Bài tập lớn Nền móng - Lê Anh Hoàng
Tóm tắt Bài tập lớn Nền móng - Lê Anh Hoàng: ... ĐẤT ĐẮP L = 4 ,9 m 3, 1m L = 8 m Z = 5 ,5 5m Z = 1 2m Đoạn cọc ngàm vào trong đài 0 8m 16m 30m L = 1 1m z = 2 1, 5m 1 2 3 1 2 3 2/17111.1057,188.1003,158.1057,14'. mkNZm 2/5498,1.17116.083,15 mkNqm k... xuyên thủng của đài. 5. Thiết kế cốt thép mĩng. - Kích thước cột là 30x50 Tính cốt thép dọc kNPPPM 6,439221221.85,0213.3,0.8,0.3,0 835 223 0 5,1410.45,1 25,1.270000.9,0 6,439 ..9,0 cmm hR MF a a Chọn 1614a175 (Fa = 24,624cm2) Tính cốt thép ng...,17942300 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 27 Tại vị trí 1: 1 B L ; 4,0 5,2 1 mB Z => k0 = 0,8 kPak glgl 688,19436,243.8,0. 001 Tại vị trí 2: 1 B L ; 8,0 5,2 11 mB Z => k0 = 0,45 kPak glgl 512,10936,243.45,0. 002 ...
,66251.264,0. 005 Tại vị trí 6: 125,1 B L ; 5,1 2,3 8,08,08,08,08,08,0 mB Z => k0 = 0,199 kPak glgl 949,49251.199,0. 006 Tại vị trí 7: 125,1 B L ; 75,1 2,3 8,08,08,08,08,08,08,0 mB Z => k0 = 0,152 kPak glgl 152,38251.152,0. 006 - Ta cĩ: kPakPa glbt 4,387,44347,223.2,0.2,0 77 nên ta ngừng tính lún tại vị trí này. - Tính E0. kPa a E 5281 0001515,0 8,0 0 0 0 - Với hệ số rỗng 934,0 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4 kPa glgl gl tb 1,2422 179,233251 2 10 1 kPa glgl gl tb 8,2072 477,182179,233 2 21 2 kPa glgl gl tb 5,1562 52,130477,182 2 32 3 kPa glgl gl tb 1,1112 615,9152,130 2 43 4 kPa glgl gl tb 9,782 264,66615,91 2 54 5 kPa glgl gl tb 1,582 949,49264,66 2 65 6 kPa glgl gl tb 05,442 152,38949,49 2 76 7 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 21 300 850 12 50 15 0 45° 750 12 50 15 0 45° m h E S i gl tbi 032,08,0.05,448,0.1,588,0.9,788,0.1,1118,0.5,1568,0.8,2078,0.1,242. 4,3.5281 8,0 .. 0 0 cmScmS gh 82,3 - Giả thiết cột cĩ kích thước 0,3 x 0,5 = 1,15m2 - Chọn: 1,15m 2 3,06,2 2 B h d0 c b - Chọn: 1,25m 2 5,00,3 2 L h d0 c a - Chọn h0 = 1,25m và lớp bêtơng bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là 1,4m 4. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng - Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên khơng cần kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài. 5. Thiết kế cốt thép mĩng. - Kích thước cột là 30x50 Tính cốt thép dọc kNPPPM 6,439221221.85,0213.3,0.8,0.3,0 835 223 0 5,1410.45,1 25,1.270000.9,0 6,439 ..9,0 cmm hR MF a a Chọn 1614a175 (Fa = 24,624cm2) Tính cốt thép ngang kNPPPM 25,461221205189.75,0.75,0 876 223 0 2,1510.52,1 25,1.270000.9,0 25,461 ..9,0 cmm hR MF a a Chọn 1614a160 (Fa = 24,624cm2) Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 22 3000 26 00 14a175 14a160 500 30 0 45° 45° 12 50 15 0 14a175 10 0 80 0 Khi thi công đài ta sẽ đập bỏ 10 00 II. MĨNG THỨ HAI Tải trọng: kNN tt 6502 mkNM tt .1202 1. Chọn chiều sâu chơn mĩng: - Chiều sâu chơn mĩng được chọn để thỏa điều kiện về mĩng cọc đài thấp. d m B H tgh '. .2 . 