Bài thi trắc nghiệm Marketing

Tóm tắt Bài thi trắc nghiệm Marketing: ...1) của nó. Nhãn hiệu là một (2) dưới bất kỳ hình thức nào dùng để phân biệt với các nhãn hiệu khác. Tên.(3) là một bộ phận của nhãn hiệu mà người ta có thể đọc được. (1) .................... (2).................................. (3)..................................... Marketing phi hàng hóa 4. Marketing dịch vụ 5. Marketing thương mại a. Là hoạt động Marketing của các tổ chức kinh doanh thương mại b. Được ứng dụng trong các doanh nghiệp dịch vụ c. là loại Marketing được ứng dụng trong các doanh nghiệp sản xuất vật chất d. B... tập quán tiêu dùng từng vùng thị trường- phù hợp tiêu chuẩn, quy định của từng thị trường Câu 29: - theo mùa v? - theo vị trí địa lý - theo điều kiện phục vụ - theo đặc điểm khách hàng Câu 30: >- thị hiếu tiêu dùng (vùng thị trường)- thu nhập ĐỀ THI SỐ:...

doc194 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài thi trắc nghiệm Marketing, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
doanh nghiệp dịch vụ
c. là loại Marketing được ứng dụng trong các doanh nghiệp sản xuất vật chất
d. Bao gồm Marketing chính trị, ngoại giao, quốc phòng,
e. Bao gồm Marketing công nghiệp, thương mại và dịch vụ 
[1] ....................
Câu 05: Khi các nhà quản trị Marketing tìm mọi cách để kích thích nhu cầu của thị trường đang giảm sút, thì có nghĩa là họ đang cố gắng tác động vào: ..............
Không có dạng nhu cầu nào trên đây
Nhu cầu có khả năng thanh toán tiềm ẩn
Nhu cầu có khả năng thanh toán quá mức
Nhu cầu có khả năng thanh toán bằng không
Nhu cầu có khả năng thanh toán thất thường
Câu 06: Thị trường thực tế của doanh nghiệp là tập hợp những người:
c.Có sự quan tâm đối với một mặt hàng nhất định trên thị trường.
e. Tất cả các phương án trên
d. Đã mua sản phẩm của doanh nghiệp
b.Có nhu cầu, thu nhập, khả năng tiếp cận và sẵn sàng mua sản phẩm của doanh nghiệp
a. Có khả năng thanh toán
Câu 07: Theo Maslow, nhu cầu của con người đi từ thấp đến cao được sắp xếp theo thứ tự nào?
An toàn, sinh lý, được đánh giá, xã hội, tự khảng định
Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự khảng định
Sinh lý, an toàn, được đánh giá, xã hội, tự khảng định
An toàn, sinh lý, xã hội, được đánh giá, tự khảng định
An toàn, sinh lý, xã hội, tự khảng định, được đánh giá
Câu 08: Hãy sắp xếp các nội dung ở cột bên phải cho phù hợp với cột bên trái:
1. Thị trường thực tế
2. Thị trường tiềm năng
3. Thị trường lý thuyết 
4. Thị trường hàng hóa
5. Thị trường dịch vụ 	
a. Bao gồm toàn bộ khách hàng thực tế của doanh nghiệp 
b. Bao gồm khách hàng thực tế và những người có nhu cầu, có khả năng thanh toán nhưng chưa được thoả mãn
c. Là thị trường trong đó đối tượng trao đổi là các sản phẩm tồn tại dưới hình phi thái vật chất
d. Là thị trường trong đó đối tượng trao đổi là các sản phẩm tồn tại dưới hình thái vật chất
e. Bao gồm toàn bộ các nhóm dân cư trong xã hội kể cả những người không có nhu cầu và những người không có khả năng thanh toán
[1] ....................
Câu 09: Tìm từ thích hợp điển vào chỗ trống: 
 “Sau khi xác định được các đoạn thị trường nào cần (1). doanh nghiệp phải xác định (2).. nào mong muốn chiếm được trên các đoạn thị trường đó.” 
(1) ....................
