Bộ câu hỏi và đáp án đánh giá kiến thức chuyên ngành An toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

Tóm tắt Bộ câu hỏi và đáp án đánh giá kiến thức chuyên ngành An toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: ... và thực hiện các Chương trình quản lý chất lượng: a. Quy phạm sản xuất (GMP), Quy phạm vệ sinh (SSOP) b. Quy phạm sản xuất (GMP), HACCP c. Quy phạm vệ sinh (SSOP), HACCP d. HACCP Câu 16: Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản có phải có văn bản phân công trách nhiệm của cán bộ xem xét và... Làm bằng vật liệu ít bị ăn mòn. Câu 19: Cơ sở chăn nuôi áp dụng thực hành chăn nuôi tốt cần quản lý đầy đủ các yếu tố đầu vào bao gồm: a. Con giống, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vacxin, nước uống cho vật nuôi b. Thức ăn chăn nuôi. c. Thuốc thú y. d. Con giống. Câu 20: Khu vực chứa thức ă...âu 2: Cơ sở sơ chế/chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật cần đặt tại địa điểm: Cách xa khu vực chứa chất thải. Cách xa khu vực chứa hóa chất độc hại. Cách xa khu chuồng trại chăn nuôi, nghĩa trang. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Khu vực chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải được thiết kế...

doc55 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bộ câu hỏi và đáp án đánh giá kiến thức chuyên ngành An toàn thực phẩm nông lâm thủy sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
b
a
12
a
d
13
a
c
14
c
d
15
a
a
16
d
c
17
d
c
18
b
d
19
a
a
20
d
II. Cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm thực vật dùng làm thực phẩm 
Câu 1: Cơ sở chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật được xây dựng tại vị trí: 
Do chủ cơ sở quyết định.
Có khả năng thoát nước tốt, thuận tiện về giao thông, có đủ nguồn nước sạch.
Gần khu chăn nuôi tập trung.
 Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Cơ sở sơ chế/chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật cần đặt tại địa điểm: 
Cách xa khu vực chứa chất thải.
Cách xa khu vực chứa hóa chất độc hại.
Cách xa khu chuồng trại chăn nuôi, nghĩa trang.
Cả 3 đáp án trên. 
Câu 3: Khu vực chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải được thiết kế, bố trí thiết bị như sau:
Tùy theo diện tích khu vực chế biến.
Sản phẩm cuối cùng và phế thải chuyển cùng một lúc đưa qua một cửa.
 Theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng để tránh lây nhiễm chéo.
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 4: Trần nhà chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải đảm bảo: 
Kín, sáng màu, không đọng nước và các chất bẩn.
Làm bằng bất kể loại vật liệu gì.
Kín, một số nơi vẫn cho phép tích tụ chất bẩn.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Sàn khu vực chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật cần đảm bảo:
Làm bằng bất kể loại vật liệu gì. 
Bề mặt cứng, bền vững, không trơn, dễ làm vệ sinh và thoát nước tốt.
c. Bề mặt không trơn, một số khu vực có thể đọng nước.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 6: Tường và góc nhà chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật cần: 
Tường phải phẳng, sáng màu. 
 Các góc nhà phải tròn.
 Dễ làm vệ sinh. 
 Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Cửa ra vào và cửa sổ tại khu vực chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật được thiết kế:
Nhẵn, ít thấm nước, kín, phẳng, tránh được côn trùng, vật nuôi xâm nhập, thuận tiện cho việc làm vệ sinh. 
Theo điều kiện kinh tế của chủ cơ sở.
 Thông thoáng, côn trùng và vật nuôi có thể xâm nhập.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 8: Trang thiết bị, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm: 
Được chế tạo bằng vật liệu bất kỳ. 
Chế tạo bằng vật liệu không độc, không thôi nhiễm vào thực phẩm. 
c. Có thể dùng chung cho nguyên liệu và thành phẩm.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 9: Hệ thống chiếu sáng tại khu vực chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật cần đảm bảo:
Theo quy định để sản xuất. 
Theo quy định để kiểm soát chất lượng an toàn sản phẩm. 
Các bóng đèn tại khu vực sơ chế, chế biến được che chắn an toàn bằng hộp, lưới.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Dụng cụ thu gom chất thải, rác thải tại cơ sở chế biến thực phẩm có ngồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm phải đảm bảo:
Làm bằng vật liệu bất kỳ, không kín.
Làm bằng vật liệu ít hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp đậy.