2 45.7,0 max - Sau khi thi cơng ta đắp lại lớp đất cĩ = 14,57 kN/m3; = 50 - Do kích thước của đài chưa được xác định nên ta tạm lấy Bđ = 1,5m, 01,3 5,1.1057,14 80.2. 2 545.7,0 tghm m Ta chọn chiều sâu chơn mĩng là 3,1m. 2. Chọn kích thước cọc: - Kích thước cọc được chọn là 35x35 sắt 420 + 418 ; mác bêtơng là 300kPa; cường độ thép: Ra = 2700 kg/cm2 = 270000 kPa - Chọn cọc dài 26m gồm 2 đoạn cọc: một cọc 8 m và hai đoạn 9m. - Theo qui định đoạn cọc chơn vào trong đài phải lớn hơn 2D (D là đường kính cọc) và khơng lớn hơn 120cm với đầu cọc nguyên nên ta chọn đoạn chơn cọc vào trong đài là 1,1m khi thi cơng đài ta sẽ đập bỏ đoạn chơn vào đài là 1m và giữ nguyên phần ngàm vào đài là 0,1m Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 23 OH MH CH ĐẤT ĐẮP L = 4 ,9 m 3, 1m L = 8 m Z = 5 ,5 5m Z = 1 2m Đoạn cọc ngàm vào trong đài 0 8m 16m 30m 1 2 3 1 2 3L = 1 2m z = 2 2m - Khả năng tải cọc theo vật liệu: kNFRFRP cnaaVL 177335,0.35,0.1300010.1,23.270000.8,0...8,0 4 3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền: 3.1 Tính theo phương pháp tra bảng isifcmRtc LfmuFqmQ .... Với: mR = 0,7 là hệ số làm việc tại mũi cọc, do tại mũi cọc là sét. mf = 1 là hệ số điều kiện làm việc của đất bên hơng. qm = 538 T/m2 là khả năng chịu tải mũi cọc, tra bảng với độ sệt B = 0,3 và độ sâu mũi cọc là 28m. Diện tích cọc: Fc = 0,352 = 0,1225 m2 Chu vi cọc: u = 4.0,35 = 1,4 m Lớp thứ 1 (lớp OH). mL 9,41,381 mZ 55,51,3 2 9,4 1 B = 1,93 > 1 ta chọn 5833,5 Cf si Lớp thứ 2 (lớp MH). mL 82 mZ 12 2 882 B = 1,53 > 1 ta chọn 2167,7 Cf si Lớp thứ 3 (lớp CH). mL 123 mZ 22 2 12163 B = 0,3 Tra bảng ta được 25,8T/m sif kPamTQtc 678/8,6712.58,08.72167,09,4.55833,0.4,1.11225,0.538.7,0 2 - Giá trị sử dụng của cọc: kPa k QQ at tc a 38775,1 678 3.2 Tính theo cơng thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205-1998) isicmfmu LfuFqQQQ .. Với qmcm NZNcq .'.. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 24 1 2 3 4 x y CH L =3,6mm 3, 1m N1 M1 tc tc z = 2 3, 9m c - Tại mũi cọc gĩc = 50 8’ tra biểu đồ hình 4.16 ta được Nc = 16; Nq = 1,8 2/64,17912.1057,188.1003,158.1057,14'. mkNZm 2/68,5648,1.64,17916.083,15 mkNqm kNFqQ cmm 2,6935,0.68,564. 2 isif LfuQ .. - Khả năng bám trượt bên hơng fs: aszasi tgkCf ..' Lớp đất thứ 1 (lớp OH) mL 9,41,381 mZ 55,51,3 2 9,4 1 kPaz 4,2555,5.1057,14' 1 kPaCCa 91,35833,5.7,0.7,0 '3035.7,0.7,0 00 a 28,15sin1.4,1 0 sk kPatgfsi 9,5'303.28,1.4,2591,3 0 Lớp đất thứ 2 (lớp MH) mL 82 mZ 12 2 882 kPaz 68,564.1003,158.1057,14' 2 kPaCCa 05,52167,7.7,0.7,0 00 3'174.7,0.7,0 a 3,1'174sin1.4,1 0 sk kPatgfsi 9,83.3,1.68,5605,5 0 Lớp đất thứ 3 (lớp CH) mL 123 mZ 22 2 12163 kPaz 22,1286.1057,188.1003,158.1057,14' 3 kPaCCa 56,10083,15.7,0.7,0 '353'85.7,0.7,0 00 a 27,1'85sin1.4,1 0 sk kPatgfsi 8,20'353.27,1.22,12856,10 0 kNQ f 6,48912.8,208.9,89,4.9,5.35,0.4 kNQQQ fmu 8,5586,4892,69 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 25 0 1 2 3 4 