Bài tập Thủy lực và thủy khí
Tóm tắt Bài tập Thủy lực và thủy khí: ... ủường kớnh ủỏy D=50mm, ủư . Xỏc ủịnh lưu lượng nước phun và ỏp suất d l h h0 Z2 D T1 T2 Z1 3 γ =900KG/m 3, ộ cao trọng tõm ủặt lờn ờng kớnh ượng riếng ờng kớnh ủỏy trờn ư tại mắt cắt a h dưới của vũi nếu nước phun thẳng tưởng, bỏ qua sức cản của khụng khớ, tr... thiờn vận túc của n ương trỡnh V= 516y ệ số nhớt ủộng lượng của nước ở nhiệt ủơn vị ủộ dài theo phương ch 4 ời ta dung ước. Từ trờn tàu ủi 1 quóng d=10cm, chỗ co hẹp ộc dũng. Cho ước -13400y 2 ủỳng ủộ 15°C là hệ giữa vận tốc ảy, giả thiết Bài 17: Tỡm qui luật phõn bố... trong ống cú chế ủộ chảy trong ống vẫn là chảy tầng. Cho Bài 3: Tỡm hệ số ủộng năng α, t của dũng chất lỏng chảy rối trong ống trụ trũn với sự phõn bố vận tốc theo luật: V Vmax = ( ro-r ro )Vn , với ro là bỏn kớnh Bài 4: Etăng chảy trong ống nằm ngang với nhớt ủộng v=0,72.106 m2/s ...
1 BÀI TẬP THỦY LỰC & THỦY KHÍ Bài tập chương II – Thủy tĩnh Bài 1: Xác định áp lực dư P2 tại mặt trên của máy thủy lực nếu độ chỉ của áp kế lị xo là PM = 4,6 at đặt cách mép dưới pittơng h=2m. Trọng lượng của pittơng là G=4000N, đường kính D=0,4m, d=0,1m. Trọng lượng riêng của dầu γ=9000N/m 3. Bài 2: Xác định trọng lượng của vật nặng G đặt trên bàn ép của một máy bội áp nếu trọng lượng của pittơng G1=100kN, đường kính của nĩ là D=500mm, chiều cao của gioăng là h=100mm, hệ số ma sát gioăng và pittơng là f=0,15, áp suất cần tạo thành trong máy bội áp là 24at. Bài 3: Tường đá thẳng đứng cĩ trọng lượng riêng γđ ngăn giữa 2 bể nước cĩ trọng lượng riêng γn. Mực nước 2 bể là h1,h2,chiều cao của tường là ho. Xác định bề dày b để tường đá khỏi bị lật. Bài 4: Xác định áp lực dư của nước tĩnh lên cánh cổng đặt thẳng đứng dưới chân tường chắn giữa 2 bể nước thượng, hạ lưu. Cho bề rộng cánh cổng hình chữ nhật là b=2m, h=1m. mực nước thượng lưu h1= 5m, ở hạ lưu h2=3m. Trọng lượng riêng nước là γn=1000KG/m 3. b h1 h2 h0 2 Bài 5: Tìm trị số và độ sâu áp lực nước tĩnh lên vách ngăn cĩ dạng tam giác cân đặt thẳng đứng nếu độ ngập nước của tâm là h=3,2m bề rộng ngập nước b=2,4m. Cho trọng lượng riêng của nước γ=9810N/m3. Bài 6: Xác định trị số áp lực F để mở cánh cổng hình chữ nhật cĩ kích thước a×b=0,4×0,3m 2 trọng lượng G=3kg. Mặt phẳng của cánh cửa lập với phương ngang 1 gĩc 60°, lực F lập với phương thẳng đứng 1 gĩc 30°. ðộ sâu của bản lề cánh cửa h=10m. Trọng lượng của nước là γ=1000KG/m3. Bài 7: Phao hình chữ nhật cĩ kích thước chính L=10m, B=4m, T=2m nổi nghiêng 1 gĩc θ=30°. Xác định áp lực thủy tĩnh của nước lên đáy và mạn của phao. Cho trọng lượng riêng của nước γ =9810N/m3. Bài 8: Tàu chở dầu chuyền thẳng với vận tốc biến thiên từ 7,4 hải lí/h trong thời gian 36,7s. Bể chứa dầu cĩ hình dạng chữ nhật rộng b=4m, dài l=10m, sâu h=6m đặt dọc theo tàu. Tính áp lực thủy tĩnh lên thành trước và sau của bể nước, giả thiết khi tàu đứng B T α yên độ ngập dầu của bể nước là 1 hải lí=1852m. Bài 9: Phao hình trụ trịn đường kính của phao so với đáy là Z1=0,5m phao cĩ trọng lượng T2=380kg Bài tập chương 4 Bài 10: Xác định áp suất chân khơng tại mặt cắt co hẹp của ống V d=D/ 2 ống này đặt trên máy