Làm bằng vật liệu bất kỳ, không có nắp đậy.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 11. Nguyên liệu dùng để chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải:
Mua của khách hàng quen.
Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Mua ở các chợ đầu mối.
Cả 3 đáp án trên đều sai. 
Câu 12: Bao bì chứa đựng thực phẩm có nguồn gốc thực vật làm bằng các vật liệu phải đảm bảo:
a. Đáp ứng yêu cầu của khách hàng về kích cỡ. 
b. Có mầu sắc bắt mắt.
	 c. Chắc chắn, an toàn, không thôi nhiễm các chất độc hại, không gây ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn thực phẩm.
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 13:  Thiết bị, dụng cụ chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải:
a. Có đầy đủ và phù hợp, dễ làm vệ sinh.
b. Được làm bằng vật liệu không độc; không thôi nhiễm các chất độc hại vào thực phẩm, không gây mùi lạ hay làm biến đổi thực phẩm;
c. Làm bằng vật liệu bất kỳ.
d. Đáp án a, b là đúng
Câu 14: Các thiết bị, dụng cụ đo lường, giám sát chất lượng thực phẩm có nguồn gốc thực vật:
a. Có đầy đủ, được bảo dưỡng, kiểm định theo yêu cầu của khách hàng.
b. Có đầy đủ, được bảo dưỡng, kiểm định theo yêu cầu của đoàn kiểm tra.
c. Có đầy đủ, bảo đảm độ chính xác, được bảo dưỡng, kiểm định thường xuyên.
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 15: Chất tẩy rửa và sát trùng được sử dụng trong chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải: 
a. Sử dụng các hóa chất tẩy rửa, sát trùng có trên thị trường.
 b. Sử dụng các hóa chất tẩy rửa, sát trùng theo quy định của Bộ Y tế; đựng trong bao bì dễ nhận biết, có hướng dẫn sử dụng.
c. Sử dụng các hóa chất tây rửa theo hướng dẫn của người bán hàng.
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 16: Người lao động trực tiếp sơ chế/chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật khi làm việc phải: 
Mặc trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dùng, đeo khẩu trang.
Mặc trang phục bảo hộ, không sử dụng khẩu trang. 
Mặc trang phục bảo hộ, không đi găng tay.
Cả 3 đáp án trên đều sai. 
Câu 17: Người trực tiếp sơ chế/chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật phải tuân thủ các quy định về thực hành đảm bảo vệ sinh:
Giữ móng tay ngắn, sạch sẽ. 
Không đeo nhẫn, đồng hồ. 
Không hút thuốc, khạc nhổ trong khu vực sơ chế/chế biến thực phẩm.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 18: Kho bảo quản thực phẩm có nguồn gốc thực vật sau khi chế biến cần đảm bảo:
a. Gần khu vực dân cư.
b. Chắc chắn, an toàn, thông thoáng, dễ vệ sinh và phòng chống được côn trùng, động vật gây hại xâm nhập và cư trú.
c. Thông thoáng, động vật gây hại có thể xâm nhập và cư trú.
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 19:Nước sử dụng trong chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật:
a. Theo quy định của Bộ Y tế về chất lượng nước ăn uống theo QCVN 01:2009/BYT . Định kỳ 6 tháng/lần lấy mẫu để kiểm tra chất lượng.
b. Sử dụng bất kỳ nguồn nước nào.
c. Sử dụng nước giếng khoan nhưng không kiểm soát chất lượng nước.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 20: Các điều kiện cần bảo đảm để vận chuyển thực phẩm an toàn:
a. Phương tiện vận chuyển không làm ô nhiễm thực phẩm
b. Bảo đảm an toàn thực phẩm trong khi vận chuyển 
c. Không vận chuyển thực phẩm cùng hàng hoá độc hại
d. Cả 3 đáp án trên.