0=179,64kPa 1=188,21kPa 2=196,78kPa 3=205,35kPa 4=213,92kPa 0=243,36kPa 1=194,688kPa 2=109,512kPa 3=63,274kPa 4=38,938kPa gl gl gl gl gl kN QQQ fma 2682 6,489 3 2,69 23 - Ta chọn giá trị sử dụng cọc kNPc 268 - Xác định số lượng cọc trong mĩng. 4,3 268 650.4,14,1 c tt P Nn - Chọn số lượng cọc là 4 bố trí như hình vẽ. x1 = x3 = - 0,525 x2 = x4 = 0,525 22222212 1025,1525,0.2525,0.22.2 mxxxi - Bề dài của đài là: Lđ = 1,8m - Bề rộng của đài là: Bđ = 1,8m - Khối lượng mĩng khối quy ước của mĩng tại đáy đài: kNhLBW tbmddqu 1211022.1,3.8,1.8,1... ' - Tải trọng tác dụng kNWNN qu tttt d 7711216502 - Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc kN n NP tt d tb 75,1924 771 kN x xMPPP i tt d tb 1361025,1 525,0.12075,192. 2 1 31 kN x xMPPP i tt d tb 2501025,1 525,0.12075,192. 2 2 42 cPkNP 250max 08,122min kNP - Kiểm tra áp lực dưới mũi cọc - Để kiểm tra áp lực dưới mũi cọc ta dùng tải trọng tiêu chuẩn kNNN tt tc 542 2,1 650 2,1 mkNMM tt tc .100 2,1 120 2,1 - Xác định mĩng khối quy ước tại mũi cọc. - Tính tb ma sát của các lớp đất bên hơng cọc. '524 1288 '85.12'174.85.8... 0000 321 332211 LLL LLL tb '1301 4 '524 4 0 0 tb mkNMM ttttd .1202 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 26 mL 4,1 2 35,0 2 35,005,1' mB 4,1 2 35,0 2 35,005,1' - Ta cĩ: 5,2'1301.9,24.24,1 4 ..2' 0 tgtgZLL cm 5,2'1301.9,24.24,1 4 ..2' 0 tgtgZBB cm - Mĩng khối quy ước tại mũi cọc kNWqu 21001022.28.5,2.5,2 - Tải trọng tại mũi cọc được đưa xuống: kNWNN qu tctc m 26422100542 mkNMM tctcm .100 - Xác định độ lệch tâm. 038,0 2642 100 tc m tc m N Me - Áp lực trung bình tại mũi cọc. kPa LB Np mm tc mtb 423 5,2.5,2 2642 . - Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc: kPa L ep m tb 462 5,2 038,0.61.423.61.max - Tải trọng tiêu chuẩn tại mũi cọc. cDZBBA k mmR ImIImtc tc ....... ''21 - Tại mũi cọc = 508’ tra bảng ta được A = 0,083; B = 1,32; D = 3,62 3' /57,81057,18 mkNII là dung trọng đất ở dưới mũi cọc cĩ xét đến đẩy nổi - Chọn m1 = 1,2; m2 = 1,1; kat = 1 kPaR tc 387083,15.62,364,179.32,157,8.5,2.083,0. 1 1,1.2,1 kPaRkPa tc 4,464387.2,12,1462max - Tính ứng suất do trọng lượng bản thân kPazm bt 64,179'.0 - Chia mỗi lớp dưới mũi cọc dày 1m kPahbtbt 21,1881.1057,1864,179. 1'101 kPahbtbt 78,1961.1057,1821,188. 2'212 kPahbtbt 35,2051.1057,1878,196. 3'323 kPahbtbt 92,2131.1057,1835,205. 4'434 - Ứng suất gây lún tại mũi cọc kPap bttbgl 36,24364,17942300 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 27 Tại vị trí 1: 1 B L ; 4,0 5,2 1 mB Z => k0 = 0,8 kPak glgl 688,19436,243.8,0. 001 Tại vị trí 2: 1 B L ; 8,0 5,2 11 mB Z => k0 = 0,45 kPak glgl 512,10936,243.45,0. 002 Tại vị trí 3: 1 B L ; 2,1 5,2 111 mB Z => k0 = 0,26 kPak glgl 274,6336,243.26,0. 003 Tại vị trí 4: 1 B L ; 6,1 5,2 1111 mB Z => k0 = 0,16 kPak glgl 938,3836,243.16,0. 