Câu 10: Một kế hoạch hợp nhất các chính sách Marketing nhằm cung cấp một hàng hoá, dịch vụ hay ý tưởng cho khách hàng tương lai là một ..
a.Khái niệm Marketing (Marketing concept)
d. Chương trình Marketing (Marketing program)
c.Marketing hỗn hợp (Marketing mix)
b. Định hướng Marketing (Marketing orientation)
Câu 11: Vòng đời của sản phẩm không chịu tác động ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây?
c. Nỗ lực Marketing của doanh nghiệp
a. Đặc điểm sản phẩm
b. Đặc điểm tiêu dùng
e. Không có phương án nào trên đây
d. Chính sách quản lý vĩ mô
Câu 12: Theo Marketing, quan điểm về chất lượng sản phẩm được quyết định bởi:
Nhà sản xuất
Đối thủ cạnh tranh
Nhà thiết kế
Không có phương án nào trên đây
Nhà phân phối
Câu 13: Khái niệm “Chu kỳ̀ sống của sản phẩm” chỉ được sử dụng để mô tả: 
c.Một nhãn hiệu sản phẩm
e.Tất cả các điều nêu trên
d.Chỉ có b và c
a. Một danh mục sản phẩm
b.Một loại sản phẩm
Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bốn chức năng cơ bản của bao bì sản phẩm là: chức năng bảo vệ sản phẩm, chức năng ....(1) ....., chức năng .....(2) ....., chức năng ....(3) .....
(1) ....................
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong điều kiện quy mô không đổi, chi phí khả biến là những chi phí .......(1) ....... cùng với khối lượng hàng hóa sản xuất ra. Tuy nhiên, nếu tính ......(2) ....... cho một đơn vị sản phẩm thì các chi phí này lại hầu như ổn định.
(1) ....................
Câu 16: Người mua thường phán đoán như thế nào khi doanh nghiệp tăng giá bán?
e. Chỉ có a, c và d
f. Tất cả các điều nêu trên
Người bán tính thêm phần cước phí vận chuyển
Doanh nghiệp sắp sửa thay đổi mặt hàng
Mặt hàng đang “lên cơn sốt”
Doanh nghiệp tìm cách tăng lợi nhuận
Câu 17: Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng chính sách phân hóa giá?
e. Chỉ có b và d
a.Chi phí phân hóa giá không được vượt quá doanh thu nhận được do phân hóa giá
c.Các đối thủ cạnh tranh không có khả năng bán với giá thấp hơn ở các đoạn thị trường mà doanh nghiệp định giá cao
f. Tất cả các phương án trên
b.Các đoạn thị trường khác nhau phải có nhu cầu như nhau
d.Người mua ở đoạn thị trường định giá thấp không có khả năng bán lại sản phẩm ở các đoạn thị trường định giá cao
Câu 18: Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách định giá thấp khi xâm nhập thị trường? 
d. Giá thấp làm nhụt chí các đối thủ cạnh tranh hiện có hoặc tiềm ẩn
f. Tất cả các điều kiện trên
e. Không có điều kiện nào
b. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm tăng lên khi mức sản xuất tăng
c. Chi phí phân phối giảm vì lượng bán ra tăng lên
a. Thị trường nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ dẫn đến mở rộng thị trường
Câu 19: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Kênh phân phối là .....(1) ...... và phương thức .....(2) ...... từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng. 
(1) ....................
Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Người môi giới không trực tiếp bán sản phẩm, chức năng cơ bản của họ là .....(1) ...... thông tin. Thực chất họ là người bán......(2) ......
(1) ....................
Câu 21: Trong các điều nhận định dưới đây về ngành bán lẻ, nhận định nào không đúng?
