trị của chúng? c, Tìm Ur khi: Ua = 0,1V, Ub = - 0,2V, Uc = 0,2V. Ua = - 0,2V, Ub = - 0.3V, Uc = 0,3V. Bài 2.16. Cho mạch điện hình 72. Biết ±E = ±12V. k và a thoả mãn điều kiện k ³ 2, 0 £ a £ 1; R1 = aR0, R2 = (1-a)R0, R3 = (1 - )R4, R5 = (k - 1)R4. a. Tìm biểu thức tính UR theo UV và các tham số của mạch. b.Cho UV = 0,2V, k = 45; xác định khoảng biến đổi của UR khi 0 £ a £ 1. R8 Ua Ub R7 R4 R3 R2 R1 R5 Uc R6 Hình 71 Hình 72 Bài 2.17. Cho mạch điện hình 73.Biết ±URmax = ±9V; R1 = 10kW, R2 = 110kW, R3 = 15kW, R4 = 1kW, VR = 2kW, a. Xác định biểu thức tính KU theo các tham số của mạch. b. Tìm khoảng KU khi VR biến đổi từ 0 ¸ 2kW. c. Tìm khoảng VR để mạch làm việc trong miền tuyến tính khi cho UV = 0,07V. Hình 73 Bài 2.18. Cho mạch tích phân hình 74. a. Xác định biểu thức UR theo UV1, UV2, R và C. b. Cho UV1= -0,2V; UV2 = -0,3 + 0,5.cos2p50t (V); R =50kW; C = 2mF. Tính UR? Hình 74 Hình 75 Bài 2.19. Cho mạch điện hình 75. Biết ±E = ±12V, C = 0,1mF, R1 = 1kW, R2 = 5kW, R3 = 2kW. Ban đầu điện áp trên tụ bằng 0V. a. Xác định biểu thức tính UR(t) theo UV1, UV2, UV3. b. Cho Tính UR? Bài 2.20. Cho mạch điện hình 76. C = 4,7mF, R = 10kW, IC lý tưởng. Tại thời điểm t = 0 điện áp trên tụ bằng 0,5V. a. Xác định biểu thức tính UR(t) theo UV1, UV2, UV3. b. Cho UV1, UV2, UV3 là xung điện có biên độ +5V xuất hiện trong khoảng 0 £ t £ t1 = 5ms, xác định biên độ điện áp ra tại thời điểm t1? Uv1 Uv2 Uv3 +E -E C Ur R R R + Hình 76 Bài 2.21. Cho mạch điện hình 77. Biết R3 = 8,25kW, R6 = 4,7 kW, ±E = ±12V a. Xác định UR theo Ux, Uy, Uz và các tham số của mạch? b. Xác định R1, R2, R3 và R5 để mạch thực hiện hàm số: UR = 2,5Ux – 4,7Uy + 4,1Uz. Hình 77 Bài 2.22. Cho mạch điện hình 78. a. Tìm Rx, Ry, Rz để mạch điện thực hiện hàm số: UR = aUx + bUy + cUz, trong đó a, b, c là các số thực; RN, RP là các điện trở đã biết. b. Tính RX, Ry, RZ khi: UR = -Ux + -4Uy + (1/2)Uz. Cho RN = 2RP = 16 kW. c. Xác định biểu thức tính UR trong trường hợp RX = RY = RN/a; RZ = bRP với a, b là các hệ số thực dương. Hình 78. Bài 2.23. Cho mạch điện dao động 3 mắt RC hình 79. Biết tần số dao động của mạch là fdd = 1kHz, C = 0,2mF a.Vẽ dạng điện áp ra. b. Tính giá trị các linh kiện còn lại của mạch. Hình 79 Bài 2.24. Cho mạch điện dao động 3 mắt RC hình 80. Cho R = 1kW; C = 0,1mF. a. Phần tử nào tham gia vào khâu khuếch đại, khâu hồi tiếp (di pha)? b. Tính các linh kiện còn lại trong mạch? c. Tính tần số dao động của mạch? Hình 80 d. Nêu tác dụng của R3 và tính giá trị của nó? Ur C C R R R2 R1 Hình 81 Bài 2.25. Cho mạch điện hình 81. a. Vẽ dạng Ur theo thời gian? b. Tìm khoảng biến đổi của biến