ĐÁP ÁN
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
1
b
11
b
2
d
12
c
3
c
13
d
4
a
14
c
5
b
15
b
6
d
16
a
7
a
17
d
8
b
18
b
9
d
19
a
10
 a
20
d
PHẦN D. BỘ CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ PHỤC VỤ SẢN XUẤT, BẢO QUẢN NÔNG LÂM THỦY SẢN, KHO LẠNH VÀ CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NN&PTNT
I. Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất, bảo quản nông lâm thủy sản
Câu 1: Nước sạch sử dụng để sản xuất nước đá phải:
a. Đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn của Bộ Y tế.
b. Đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn của Bộ Nông nghiệp và PTNT
c. Đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn của Bộ Công Thương
d. Đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn của Bộ Tài nguyên môi trường
Câu 2: Vệ sinh sạch sẽ khuôn sản xuất nước đá và các loại dụng cụ sản xuất khác trước khi sử dụng là yêu cầu:
a. Không bắt buộc
b. Bắt buộc nếu chủ cơ sở yêu cầu
c. Bắt buộc nếu đoàn kiểm tra yêu cầu
d. Bắt buộc
Câu 3: Một trong những yêu cầu về địa điểm để xây dựng cơ sở sản xuất nước đá:
a. Gần nhà máy chế biến thực phẩm
b. Gần cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
c. Gần khu đô thị lớn
d. Có đủ nguồn nước sạch hoặc nước biển sạch
Câu 4: Bề mặt các trang thiết bị, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với nước đá phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu:
a. Nhẵn
b. Dễ làm vệ sinh
c. Tất cả các đáp án a, b, d đều đúng
d. Nhẵn, dễ làm vệ sinh, không bị gỉ
Câu 5: Nắp của các bể làm nước đá được làm bằng vật liệu:
a. Bằng mọi loại vật liệu 
b. Bằng vật liệu do chủ cơ sở yêu cầu
c. Bằng vật liệu không độc
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Vệ sinh sạch sẽ khuôn sản xuất nước đá và các loại dụng cụ sản xuất khác trước khi sử dụng là yêu cầu:
a. Không bắt buộc
b. Bắt buộc
c. Bắt buộc nếu chủ cơ sở yêu cầu
d. Bắt buộc nếu đoàn kiểm tra yêu cầu
Câu 7: Cấu tạo của nắp các bể làm nước đá phải:
a. Chắc chắn
b. Kín khít
c. Phẳng, không đọng nước và dễ làm vệ sinh
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8: Hệ thống cung cấp nước như: bể chứa, đường ống, vòi nước phải đáp ứng các yêu cầu:
a. Tất cả các đáp án b, c, d đều đúng 
b. Được thiết kế, bố trí thuận tiện 
c. Dễ làm vệ sinh;
d. Được làm bằng vật liệu không gỉ
Câu 9: Vật liệu chế tạo phương tiện vận chuyển nước đá và thiết bị xay nghiền nước đá:
a. Không chứa các chất độc hại có thể nhiễm vào sản phẩm;
b. Cứng
c. Tất cả các đáp án a, b, d đều đúng 
d. Bền, không gỉ
Câu 10: Kết cấu phương tiện vận chuyển nước đá và thiết bị xay nghiền nước đá phải: 
a. Phù hợp
b. Dễ làm vệ sinh
c. Theo sở thích của chủ cơ sở
d. Đáp án a và b đúng
Câu 11: Vật liệu phương tiện vận chuyển nước đá và thiết bị xay nghiền nước đá phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu:
a. Cứng, bền
b. Không gỉ
c. Không chứa các chất độc hại có thể nhiễm vào sản phẩm
d. Cứng, bền, không gỉ, không chứa các chất độc hại có thể nhiễm vào sản phẩm
Câu 12: Bề mặt kho bảo quản nước đá phải:
a. Tất cả các đáp án b, c, d đều đúng 
b. Không ngấm nước
c. Cách nhiệt tốt, dễ làm vệ sinh, bố trí và kết cấu tránh được khả năng lây nhiễm từ công nhân
d. Nhẵn
Câu 13: Nước dùng trong các bể ra khuôn nước đá phải đảm bảo đầy đủ yêu cầu:
a. Vệ sinh;
b. Được thay nước sau mỗi ca sản xuất;
c. Vệ sinh và được thay nước sau mỗi ca sản xuất. 