Bán lẻ là việc bán hàng đến tận tay người tiêu dùng
e. Không có phương án nào
Người sản xuất không thể trực tiếp bán lẻ
Có thể bán lẻ bằng nhân viên bán hàng, qua thư từ, điện thoại, qua mạng hoặc máy bán hàng tự động
b. Bán lẻ là một ngành lớn
Câu 22: > Đâu không phải là các dòng vận động trong kênh phân phối
c. Dòng vận động vật chất
d. Dòng thanh toán
e. Dòng hoạt động xúc tiến
a. Dòng chuyển quyền sở hữu
f. Không có phương án nào
b. Dòng thông tin
Câu 23: Đâu không phải là lý do để doanh nghiệp thực hiện nguyên tắc trung thực trong quảng cáo?
Không có phương án nào
Đạo đức kinh doanh
Yêu cầu pháp lý
Yêu cầu của thị trường văn minh
Giữ gìn uy tín
Câu 24: Đâu không phải là dịch vụ sau bán hàng?
Bảo hành
Không có phương án nào
Hướng dẫn khách hàng sử dụng sản phẩm
Chăm sóc khách hàng
Cung cấp phụ tùng thay thế
Câu 25: Đâu không phải là lý do của quảng cáo?
d. Chỉ có a và c
c. Sự hiểu biết của khách hàng về sản phẩm
a. Thông tin về sản phẩm cần phải đến được với khách hàng
b. Áp lực tâm lý của quảng cáo đến khách hàng
e Không có phương án nào
Câu 26: Người ta thường thể hiện thông tin quảng cáo dưới dạng:
b. Phong cách, Thiêt kế, hình ảnh và hình thức
a.Thiết kế, văn phong, từ ngữ và hình thức
c. Phong cách, văn phong, từ ngữ và hình thức
d. Thiết kế, hình ảnh, từ ngữ và hình thức
Câu 27: Đặc điểm cơ bản của thị trường độc quyền là gì?
Câu 28: Chỉ rõ sự cần thiết của quảng cáo trong kinh doanh?
Câu 29: Nêu các chiến lược tiếp cận thị trường theo kiểu chiến tranh?
Câu 30: Lý do cơ bản để xác định vai trò trụ cột của chiến lược sản phẩm?
	ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM
Môn MARKETING (Thời gian làm bài 30 phút)
ĐỀ THI SỐ: D001
Câu 01:
[a. sự thỏa mãn] [b. nguồn lực] [c. khả năng thanh toán]
Câu 02:
[đối tượng, nội dung, phương pháp]
Câu 03:	1	Câu 04:	2	Câu 05:	1	Câu 06:	1
Câu 07:
[a. tìm kiếm thông tin] [b.quyết định mua]
Câu 08:	1	Câu 09:	3	Câu 10:	4
Câu 11:
[a. Tiêu dùng] [b. Tư liệu sản xuất]
Câu 12:	3	Câu 13:	2
Câu 14:
[Chủng loại] [loại] [Nhãn hiệu]
Câu 15:	2	Câu 16:	5	Câu 17:	2	Câu 18:	4
Câu 19:
[a. Không] [b. Một lần]
Câu 20:	1
Câu 21:
[chọn lọc]
Câu 22:	2
Câu 23:
[Giới thiệu]
Câu 24:	5	Câu 25:	3	Câu 26:	7Câu 27:	- Các nhân tố văn hoá
- Các nhân tố xã hội
- Các nhân tố cá nhân
- Các nhân tố tâm lý
Câu 28:	- Không có sản phẩm tồn tại dưới hình thái vật chất
- số lượng chủng loại ít, phụ thuộc vào sự phát triển nhu cầu thị trường
- quá trình sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
- thường sử dụng kênh phân phối trực tiếp
Câu 29:	- siêu thị
- bách hoá
- tạp hoá
- chuyên doanh
- bán qua điện thoại, internet
Câu 30:	- Đẩy mạnh xúc tiến bán hàng
- hạ giá bán
- cải tiến sản phẩm- tìm thị trường mới
ĐỀ THI SỐ: D002
Câu 01:
[a. các sản phẩm]
Câu 02:	2	Câu 03:	5	Câu 04:	1,4	Câu 05:	3	Câu 06:	2
Câu 07:	1
Câu 08:
[Không phân đoạn] [Đa phân đoạn] [phân đoạn lựa chọn]
Câu 09:	2	Câu 10:	3	Câu 11:	1	Câu 12:	1	Câu 13:	1
Câu 14:
[Xác] [ Hồn]
Câu 15:	3	Câu 16:	6
Câu 17:
[a. Mức giá bán] [b. Sản phẩm] [c. Điều kiện]
Câu 18:
[ Mức độ chấp nhận của người tiêu dùng] [Chi phí sản xuất kinh doanh]
Câu 19:
[a. Đường đi] [b. Di chuyển sản phẩm]
Câu 20:
[Phân phối rộng]
Câu 21:	5	Câu 22:	5	Câu 23:	2	Câu 24:	2
Câu 25:
[Không gian], [Thời gian], [Khuyến khích]
Câu 26:	4Câu 27:	- kích thích nhu cầu tiềm ẩn
- khai thác doanh thu, mở rộng thị trường
Câu 28:	- khách hàng
- các nhà cung cấp, phân phối
- giới công quyền, truyền thông
- giới tài chính, hoạt động xã hội
Câu 29:	- Là khoa học: có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng
- Là nghệ thuật: phụ thuộc vào kinh nghiệm, cách ứng xử linh hoạt trên thị trường.