trở R để mạch tạo ra giải tần từ 150Hz - 1500Hz , khi tụ C = 250nF. c. Tính giá trị R2 khi R1 = 31KW. Bài 2.26. Cho mạch dao động điều hoà hình 82. R1 = R2 = 1,2kW. Hệ số phẩm chất của khung cộng hưởng Q = 100, L =20mH, C = 0,2mF. a. Giải thích hoạt động của mạch và tính tần số dao động của mạch. b. Tìm điều kiện R3 để mạch có thể dao động ở chế độ xác lập. c. Tính giá trị trở thuần r của cuộn cảm. Hình 82 - E Hình 83 Bài 2.27. Cho mạch điện đa hài tự dao động hình 83. Biết ±URmax = ±12V; R1 = R2 = 50kW, R = 10kW, VR = 10kW, C = 2,2mF; a. Tính biên độ của xung điện áp ra. b. Vẽ dạng điện áp UR và điện áp tại các điểm P, N. c. Tính giải tần của UR khi VR thay đổi. - E Hình 84 Bài 2.28. Cho mạch điện hình 84. Biết ±URmax = ±9V, R1 = 40 kW, R2 = 20kW, R = 1kW, VR = 10kW, C = 1mF; a. Tính biên độ của xung điện áp ra. b. Vẽ điện áp UR và điện áp tại các điểm P, N. c. Tính giải tần của UR khi VR thay đổi. Hình 85 Bài 2.29. Cho mạch điện hình 85. Biết ±URmax = ±12V, R1 = R2 = 20kW, R3 = 1kW, R4 = 2kW, C = 1mF; Coi điốt là lý tưởng a. Tính biên độ của xung điện áp ra. b. Tính giải tần của UR. c. Vẽ dạng điện áp UR và điện áp tại các điểm P, N. Bài 2.30. Cho mạch điện hình 86. Biết ±URmax = ± 9V, R1 = R2 = 20kW, R = 15kW, VR = 5kW, C1 = 0,1mF, C2 = 0,01mF. a. Tính biên độ của xung điện áp ra. b. Vẽ dạng điện áp UR và điện áp tại các điểm P, N. Hình 86 c. Tính giải tần của UR khi VR thay đổi trong 2 trường hợp khoá K ở vị trí 1 và khoá K ở vị trí 2. Bài 2.31. Cho mạch điện đa hài tự dao động hình 87. Cho +EC = 5V, R3 = 10kW, R2 thay đổi từ 10kW đến 15kW; C1 = C2 = C = 0,02mF. Biết R2, R3 >>R1, R4. a. Tính biên độ xung ra (coi tranzito là lý tưởng) b. Tính tx1. c. Tính khoảng thay đổi tx2 và tần số fdd của mạch. Bài 2.32. Cho mạch điện đa hài tự dao động hình 87. Cho +EC = 9V, R2 và R3 cùng thay đổi từ 10kW đến 15kW; C1 = C2 = C = 0,02mF. Biết R2, R3 >>R1, R4. a. Tính biên độ xung ra (coi tranzito là lý tưởng) b. Tính khoảng thay đổi tx1, tx2 và tần số fdd của mạch. Ura2 Ura1 +EC R1 R2 R3 R4 C2 C1 T1 T2 Hình 87 Hình 88 Bài 2. 33. Cho mạch điện hình 88. Biết ±URmax = ±12V; R2 = 2R1,. a. Vẽ dạng điện áp vào và ra trên cùng một đồ thị. b. Tìm thời gian t để mạch lật trạng thái lần đầu tiên. D2 Ur + 10v R2 22k R1 1k + 5V Uv D1 Hình 89 Hình 90 Hình 91 UR Bài 2.34. Giải thích nguyên lý và vẽ dạng điện áp vào, ra của các mạch hình 89, hình 90, hình 91. Biết UV = 12sinwt (V). Bài 2.35. Cho tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 50%, tần số tin tức là fs = 1kHz, sóng mang có biên độ 10mV và tần số ft = 500kHz. a. Viết biểu thức tín hiệu điều biên. b. Vẽ phổ của tín hiệu điều biên. Bài 2.36. Cho tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 75%, tần số tin tức là fs, sóng mang có biên độ 10mV và tần số tải tin là ft. a. Viết biểu thức tín hiệu điều biên. b. Tính và vẽ phổ của tín hiệu điều biên khi ft = 1MHz và độ rộng băng tần của tin tức là từ 0 ¸ 15kHz. Bài 2.37. Tốc độ lấy mẫu của đĩa CD là 44,1kHz. Số bít dùng cho mỗi mẫu là 16 bít. a. Xác định tần số cao nhất của tín hiệu âm thanh để có thể khôi phục trung thực. b. Xác định số mức cực đại có thể được mã hoá. c. Xác định thời gian chuyển đổi tối đa của bộ chuyển đổi A/D và tần số xung đồng hồ. d. Xác định độ rộng của một bít trong trường hợp đầu ra là nối tiếp. Bài 2.38. Mạch điện biến đổi A/D theo phương pháp thang điện trở hình 92. Cho R = 160kW, RN = 20kW, Uch = 5V. Số bít của tín hiệu số là 4 bít (N=4). a. Xác định điện áp ra lớn nhất (điện áp toàn thang). b. Tính điện áp ra tương ứng cho các tín hiệu số: 0001; 0010; 1000; 1001. + Uch 22 I1 IN-1 2N 21 RN UM _ + I0 R K Tín hiệu số điều khiển Hình 92 Iht b0 b1 b2 b3 Uch R3 R2 R1 R0 RN Rc UM Hình 93 Bài 2.39. Cho Mạch điện biến đổi số tương tự 4 bít hình 93. Biết R0 = 2R1 = 4R2 = 8R3 = 8R = 80kW, Uch = 5V; a. Cho RN = 2kW. Xác định UM lớn nhất (điện áp toàn thang). b. Tính UM tương ứng với các tín hiệu số sau: 0001, 0010, 0101, 1000, 1110. Bài 2.40. Cho mạch điện biến đổi D/A theo phương pháp mạng điện trở hình 94. Tín hiệu số là 4bít, nguồn dòng có giá trị I0 = 3mA, RN = 2,2kW. a. Xác định giá trị UM lớn nhất và ULSB. b. Xác định UM tương ứng với các tín hiệu số: 0011, 0100, 1000, 1101. I0 . . . _ + UM Rht iN-1 iN-2 i1 i0 R R 2R 2R 2R 2R I0 I0 I0 K Tín hiệu điều khiển Hình 94. Bài 2.41. Tính toán bài 2.40 với tín hiệu số là 8bít, I0 = 1mA, RN =1KW. Bài 2.42. Cho mạch ổn áp như hình 95. Biết R = 470W, IDmin = 5mA, IDmax = 10mA, UDZ = 9V. a. Giải thích hoạt động của mạch khi UV thay đổi. b. Tính khoảng biến đổi của UV để UR vẫn ổn định và tính tổn hao công suất lớn nhất trên R khi hở tải (Rt = ¥). c. Tính khoảng biến đổi của UV để UR vẫn ổn định và tính tổn hao công suất lớn nhất trên R khi Rt = 1,2kW. Hình 95 Hình 96 Bài 2.43. Cho mạch điện ổn áp hình 96. Biết UDz = 6,6V, Rt = 100W, IDmax = 10mA, R1 = 470W, b = 59. a. Giải thích hoạt động của mạch. b.Tính UVmax. c. Tính công suất tổn hao trên Q. Bài 2.44. Cho mạch điện ổn áp hình 97. Biết UV = 17V, R1 + R2 = 2,2kW, UR biến thiên từ 9V đến 12V, UDz = 5V, UBE1 = UBE2 = 0,6V. a. Giải thích hoạt động của mạch khi UV thay đổi. b. Tính R2 khi UR = 9V và khi UR = 12V. c. Tính R3 để dòng qua tải là 0.3A, khi UR = 12V, biết khi đó IZ = 3mA và Q1 có b = 60. d. Tính công suất tổn hao trên Q1 trong câu b. Hình 97 Tài liệu tham khảo 1. Đỗ Xuân Thụ Kỹ thuật điện tử NXB GD 1997 2. Đỗ Xuân Thụ - Nguyễn Viết Nguyên Bài tập Kỹ thuật điện tử NXB GD 2000 3. Phạm Minh Hà Kỹ thuật mạch điện tử NXB Khoa học kỹ thuật 1997 3. Lê Phi Yến Kỹ thuật mạch điện tử NXB đại học Bách khoa Tp Hồ Chí Minh 1996 4. William D.Stanley Bộ Khuếch đại và xử lý IC tuyến tính NXB Khoa học kỹ thuật 1994 5. Donald L. Schilling – Charles Belove – Tuvia Apelewicz – Raymond J. Saccardi. ELECTRONIC CIRCUITS DISCRETE AND INTEGRATED 1989 MỤC LỤC Lời nói đầu PHẦN I TÓM TẮT LÝ THUYẾT.....4 Chương 1 KHUẾCH ĐẠI VÀ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG KHUẾCH ĐẠI I. Các tham số cơ bản của một tầng khuếch đại.4 II. Phân cực và chế độ làm việc một chiều của Tranzito lưỡng cực5 III. Phân cực và chế độ làm việc một chiều của Tranzito trường....7 IV. Hồi tiếp trong mạch khuếch đại..8 Chương II CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN CỦA TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ I. Sơ đồ dùng Tranzito lưỡng cực...11 II. Sơ đồ dùng Tranzito trường...13 III. Ảnh hưởng của nội trở nguồn tín hiệu và điện trở tải đến mạch khuếch đại15 Chương III TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT I. Chế độ công tác và điểm làm việc của tầng khuếch đại công suất......16 II. Tầng khuếch đại công suất chế độ A.17 III. Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo..21 Chương IV BỘ KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN I. Tính chất và tham số cơ bản....28 II. Các mạch khuếch đại.30 III. Các mạch điện ứng dụng bộ KĐTT .................................................................32 Chương V MẠCH TẠO DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. Khái niệm chung về dao động.....40 II. Mạch dao động LC40 III. Mạch dao động RC...42 IV. Mạch dao động dùng thạch anh....44 Chương VI MẠCH XUNG I. Khái niệm chung..46 II. Trigơ...47 III. Mạch dao động đa hài...49 IV. Mạch hạn biên......52 V. Mạch tạo xung răng cưa....54 Chương VII CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG TỰ SỐ VÀ SỐ TƯƠNG TỰ I. Nguyên tắc chuyển đổi tương tự - số (ADC)..57 II. Một số phương pháp chuyển đổi AD.....58 III. Chuyển đổi DA.61 Chương 8 MẠCH CUNG CẤP NGUỒN MỘT CHIỀU I. Khái niệm chung..63 II. Biến áp và chỉnh lưu...63 III. Bộ lọc nguồn.65 IV. Mạch ổn áp...68 PHẦN II BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI.....75 PHẦN III BÀI TẬP TỰ GIẢI............................................................116
File đính kèm:
- bai_tap_dien_tu_tuong_tu_le_duc_toan.docx