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 14: Yêu cầu đối với sức khỏe công nhân:
a. Có đủ sức khoẻ, không có bệnh truyền nhiễm
b. Phải kiểm tra sức khoẻ định kỳ hàng năm;
c. Đáp án a và b đúng
d. Phải kiểm tra sức khoẻ định kỳ 6 tháng/lần
Câu 15: Yêu cầu đối với kiến thức và vệ sinh công nhân
a. Phải được đào tạo về vệ sinh thực phẩm và vệ sinh cá nhân
b. Phải giữ gìn vệ sinh trong khi làm việc
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Phải có bằng trung cấp trở lên
Câu 16: Phải có kế hoạch làm vệ sinh định kỳ đối với:
a. Nhà xưởng, kho chứa nước đá
b. Thiết bị, dụng cụ, khu vực sản xuất
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Khu văn phòng làm việc
Câu 17: Nền nhà xưởng phải được:
a. Quét dọn, cọ rửa sau mỗi ngày sản xuất;
b. Làm vệ sinh, khử trùng sau mỗi ngày sản xuất
c. Quét dọn, cọ rửa, làm vệ sinh và khử trùng hàng tuần 
d. Đáp án a và b đều đúng
Câu 18: Các khuôn làm nước đá, máng dẫn nước đá xay phải được:
a. Kiểm tra, rửa sạch sau mỗi lần sử dụng 
b. Kiểm tra, rửa sạch hàng ngày
c. Bảo quản ở nơi khô ráo
d. Đáp án a và c đều đúng
Câu 19: Các bể chứa nước phải:
a. Định kỳ được làm vệ sinh
b. Chỉ làm vệ sinh trước khi đón đoàn kiểm tra
c. Chỉ làm vệ sinh khi được đoàn kiểm tra yêu cầu
d. Đáp án b và c đều đúng
Câu 20: Thiết bị xay nước đá phải được làm vệ sinh sạch sẽ:
a. Sau mỗi chu kỳ sử dụng 
b. 2 tháng/lần
c. 1 tuần/lần
d. Hàng ngày
ĐÁP ÁN
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
1.
a
5.
c
9.
c
13.
c
17.
d
2.
d
6.
b
10.
d
14.
c
18.
d
3.
d
7.
d
11.
d
15.
c
19.
a
4.
d
8.
a
12.
a
16.
c
20.
a
II. Kho lạnh nông lâm thủy sản 
Câu 1: Kho lạnh bảo quản thực phẩm nông lâm thủy sản là:
a. Toà nhà được cách nhiệt gồm một hoặc nhiều phòng, được làm lạnh nhân tạo để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ quy định
b. Toà nhà nơi diễn ra hoạt động thu mua, bảo quản nông lâm thủy sản
c. Tòa nhà nơi diễn ra hoạt động chế biến, bảo quản nông lâm thủy sản
d. Tòa nhà nơi diễn ra hoạt động sơ chế, bảo quản nông lâm thủy sản
Câu 2: Phòng đệm là:
a. Phòng chứa bao bì thực phẩm
b. Phòng lạnh trung gian nhằm giảm sự thất thoát nhiệt của kho lạnh
c. Phòng làm việc của công nhân kho lạnh
d. Các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Nguồn cung cấp điện cho kho lạnh cần:
a. Rất mạnh
b. Đủ cho sinh hoạt của công nhân và sản xuất
c. Đủ nguồn cung cấp điện ổn định đảm bảo cho sản xuất
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Kho lạnh cần có đủ nguồn nước sạch đáp ứng yêu cầu vệ sinh theo:
a. Yêu cầu của chủ cơ sở
b. Yêu cầu của khách hàng
c. Quy định của Bộ Nông nghiệp & PTNT
d. Quy định của Bộ Y tế
Câu 5: Các hoá chất tẩy rửa, khử trùng phải được phép sử dụng theo quy định của: 
a. Bộ Tài nguyên môi trường
b. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
c. Bộ Y Tế
d. Bộ Công Thương
Câu 6: Kết cấu kho lạnh cần đáp ứng đầy đủ các yêu cầu:
a. Vững chắc
b. Có mái che không dột
c. Vững chắc, có mái che không dột và cách nhiệt tốt
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Cửa của kho lạnh được làm bằng vật liệu đáp ứng đầy đủ yêu cầu:
a. Bền
b. Không độc, không gỉ
c. Không ngấm nước, cách nhiệt tốt
d. Bền, không độc, không gỉ, không ngấm nước, cách nhiệt tốt
Câu 8: Cửa của phòng đệm được làm bằng vật liệu đáp ứng đầy đủ yêu cầu:
a. Bền
b. Không độc, không gỉ
c. Bền, không độc, không gỉ, không ngấm nước, cách nhiệt tốt
d. Không ngấm nước, cách nhiệt tốt
Câu 9: Kho lạnh được thiết kế sao cho khi xả băng, nước từ giàn lạnh, trên trần kho:
a. Chảy vào trong kho
b. Chảy hết ra ngoài
c. Chảy ra ngoài một lượng vừa đủ
d. Các đáp án trên đều sai
Câu 10: Phòng đệm phải được thiết kế, cấu tạo thuận tiện bảo đảm đầy đủ yêu cầu:
a. Ngăn chặn, hạn chế khí nóng và hơi nước vào kho lạnh
b. Hạn chế dao động nhiệt độ khi bốc dỡ hàng
c. Ngăn chặn, hạn chế khí nóng và hơi nước vào kho lạnh, hạn chế dao động nhiệt độ khi bốc dỡ hàng
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Yêu cầu đối với nhiệt kế tự ghi trong kho lạnh là: 
a. Được lắp đặt ở nơi dễ nhìn
b. Được lắp đặt ở nơi dễ đọc
c. Độ chính xác 0,50C
d. Các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Nhiệt kế tự ghi trong kho lạnh có phải được định kỳ kiểm định hoặc hiệu chuẩn không:
a. Có
b. Không
c. Có nếu chủ cơ sở thấy cần thiết
d. Có nếu đoàn kiểm tra yêu cầu
Câu 13: Đầu cảm biến của nhiệt kế trong kho lạnh được bố trí ở vị trí:
a. Có nhiệt độ cao nhất trong kho
b. Có nhiệt độ thấp nhất trong kho
c. Có nhiệt độ trung bình trong kho
d. Các đáp án trên đều sai
Câu 14: Trong kho lạnh phải có thiết bị an toàn lao động nào dưới đây:
a. Đèn báo động
b. Chuông báo động
c. Mũ bảo hiểm
d. Đáp án a và b đúng
Câu 15: Trong điều kiện bảo quản sản phẩm, nhiệt độ tâm sản phẩm phải đạt:
a. - 180C hoặc thấp hơn
b. 00C
c. 10C - 40C
d. Các đáp án trên đều sai
Câu 16: Kho lạnh phải được làm vệ sinh, khử trùng ít nhất là:
a. 1 lần/1 quý
b. 1 lần/năm
c. 1 lần/6 tháng
d. 1 lần/2 năm
Câu 17: Phòng đệm, phòng bao gói lại sản phẩm phải được làm vệ sinh sạch sẽ sau:
a. Mỗi ca làm việc
b. Mỗi ngày làm việc
c. Mỗi tuần làm việc
d. Mỗi tháng làm việc
Câu 18: Quá trình bốc dỡ, vận chuyển sản phẩm ra hoặc vào kho lạnh phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu:
a. Sử dụng thiết bị phù hợp để bốc dỡ, vận chuyển sản phẩm nhẹ nhàng, nhanh chóng
b. Tránh ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và tránh sự tăng nhiệt độ trong kho
c. Sử dụng thiết bị phù hợp để bốc dỡ, vận chuyển sản phẩm nhẹ nhàng, nhanh chóng, tránh ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và tránh sự tăng nhiệt độ trong kho
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 19: Biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn động vật gây hại đối với kho lạnh là yêu cầu: 
a. Không bắt buộc
b. Bắt buộc nếu chủ cơ sở yêu cầu
c. Bắt buộc
d. Bắt buộc nếu đoàn kiểm tra yêu cầu
Câu 20: Vệ sinh sạch sẽ các dụng cụ làm vệ sinh sau mỗi lần sử dụng là yêu cầu:
a. Không bắt buộc
b. Bắt buộc nếu chủ cơ sở yêu cầu
c. Bắt buộc nếu đoàn kiểm tra yêu cầu 
d. Bắt buộc
ĐÁP ÁN
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
1.
a
5.
c
9.
b
13.
a
17.
b
2.
b
6.
c
10.
c
14.
d
18.
c
3.
c
7.
d
11.
d
15.
a
19.
c
4.
d
8.
c
12.
a
16.
b
20.
d
III. Cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản 
Câu 1: Địa điểm cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải :
	a. Không bị đọng nước;
	b. Không bị ngập nước;
	c. Không bị ảnh hưởng từ các khu vực ô nhiễm bụi, hóa chất độc hại, các nguồn gây ô nhiễm khác; 
	d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Việc thiết kế khu vực kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
a. Tùy theo điều kiện thực tế của cơ sở;
b. Tách biệt với các khu vực vệ sinh, khu vực thay bảo hộ lao động;
c. Tách biệt giữa bán và nơi để sản phẩm thực phẩm;
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 3: Nền nhà cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
a. Nhẵn, có bề mặt cứng;
b. Không đọng nước và dễ làm vệ sinh;
c. Đáp án a và b;
d. Bằng vật liệu mềm.
Câu 4: Trần cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản phải đảm bảo: 
Không bị dột, thấm nước;
Cao so với nền nhà ít nhất 5 m;
Dễ tháo xuống để làm vệ sinh;
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Dụng cụ thu gom chất thải, rác thải ở cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
Làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng;
Bảo đảm kín, có nắp đậy;
Được vệ sinh thường xuyên.;
Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Cửa ra vào, cửa sổ tại cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
	a. Nhẵn, 
	b. Phẳng;
	c. Dễ làm vệ sinh;
	d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Bóng đèn chiếu sáng tại cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
Là bóng đèn tuýt;
Là bóng tròn; 
Được che chắn an toàn;
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 8: Hệ thống thông gió tại cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản:
a. Phù hợp với yêu cầu bảo quản thực phẩm; 
b. Bảo đảm thông thoáng ở các khu vực để sản phẩm;
c. Đảm bảo cho không khí không được thoát ra ngoài;
d. Đáp án a và b.
Câu 9: Nhà vệ sinh của cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
	a. Bố trí xà phòng để rửa tay; 
	b. Có hệ thống nước để rửa tay;
	c. Bố trí bảng chỉ dẫn “Rửa tay sau khi đi vệ sinh” ở nơi dễ nhìn; 
	d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Thực phẩm nông lâm thủy sản kinh doanh cần phải
	a. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng;
	b. Ghi tên người bán trên sản phẩm;
	c. Ghi thời gian vận chuyển từ nơi sản xuất đến nơi kinh doanh trên sản phẩm;
	d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 11: Nước sử dụng để vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ tại cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
a. Phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về chất lượng nước sinh hoạt số 02:2009/BYT của Bộ Y tế.
	b. Dùng nguồn nước nào cũng được miễn nhìn không thấy đục;
c. Dùng nước lấy từ ao hồ cũng được;
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Kho bảo quản thực phẩm ở cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
	a. Đảm bảo chắc chắn, an toàn;
	b. Thông thoáng, dễ vệ sinh;
	c. Phòng chống được côn trùng, động vật gây hại xâm nhập và cư trú;
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13: Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
	a. Có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học;
	b. Có giấy xác nhận kiến thức về ATTP theo quy định;
	c. Có giấy chứng nhận học tập phòng cháy chữa cháy;
	d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 14: Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản không được tham gia trực tiếp vào quá trình kinh doanh thực phẩm nếu:
	a. Bị viêm da nhiễm trùng ở tay, bị tiêu chảy;
	b. Bị bệnh đau khớp.
	c. Bị bệnh đau răng.
	d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
	a. Mặc trang phục bảo hộ riêng;
	b. Không hút thuốc trong khu vực kinh doanh;
	c. Không khạc nhổ trong khu vực kinh doanh;
	d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 16: Các thiết bị, dụng cụ đo lường, giám sát chất lượng thực phẩm của cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản cần phải:
a. Bảo đảm độ chính xác;
b. Được bảo dưỡng;
c. Được kiểm định định kỳ;
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 17: Sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản tại cơ sở kinh doanh phải được bảo quản ở vị trí cách nền tối thiểu:
	a. 40 cm;
	b. 30 cm;
	c. 20 cm;
	d. 10 cm
Câu 18: Sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản tại cơ sở kinh doanh phải được bảo quản ở vị trí cách tường tối thiểu:
	a. 40 cm;
	b. 30 cm;
	c. 20 cm;
	d. 10 cm
Câu 19: Sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản tại cơ sở kinh doanh phải được bảo quản ở vị trí cách trần tối thiểu:
	a. 40 cm;
	b. 50 cm;
	c. 20 cm;
	d. 10 cm
Câu 20: Việc theo dõi kho bảo quản thực phẩm nông lâm thủy sản tại cơ sở kinh doanh cần phải:
	a. Có sổ sách theo dõi về nhiệt độ, độ ẩm. 
	b. Có sổ sách theo dõi về người ra vào kho;
	c. Có sổ sách theo dõi về các lần mở cửa kho trong ngày;
	d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
ĐÁP ÁN
Câu số
Đáp án
Câu số
Đáp án
1
d
11
a
2
b
12
d
3
c
13
b
4
a
14
a
5
d
15
d
6
d
16
d
7
c
17
c
8
d
18
b
9
d
19
b
10
a
20
a

File đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_va_dap_an_danh_gia_kien_thuc_chuyen_nganh_an_toan.doc
Ebook liên quan