Câu 30:	- Chiến lược đánh trực diện
- Chiến lược đánh thọc sườn
- Chiến lược đánh bủa vây
- Chiến lược đánh vòng vo
- Chiến lược đánh du kích
ĐỀ THI SỐ: D003
Câu 01:
[a. phân phối trực tiếp] [b. trung gian] [c. bán lẻ]
Câu 02:	1	Câu 03:	2	Câu 04:	1
Câu 05:
[khách hàng] [thoả mãn nhu cầu]
Câu 06:	5
Câu 07:
[a. tư liệu sản xuất] [b. hàng hóa tiêu dùng]
Câu 08:
[Không phân đoạn] [Đa phân đoạn] [phân đoạn lựa chọn]
Câu 09:
[xâm nhập] [vị trí]
Câu 10:	2
Câu 11:
[a. Tho? m?n] [b. Nhu cầu] [c. Mong muốn]
Câu 12:	1	Câu 13:	2
Câu 14:
[Xác] [ Hồn]
Câu 15:
[thay đổi] [bình quân]
Câu 16:
[Nghịch] [Cao] [Nhỏ]
Câu 17:	1	Câu 18:	3	Câu 19:	1	Câu 20:	2	Câu 21:	3
Câu 22:
[Đường thủy], [Đường sắt], [Đường ống]
Câu 23:
[thích thú],[ham muốn],[hành động]
Câu 24:	4	Câu 25:	1	Câu 26:	2Câu 27:	- kích thích nhu cầu tiềm ẩn
- khai thác doanh thu, mở rộng thị trường
Câu 28:	- bảo vệ tốt sản phẩm trong quá trình vận chuyển, lưu kho, bán hàng
- tiện lợi khi sử dụng- hấp dẫn, kích thích tiêu thụ
- đảm bảo giá thành bao bì hạ
- chống làm hàng giả, hàng nhái
- phù hợp thị hiếu, tập quán tiêu dùng từng vùng thị trường- phù hợp tiêu chuẩn, quy định của từng thị trường
Câu 29:	- sản phẩm có bí quyết công nghệ, kỹ thuật
- kinh doanh độc quyền
- khách hàng đặc biệt
Câu 30:	- Chiến lược đánh trực diện
- Chiến lược đánh thọc sườn
- Chiến lược đánh bủa vây
- Chiến lược đánh vòng vo
- Chiến lược đánh du kích
ĐỀ THI SỐ: D004
Câu 01:
[a. sản phẩm]
Câu 02:	2	Câu 03:	2	Câu 04:	1
Câu 05:
[khách hàng] [thoả mãn nhu cầu]
Câu 06:	4
Câu 07:
[Khách hàng] [giống nhau] [phản ứng]
Câu 08:
[a.khối lượng hàng hóa tiêu thụ] [b. Giá bán]
Câu 09:	2	Câu 10:	3	Câu 11:	1	Câu 12:	1	Câu 13:	2
Câu 14:
[tr? cột]
Câu 15:	2	Câu 16:	1	Câu 17:	4	Câu 18:	3	Câu 19:	3
Câu 20:	1	Câu 21:	4
Câu 22:
[Đường thủy], [Đường sắt], [Đường ống]
Câu 23:
[thích thú],[ham muốn],[hành động]
Câu 24:	2	Câu 25:	5	Câu 26:	5Câu 27:	- khách hàng
- các nhà cung cấp, phân phối
- giới công quyền, truyền thông
- giới tài chính, hoạt động xã hội
Câu 28:	- nhà sản xuất - người tiêu dùng- trung gian phân phối- cơ sở vật chất kỹ thuật
- thông tin và dịch vụ