004 - Ta cĩ: kPakPa glbt 938,38784,4292,213.2,0.2,0 64 nên ta ngừng tính lún tại vị trí này. - Tính E0. kPa a E 5281 0001515,0 8,0 0 0 0 - Với hệ số rỗng 934,0 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4 kPa glgl gl tb 024,2192 688,19436,243 2 10 1 kPa glgl gl tb 1,1522 512,109688,194 2 21 2 kPa glgl gl tb 393,862 274,63512,109 2 32 3 kPa glgl gl tb 106,512 938,38274,63 2 43 4 m h E S i gl tbi 023,01.106,511.393,861.1,1521.024,219. 4,3.5281 8,0 .. 0 0 cmScmS gh 83,2 - Giả thiết cột cĩ kích thước 0,3 x 0,3 = 0,09m2 - Chọn m75,0 2 3,08,1 2 B h d0 c b - Chọn h0 = 0,75m và lớp bêtơng bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là 0,9m. 4. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 28 1800 18 00 45° 45° 15 0 75 0 Móc cẩuMóc cẩu - Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên khơng cần kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài. 5. Thiết kế cốt thép mĩng. - Chọn kích thước cột là 30x30 - Tính cốt thép dọc kNpM 75,93250.375,0.375,0 max 223 0 1,510.51,0 75,0.270000.9,0 75,93 ..9,0 cmm hR MF a a Chọn 1114a200 (Fa = 16,929cm2) - Tính cốt thép ngang: Do mĩng cĩ hình vuơng nên cốt thép ngang tương tự cốt thép dọc. 6. Kiểm tra cẩu lắp cọc và chi tiết cấu tạo cọc. a. Mĩc cẩu. Đối với cọc dài 8m Nếu dùng 2 mĩc cẩu: - Tiết diện của cọc: 21225,035,0.35,0 mF - Trọng lượng của cọc: mkNFnq btc /675,31.25.1225,0.2,1.. - Khi vận chuyển cọc Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 29 + Mơmen cho hai mĩc cẩu tại trí 0,2L. mkNLqM .704,4 50 8.675,3 50 . 22 - Chính mĩc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi cơng nên mơmen tính cốt thép để kiểm tra là: mkNLqM .408,9 25 8.675,3 25 . 22 - Tính cốt thép: 224 17,110.17,1 02,035,0.270000.9,0 408,9 cmmFa Nếu dùng một mĩc cẩu: + Mơmen cho mĩc cẩu tại trí 0,29L. mkNLqM .8,9 24 8.675,3 24 . 22 - Tính diện tích cốt thép. 224 22,110.22,1 02,035,0.270000.9,0 cmmMFa Đối với cọc dài 9m - Tiết diện của cọc: 21225,035,0.35,0 mF - Trọng lượng của cọc: mkNFnq btc /675,31.25.1225,0.2,1.. - Khi vận chuyển cọc Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 30 + Mơmen cho hai mĩc cẩu tại trí 0,2L. mkNLqM .9535,5 50 9.675,3 50 . 22 - Chính mĩc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi cơng nên mơmen tính cốt thép để kiểm tra là: mkNLqM .907,11 25 9.675,3 25 . 22 - Tính cốt thép: 224 14,110.48,1 02,035,0.270000.9,0 907,11 cmmFa Nếu dùng một mĩc cẩu: + Mơmen cho mĩc cẩu tại trí 0,29L. mkNLqM .4,12 24 9.675,3 24 . 22 - Tính diện tích cốt thép. 224 55,110.55,1 02,035,0.270000.9,0 4,12 cmmFa So sánh hai phương án sử dụng 1 mĩc cẩu và hai mĩc cẩu ta thấy phương án 1 mĩc cẩu khả thi hơn vì vừa dẽ dàng vận chuyển (cĩ 2 mĩc cẩu), mà khi tính ra diện tích cốt thép ngay chổ mĩc cẩu cũng kinh tế hơn do cĩ diện tích cốt thép nhỏ hơn. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 31 THIẾT KẾ MĨNG BĂNG Sơ đồ tải trọng. Chọn cọc cĩ tiết diện 35x35cm, 2 đoạn dài 9m và 1 đoạn dài 8m. cọc bố trí theo hàng. Sức chịu tải của một cọc là: kNLcuFNc HSAT Q ccca 27925.083,15.35,0.435,0.16.083,15.2 1.....1 2 Chọn số lượng cọc. 4,25 279 65013501280.2500.4,1.2.4,1 4321 aQ NNNNn Chọn n = 26 cọc bố trí như hình vẽ. Hợp lực: kNNNNNN 506065013501280.2500.2 4321 Vị trí lệch tâm của tổng lực: 164,0 5060 5,7.6505,2.12805,0.13505,3.12805,7.500 x Tọa độ của các đầu cọc so với tâm mĩng. mx 15,81 ; mx 65,62 ; mx 15,53 ; mx 85,34 ; mx 65,25 ; mx 45,16 ; mx 25,07 mx 95,08 ; mx 15,29 ; mx 35,310 ; mx 95,411 ; mx 65,612 ; mx 15,813 mxi 95,1 Vị trí tâm các đầu cọc so với đài mĩng. mxc 15,013 95,1 Vị trí của lực N1: ma 35,715,05,71 Vị trí của lực N2 bên trái: ma T 35,315,05,32 Vị trí của lực N3: ma 35,015,05,03 Vị trí của lực N2 bên phải: ma P 65,215,05,22 Vị trí của lực N4: ma 65,715,05,74 Chuyển tọa độ các đầu cọc về trọng tâm C. mxx 815,015,815,01'1 mxx 5,615,065,615,02'2 mxx 515,015,515,03'3 mxx 7,315,085,315,04'4 mxx 5,215,065,215,05'5 mxx 3,115,045,115,06'6 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 32 mxx 1,015,025,015,07'7 mxx 1,115,095,015,08 ' 8 mxx 3,215,015,215,09 ' 9 mxx 5,315,035,315,010 ' 10 mxx 1,515,095,415,011 ' 11 mxx 8,615,065,615,012 ' 12 mxx 3,815,015,815,013 ' 13 56,6253,88,61,55,33,21,1 1,03,15,27,355,68.2 .2 222222 2222222 2' 13 2' 12 2' 11 2' 10 2' 9 2' 8 2' 7 2' 6 2' 5 2' 4 2' 3 2' 2 2' 1 2' xxxxxxxxxxxxxxi Trọng lượng mĩng khối quy ước với kích thước đài rộng là 2m và dài 17m, lấy tb = 23kN/m3. trọng lượng này được phân bổ về 5 tải trọng N1, N2, N3, N4, N5 theo tỷ lệ 2 cho N1, 4 cho N2, 4,5 cho N3, 2,5 cho N4. Chọn hm = 3m kNN 6561023.3.2.25001 kNN T 15921023.3.2.412802 kNN 17011023.3.2.5,413503 kNN P 15921023.3.2.412802 kNN 8451023.3.2.5,26504 Tổng tải trọng: kNN 6386845159217011592656 Đưa về trọng tâm C kèm theo mơmen. mkNM .1,6765,7.84565,2.159235,0.170135,3.159235,7.656 Tải trọng bình quân tác dụng lên cọc: kNPtb 6,24526 6386 107,0 56,625 1,67 2 ix M Lực tác dụng lên đầu cọc. kNP 2468.107,06,2451 kNP 2465,6.107,06,2452 kNP 2465.107,06,2453 kNP 2467,3.107,06,2454 kNP 2465,2.107,06,2455 kNP 2463,1.107,06,2456 kNP 2461,0.107,06,2457 kNP 2451,1.107,06,2458 kNP 2453,2.107,06,2459 kNP 2455,3.107,06,24510 kNP 2451,5.107,06,24511 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 33 kNP 2458,6.107,06,24512 kNP 2453,8.107,06,24513 Tính và vẽ biểu đồ lực cắt Q. Tại 1: 01 TQ kNQP 492246.21 Tại 1’: kNQT 492'1 kNQP 164656492'1 Tại 2: kNQT 1642 kNQP 328246.21642 Tại 3: kNQT 3283 kNQP 820246.23283 Tại 4: kNQT 8204 kNQP 1312246.28204 Tại 4’: kNQT 1312'4 kNQP 28015921312'4 Tại 5: kNQT 2805 kNQP 212246.22805 Tại 6: kNQT 2126 kNQP 704246.22126 Tại 6’: kNQT 704'6 kNQP 9971701704'6 Tại 7: Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 34 kNQT 9977 kNQP 505246.29977 Tại 8: kNQT 505'7 kNQP 15245.25058 Tại 9: kNQT 159 kNQP 475245.2159 Tại 9’: kNQT 475'9 kNQP 11171592475'9 Tại 10: kNQT 111710 kNQP 627245.2111710 