bay với vận tốc của khơng khí với độ cao của máy bay là Bài 11: Một vịi phun hình nĩn cụt cĩ d=10mm, chiều cao h=0,5mm b ho=0,8h. Cho trọng lượng riêng của dầu D=2m, trọng lượng T1=1500kg. ð . Xác định độ cao lớn nhất Z2 của tải trọng phụ để phao cân bằng ổn định. ăngtury cĩ đư Vo=100 m/s, cho biết trọng l γ=6,24N/m 3. đường kính đáy D=50mm, đư . Xác định lưu lượng nước phun và áp suất d l h h0 Z2 D T1 T2 Z1 3 γ =900KG/m 3, ộ cao trọng tâm đặt lên ờng kính ượng riếng ờng kính đáy trên ư tại mắt cắt a h dưới của vịi nếu nước phun thẳng tưởng, bỏ qua sức cản của khơng khí, trọng l Bài 12: Muốn khỏi phải dừng tàu hỏa lại phương pháp sau: ở cạnh đường ray ng người ta cho thả xuống rãnh 1 trên tàu. Hỏi tàu chạy 1 vận tốc bao nhiêu trong khỗng thời gian mà tàu đường l=1km thì thể tích nước chảy vào thùng là miệng ống ở trên cao hơn mặt tự do của n Bài 13 Xác định vận tốc tại cửa ra ống khí d=0,1m đo được độ chênh lệch cột r h=150mm, Cho trọng lượng riêng của khơng khí ống là lý tưởng γr=790KG/m 3 Bài 14: Cho một dịng chất lỏng lý t dịng là φ= x2-y2. Xác định độ chênh áp suất tại khối lượng riêng của chất lỏng BÀI TẬP CHƯƠNG 5 Bài 15: Xác định ứng suất tiếp trên vỏ tàu chuyển theo phương pháp tuyến với vỏ tàu biểu diễn bằng ph với giá trị tại y<1,95.10-2 Cho h µ=11,2.10 -4 N.s/m 2 Bài 16: Tìm qui luật phân bố vận tốc u=f(y) của dịng chất lỏng nhớt chảy tầng giữa 2 mặt phẳng cố định song song rộng vơ hạn nằm ngang. Tìm mối liên trung bình theo mặt cắt và độ giảm áp trên 1 dịng yên định. đứng đạt độ cao H=8m, Coi nước là chất lỏng lý ượng riêng của nước cho ở bài trên. để lấy nước vào tàu hỏa đơi khi ngư ười ta cho đào 1 rãnh chứa đầy n ống nước để nước đi lên trong ống chảy vào thùng chứa 3m 3. Biết đường kính của ống ước trong rãnh là h=3,5m. động cĩ đường kính D=0,5m ượu trong áp kế rượu lắp trên thành bên ống là γkk=1,227KG/m 3. Coi khơng khí trong . ưởng chuyển động thẳng với biểu thức hàm thế của điểm A(1;2) và B(4;5) thu ρ=1025kg/m 3. động nếu biến thiên vận tĩc của n ương trình V= 516y ệ số nhớt động lượng của nước ở nhiệt đơn vị độ dài theo phương ch 4 ời ta dung ước. Từ trên tàu đi 1 quãng d=10cm, chỗ co hẹp ộc dịng. Cho ước -13400y 2 đúng độ 15°C là hệ giữa vận tốc ảy, giả thiết Bài 17: Tìm qui luật phân bố vận tồc u=f(y) của dịng chất lỏng tầng giữa 2 mặt phẳng rộng vơ hạn nằm ngang song song với nhau và cách nhau 1 khoảng h. Mặt phẳng trên chuyển động với vận tốc vo so v trung bình theo mặt cắt với độ dài theo ph Bài 18: Tìm qui luật phân bố vận tốc chảy tầng yên định dọc theo mặt phẳng nghiêng giả phẳng tự do như nhau. ðộ sâu dĩng tại mọi nghiêng đều là h Bài 19: Vận tốc kéo của mơ hình tàu thủy trong bể thử là mơ hình lm, lượng nước chiếm G LT=100m, lượng nước chiếm Frút. Bài 20: Mơ hình tàu thủy làm theo tỉ lệ xích giả sử khi tiến hành thí nghiệm bảo Xác định vận tốc mơ hình tàu V số vịng quay của chân vịt tàu thực BÀI TẬP CHƯƠNG 6 Bài 1: Xác định trạng thái chảy của n đường kính ống d=5cm, độ nhớt ới mặt phẳng dưới cố định. Tìm mối liên hệ giữa vận tốc ương dịng chảy. Giả thiết dịng yên tĩnh u=f(y) và lưu lượng q của dịng chất lỏng nhớt thiết áp suất tại mọi điểm trên mặt phẳng tự do so với mặt phẳng y h a vm=5m/s. Xác đ M của mơ hình tàu, nếu mơ hình tàu thật cĩ 30.000kN và vận tốc VT=20m/s, tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn Lm Lt = 1 16 tiến hành thí nghiệm trong bể thử, đảm đầy đủ tiêu chuẩn đồng dạng thủy m và số vịng quay của chân vịt tàu mơ hình n nt=600 vịng/phút. Vận tốc tàu thực ước trong ống dẫn nếu vận tốc của n động của nước v=1,57.106 m/s 5 điểm trên mặt ịnh độ dài tàu độ dài động lực. m, cho biết Vt=20m/s. ước v=1m/s, Bài 2: Lưu lượng của nước lớn nhất trong ống cĩ chế độ chảy trong ống vẫn là chảy tầng. Cho Bài 3: Tìm hệ số động năng α, t của dịng chất lỏng chảy rối trong ống trụ trịn với sự phân bố vận tốc theo luật: V Vmax = ( ro-r ro )Vn , với ro là bán kính Bài 4: Etăng chảy trong ống nằm ngang với nhớt động v=0,72.106 m2/s và tr ống dài L=5m. Coi ống là trơn th Bài 5: Xác định độ chênh h chảy qua ống xiphong với lưu lư định áp suất tại mặt cắt B-B n thất cục bộ tại cửa vào ξ1=0,1 dầu máy v = 0,61.10-4 m2/s. Bài 6: Xác định áp suất dư c nước qua van A ở đáy cĩ diện tích khoang bị đẩy ra ngồi theo lỗ B ở trên mặt khoang với diện tích tổn thất ξ2=1,2. Bỏ qua tính chịu nén của khơng khí, cho trọng l γo=1000kG/m 3 và trọng lượng riêng của khơng khí Bài 7: Xác định lưu lượng Q đường ống phụ mắc song song với lượng trong ống phụ Q2=5 l/m bằng λ=0,025. Hệ số tổn thất cục bộ trên tồn ống phụ đường kính d=80mm độ nhớt của nước v=1,57.10 ỉ số vận tốc trung bình theo mặt cắt với vận tốc cực ống kính. đường kính d=8mm lưu lư ọng lượng riêng γ=760KG/m3. Tìm độ giảm áp trên ủy lực (các mơ nhám cháy tầng thủy kín). giữa bể chứa dầu máy cĩ trọng lượng riêng ợng Q=4 l/s cho tồn bộ ống dài l=20m, d=50mm. ếu ống dài từ đầu đến mặt cắt này là lB , tại chỗ uốn cong ξ2=0,2 và tại cửa ra ξ3 ủa khơng khí trong khoang tàu đang chìm b S1=0,1m 2 với hệ số tổn thất ξ1=2. Khơng k S2=0,01m ượng riêng của n γkk=1,273kG/m 3 và H 1 trong đường ống chính cĩ đường kính đường ống chính cĩ đường kính d=50mm . Hệ số ma sát ðác-xi trên tồn ống ph ξ=1,5m 6 là bao nhiêu để 6 m/s đại ợng Q=2 l/s. ðộ đoạn γ=900kG/m 3 Xác =15m. Hệ số tổn =1. ðộ nhớt động ằng cách tháo hí trong 2 với hệ số ước 1 – H2= 0,875m. D=200mm với dài 5m, lưu ụ là như nhau và Bài 8: Ống nối tiếp hai ống dài d2=150mm, đầu ống đặt cao h Xác định lưu lượng trong ống (cho giá trị hệ số l l/k2 2 =39,9). Bài 9: Chất lỏng cần chuyển từ A Hỏi phải lắp ống 2 song song ống 1 cĩ d Bài 10: Từ bể áp A, mắc ống ( H=25m, Xác định HB, HC với B,C là 2 Bài 11: Nước chày từ A đ l2=480m, d2=150mm, l3=360m bảo đảm lưu lượng Qtc=60 l/s L1=6km, đường kính d1=200mm, L2=5km ơn cuối ống ∆h=30m. ðộ giảm áp trên tồn ống ưu lượng trong ống là đến B với Q=150l/s bằng 1 ống dài 1km, 2=? ðể Q=const. Cho HA – HB l1=350m, d1=100mm) nối tiếp ống (l2=420m điểm cuối ống 1 và 2, QB=QC=3,6 l/s ến B bằng 3 ống song song cĩ: l1=500m , d3=100mm. Xác định độ chênh cột áp giữa A và B . Xác định lưu lượng trên 3 ống Q1, Q2, Q 7 , đường kính ∆p=5at. l/k 2 =0,6 ; d1=300mm. = 10m , d2=75mm) , d1=200mm, để 3.
File đính kèm:
- bai_tap_thuy_luc_va_thuy_khi.pdf