Câu 29:	- giống nhau: kích thích tiêu thụ
- khác nhau: về phương pháp, hiệu quả
Câu 30:	- siêu thị
- bách hoá
- tạp hoá
- chuyên doanh
- bán qua điện thoại, internet
ĐỀ THI SỐ: D005
Câu 01:
[a. chính sách sản phẩm] [b. phân phối ] [c. xúc tiến yểm trợ ]
Câu 02:	1	Câu 03:	1
Câu 04:	[1][c] [2][e] [3][d] [4][b] [5][a]
Câu 05:	3	Câu 06:	3
Câu 07:
[Khách hàng] [giống nhau] [phản ứng]
Câu 08:	2	Câu 09:	4	Câu 10:	1
Câu 11:
[a. Giai đoạn] [b. Mục tiêu] [c. Giải pháp]
Câu 12:
[Phát triển] [Suy thoái] [Giới thiệu]
Câu 13:	5
Câu 14:
[Chủng loại] [loại] [Nhãn hiệu]
Câu 15:	1	Câu 16:	2
Câu 17:
[a. Mức giá bán] [b. Sản phẩm] [c. Điều kiện]
Câu 18:	2
Câu 19:
[a.thông tin] [b. San sẻ rủi ro trong kinh doanh]
Câu 20:	1	Câu 21:	2	Câu 22:	5	Câu 23:	1	Câu 24:	2
Câu 25:	1	Câu 26:	6Câu 27:	- Dễ đọc, dễ nhận biết, dễ nhớ
- có hàm ý về lợi ích hàng hoá- có hàm ý về chất lượng hàng hoá- có sự khác biệt với nhãn hiệu khác
- phải đăng ký bảo vệ trước pháp luật
Câu 28:	- số lượng chủ thể ít
- có khả năng chi phối thị trường, giá cả
- bị sự can thiệp của Chính phủ mạnh mẽ
Câu 29:	>- thị hiếu tiêu dùng (vùng thị trường)- thu nhập
Câu 30:	- thị hiếu tiêu dùng- thu nhập
ĐỀ THI SỐ: D006
Câu 01:
[a. chính sách sản phẩm] [b. phân phối ] [c. xúc tiến yểm trợ ]
Câu 02:	1	Câu 03:	1
Câu 04:	[1][b] [2][c] [3][a] [4][d]
Câu 05:
[khách hàng] [thoả mãn nhu cầu]
Câu 06:
[Hiện tại] [Tương lai]
Câu 07:
[a. tìm kiếm thông tin] [b.quyết định mua]
Câu 08:	1	Câu 09:	3	Câu 10:	1
Câu 11:
[a.Bao bì sản phẩm] [b.Đổi mới sản phẩm] [c.Chủng loại sản phẩm]
Câu 12:	1	Câu 13:	3
Câu 14:
[Thẩm mỹ và kích thích] [Thông tin quảng cáo] [Hướng dẫn tiêu dùng]
Câu 15:	1	Câu 16:	6	Câu 17:	1	Câu 18:	2	Câu 19:	1
Câu 20:	1
Câu 21:
[chọn lọc]
Câu 22:	6
Câu 23:
[thông tin], [tiêu thụ], [Cạnh tranh]
Câu 24:	4	Câu 25:	6	Câu 26:	2Câu 27:	- được hiểu theo nghĩa rộng
- mang tính hệ thống
Câu 28:	- định giá từ chi phí
- định giá từ cầu thị trường
- định giá từ đối thủ cạnh tranh
- định giá từ giá trị cảm nhận
Câu 29:	- Nền kinh tế hàng hoá chưa phát triển hoàn chỉnh
- Cơ chế bao cấp (thị trường của người bán, độc quyền...)