Tại 11: kNQT 62711 kNQP 137245.262711 Tại 12: kNQT 13712 kNQP 353245.213712 Tại 12’: kNQT 35312 kNQP 492845353'12 Tại 13: kNQT 49213 02245.249213 kNQ P Tại vị trí 1: 01 M mkNM .8,31965,0.246.2'1 mkNM .4,18085,0.6565,1.246.22 mkNM .4,6725,1.246.235,2.6563.246.23 Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 35 mkNM .4,17383,1.246.28,2.246.265,3.6563,4.246.24 mkNM .6,219735,0.246.265,1.246.215,3.246.24.65665,4.246.2'4 mkNM .6,195985,0.15922,1.246.25,2.246.24.246.285,4.6565,5.246.25 mkNM .22142,1.246.205,2.15924,2.246.27,3.246.22,5.246.205,6.6567,6.246.26 mkN M .8,2882 95,0.246.215,2.246.23.159235,3.246.265,4.246.215,6.246.27.65665,7.246.2'6 mkN M .55,263325,0.1701 2,1.246.24,2.246.225,3.15926,3.246.29,4.246.24,6.246.225,7.6569,7.246.27 mkN M .55,20272,1.246.245,1.1701 4,2.246.26,3.246.245,4.15928,4.246.21,6.246.26,7.246.245,8.6561,9.246.28 mkN M .55,20092,1.245.24,2.246.265,2.1701 6,3.246.28,4.246.265,5.15926.246.23,7.246.28,8.246.265,9.6563,10.246.29 mkN M .8,217535,0.245.255,1.245.275,2.246.23.1701 95,3.246.215,5.246.26.159235,6.246.265,7.246.215,9.246.210.65665,10.246.2'9 mkN M .35,122685,0.15922,1.245.24,2.245.26,3.246.285,3.1701 8,4.246.26.246.285,6.15922,7.246.25,8.246.210.246.285,10.6565,11.246.210 mkN M .15,2236,1.245.245,2.15928,2.245.24.245.22,5.246.245,5.1701 4,6.246.26,7.246.245,8.15928,8.246.21,10.246.26,11.246.245,12.6561,13.246.211 mkN M .75,97,1.245.23,3.245.215,4.15925,4.245.27,5.245.29,6.246.215,7.1701 1,8.246.23,9.246.215,10.15925,10.246.28,11.246.23,13.246.215,14.6568,14.246.212 mkN M .3,29085,0.245.255,2.245.215,4.245.25.159235,5.245.255,6.245.275,7.246.28.1701 95,8.246.215,10.246.211.159235,11.246.265,12.246.215,14.246.215.65665,15.246.2'12 Chọn chiều cao mh 65,10 với Mơmen M6’ = 2882,8 kN.m 2 0 1 9,71 65,1.270000.9,0 8,2882 ..9,0 cm hR MF a a Chọn 822+1420 Chọn chiều cao mh 25,10 với Mơmen M4’ = 2197,6 kN.m 2 0 1 8,54 65,1.270000.9,0 6,2197 ..9,0 cm hR MF a a Chọn 822+1020 Chọn chiều cao mh 25,10 với Mơmen M9’ = 2175,8 kN.m 2 0 1 3,54 65,1.270000.9,0 8,2175 ..9,0 cm hR MF a a Chọn 822+1020 Chọn chiều cao mh 25,10 với Mơmen M1’ = 319,8 kN.m 2 0 1 98,7 65,1.270000.9,0 8,319 ..9,0 cm hR MF a a Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 36 Chọn 822+422 Mơmen M1 = 9,758 kN.m 2 0 1 206,0 9,1.270000.9,0 5,9 ..9,0 cm hR MF a a Kiểm tra lực cắt: Qmax = 1312kN Tiết diện ngang mĩng: Am = 1.1,3 + 0,8.2 = 2,9m2 Bêtơng mác 300 Rk = 1000kPa Điều kiện về lực cắt 0,75.Rk.Am = 0,75.1000.2,9 = 2175kN Chọn cốt đai 8 với Rađ = 170000kPa Đai 4 nhánh Fađ = 0,503 cm2. cmm Q hARFNRu mkaddad 7676,01312 65,1.9,2.1000.8.10.503,0.4.170000...8... 2 4 2 max 0 cmm Q hARu mk 54747,5 1312 65,1.9,2.1000.5,1...5,1 max 0 max Chọn 8a150 kN a FNRq ddadd 22815,0 10.503,0.4.170000.. 4 Kiểm tra lực kéo. kNqhbRQ dkd 2540228.65,1.3,1.1000.8....8 22 0
File đính kèm:
- bai_tap_lon_nen_mong_le_anh_hoang.pdf