Câu 30:	- siêu thị
- bách hoá
- tạp hoá
- chuyên doanh
- bán qua điện thoại, internet
ĐỀ THI SỐ: D007
Câu 01:
[a. chu kỳ sống] [b. gốc] [c. giới thiệu ] [d. phát triển ] [e. hưng thịnh] [f. suy thoái]
Câu 02:
[nhu c?u] [mong mu?n] [quá trình trao đổi]
Câu 03:	2
Câu 04:	[1][b] [2][c] [3][a] [4][d]
Câu 05:	4	Câu 06:	1	Câu 07:	2	Câu 08:	2
Câu 09:
[xâm nhập] [vị trí]
Câu 10:
[a. Thành phần] [b. Mục tiêu]
Câu 11:	3	Câu 12:	2
Câu 13:
[ Ngắn hơn]
Câu 14:
[Thẩm mỹ và kích thích] [Thông tin quảng cáo] [Hướng dẫn tiêu dùng]
Câu 15:
[thay đổi] [bình quân]
Câu 16:	3	Câu 17:	2
Câu 18:
[ Mức độ chấp nhận của người tiêu dùng] [Chi phí sản xuất kinh doanh]
Câu 19:
[a. Đường đi] [b. Di chuyển sản phẩm]
Câu 20:
[Phân phối rộng]
Câu 21:	4	Câu 22:	1
Câu 23:
[thích thú],[ham muốn],[hành động]
Câu 24:
[Quan hệ công chúng]
Câu 25:	2	Câu 26:	2Câu 27:	- cung đã vượt cầu, tiêu thụ khó khăn
- cạnh tranh quyết liệt
- thị trường chuyển từ của người bán sang người mua
Câu 28:	- thông tin về sản phẩm
- kiến thức người tiêu dùng- tâm lý
Câu 29:	- thị trường thực tế:
+ giữ vững thị trường+ kích thích nhu cầu tiềm ẩn
- thị trường tiềm năng: khai thác nhu cầu tiềm năng (chiến lược phủ sóng và xúc tiến hỗn hợp)
Câu 30:	- theo mùa v?
- theo vị trí địa lý
- theo điều kiện phục vụ
- theo đặc điểm khách hàng
ĐỀ THI SỐ: D008
Câu 01:
[a.thị trường] [b. đối thủ cạnh tranh]
Câu 02:	2	Câu 03:	1
Câu 04:	[1][c] [2][e] [3][d] [4][b] [5][a]
Câu 05:
[Sức mua] [Nhu cầu] [m?t hàng c? th?]
Câu 06:	4	Câu 07:	3
Câu 08:
[a.khối lượng hàng hóa tiêu thụ] [b. Giá bán]
Câu 09:	3	Câu 10:	3	Câu 11:	2	Câu 12:	4	Câu 13:	1
Câu 14:
[Xác] [ Hồn]
Câu 15:
[thay đổi] [bình quân]
Câu 16:	4	Câu 17:	6
Câu 18:
[doanh thu] [chi phí]
Câu 19:	2	Câu 20:	5
Câu 21:
[chọn lọc]
Câu 22:	3	Câu 23:	4	Câu 24:	2	Câu 25:	1	Câu 26:	5Câu 27:	- định giá từ chi phí
- định giá từ cầu thị trường
- định giá từ đối thủ cạnh tranh
- định giá từ giá trị cảm nhận
Câu 28:	- trách nhiệm và đạo đức kinh doanh- nâng cao uy tín
- vũ khí cạnh tranh
Câu 29:	- Đẩy mạnh xúc tiến bán hàng
- hạ giá bán
- cải tiến sản phẩm- tìm thị trường mới
Câu 30:	- siêu thị
- bách hoá
- tạp hoá
- chuyên doanh
- bán qua điện thoại, internet
ĐỀ THI SỐ: D009
Câu 01:
[a. bao bì] [b. bảo vệ sản phẩm] [c. thẩm mỹ kích thích tiêu thụ] [d. quảng cáo cho sản phẩm] [e. hướng dẫn sử dụng]
Câu 02:	1	Câu 03:	2	Câu 04:	2
Câu 05:
[ yêu cầu] [các sản phẩm] [yêu cầu]
Câu 06:	3	Câu 07:	3
Câu 08:
[a.khối lượng hàng hóa tiêu thụ] [b. Giá bán]
Câu 09:	1
Câu 10:
[a. Thành phần] [b. Mục tiêu]
Câu 11:	1
Câu 12:
[Phát triển] [Suy thoái] [Giới thiệu]
Câu 13:	2
Câu 14:
[Tâm trí]
Câu 15:	1	Câu 16:	4	Câu 17:	1
Câu 18:
[doanh thu] [chi phí]
Câu 19:	2
Câu 20:
[Phân phối rộng]
Câu 21:	3	Câu 22:	2	Câu 23:	2	Câu 24:	5	Câu 25:	4
Câu 26:	3Câu 27:	- Không có sản phẩm tồn tại dưới hình thái vật chất
- số lượng chủng loại ít, phụ thuộc vào sự phát triển nhu cầu thị trường
- quá trình sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
- thường sử dụng kênh phân phối trực tiếp
Câu 28:	- khách hàng
- các nhà cung cấp, phân phối
- giới công quyền, truyền thông
- giới tài chính, hoạt động xã hội
Câu 29:	- Nền kinh tế hàng hoá chưa phát triển hoàn chỉnh
- Cơ chế bao cấp (thị trường của người bán, độc quyền...)
Câu 30:	- Thực hiện mục tiêu của chiến lược chung
- Mục tiêu cụ thể của chiến lược sản phẩm
- Tác động đến các chiến lược marketing khác
ĐỀ THI SỐ: D010
Câu 01:
[a. mong muốn] [b. đặc điểm văn hóa] [c. cá tính]
Câu 02:
[công cụ quan trọng nhất]
Câu 03:	1
Câu 04:	[1][c] [2][e] [3][d] [4][b] [5][a]
Câu 05:	1	Câu 06:	3	Câu 07:	2
Câu 08:	[1][a] [2][b] [3][e] [4][d] [5][c]
Câu 09:
[xâm nhập] [vị trí]
Câu 10:	2	Câu 11:	4	Câu 12:	4	Câu 13:	3
Câu 14:
[Thẩm mỹ và kích thích] [Thông tin quảng cáo] [Hướng dẫn tiêu dùng]
Câu 15:
[thay đổi] [bình quân]
Câu 16:	1	Câu 17:	5	Câu 18:	4
Câu 19:
[a. Đường đi] [b. Di chuyển sản phẩm]
Câu 20:
[ a. Cầu nối] , [ b. Thông tin ].
Câu 21:	3	Câu 22:	5	Câu 23:	1	Câu 24:	2	Câu 25:	5
Câu 26:	3Câu 27:	- số lượng chủ thể ít
- có khả năng chi phối thị trường, giá cả
- bị sự can thiệp của Chính phủ mạnh mẽ
Câu 28:	- thông tin về sản phẩm
- kiến thức người tiêu dùng- tâm lý
Câu 29:	- Chiến lược đánh trực diện
- Chiến lược đánh thọc sườn
- Chiến lược đánh bủa vây
- Chiến lược đánh vòng vo
- Chiến lược đánh du kích
Câu 30:	- Thực hiện mục tiêu của chiến lược chung
- Mục tiêu cụ thể của chiến lược sản phẩm
- Tác động đến các chiến lược marketing khác

File đính kèm:

  • docbai_thi_trac_nghiem_marketing.doc